You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II. MÔN ĐỊA LÍ K11.

NĂM HỌC 2023-2024


I..PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kỳ?
A. Nằm ở bán cầu Đông. B. Giáp Đại Tây Dương.
C. Tiếp giáp với Ca-na-đa. D. Tiếp giáp với Mê-hi-cô.
Câu 2: Quần đảo Ha-oai là nơi có nhiều
A. hoang mạc. B. đầm lầy. C. núi lửa. D. cao nguyên.
Câu 3: Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là
A. trang trại. B. nông hộ. C. hợp tác xã. D. đồn điền.
Câu 4: Công nghiệp Hoa Kỳ có sự dịch chuyển phân bố từ vùng Đông Bắc đến
A. vùng phía Nam và vùng phía Tây. B. vùng phía Bắc và phía Nam.
C. ven Đại Tây Dương và phía Nam. D. vùng Trung tâm và phía Bắc.
Câu 5: Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ có
A. tỉ trọng trong GDP lớn nhất. B. tỉ trọng trong GDP nhỏ nhất.
C. tốc độ tăng trưởng rất chậm. D. hàng hóa ít có sự đa dạng.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu GDP của Hoa Kỳ (năm 2020 so với 2010)?
A. Tỉ trọng dịch vụ giảm. B. Tỉ trọng công nghiệp tăng.
C. Tỉ trọng dịch vụ tăng. D. Tỉ trọng nông nghiệp giảm.
Câu 7: Phía Đông của Liên bang Nga tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 8: Địa hình chủ yếu ở phía bắc Đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga là
A. đầm lầy. B. núi cao. C. thảo nguyên. D. sơn nguyên.
Câu 9: Dân tộc nào sau đây chiếm đa số ở Liên bang Nga?
A. Tác-ta. B. Chu-vát. C. Nga. D. Bát-xkia.
Câu 10: Các trung tâm công nghiệp của Liên bang Nga tập trung nhiều nhất ở phía nào sau đây?
A. Tây. B. Bắc. C. Đông. D. Đông bắc.
Câu 11: Vùng kinh tế nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất của Liên bang Nga?
A. Trung tâm đất đen. B. U-ran. C. Trung ương. D. Viễn Đông.
Câu 12: Nhật Bản là một quốc đảo nằm ở đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 13: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
A. Gió mùa. B. Gió Tây. C. Đông cực. D. Gió phơn.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Nhật Bản là một nước đông dân. B. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao. D. Tỉ lệ người già ngày càng gia tăng.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP CỦA HOA KỲ, NĂM 2010 VÀ 2020
(Đơn vị: %)
Năm 2010 2020
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 1,0 1,1
Công nghiệp, xây dựng 19,3 18,4
Dịch vụ 76,3 80,1
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 3,4 0,4
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng các ngành kinh tế trong cơ cấu GDP của
Hoa Kỳ năm 2020 so với 2010?
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản giảm. B. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản tăng.
C. Công nghiệp, xây dựng tăng. D. Dịch vụ giảm.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC, XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA

