Professional Documents
Culture Documents
0 Dapandia
0 Dapandia
17098,3 146700
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Liên bang Nga năm 2019 là
A. 9 người/km2. B. 85 người/km2. C. 19 người/km2. D. 86người/km2.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019
Số dân(nghìn người) Số dânthành thị (nghìn người)
126200 115600
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2019 là
A. 91,6%. B. 91,7% .C. 81,6%. D. 81,8%.
Câu 27: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Đơn vị: tỉ
USD
Năm 1995 2005 2010 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu của Hàn Quốc giai đoạn
2010 - 2018?
A. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng còn nhập khẩu giảm. D. Nhập khẩu tăng còn xuất khẩu giảm.
PHẦN TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM)
Câu 1: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC
NĂM
Năm 2005 2010 2015
a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện giá trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
của Nhật Bản giai đoạn 2005 - 2015.
b. Nhận xét về giá trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2010 -
2015.
Câu 2. Liên Bang Nga đã đề ra những chiến lược kinh tế mới nào từ năm 2000?
ĐỀ SỐ 02
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc Á. B. Tây Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Bắc
Á.
Câu 2: Dòng sông nào sau đây chia lãnh thổ Liên bang Nga thành phần phía Tây và phần
phía Đông?
A. Vôn - ga. B. Lê - na. C. Ô - bi. D. Ê - nit - xây.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?
A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu. B. Đất nước trải dài trên 11 múi
giờ.
C. Giáp nhiều biển và nhiều nước châu Âu. D. Có nhiều kiểu khí hậu khác
nhau.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây đúng về dân cư Liên bang Nga?
A. Nhiều dân tộc B. Dân số trẻ. C. Phân bố đồng đều. D. Gia tăng
nhanh.
Câu 5. Biểu hiện nào cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng làm trụ cột của Liên bang Xô
Viết?
A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô.
B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số dân trong Liên Xô.
C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô
D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô.
Câu 6. Các cây trồng nào sau đây được trồng nhiều ở LB Nga?
A. Lúa mì, củ cải đường. B. Lúa gạo, hướng dương.
C. Củ cải đường, lúa gạo. D. Lúa mì, chè.
Câu 7: Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất Liên bang Nga là vùng
A. Trung ương. B. Trung tâm đất đen. C. U-ran. D. Viễn Đông.
Câu 8. Nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của LB Nga tăng nhanh trong giai đoạn 2000-
2010 là do
A. LB Nga thực hiện chiến lược kinh tế mới. B. Thoát khỏi sợ bao vây cấm vận kinh
tế
C. Có nguồn tài nguyên phong phú, lực lượng lao động trình độ cao.
D. Huy động nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 9. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của LB Nga là:
A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.
C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
Câu 10. Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu vùng nào của Nhật
Bản?
A. Phía bắc Nhật Bản . B. Phía nam Nhật Bản .
C. Khu vực trung tâm Nhật Bản . D. Ven biển Nhật Bản.
Câu 11. Đảo nào sau đây của Nhật Bản nằm ở phía Bắc?
A. Hôn-su B. Hô-cai-đô C. Xi-cô-cư D. Kiu-xiu
Câu 12:Đảo nào sau đây ở Nhật Bản có diện tích nhỏ nhất?
A. Hôn-su B. Hô-cai-đô C. Xi-cô-cư D. Kiu-xiu
Câu 13: Kinh tế Nhật Bản có tốc độ phát triển nhanh chóng trong khoảng thời gian nào
sau đây?
A. 1950 - 1972. B. 1973 - 1980. C. 1980 - 1990. D. 1991 đến nay.
Câu 14: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới?
A.Than đá. B. Dầu mỏ. C. Máy bay. D.Rôbôt.
Câu 15:Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản?
A. Công nghiệp. B. Xây dựng. C. Dịch vụ. D. Nông
nghiệp.
Câu 16. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do.
A. Có nhiều bão, sóng thần. B. Có diện tích rộng nhất .
C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp
nhau.
Câu 17: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển công nghiệp ở Nhật Bản là
A. thiếu tài nguyên khoáng sản. B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C.mạng lưới sông ngòi ngắn. D. đường bờ biển khúc khuỷu.
Câu 18:Nguồn lao động của Nhật Bản hiện nay có thuận lợi nào sau đây đối với phát
triển kinh tế?
A. Lao động đông, chất lượng cao. B. Lao động trẻ, gia tăng nhanh.
C. Giàu kinh nghiệm, phân bố đều. D. Lao động già, trình độ thấp.
Câu 19. Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Là nước đông dân. B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. D. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
Câu 20. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C.Hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới. D. Giáp với Bắc Băng Dương.
