You are on page 1of 18

A.

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)


Câu 1: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở đới khí hậu nào sau đây?
A. Cận cực. B. Ôn đới. C. Cận nhiệt. D. Ôn đới lục địa.
Câu 2: Dãy núi nào sau đây làm ranh giới tự nhiêngiữa hai châu lục Á - Âu trên lãnh thổ
Liên bang Nga?
A. Hi-ma-lay-a. B. A-pa-lat. C. Cap-ca. D. U-ran.
Câu 3: LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 4. Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số LB Nga?
A. Tác-ta B. Chu-vát C. Nga D. Bát-xkia
Câu 5: Liên bang Nga đã từng là trụ cột kinh tế của
A. Liên bang Xô viết. B. Liên minh châu Âu
C. Khu vực Bắc Á D. Các quốc gia độc lập.
Câu 6: Chính sách kinh tế mới của Liên bang Nga đã mang lại kết quả nào sau đây?
A. Kinh tế tăng nhanh. B. Giảm dự trữ ngoại tệ. C. Tăng nhập siêu. D. Tăng nợ nước
ngoài.
Câu 7. Các vật nuôi nuôi nào sau đây được nuôi nhiều ở LB Nga?
A. Bò, cừu, trâu. B. Bò, lợn, dê. C. Bò, cừu, lợn. D. Bò, trâu, ngựa.
Câu 8: Vùng Trung ương của LB Nga có đặc điểm nổi bật nào sau đây?
A. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế.
D. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 9. Một trong những nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của LB Nga giảm trong giai
đoạn 1990-2010 là:
A. Tốc độ gia tăng dân số giảm và có chỉ số âm B. Xung đột và nội chiến kéo dài.
C. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới. D. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
Câu 10. Đảo nào sau đây chiếm 61% tổng diện tích nước Nhật?
A. Hô-Cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 11. Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á.
Câu 12. Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở
đảo nào sau đây của Nhật Bản?
A. Đảo Hô-cai-đô. B. Đảo Kiu-xiu. C. Đảo Hôn su. D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật
Bản
Câu 13. Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế
Nhật Bản giảm xuống nhanh, do nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Có nhiều thiên tai. B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới.
C. Khủng hoảng tài chính thế giới. D. Cạn kiệt về tài nguyên khoáng sản.
Câu 14: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới?
A.Than đá. B. Dầu mỏ. C. Máy bay. D. Vi mạch và chất bán
dẫn.
Câu 15: Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản?
A. Công nghiệp. B. Xây dựng. C. Dịch vụ. D. Nông
nghiệp.
Câu 16: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển giao thông đường biển ở Nhật
Bản là
A. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh. B. nhiều đảo, khí hậu phân hóa đa dạng.
C. biển rộng, không đóng băng quanh năm. D. lãnh thổ rộng, trải dài qua nhiều vĩ
độ.
Câu 17. Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do.
A. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.
B. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.
C. Diện tích đất nông nghiệp quá ít.
D. Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.
Câu 18: Nguồn lao động của Nhật Bản hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Lao động cần cù và tích cực. B. Lao động trẻ chiếm chủ yếu
C.Tinh thần tự giác chưa cao. D. Trình độ lao động còn thấp.
Câu 19. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. Quy mô không lớn. B. Tập chung chủ yếu ở miền núi.
C. Tốc độ gia tăng dân số cao. D. Dân số già.
Câu 20: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên của Liên bang Nga đối với sự phát triển kinh tế là
A. nhiều vùng rộng khí hậu băng giá. B. diện tích rừng lá kim bị suy giảm.
C. địa hình núi cao, bị chia cắt mạnh D. tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt.
Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những khó khăn, biến động về kinh tế của Liên
bang Nga đầu thập niên 90 của thế kỉ XX là
A. tình hình chính trị bất ổn định. B. sự khó khăn về mặt khoa học.
C. tình trạng dân Nga ra nước ngoài. D. bị các nước phương Tây cô
lập.
Câu 22: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế U-ran ở Liên bang Nga là
A. công nghiệp phát triển. B. sản lượng lương thực lớn.
C. vùng kinh tế lâu đời nhất. D. hạ tầng kinh tế kém nhất.
Câu 23. Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Chiếm tỉ trọng GDP lớn.
B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.
C. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại.
D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.
Câu 24. Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng nhất của Nhật Bản vì?
A. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương, gần các ngu trường lớn và cá là thực
phẩm chính.
B. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.
C. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
D. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019
Diện tích (nghìn km2) Số dân(nghìn người)

