You are on page 1of 6

ÔN THI ĐỊA LÝ THPTQG - ĐH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


Môn thi thành phần: Địa lí
ĐỊA LÍ ANH HÙNG

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ....................

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang giao thông, cho biết đƣờng số 28 nối Di Linh với địa điểm nào?
A. Phan Thiết.
B. Biên Hòa.
C. Nha Trang.
D. Đồng Xoài.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào không thuộc
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Nam Phú Yên.
C. Vân Phong.
D. Nhơn Hội.
Câu 43: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang khí hậu, cho biết trạm khí tƣợng nào có lƣợng mƣa thấp nhất vào tháng II?
A. Trƣờng Sa.
B. Đồng Hới.
C. Sa Pa.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện
nào có công suất lớn nhất?
A. Sông Hinh.
B. Hòa Bình.
C. Vĩnh Sơn.
D. Thác Bà.
Câu 45: Vùng núi Đông Bắc nƣớc ta
A. địa hình núi cao chiếm phần lớn, có các cánh cung lớn đón gió.
B. địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam, có các đỉnh núi cao.
C. hƣớng núi tây bắc – đông nam, địa hình núi thấp chiếm ƣu thế.
D. phía đông thung lũng sông Hồng, các dãy núi song song và so le.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào?
A. Cửa Ba Lai.
B. Cửa Soi Rạp.
C. Cửa Cổ Chiên.
D. Cửa Định An.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết khoáng sản nào đƣợc khai thác ở Sinh Quyền?
A. Vàng.
B. Apatit.
C. Than đá.
D. Đồng.
Câu 48: Nguyên nhân nào sau đây làm cho vùng Đồng Bằng Sông Hồng bị chia cắt thành các ô vuông?
A. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
B. Các nhánh núi hƣớng đông tây ăn lan ra biển.
C. Chịu tác động mạnh mẽ hoạt đông cuả con ngƣời.
D. Mƣa lớn tập trung, đô thị hóa phát triển mạnh.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với
diện tích trồng cây lƣơng thực dƣới 60%?
A. Bình Phƣớc.
B. Bình Thuận.
C. Ninh Thuận.
D. Tây Ninh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 51: Đất chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa trên núi nƣớc ta là
A. đất feralit.
B. đất mùn.
C. đất phù sa.
D. đất mùn thô.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang dân số, cho biết đô thị nào thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Hội An.
B. Bảo Lộc.
C. Tam Kỳ.
D. Tuy Hòa.
Câu 53: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy
thủy điện nào đƣợc xây dựng trên sông Đắk Krông?
A. Yaly.
B. Đrây Hling.
C. Đa Nhim.
D. Vĩnh Sơn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, cho biết khu dự trữ sinh quyển thế giới nào nằm ở trên đảo?
A. Cù Lao Chàm.
B. Cát Tiên.
C. Tây Nghệ An.
D. Mũi Cà Mau.
Câu 55: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang hành chính, cho biết tỉnh nào nằm trên đƣờng biên giới Việt - Lào?
A. Bình Dƣơng.
B. Cao Bằng.
C. Hà Tĩnh.
D. Phú Thọ.
Câu 56: Nhờ tiếp giáp biển đông nên khí hậu nƣớc ta
A. có nhiệt độ trung bình năm cao.
B. cán cân bức xạ dƣơng quanh năm.
C. chịu ảnh hƣởng của khối khí theo mùa.
D. khí hậu mang tính hải dƣơng, điều hòa.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất?
A. Pu Huổi Long.
B. Pu Tra.
C. Phu Luông.
D. Phu Hoạt.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các hệ thống sông, cho biết sông nào đổ ra biển qua cửa Đại?
A. Sông Gianh.
B. Sông Ba.
C. Sông Bến Hải.
D. Sông Thu Bồn.
Câu 59: Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là
A. vùng đặc quyền về kinh tế.
B. lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp sản xuất vật
liệu xây dựng không có ở trung tâm công nghiệp nào?
A. Sóc Trăng.
B. Vinh.
C. Quảng Ngãi.
D. Nha Trang.
Câu 61: Nguồn lao động của nƣớc ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở thành thị.
B. có chất lƣợng đang tăng lên.
C. phân bố đồng đều trên cả nƣớc.
D. phần lớn đã đƣợc qua đào tạo.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: triệu USD)
Năm 2015 2017 2019 2020
In-đô-nê-xi-a 6457,0 5237,6 1726,6 1396,9
Ma-lai-xi-a 6854,7 7019,5 7029,4 4715,9
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào không đúng với sự thay đổi giá trị xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a
và Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2015 - 2020?
A. In-đô-nê-xi-a giảm nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a đều giảm.
C. In-đô-nê-xi-a giảm liên tục, Ma-lai-xi-a không ổn định.
D. In-đô-nê-xi-a không ổn định, Ma-lai-xi-a giảm liên tục.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng về gió mùa mùa hạ ở nƣớc ta?
A. Thổi liên tục vào mùa hạ, cuối hạ gây hiệu ứng phơn cho Trung Bộ.
B. Nguồn gốc xuất phát khác nhau, gây mƣa lớn cho các vùng đón gió.
C. Tạo thành dải hội tụ nhiệt đới, gây mùa khô sâu sắc cho Tây Nguyên.
D. Đầu hạ tạo thành gió đông nam ở miền Bắc, cuối hạ gây mùa mƣa ít.
Câu 64: Nguyên nhân gây mƣa tiểu mãn cho miền Trung nƣớc ta
A. gió mùa Tây Nam.
B. dải hội tụ nhiệt đới.
C. tín phong bán cầu bắc.
D. gió mùa đông bắc.
Câu 65: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƢỚC (GDP) PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƢỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2005 - 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào không đúng về cơ cấu tổng sản phẩm trong nƣớc (GDP) phân theo ngành của nƣớc
ta, giai đoạn 2005 - 2018?
A. Tỉ trọng dịch vụ luôn cao nhất.
B. Tỉ trọng dịch vụ liên tục tăng.
C. Tỉ trọng nông - lâm - ngƣ nghiệp giảm.
D. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng giảm.
Câu 66: Nguyển nhân nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình về mùa hạ ở Nam Bộ thấp hơn Bắc Trung Bộ?
A. gió mùa đông bắc.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió tín phong đông bắc.
D. gió Tây khô nóng.
Câu 67: Sự phân hóa thiên nhiên theo chiều đông – tây ở vùng đồi núi nƣớc ta chủ yếu do
A. gió mùa và độ cao địa hình.
B. sự thay đổi khí hậu theo độ cao.
C. địa hình núi phân hóa đa dạng.
D. các loại gió và địa hình núi.
Câu 68: Đô thị nƣớc ta hiện nay
A. tập trung đa số dân cƣ cả nƣớc.
B. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện.
C. tạo ra nhiều cơ hội về việc làm.
D. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao.
Câu 69: Cho biểu đồ về xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam, giai đoạn 2015 - 2020:

