You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG ĐỊA LÍ 11

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Ý nào sau đây không phải đặc điểm chung của nhóm nước kinh tế phát triển?
A. Đầu tư nước ngoài lớn. B. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao.
C. Thu nhập bình quân đầu người không cao. D. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu
2010 1852,3 2365,0
2012 2198,2 2763,8
2014 2375,3 2884,1
2015 2264,3 2786,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kì,
giai đoạn 2010 - 2015?
A.Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
B.Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
C.Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng lên
D.Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
Câu 3. Ý nào sau đây không phải dấu hiệu để nhận biết cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại?
A. Xuất hiện bốn công nghệ trụ cột. B. Ứng dụng rộng rãi khoa học vào sản xuất.
C. Phát triển nhanh chóng công nghệ cao. D. Bắt đầu vào cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI.
Câu 4. Dấu hiệu nào cho thấy nền kinh tế của các nước châu Phi đang phát triển theo chiều hướng tích cực?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP tưcmg đối cao.
B. Nợ nước ngoài ngày càng tăng.
C. Sự lệ thuộc chặt chẽ vào vốn nước ngoài.
D. Giá trị nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
Câu 5. Hiện nay, những vấn đề nào đã và đang đe đoạ cuộc sống của người dân châu Phi?
A. Phân bố dân cư không đều, nội chiến.
B. Xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật.
C. Tình trạng mù chữ, thất học gia tăng.
D. Tuổi thọ trung bình thấp, dân số tăng nhanh.
Câu 6. Các trụ cột công nghệ chính của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đều có đặc điểm chung
nổi bật là
A. hàm lượng tri thức cao. B. chi phí sản xuất lớn.
C. thời gian nghiên cứu dài. D. xuất hiện ở các nước đang phát triển.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia Nam Phi Cô-lôm-bi-a Ai-cập Pê-ru
Diện tích (nghìn km2) 1219 1142 1002 1285
Dân số (nghìn người) 58600 54400 99100 31800
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất?
A.Ai-cập. B.Pê-ru. C.Nam Phi. D.Cô-lôm-bi-a.
Câu 8. Toàn cầu hoá kinh tế được biểu hiện ở
A. thị trường tài chính quốc tế mở rộng. B. mở rộng hợp tác giáo dục và đào tạo.
C.chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ. D. sự hợp tác toàn diện giữa hai nước.
Câu 9. Vài trò to lớn của tổ chức Thương mại Thế giới là
A. tăng giá trị xuất khẩu của các nước phát triển. B. giảm nhập khẩu của các nước đang phát triển
C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. thúc đẩy tự do hoá thương mại.
Câu 10. Nền kinh tế của Mĩ La-tinh phát triển chậm, thiếu ổn định và phụ thuộc vào nước ngoài không phải
do nguyên nhân nào sau đây?
A. Sự biến động mạnh của thị trường thế giới.
B. Thiếu đường lối phát triển độc lập, tự chủ.
C. Duy trì quá lâu cơ cấu xã hội phong kiến.
D. Sự cản trở của các thế lực bảo thủ Thiên Chúa giáo.
Câu 11. Dầu mỏ của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A.Biển Đỏ. B.Biển Đen. C.Vịnh Pec-xich. D.Vịnh Ô-man.
Câu 12. Suy giảm đa dạng sinh học dẫn tới hậu quả gì?
A. Cuộc chiến sinh tồn khốc liệt của động vật hoang dã.
B. Khan hiếm nguồn nước ngọt xảy ra ở nhiều nơi.
C.Thu hẹp không gian sống của các loài sinh vật.
D. Mất đi nhiều loài gen, nguồn thuốc, nguồn thực phẩm.
Câu 13. Biểu hiện nào sau đây là của nạn khủng bố?
A. Buôn lậu vũ khí.B. Hoạt động rửa tiền.C.Buôn bán ma tuý. D. Bắt cóc con tin.
Câu 14. Nguyên nhân gây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới là
A. đẩy mạnh việc đánh bắt thủy hải sản.
B. gia tăng nhiều loại hình hoạt động du lịch.
C. chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt chưa xử lí.
D. phát triển thuỷ điện quá mức trên sông, hồ.
Câu 15. Biển nào sau đây ngăn cách châu Phi với châu Á?