17098,3 146700

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Liên bang Nga năm 2019 là
A. 9 người/km2. B. 85 người/km2. C. 19 người/km2. D. 86người/km2.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019
Số dân(nghìn người) Số dânthành thị (nghìn người)

126200 115600

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2019 là
A. 91,6%. B. 91,7% .C. 81,6%. D. 81,8%.
Câu 27: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Đơn vị: tỉ
USD
Năm 1995 2005 2010 2015

Xuất khẩu 443,1 594,9 857,1 773,0

Nhập khẩu 335,9 514,9 773,9 787,2

(Nguồn: Niên giám thống kê, 2017)


Để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 – 2015, biểu đồ
nào sau đây là thích hợp?
A. Miền. C. Đường. B. Cột. D.
Tròn.
Câu 28: Cho biểu đồ:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA HÀN QUỐC

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu của Hàn Quốc giai đoạn
2010 - 2018?
A. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng còn nhập khẩu giảm. D. Nhập khẩu tăng còn xuất khẩu giảm.
PHẦN TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM)
Câu 1: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC
NĂM
Năm 2005 2010 2015

Giá trị xuất khẩu (Tỷ đô la 514,9 773,9 787,2


Mỹ)

a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện giá trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
của Nhật Bản giai đoạn 2005 - 2015.
b. Nhận xét về giá trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2010 -
2015.
Câu 2. Liên Bang Nga đã đề ra những chiến lược kinh tế mới nào từ năm 2000?