Câu 21:Dân số Liên bang Nga gây khó khăn nào sau đây cho phát triển kinh tế?
A. Dân số già, gia tăng dân số rất thấp. B. Dân đông, trình độ dân trí thấp.
C. Dân số trẻ, phân bố rất không đều. D. Dân số tăng nhanh, mật độ cao.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang
Xô viết tan rã?
A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
Câu 23. Vùng Trung tâm đất đen của LB Nga có đặc điểm nổi bật là
A. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sàn.
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.
D. Công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.
Câu 24. Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do.
A. Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. B. Công nghiệp cơ khí phát triển lâu
đời.
C. Số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn. D. Ngành đánh bắt hải sản phát triển.
Câu 25:Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019
Diện tích (nghìn km2) Số dân(nghìn người)
378 126170
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Liên bang Nga năm 2019 là
A. 334 người/km2. B. 33 người/km2. C. 37 người/km2. D. 378 người/km2.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019
Số dân(nghìn người) Số dânthành thị (nghìn người)
146700 107900
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của LB Nga năm 2019 là
A. 73,6%. B. 73,7% .C. 75,1%. D. 80,5%.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
GDP của LB Nga qua các năm
( Đơn vị: USD)
Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015
GDP 967,3 363,9 259,7 582,4 1 524,9 1 326,0
Biểu đồ thích hợp thể hiện GDP của LB Nga giai đoạn 1990 – 2015 là
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp (cột,
đường).
Câu 28: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LI-PIN
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi-li-pin giai
đoạn 2010 - 2018?
A. Cả than và điện đều tăng. B. Cả than và điện đều giảm.
C. Sản lượng điện giảm nhanh. D. Sản lượng than giảm nhanh.
PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm)
Câu 1: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC
NĂM
Năm 2005 2010 2015
a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
của Nhật Bản giai đoạn 2005 - 2015.
b. Nhận xét về giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2010 -
2015.
Câu 2. Liên Bang Nga đã đề ra những chiến lược kinh tế mới nào từ năm 2000?
Đáp
án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp
án
*Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi theo đặc thù môn học:
Nếu học sinh vẽ đúng dạng biểu đồ nhưng không thật chính xác,
thiếu chú thích, thiếu tên biểu đồ… thì mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.
b. Nhận xét giá trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản
giai đoạn 2010 -2015:
- Có xu hướng tăng liên tục qua các năm. (dẫn chứng số liệu) 0,5
Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi theo đặc thù môn học:
HS có thể diễn đạt khác, nhưng đảm bảo nội dung chính thì vẫn cho
điểm tối đa.
Câu Liên Bang Nga đã đề ra những chiến lược kinh tế mới nào từ
2 năm 2000?
ĐỀ II
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp
án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp
án
Nếu học sinh vẽ đúng dạng biểu đồ nhưng không thật chính xác,
thiếu chú thích, thiếu tên biểu đồ… thì mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.
b. Nhận xét giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản
giai đoạn 2010 -2015:
HS có thể diễn đạt khác, nhưng đảm bảo nội dung chính thì vẫn cho
điểm tối đa.
Câu Liên Bang Nga đã đề ra những chiến lược kinh tế mới nào từ
2 năm 2000?
ĐỀ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Lãnh thổ Liên Bang Nga có mấy bộ phận?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2. Kiểu rừng chủ yếu của Liên Bang Nga là
A. rừng hỗn hợp. B. rừng lá rộng. C. rừng lá cứng. D. rừng lá kim (Taiga).
Câu 3. Dân tộc chiếm hơn 80% dân số ở Liên Bang Nga là
A. người Tác-ta. B. người Nga. C. người Chu-vát. D. người Bát-kia.
Câu 4. Chiến lược kinh tế mới để thoát khủng hoảng ở Liên Bang Nga được bắt đầu từ
năm
A. 1989. B. 1990. C. 1991. D. 2000.
Câu 5. Ý nào sau đây không phải là thành tựu của sự chuyển đổi sang nền kinh tế thị
trường ở Liên Bang Nga?
A. Đời sống nhân dân được cải thiện. B.Nằm trong nhóm G8
C. Trở thành nền kinh tế lớn nhất thế giới. D. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
Câu 6. Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành mũi nhọn của Liên Bang Nga?
A. Sản xuất thép. B. Sản xuất giấy. C. Khai thác than. D. Khai thác dầu
khí.