1
(Đơn vị: nghìn thùng dầu/ngày)
Năm 2010 2015 2018 2020
Khai thác 9 694,0 10 111,1 10 383,1 9 459,7
Xuất khẩu 4 977,8 4 899,2 5 207,1 4 617,0
(Nguồn: CEIC, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng dầu thô khai thác và xuất
khẩu của Liên bang Nga, năm 2020 so với 2010?
A. Sản lượng khai thác tăng. B. Sản lượng khai thác giảm.
C. Sản lượng xuất khẩu tăng. D. Sản lượng xuất khẩu ổn định.
Câu 17: Vị trí của Hoa Kỳ tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Thái Bình Dương trực
tiếp với
A. các nước châu Phi và vùng Nam Mỹ. B. Nhật Bản và các nước Đông Á.
C. Liên Bang Nga và các nước châu Âu. D. Ấn Độ và nhiều nước ở Nam Á.
Câu 18: Khu vực thượng nguồn các con sông lớn của Hoa Kỳ có thuận lợi chủ yếu để phát triển hoạt
động kinh tế nào sau đây?
A. Công nghiệp khai khoáng. B. Công nghiệp thủy điện.
C. Giao thông vận tải. D. Đánh bắt thủy sản.
Câu 19: Sự phân bố dân cư không đều gây nên khó khăn chủ yếu nào sau đây cho Hoa Kỳ?
A. Phát triển đô thị hóa, giải quyết việc làm. B. Giải quyết việc làm và nâng cao đời sống.
C. Khai thác tài nguyên, phát triển đô thị hóa. D. Sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng với tác động của dân nhập cư tới kinh tế - xã hội Hoa Kỳ?
A. Xã hội phát triển nhanh, ổn định. B. Hạn chế vốn đầu tư cho nền kinh tế.
C. Cung cấp nguồn lao động chất lượng. D. Gây nên tình trạng thiếu lao động.
Câu 21: Hạn chế lớn nhất của sông ở Liên bang Nga là
A. Mạng lưới quá dày đặc.
B. Không có nhiều sông lớn.
C. Nước sông thường bị đóng băng vào mùa đông.
D. Sông chảy trên địa hình dốc, nhiều thác ghềnh.
Câu 22: Tài nguyên khoáng sản giàu có là điều kiện thuận lợi để Liên bang Nga phát triển các hoạt
động kinh tế chủ yếu nào sau đây?
A. Nông nghiệp và xuất khẩu. B. Khai khoáng và xuất khẩu.
C. Xuất khẩu và giao thông. D. Giao thông và khai khoáng.
Câu 23: Quy mô dân số đông tạo nên thuận lợi chủ yếu nào sau đây cho Liên bang Nga?
A. Thị trường tiêu thụ lớn và lao động dồi dào.
B. Thị trường tiêu thụ lớn, xã hội luôn ổn định.
C. Xã hội luôn ổn định, nguồn lao động dồi dào.
D. Chất lượng cuộc sống cao, kinh tế phát triển.
Câu 24: Liên bang Nga có cơ cấu dân số già gây nên hệ quả chủ yếu nào sau đây?
A. Thị trường tiêu thụ lớn và lao động dồi dào.
B. Thị trường tiêu thụ lớn, xã hội luôn ổn định.
C. Thiếu hụt lao động, người phụ thuộc nhiều.
D. Xã hội luôn ổn định, nguồn lao động dồi dào.
Câu 25: Khó khăn chủ yếu nhất về tự nhiên đối với sự phát triển công nghiệp của Nhật Bản là
A. có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. có nhiều núi lửa, động đất ở khắp nơi.
C. trữ lượng khoáng sản không đáng kể. D. nhiều đảo lớn, đảo nhỏ cách xa nhau.
Câu 26: Các giá trị văn hóa, di tích lịch sử độc đáo là điều kiện thuận lợi chủ yếu để Nhật Bản phát
triển ngành kinh tế nào sau đây?
A. Nông nghiệp. B. Lâm nghiệp. C. Công nghiệp. D. Du lịch.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 1950 - 2020

2
Năm 1950 1970 1990 2000 2010 2020
Số dân (triệu người) 103 130 148 146 143 146
Tỉ lệ dân thành thị (%) 44,1 62,5 73,4 73,4 73,7 74,8
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân và tỉ lệ dân thành thị của Liên bang Nga giai đoạn 1950 -
2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG KHAI THÁC, XUẤT KHẨU DẦU THÔ
CỦA LIÊN BANG NGA
(Đơn vị: %)
Năm 2010 2015 2018 2020
Khai thác 100 104,3 107,1 97,6
Xuất khẩu 100 98,4 104,6 92,8
(Nguồn: CEIC, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên
bang Nga giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Tròn.
Câu 29: Quần đảo Ha-oai của Hoa Kỳ nằm giữa đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 30: Vùng có mật độ dân số cao nhất của Hoa Kỳ là
A. Đông Bắc. B. phía Bắc. C. trung tâm. D. phía Tây.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành nông nghiệp Hoa Kỳ?
A. Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP. B. Chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu GDP.
C. Sử dụng lực lượng lao động nhiều nhất. D. Tạo ra khối lượng sản phẩm không lớn.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng với công nghiệp Hoa Kỳ?
A. Là siêu cường công nghiệp của thế giới. B. Chỉ đầu tư mạnh các ngành khai khoáng.
C. Chỉ phát triển mạnh các ngành chế biến. D. Ít chú trọng đầu tư cho ngành hóa chất.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kỳ?
A. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP. B. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu lớn.
C. Thị trường xuất, nhập khẩu đa dạng. D. Luôn là một nước xuất siêu rất lớn.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu
kinh tế Hoa Kỳ (năm 2020 so với 2010)?
A. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất và giảm. B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
C. Chiếm tỉ trọng lớn thứ hai và giảm. D. Chiếm tỉ trọng lớn thứ hai và tăng.
Câu 35: Liên Bang Nga có chung biên giới với bao nhiêu quốc gia?
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 36: Phần lớn các sông của Liên bang Nga chảy theo hướng nào sau đây?
A. Nam - Bắc. B. Bắc - Nam. C. Tây - Đông. D. Đông - Tây.
Câu 37: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ở Liên bang Nga?
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Vùng phía Bắc.
C. Cao nguyên Trung Xi-bia. D. Đông Xi-bia.
Câu 38: Việc phát triển giao thông vận tải đường sông của Liên bang Nga gặp khó khăn chủ yếu nào
sau đây?
A. Mạng lưới sông dày đặc. B. Thời gian đóng băng dài.
C. Phân bố sông không đều. D. Có rất nhiều sông lớn.
Câu 39: Vùng kinh tế nào sau đây có diện tích rừng tai-ga lớn nhất ở Liên bang Nga?
A. Trung tâm đất đen. B. U-ran. C. Trung ương. D. Viễn Đông.
Câu 40: Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây?
A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á.