ĐỀ SỐ 02
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc Á. B. Tây Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Bắc
Á.
Câu 2: Dòng sông nào sau đây chia lãnh thổ Liên bang Nga thành phần phía Tây và phần
phía Đông?
A. Vôn - ga. B. Lê - na. C. Ô - bi. D. Ê - nit - xây.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?
A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu. B. Đất nước trải dài trên 11 múi
giờ.
C. Giáp nhiều biển và nhiều nước châu Âu. D. Có nhiều kiểu khí hậu khác
nhau.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây đúng về dân cư Liên bang Nga?
A. Nhiều dân tộc B. Dân số trẻ. C. Phân bố đồng đều. D. Gia tăng
nhanh.
Câu 5. Biểu hiện nào cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng làm trụ cột của Liên bang Xô
Viết?
A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô.
B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số dân trong Liên Xô.
C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô
D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô.
Câu 6. Các cây trồng nào sau đây được trồng nhiều ở LB Nga?
A. Lúa mì, củ cải đường. B. Lúa gạo, hướng dương.
C. Củ cải đường, lúa gạo. D. Lúa mì, chè.
Câu 7: Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất Liên bang Nga là vùng
A. Trung ương. B. Trung tâm đất đen. C. U-ran. D. Viễn Đông.
Câu 8. Nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của LB Nga tăng nhanh trong giai đoạn 2000-
2010 là do
A. LB Nga thực hiện chiến lược kinh tế mới. B. Thoát khỏi sợ bao vây cấm vận kinh
tế
C. Có nguồn tài nguyên phong phú, lực lượng lao động trình độ cao.
D. Huy động nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 9. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của LB Nga là:
A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.
C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
Câu 10. Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu vùng nào của Nhật
Bản?
A. Phía bắc Nhật Bản . B. Phía nam Nhật Bản .
C. Khu vực trung tâm Nhật Bản . D. Ven biển Nhật Bản.
Câu 11. Đảo nào sau đây của Nhật Bản nằm ở phía Bắc?
A. Hôn-su B. Hô-cai-đô C. Xi-cô-cư D. Kiu-xiu
Câu 12:Đảo nào sau đây ở Nhật Bản có diện tích nhỏ nhất?
A. Hôn-su B. Hô-cai-đô C. Xi-cô-cư D. Kiu-xiu
Câu 13: Kinh tế Nhật Bản có tốc độ phát triển nhanh chóng trong khoảng thời gian nào
sau đây?
A. 1950 - 1972. B. 1973 - 1980. C. 1980 - 1990. D. 1991 đến nay.
Câu 14: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới?
A.Than đá. B. Dầu mỏ. C. Máy bay. D.Rôbôt.
Câu 15:Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản?
A. Công nghiệp. B. Xây dựng. C. Dịch vụ. D. Nông
nghiệp.
Câu 16. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do.
A. Có nhiều bão, sóng thần. B. Có diện tích rộng nhất .
C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp
nhau.
Câu 17: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển công nghiệp ở Nhật Bản là
A. thiếu tài nguyên khoáng sản. B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C.mạng lưới sông ngòi ngắn. D. đường bờ biển khúc khuỷu.
Câu 18:Nguồn lao động của Nhật Bản hiện nay có thuận lợi nào sau đây đối với phát
triển kinh tế?
A. Lao động đông, chất lượng cao. B. Lao động trẻ, gia tăng nhanh.
C. Giàu kinh nghiệm, phân bố đều. D. Lao động già, trình độ thấp.
Câu 19. Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Là nước đông dân. B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. D. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
Câu 20. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C.Hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới. D. Giáp với Bắc Băng Dương.
Câu 21:Dân số Liên bang Nga gây khó khăn nào sau đây cho phát triển kinh tế?
A. Dân số già, gia tăng dân số rất thấp. B. Dân đông, trình độ dân trí thấp.
C. Dân số trẻ, phân bố rất không đều. D. Dân số tăng nhanh, mật độ cao.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang
Xô viết tan rã?
A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
Câu 23. Vùng Trung tâm đất đen của LB Nga có đặc điểm nổi bật là
A. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sàn.
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.
D. Công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.
Câu 24. Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do.
A. Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. B. Công nghiệp cơ khí phát triển lâu
đời.
C. Số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn. D. Ngành đánh bắt hải sản phát triển.
Câu 25:Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019
Diện tích (nghìn km2) Số dân(nghìn người)

378 126170

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Liên bang Nga năm 2019 là
A. 334 người/km2. B. 33 người/km2. C. 37 người/km2. D. 378 người/km2.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019
Số dân(nghìn người) Số dânthành thị (nghìn người)

146700 107900

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của LB Nga năm 2019 là
A. 73,6%. B. 73,7% .C. 75,1%. D. 80,5%.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
GDP của LB Nga qua các năm
( Đơn vị: USD)
Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015
GDP 967,3 363,9 259,7 582,4 1 524,9 1 326,0
Biểu đồ thích hợp thể hiện GDP của LB Nga giai đoạn 1990 – 2015 là
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp (cột,
đường).
Câu 28: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LI-PIN

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi-li-pin giai
đoạn 2010 - 2018?
A. Cả than và điện đều tăng. B. Cả than và điện đều giảm.
C. Sản lượng điện giảm nhanh. D. Sản lượng than giảm nhanh.
PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm)
Câu 1: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC
NĂM
Năm 2005 2010 2015

Giá trị xuất khẩu (Tỷ đô la 594,9 857,1 773,0


Mỹ)

a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
của Nhật Bản giai đoạn 2005 - 2015.
b. Nhận xét về giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2010 -
2015.
Câu 2. Liên Bang Nga đã đề ra những chiến lược kinh tế mới nào từ năm 2000?

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Địa lí - Lớp 11
ĐỀ I
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp
án

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp
án

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.


II. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)
Câu hỏi Nội dung Điểm

Câu 1 a. Vẽ biểu đồ 1,50

(2 - Biểu đồ: Cột


điểm)
- Có đủ tên biểu đồ, đơn vị

- Các dạng biểu đồ khác không cho điểm.

*Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi theo đặc thù môn học:

Nếu học sinh vẽ đúng dạng biểu đồ nhưng không thật chính xác,
thiếu chú thích, thiếu tên biểu đồ… thì mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.

b. Nhận xét giá trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản
giai đoạn 2010 -2015:
- Có xu hướng tăng liên tục qua các năm. (dẫn chứng số liệu) 0,5

Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi theo đặc thù môn học:

HS có thể diễn đạt khác, nhưng đảm bảo nội dung chính thì vẫn cho
điểm tối đa.

Câu Liên Bang Nga đã đề ra những chiến lược kinh tế mới nào từ
2 năm 2000?

(1 - Đưa nền kinh tế từng bước thoát ra khỏi khủng hoảng.


0,25
điểm)
- Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường.
0,25
- Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
0,25
- Nâng cao đời sống nhân dân, khôi phục lại vị trí cường quốc....
0,25

ĐỀ II
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp
án

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp
án

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.


II. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)
Câu hỏi Nội dung Điểm

Câu 1 a. Vẽ biểu đồ 1,50

(2 - Biểu đồ: Cột


điểm)
- Có đủ tên biểu đồ, đơn vị

- Các dạng biểu đồ khác không cho điểm.


*Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi theo đặc thù môn học:

Nếu học sinh vẽ đúng dạng biểu đồ nhưng không thật chính xác,
thiếu chú thích, thiếu tên biểu đồ… thì mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.

b. Nhận xét giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản
giai đoạn 2010 -2015:

- Có xu hướng tăng. (dẫn chứng số liệu)


0,25
- Có sự biến động. (dẫn chứng số liệu)
0,25
Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi theo đặc thù môn học:

HS có thể diễn đạt khác, nhưng đảm bảo nội dung chính thì vẫn cho
điểm tối đa.

Câu Liên Bang Nga đã đề ra những chiến lược kinh tế mới nào từ
2 năm 2000?

(1 - Đưa nền kinh tế từng bước thoát ra khỏi khủng hoảng.


0,25
điểm)
- Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường.
0,25
- Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
0,25
- Nâng cao đời sống nhân dân, khôi phục lại vị trí cường quốc....
0,25

ĐỀ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Lãnh thổ Liên Bang Nga có mấy bộ phận?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2. Kiểu rừng chủ yếu của Liên Bang Nga là
A. rừng hỗn hợp. B. rừng lá rộng. C. rừng lá cứng. D. rừng lá kim (Taiga).
Câu 3. Dân tộc chiếm hơn 80% dân số ở Liên Bang Nga là
A. người Tác-ta. B. người Nga. C. người Chu-vát. D. người Bát-kia.
Câu 4. Chiến lược kinh tế mới để thoát khủng hoảng ở Liên Bang Nga được bắt đầu từ
năm
A. 1989. B. 1990. C. 1991. D. 2000.
Câu 5. Ý nào sau đây không phải là thành tựu của sự chuyển đổi sang nền kinh tế thị
trường ở Liên Bang Nga?
A. Đời sống nhân dân được cải thiện. B.Nằm trong nhóm G8
C. Trở thành nền kinh tế lớn nhất thế giới. D. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
Câu 6. Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành mũi nhọn của Liên Bang Nga?
A. Sản xuất thép. B. Sản xuất giấy. C. Khai thác than. D. Khai thác dầu
khí.
Câu 7. Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là
A. sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước.
B. hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.
C. giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
D. có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp.
Câu 8. Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ LB Nga là dãy
A. Cáp-ca. B. U-ran. C. A-pa-lat. D. Hi-ma-lay-a.
Câu 9. Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực
A. Đông Á B. Bắc Á C. Đông Nam Á D. Đông Bắc Á
Câu 10. Đảo nào sau đây của Nhật Bản nằm ở phía Nam?
A. Hô-cai-đô B. Hôn-su C. Kiu-xiu D. Xi-cô-cư.
Câu 11. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu
A. Gió mùa. B. Lục địa. C. Chí tuyến. D. Hải
dương.
Câu 12. Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư.
Câu 13. Giai đoạn nào sau đây đánh dấu sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật
Bản?
A. 1952 – 1970 B. 1952 – 1980 C. 1955 – 1979 D. 1955 – 1973
Câu 14. Các sản phẩm nổi tiếng của ngành công nghiệp chế tạo Nhật Bản là
A. máy bay, tàu biển, rô bốt B. máy bay, rô bốt, máy nông nghiệp
C. máy công nghiệp, ô tô, xe gắn máy D. tàu biển, ô tô, xe gắn máy
Câu 15. Ngành nào sau đây có vai trò to lớn trong lĩnh vực dịch vụ của Nhật Bản?
A.Du lịch, thương mại B. Bảo hiểm, tài chính C. Thương mại, tài chính D. Du lịch,
bảo hiểm
Câu 16. Cây lương thực của Nhật Bản chiếm đến 50% diện tích đất canh tác là
A. lúa gạo B. ngô C. lúa mì D. lúa mạch
Câu 17. Tài nguyên để phát triển nông nghiệp ở phía Nam đồng bằng Đông Âu của Liên
Bang Nga là
A. lãnh thổ rộng lớn. B. đất đai màu mỡ. C. diện tích rừng lớn. D. nguồn thủy năng
dồi dào.
Câu 18. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của LB Nga là
A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên. B. Hơn 80% lãnh thổ nằm ở vùng
khí hậu ôn đới.
C. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn. D. Giáp với Bắc Băng
Dương.
Câu 19: Yếu tố tạo thuận lợi để Liên Bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học – kĩ thuật
của thế giới là
A. lực lượng lao động dồi dào. B. trình độ dân trí cao.
C. nền kinh tế năng động. D. tỉ lệ dân thành thị cao.
Câu 20: Nơi trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi chính của Liên Bang Nga:

