You are on page 1of 4

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 12


Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 28 câu)
ĐỀ KT CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo Mã đề 002
danh : ...................

Phần I: TNKQ (7 điểm)


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết vùng Bắc Trung Bộ có bao nhiêu
khu kinh tế ven biển?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 2: Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần đặc biệt chú ý
tới những tác động về
A. địa bàn cư trú của người dân. B. tập quán sản xuất của người dân.
C. môi trường của địa phương. D. địa chất công trình.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng, giai đoạn 1990 - 2014
(Đơn vị: %)
Năm 1990 2000 2005 2014
Ngành
Nông lâm ngư nghiệp 45.6 23.4 16.8 9.6
Công nghiệp xây dựng 22.7 32.7 39.3 46.4
Dịch vụ 31.7 43.9 43.9 44.0
(Nguồn niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng, giai
đoạn 1990 – 2014; biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Câu 4: Vấn đề việc làm ở đồng bằng sông Hồng trở thành một trong những vấn đề nan giải, vì
A. nguồn lao động dồi dào, trình độ của người lao động còn hạn chế.
B. tỉ lệ dân thành thị cao, lao động chủ yếu tập trung ở khu vực thành thị.
C. nguồn lao động dồi dào, tỉ lệ đã qua đào tạo lớn.
D. nguồn lao động dồi dào, khả năng thu hút các ngành kinh tế còn hạn chế, kinh tế còn chậm
phát triển.
Câu 5: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng
A. điều hòa nguồn nước, hạn chế các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc.
B. chắn gió bão, ngăn không cho cát bay, cát chảy lấn vào đồng ruộng làng mạc.
C. chống sạt lỡ, xói mòn đất, ngăn ảnh hưởng của nước mặn vào sâu trong đất liền.
D. bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật, bảo tồn các nguồn gen.
Câu 6: Thế mạnh chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ về sản xuất nông nghiệp là
A. trồng cây lương thực và nuôi trồng thủy hải sản.
B. trồng cây công nghiệp hàng năm và chăn nuôi gia cầm.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
D. trồng rừng và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 7: Sau đổi mới, thị trường buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng
A. tăng mạnh thị trường Đông Nam Á.
Trang 1/4 - Mã đề 002
B. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
C. tiếp cận với thị trường châu Phi.
D. đa dạng hóa, đa phương hóa.
Câu 8: Dựa vào mục đích sử dụng, loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng Sông
Hồng?
A. Đất lâm nghiệp. B. Đất chuyên dùng. C. Đất ở. D. Đất nông nghiệp.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy
thuộc tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D. Quảng Ninh.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Huế có các
ngành nào sau đây?
A. Luyện kim màu, dệt may, đóng tàu.
B. Cơ khí, hoá chất, chế biến nông sản
C. Điện tử, sản xuất ô tô, sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Cơ khí, dệt may, chế biến nông sản.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp của
vùng Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 40 nghìn tỉ đồng trở lên là
A. Thái Bình, Nam Định. B. Phú Yên, Bắc Ninh.
C. Hà Nội, Hải Phòng. D. Hải Dương, Hưng Yên.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào thuộc
Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Đình Vũ - Cát Hải. B. Vân Đồn.
C. Nghi Sơn. D. Vũng Áng.
Câu 13: Tỉnh trọng điểm nghề cá ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa.
Câu 14: Khó khăn lớn nhất để mở rộng diện tích và nâng cao năng suất cây công nghiệp, cây đặc
sản, cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đặc sản, cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
B. đất đai thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn.
C. địa hình núi cao hiểm trở khó canh tác, thiếu nước vào mùa đông.
D. tình trạng rét đậm, rét hại, sương muối và thiếu nước về mùa đông.
Câu 15: Hoạt động du lịch biển của các tỉnh miền Bắc mang tính mùa vụ rõ rệt là do
A. tác động của gió mùa Đông Bắc. B. ảnh hưởng của gió Tín Phong.
C. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. D. ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
Khách du lịch và doanh thu từ du lịch, giai đoạn 1995 - 2014
1995 2000 2005 2010 2014
Khách quốc tế (triệu lượt người) 1.4 2.1 3.5 5.0 6.8
Khách nội địa (triệu lượt người) 5.5 11.2 16.0 28.0 32.5
Doanh thu (nghìn tỉ đồng) 8.0 17.4 30.0 96.0 160.0
(Nguồn niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển du lịch nước ta giai
đoạn trên?
A. Khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
B. Số lượng khách du lịch và doanh thu tăng.
C. Thị trường khách du lịch chủ yếu là khách quốc tế.
D. Khách nội địa tăng chậm hơn khách quốc tế.

Trang 2/4 - Mã đề 002


Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Dương. B. Hà Giang.
C. Thái Nguyên. D. Tuyên Quang.
Câu 18: Cho biểu đồ sau:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu du
lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2016 so với năm 2010?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, kinh tế Nhà nước giảm.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết mỏ sắt và crôm có ở tỉnh nào sau
đây của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa, Quảng Bình. B. Thừa Thiên Huế, Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa, Nghệ An. D. Hà Tĩnh, Thanh Hóa.
Câu 20: Đồng bằng sông Hồng không giáp với
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. vịnh Bắc bộ.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết mặt hàng nào ở nước ta có tỉ trọng
nhập khẩu lớn nhất?
A. Máy móc. B. Nguyên, nhiên, vật liệu.
C. Thiết bị, phụ tùng. D. Hàng tiêu dùng.
Câu 22: Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây được ưu tiên phát triển ở Bắc Trung Bộ?
A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp cơ khí điện tử. D. Công nghiệp dệt may.
Câu 23: Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm
A. làng nghề, ẩm thực, địa hình, sinh vật. B. sinh vật, lễ hội, khí hậu, nước.
C. di tích, lễ hội, địa hình, khí hậu. D. khí hậu, nước, địa hình, sinh vật.
Câu 24: Điểm đặc biệt về vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ là tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp

Trang 3/4 - Mã đề 002


với
A. Tây Nguyên và biển. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Lào và biển.
Câu 25: Nét đặc trưng về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. giáp Lào, giáp biển.
B. có biên giới chung với hai nước, giáp biển.
C. có cửa ngõ giao lưu với thế giới.
D. giáp hai vùng kinh tế, giáp biển.
Câu 26: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế của ngành
nội thương nước ta thay đổi theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, tăng tỉ trọng khu vực nhà nước.
B. giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước.
C. giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước.
D. tăng tỉ trọng khu vực nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 27: Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. tăng khu vực I, giảm khu vực II, và III.
B. tăng khu vực III và I, giảm khu vực II.
C. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III.
D. tăng khu vực III, giảm khu vực I và II.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết theo biểu đồ cơ cấu GDP phân
theo khu vực kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng nhận định nào sau không đúng?
A. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Công nghiệp và xây dựng chiểm tỉ trọng khá cao.
C. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất.
D. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng cao nhất.
Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1.(1 điểm)
Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có thể phát triển mạnh về chăn nuôi gia súc lớn?
Câu 2.(2 điểm)
Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản nuôi trồng vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2000 2005 2010 2015
Sản lượng thủy sản nuôi trồng 28,2 65,5 97,1 142,7
(Nguồn niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017)
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng thủy sản nuôi trồng vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn
2000 – 2015 và nêu nhận xét.

------ HẾT ------


Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành.

Trang 4/4 - Mã đề 002

You might also like