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A. Cơ cấu sản lƣợng dầu thô xuất khẩu.
B. Tốc độ tăng trƣởng giá trị xuất khẩu dầu thô.
C. Sản lƣợng dầu thô xuất khẩu.
D. Giá trị dầu thô xuất khẩu.
Câu 70: Tác động của dải hội tụ nhiệt đới ở nƣớc ta chủ yếu là
A. gây mƣa lớn vào mùa hạ, tháng mƣa cực đại lùi dần từ Bắc vào Nam.
B. gây mƣa lớn ở Tây Nguyên và Nam Bô, phơn ở duyên hải miền Trung.
C. gây ra các hiện tƣợng thời tiết cực đoan ở nhiều nơi, bão ở miền Bắc.
D. tạo nên sự đối lập mƣa – khô giữa Tây Nguyên và Đông Trƣờng Sơn.
Câu 71: Sự hiện diện của dãy Trƣờng Sơn đã làm cho vùng Bắc Trung Bộ
A. có mùa mƣa chậm dần sang thu đông và gió tây khô nóng.
B. chịu ảnh hƣởng của bão nhiều hơn các vùng khác.
C. có nhiều ƣu thế để phát triển mạnh ngành chăn nuôi.
D. đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
Câu 72: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nƣớc ta hiện nay là
A. nƣớc biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở, nhu cầu thị trƣờng giảm.
B. vùng biển ở một số địa phƣơng bị ô nhiễm, có nhiều thiên tai xảy ra.
C. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng, một số vùng biển bị suy thoái.
D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông, tàu thuyền chậm đổi mới.
Câu 73: Biện pháp nào sau đây không thuộc về kĩ thuật canh tác trên đất dốc để chống xói mòn ở nƣớc ta hiện
nay?
A. Làm ruộng bậc thang.
B. Đào hố vảy cá.
C. Trồng cây theo băng.
D. Bón phân, cải tạo đất.
Câu 74: Biện pháp trƣớc mắt để đối phó với lũ quét ở nƣớc ta là
A. xây dựng các hồ chứa điều tiết lũ.
B. sơ tán dân khỏi các vùng lũ quét.
C. trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn.
D. mở rộng các hệ thống cầu cống.
Câu 75: Các đô thị là nơi sản xuất hàng hóa lớn chủ yếu là do
A. tạo ra động lực cho sự tăng trƣởng, giàu có tài nguyên thiên nhiên.
B. có sức hút các nhà đầu tƣ, giao thông phát triển, nhiều khoáng sản.
C. lực lƣợng lao động có chuyên môn cao, cơ sở kĩ thuật phát triển.
D. có sức hút các nhà đầu tƣ, có tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 76: Mùa mƣa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dƣơng đến.
B. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
C. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dƣơng đến.
D. gió hƣớng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 77: Nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
A. thềm lục địa rộng và giáp Thái Bình Dƣơng, mƣa nhiều.
B. độ muối khá cao, ánh sáng nhiều, nhiệt độ nƣớc biển cao.
C. các dòng biển đổi hƣớng theo mùa và áp thấp nhiệt đới.
D. biển kín, độ muối tƣơng đối cao, có nhiều đảo ven bờ.
Câu 78: Sự bất ổn định của thời tiết về mùa đông ở vùng núi Đông Bắc nƣớc ta chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hƣớng vòng cung.
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông.
C. địa hình đồi núi thấp, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc.
D. bão, áp thấp nhiệt đới, hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc.
Câu 79: Thiên nhiên nƣớc ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa và phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp
của
A. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hƣớng nghiêng địa hình, Biển Đông, bão.
B. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, ảnh hƣởng của Biển Đông, dải hội tụ, bão.
C. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, các loại gió, đặc điểm địa hình, Biển Đông.
D. Biển Đông, bức chắn địa hình, gió phơn Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƢỚC (GDP) PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƢỚC TA,
NĂM 2010 VÀ 2020
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm 2010 2020
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 421253,4 1018049,5
Công nghiệp và xây dựng 904775,0 2955806,0
Dịch vụ 1113126,3 3365059,9
(Nguồn số liệu: Tổng Cục thống kê Việt Nam, www.gso.gov)
Để thể hiện quy mô, cơ cấu tổng sản phẩm trong nƣớc (GDP) phân theo ngành kinh tế của nƣớc ta năm 2010 và
2020, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đƣờng.
C. Miền.
D. Tròn.
--------------HẾT----------------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

You might also like