A. cao nguyên trung Xi-bia . B. đồng bằng Đông Âu. C. núi Đông Xi-bia. D. đồng bằng
Tây Xi-bia.
Câu 21. Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản là
A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
Câu 22. Yếu tố tạo cho nền sản xuất Nhật Bản có năng suất cao là
A. đông dân, có lực lượng lao động dồi dào
B. chính sách lao động phù hợp
C. lao động cần cù, năng suất lao động cao
D. tính cộng đồng, tập thể cao
Câu 23. Thiên tai đe dọa Nhật Bản thường xuyên nhất đó là
A. động đất và núi lửa. B. bão và hạn hán. C. trượt lở đất. D. sóng thần.
Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu làm cho các vùng biển quanh Nhật Bản có nhiều cá là do
A. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, thuận lợi cho sinh vật phát triển.
B. nằm ở khu vực động đất, núi lửa hoạt động mạnh.
C. nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.
D. nằm ở nơi có nhiều dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
Câu 25. Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN LIÊN BANG NGA NĂM 2015

GDP (Triệu USD) Dân số (triệu người)


1 326 000 144,3
Theo bảng số liệu, GDP bình quân đầu người của Liên bang Nga năm 2015 là
A. 9189 USD B. 9819 USD C. 8189 USD D. 9199 USD
Câu 26. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN
NĂM 2018

Dân số (nghìn người) Số dân thành thị (nghìn người)


126 500 116517
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2018 là
A. 91,6% B. 92,1% C. 92,6% D. 92,9%
Câu 27. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN LIÊN BANG NGA NĂM 2015

Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người)


17098,3 144300
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Liên bang Nga năm 2015 là
A. 8 người/km2 B. 9 người/km2 C. 10 người/km2 D. 11
2
người/km
Câu 28. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2008 -
2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam gso.gov.vn)


Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Giá trị xuất khẩu tăng chậm hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giá trị xuất khẩu có sự biến động, giá trị nhập khẩu tăng liên tục.
C. Cán cân xuất nhập khẩu Nhật Bản có sự thay đổi
D. Giá trị xuất siêu của Nhật Bản năm 2016 lớn nhất.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU MỎ CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
Năm 2005 2010 2015
Sản lượng (triệu 470,0 511,8 540,7
tấn)
a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng dầu mỏ của Liên bang Nga
giai đoạn 2005-2015.
b. Nhận xét về sản lượng dầu mỏ của Liên bang Nga giai đoạn 2005-2015.
Câu 2: Tại sao trong những năm gần đây Nhật Bản chú trọng nuôi trồng hải sản?
----------- HẾT ----------