3
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Nhật Bản?
A. Đất nước là một quần đảo trải dài. B. Vùng biển có nhiều ngư trường lớn.
C. Nghèo khoáng sản, nhiều thiên tai. D. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
Câu 42: Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở
A. đồng bằng ven biển. B. các vùng núi ở giữa.
C. dọc các dòng sông. D. ở các sườn núi thấp.
Câu 43: Cho bảng số liệu:
GDP CỦA HOA KỲ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2020 (Đơn vị: tỉ USD)
Châu lục/quốc gia Hoa Kỳ Châu Âu Châu Á Châu Phi
GDP 20 893,74 20 796,66 32 797,13 2 350,14
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP của Hoa Kỳ với các châu lục, năm
2020?
A. Lớn hơn châu Âu và nhỏ hơn châu Á. B. Lớn hơn châu Á và nhỏ hơn châu Âu.
C. Lớn hơn châu Phi và lớn hơn châu Á. D. Nhỏ hơn châu Âu và lớn hơn châu Phi.
Câu 44: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020

Năm 2000 2005 2010 2015 2020


Số dân (triệu người) 126,9 127,7 128,0 127,0 126,2
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 0,18 0,13 0,03 -0,09 -0,30
(Nguồn: Niên giám thống kê Nhật Bản, 2022 và prb.org, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân và tỉ lệ tăng dân số của Nhật
Bản, giai đoạn 2010 - 2020?
A. Số dân tăng không liên tục. B. Số dân giảm không liên tục.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục. D. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng không liên tục.
Câu 45: Quần đảo Ha-oai của Hoa Kỳ có tiềm năng lớn về
A. muối mỏ, hải sản. B. hải sản, du lịch. C. kim cương, đồng. D. du lịch, than đá.
Câu 46: Vị trí của Hoa Kỳ tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Đại Tây Dương trực
tiếp với
A. các nước châu Phi và Đông Á. B. Nhật Bản và các nước Đông Á.
C. các nước châu Phi và châu Âu. D. Ấn Độ và nhiều nước ở Nam Á.
Câu 47: Thành phần dân cư đa dạng gây nên khó khăn chủ yếu trong hoạt động nào sau đây của Hoa
Kỳ?
A. Quản lí xã hội. B. Phát triển công nghiệp.
C. Phát triển nông nghiệp. D. Phát triển dịch vụ.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của dân nhập cư tới kinh tế - xã hội Hoa Kỳ?
A. Kinh nghiệm sản xuất phong phú. B. Xã hội phát triển nhanh, ổn định.
C. Tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế. D. Cung cấp lao động chất lượng cao.
Câu 49: Nơi có nhiều thuận lợi cho trồng cây lương thực ở Liên bang Nga là
A. đồng bằng Đông Âu. B. dãy U-ran.
C. đông Xi-bia. D. trung Xi-bia.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng về ý nghĩa của vị trí địa lí đối với Liên bang Nga?
A. Thuận lợi để phát triển giao thương. B. Thuận lợi để quản lí kinh tế đất nước.
C. Thuận lợi cho việc khai thác lãnh thổ. D. An ninh, quốc phòng luôn đảm bảo.
Câu 51: Một trong những nguyên nhân về mặt xã hội đã làm giảm sút khả năng cạnh tranh của Liên
bang Nga trên thế giới là
A. tỉ suất gia tăng dân số thấp. B. thành phần dân tộc đa dạng.
C. dân cư phân bố không đều. D. tình trạng chảy máu chất xám.