Câu 7. Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là
A. sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước.
B. hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.
C. giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
D. có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp.
Câu 8. Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ LB Nga là dãy
A. Cáp-ca. B. U-ran. C. A-pa-lat. D. Hi-ma-lay-a.
Câu 9. Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực
A. Đông Á B. Bắc Á C. Đông Nam Á D. Đông Bắc Á
Câu 10. Đảo nào sau đây của Nhật Bản nằm ở phía Nam?
A. Hô-cai-đô B. Hôn-su C. Kiu-xiu D. Xi-cô-cư.
Câu 11. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu
A. Gió mùa. B. Lục địa. C. Chí tuyến. D. Hải
dương.
Câu 12. Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư.
Câu 13. Giai đoạn nào sau đây đánh dấu sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật
Bản?
A. 1952 – 1970 B. 1952 – 1980 C. 1955 – 1979 D. 1955 – 1973
Câu 14. Các sản phẩm nổi tiếng của ngành công nghiệp chế tạo Nhật Bản là
A. máy bay, tàu biển, rô bốt B. máy bay, rô bốt, máy nông nghiệp
C. máy công nghiệp, ô tô, xe gắn máy D. tàu biển, ô tô, xe gắn máy
Câu 15. Ngành nào sau đây có vai trò to lớn trong lĩnh vực dịch vụ của Nhật Bản?
A.Du lịch, thương mại B. Bảo hiểm, tài chính C. Thương mại, tài chính D. Du lịch,
bảo hiểm
Câu 16. Cây lương thực của Nhật Bản chiếm đến 50% diện tích đất canh tác là
A. lúa gạo B. ngô C. lúa mì D. lúa mạch
Câu 17. Tài nguyên để phát triển nông nghiệp ở phía Nam đồng bằng Đông Âu của Liên
Bang Nga là
A. lãnh thổ rộng lớn. B. đất đai màu mỡ. C. diện tích rừng lớn. D. nguồn thủy năng
dồi dào.
Câu 18. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của LB Nga là
A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên. B. Hơn 80% lãnh thổ nằm ở vùng
khí hậu ôn đới.
C. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn. D. Giáp với Bắc Băng
Dương.
Câu 19: Yếu tố tạo thuận lợi để Liên Bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học – kĩ thuật
của thế giới là
A. lực lượng lao động dồi dào. B. trình độ dân trí cao.
C. nền kinh tế năng động. D. tỉ lệ dân thành thị cao.
Câu 20: Nơi trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi chính của Liên Bang Nga:
A. cao nguyên trung Xi-bia . B. đồng bằng Đông Âu. C. núi Đông Xi-bia. D. đồng bằng
Tây Xi-bia.
Câu 21. Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản là
A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
Câu 22. Yếu tố tạo cho nền sản xuất Nhật Bản có năng suất cao là
A. đông dân, có lực lượng lao động dồi dào
B. chính sách lao động phù hợp
C. lao động cần cù, năng suất lao động cao
D. tính cộng đồng, tập thể cao
Câu 23. Thiên tai đe dọa Nhật Bản thường xuyên nhất đó là
A. động đất và núi lửa. B. bão và hạn hán. C. trượt lở đất. D. sóng thần.
Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu làm cho các vùng biển quanh Nhật Bản có nhiều cá là do
A. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, thuận lợi cho sinh vật phát triển.
B. nằm ở khu vực động đất, núi lửa hoạt động mạnh.
C. nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.
D. nằm ở nơi có nhiều dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
Câu 25. Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN LIÊN BANG NGA NĂM 2015
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A D B D C D C B A C A B D D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C A B C B B B C A D A B A D
Câu 1. Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm
A. toàn bộ Đồng bằng Đông Âu. B. phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần
Bắc Á.
Câu 2. Diện tích rừng của Liên bang Nga đứng thứ mấy thế giới?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Liên Bang Nga nằm chủ yếu trong vành đai khí hậu nào?
A. Khí hậu cận nhiệt đới. B. Khí hậu ôn đới. C. Khí hậu ôn đới và cận cực. D. Khí
hậu cận cực.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Trung Quốc năm 2019 là
A. 146 người/km2. B. 1 462 người/km2. C. 145 người/km2. D. 1 452
người/km2.
Tốc độ tăng trưởng GDP 5,1 1,5 2,3 2,5 4,7 0,5
Nhận xét nào sau đây là đúng về tốc độ tăng GDP của Nhật Bản?
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016 – 2019.
(Đơn vị:
triệu tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô khai thác của Việt
Nam giai đoạn 2016 – 2019?
C. Sản lượng dầu thô giảm liên tục. D. Sản lượng dầu thô tăng, điện giảm.