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,00đ): 0,25đ/ câu

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A D B D C D C B A C A B D D

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C A B C B B B C A D A B A D

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu hỏi Nội dung Điểm


Câu 1 a. vẽ biểu đồ 1,00
- vẽ đúng biểu đồ cột theo số liệu chính xác, ghi đầy đủ các
thông tin trên trục, số liệu, tên biểu đồ

Câu 1 b. Nhận xét


- Sản lượng dầu mỏ của Liên bang Nga tăng liên tục từ 0,50
2005-2015
- Dẫn chứng : số liệu
Từ 2005- 2015 tăng 40,7 triệu tấn (1,15 lần)… 0,50
Câu 2 Giải thích
- Sản lượng đánh bắt có xu hướng giảm do vùng biển thu 0,25
hẹp theo Luật Biển 1982, nguồn lợi hải sản giảm…
- Cung cấp nguồn thức ăn quan trọng cho đời sống nhân 0,25
dân…
0,25
- Chủ động được nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
thủy sản -nguồn hàng xuất khẩu quan trọng của Nhật Bản.
0,25
- Điều kiện nuôi trồng rất thuận lợi (đk tự nhiên, áp dụng
khoa học kĩ thuật hiện đại….)
HS có thể diễn đạt theo cách khác mà vẫn đảm bảo các
yêu cầu đáp án thì cho điểm tối đa

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm

A. toàn bộ Đồng bằng Đông Âu. B. phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần
Bắc Á.

C. toàn bộ phần Bắc Á. D. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.

Câu 2. Diện tích rừng của Liên bang Nga đứng thứ mấy thế giới?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Liên Bang Nga nằm chủ yếu trong vành đai khí hậu nào?
A. Khí hậu cận nhiệt đới. B. Khí hậu ôn đới. C. Khí hậu ôn đới và cận cực. D. Khí
hậu cận cực.