4
Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng với tác động tích cực của quá trình đô thị hóa đến kinh tế - xã hội
của Liên bang Nga?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, xóa bỏ thất nghiệp.
B. Hạn chế thất nghiệp, an ninh xã hội ổn định hơn.
C. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Giải quyết việc làm, chất lượng cuộc sống đồng đều.
Câu 53: Nơi dòng biển nóng và lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản thường xuất hiện
A. ngư trường lớn. B. sóng thần dữ dội.
C. động đất thường xuyên. D. bão lớn hàng năm.
Câu 54: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao chủ yếu do
A. lực lượng lao động đông. B. cơ cấu dân số già nhanh.
C. không làm việc tăng ca. D. làm việc chăm chỉ, tự giác.
Câu 55: Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP HOA KỲ, GIAI ĐOẠN 2005 - 2021
Năm 2005 2010 2015 2021
Giá trị GDP (tỉ USD) 13039,2 15048,9 18206,0 22996,1
Tốc độ tăng trưởng (%) 3,5 2,7 2,7 5,7
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và tốc độ tăn trưởng GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 2005 -
2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 56: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC, XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA
(Đơn vị: nghìn thùng dầu/ngày)
Năm 2010 2015 2018 2020
Khai thác 9694,0 10111,1 10383,1 9459,7
Xuất khẩu 4977,8 4899,2 5207,1 4617,0
(Nguồn: CEIC, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên bang Nga giai
đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Kết hợp. D. Tròn.
Câu 57: Liên bang Nga có trữ năng thủy điện lớn do
A. Nước sông thường bị đóng băng, ít lũ. B. Nhiều sông lớn, tập trung ở đồng bằng.
C. Nhiều sông lớn, chảy trên địa hình dốc. D. Sông ngòi phân bố đều, nhiều phù sa.
Câu 58: Bò được nuôi nhiều ở vùng phía nam của Tây Xi-bia là do ở đây có
A. khí hậu ôn đới, các bãi chăn thả rộng. B. các bãi chăn thả rộng, nhiều ngũ cốc.
C. nhiều ngũ cốc, dân cư tập trung đông. D. dân tập trung đông, nguồn nước nhiều.
Câu 59: Trở ngại lớn nhất của đặc điểm dân cư đối với sự phát triển kinh tế của Liên bang Nga là
A. số dân đông, trình độ dân trí cao. B. cơ cấu già, tỉ lệ tăng tự nhiên thấp.
C. tỉ lệ tăng tự nhiên thấp, số dân đông. D. số dân đông, phân bố không đều.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng với tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa đến kinh tế - xã hội
của Liên bang Nga?
A. An ninh xã hội phức tạp, sức ép lớn tới môi trường.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo ra nhiều việc làm.
C. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Giải quyết việc làm, chất lượng cuộc sống nâng lên.

5
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU CỦA HOA KỲ, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm 2005 2010 2015 2020
Tốc độ tăng
trưởng trị giá 100,0 142,7 174,3 165,1
xuất khẩu
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ, giai đoạn
2005 - 2020.
b. Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ, giai đoạn 2005 - 2020.

Câu 2: Cho bảng số liệu:


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG QUY MÔ GDP CỦA HOA KỲ, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm 2005 2010 2015 2020
Tốc độ tăng
trưởng quy mô 100,0 115,4 139,6 160,2
GDP
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng quy mô GDP của Hoa Kỳ, giai đoạn 2005 -
2020.
b. Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng quy mô GDP của Hoa Kỳ, giai đoạn 2005 - 2020.
Câu 3 : Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU MỎ CỦA LIÊN BANG NGA,
GIAI ĐOẠN 2005 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm 2005 2010 2015 2020
Tốc độ tăng
trưởng sản 100,0 122,1 129,8 125,0
lượng dầu mỏ
(Nguồn: Tập đoàn dầu khí BP, 2022)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác dầu mỏ của Liên bang
Nga, giai đoạn 2005 - 2020.
b. Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác dầu mỏ của Liên bang Nga, giai
đoạn 2005 - 2020.

You might also like