Câu 4. Dân số LB Nga giảm là do


A. gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì.
B. gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư.
C. gia tăng dân số tự nhiên thấp.
D. số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó.
Câu 5. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của LB Nga là
A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên. B. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng
giá hoặc khô hạn.
C. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới. D. giáp với Bắc
Băng Dương.
Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?
A. Lượng mưa tương đối cao. B. Thay đổi từ bắc xuống nam.
C. Có sự khác nhau theo mùa. D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa
Đông Bắc.
Câu 7. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 8. Việc phát triển công nghiệp Nhật Bản gặp phải khó khăn nào sau đây về tự
nhiên?
A. Nghèo khoáng sản. B. Ít sông ngòi. C. Ít đồng bằng. D. Khí hậu
lạnh.
Câu 9. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do
A. nằm trong khu vực khí hậu gió. B. có nhiều động đất, núi lửa.
C. có các dòng biển nóng, dòng biển lạnh gặp nhau. D. có hoạt động địa chất phức
tạp.
Câu 10. Ở Nhật Bản tỉ lệ người già trong dân cư tăng gây ra khó khăn nào sau đây?
A. Khó khăn nâng cao chất lượng cuộc sống. B. Chi phí cho phúc lợi xã hội
lớn.
C. Khó phát triển giáo dục, đào tạo. D. Tỉ lệ thiếu việc làm tăng
nhanh.
Câu 11. Địa hình miền Đông Trung Quốc chủ yếu là
A. núi cao. B. đồng bằng. C. hoang mạc. D. cao nguyên.
Câu 12. Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?
A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. B. Nhiệt đới gió mùa và ôn
đới gió mùa.
C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. D. Cận nhiệt đới gió mùa và
ôn đới lục địa.
Câu 13. Khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là
A. dầu mỏ và khí tự nhiên. B. quặng sắt và than đá.
C. than đá và khí tự nhiên. D. các khoáng sản kim loại màu.
Câu 14. Đặc điểm nào không đúng khi nói về miền Tây Trung Quốc?
A. Nơi bắt nguồn của các con sông lớn như Hoàng Hà, Trường Giang.
B. Khí hậu ôn đới gió mùa.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản, rừng, đồng cỏ tự nhiên.
D. Nhiều hoang mạc, bán hoang mạc rộng lớn.
Câu 15. Hệ quả của việc tiến hành chính sách dân số triệt để là
A. gia tăng dân số tăng. B. dư thừa lao động trong
tương lai.
C. ảnh hưởng tiêu cực tới cơ cấu giới tính và các vấn đề xã hội. D. quy mô dân số bị
giảm sút.
Câu 16. Trung Quốc có những điều kiện thuận lợi nào sau đây để phát triển nông
nghiệp?
A. Đồng bằng rộng, đất màu mỡ. B. Nhiều sơn nguyên xen bồn
địa.
C. Khí hậu mang tính chất lục địa. D. Sông ngòi dốc, lắm thác
ghềnh.
Câu 17. Đặc điểm vị trí địa lí không phải của khu vực Đông Nam Á là
A. Vị trí tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Vị trí Đông
Nam châu Á.
C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu với Ô-trây-lia. D. Vị trí nội chí
tuyến.
Câu 18. Đặc điểm Đông Nam Á hải đảo không bao gồm
A. nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn nhỏ. B. nhiều đồi núi
và núi lửa.
C. đồng bằng chiếm diện tích lớn. D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí
hậu xích đạo.
Câu 19. Khó khăn chính của Đông Nam Á về mặt tự nhiên là
A. Đồng bằng nhỏ hẹp, đất đai kém màu mỡ. B. Sông
ngòi ngắn dốc.
C. Khoáng sản phân tán. D. Nhiều thiên tai: động đất, sóng
thần, bão, lũ lụt.
Câu 20. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Ma-lai-xi-a. B. Xin-ga-po. C. Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 21. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. xích đạo. B. cận nhiệt đới. C. ôn đới. D. nhiệt đới gió
mùa.
Câu 22. Quốc gia nào là quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển?
A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Ma-
lai-xi-a.
Câu 23. Tự nhiên Đông Nam Á có thuận lợi chủ yếu nào sau đây để phát triển cây
công nghiệp nhiệt đới?
A. Khí hậu có tính nóng ẩm. B. Địa hình phân hoá rất đa dạng.
C. Diện tích đất phù sa rộng lớn. D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 24. Một trong những hạn chế của lao động các nước Đông Nam Á là
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm. B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên
môn cao.
C. lao động cần cù, siêng năng. D. thiếu sự năng động.
Câu 25. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2019

Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người)

9 562,9 1 398 000

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Trung Quốc năm 2019 là
A. 146 người/km2. B. 1 462 người/km2. C. 145 người/km2. D. 1 452
người/km2.

Câu 26. Cho bảng số liệu


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015

Tốc độ tăng trưởng GDP 5,1 1,5 2,3 2,5 4,7 0,5

Nhận xét nào sau đây là đúng về tốc độ tăng GDP của Nhật Bản?

A. Giảm liên tục. B. Cao hàng đầu thế giới.

C. Không ổn định. D. Thấp và hầu như không biến động.

Câu 27. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016 – 2019.

(Đơn vị:
triệu tấn)

Năm 2016 2017 2018

Sản lượng dầu thô 17 15 14

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô khai thác của Việt
Nam giai đoạn 2016 – 2019?

A. Tăng liên tục. B. Ổn định. C. Tăng mạnh. D. Giảm liên tục.

Câu 28. Cho biểu đồ:


SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA MA-LAI- XI-A GIAI
ĐOẠN 2010 – 2015
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a
giai đoạn 2010 - 2015?
A. Sản lượng dầu thô, điện đều giảm. B. Sản lượng điện tăng liên tục.

C. Sản lượng dầu thô giảm liên tục. D. Sản lượng dầu thô tăng, điện giảm.

You might also like