A. Biển Đỏ. B. Địa Trung Hải. C.Biển Đen. D. Biển Ban-tích.
Câu 16. Hiện nay, tình hình kinh tế của Mĩ La-tinh đang từng bước được cải thiện nhờ áp dụng biện pháp
nào?
A. Tiếp tục duy trì cơ cấu xã hội phong kiến.
B. Củng cố bộ máy nhà nước, phát triển giáo dục.
C. Thực hiện cải cách ruộng đất không triệt để.
D. Đẩy mạnh quá trình đô thị hoá tự phát.
Câu 17. Mĩ La-tinh tiếp giáp những đại dương nào?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương và TháiTrang
Bình1 /4
Dương
Mã đề 103
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 18. Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo ra nguồn thu lớn và nhiều lợi thế cho nền kinh tế
của Hoa Kì hiện nay?
A.Vận tải biển và du lịch. B.Ngân hàng và tài chính.
C.Hàng không và viễn thông. D.Du lịch và thương mại.
Câu 19.Vềvị trí, phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm ở bán cầu Tây thuộc khu vực trung tâm của
A. Bắc Âu. B. Bắc Phi. C. Bắc Mĩ. D. Bắc Cực.
Câu 20. Vùng núi Coóc-đi-e không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Địa hình núi cao đồ sộ, xen các bồn địa và cao nguyên.
B. Gồm nhiều dãy núi chạy song song theo hướng bắc - nam.
C.Khí hậu hoang mạc, bán hoang mạc.
D. Đồi núi thấp với nhiều thung lũng rộng.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm tôn giáo ở Tây Nam Á?
A. Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo có ảnh hưởng lớn trên thế giới.
B. Đạo Hồi là tôn giáo có ảnh hưởng sâu, rộng trong khu vực.
C. Số dân theo đạo Phật chiếm tỉ lệ đông nhất trong khu vực.
D. Xuất hiện nhiều phần tử cực đoan trong các tôn giáo, giáo phái.
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì?
A. Dân số đông. B. Dân số tăng nhanh.
C.Dân số tăng chủ yếu do nhập cư. D. Dân nhập cư chủ yếu là người gốc Phi.
Câu 23. Cho biểu đồ:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA BA LAN VÀ CRÔ-A-TI-A
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của Ba Lan và Crô-a-ti-a giai đoạn
2010 - 2018?
A.Ba Lan tăng liên tục qua các năm.
B.Ba Lan tăng còn Crô-a-ti-a giảm.
C.Crô-a-ti-a giảm liên tục qua các năm.
D.Crô-a-ti-a luôn luôn lớn hơn Ba Lan.
Câu 24. Gần đây dân cư có nguồn gốc nào tăng mạnh ở Hoa Kì?
A. Châu Phi, châu Âu. B. Châu Âu, châu Á.
C. Châu Á, Mĩ La-tinh. D.Mĩ La-tinh, châu Phi.
Câu 25. Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp, chủ yếu do
A.nguồn dầu mỏ phong phú. B.giàu than, sắt và thủy năng.
C.có nhiều kim loại quý hiếm. D.đồng bằng diện tích rộng lớn.
Câu 26. Những loại khoáng sản có trữ lượng lớn và phân bố tập trung ởbang Tếch-dát và ven vịnh Mê-hi-cô
của Hoa Kì là
A.muối mỏ và than đá. B. than đá và quặng sắt.
C.quặng sắt và dầu mỏ. D. dầu mỏ và khí tự nhiên.
Câu 27. Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ nhất định
về công nghiệp gọi chung là các nước
A.công nghiệp. B.phát triển. C.đang phát triển. D.công nghiệp mới.
Câu 28. Các bang ven vịnh Mê-hi-cô của Hoa Kì có khí hậu
A. cận nhiệt. B.cận cực. C.ôn đới. D.nhiệt đới.
Câu 29. Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía nam và phía bắc ven khu vực Ngũ Hồ.
B. phía nam và ven bờ Thái Bình Dương.
C.phía tây ven Thái Bình Dương và Trung tâm.
D. vùng Trung tâm và vùng núi hiểm trở Coóc-đi-e.
Câu 30. Người nhập cư mang lại cho Hoa Kì thuận lợi chủ yếu nào sau đây để phát triển kinh tế?
A.Cơ cấu dân số ngày càng trẻ hóA.
B.Nguồn lao động và nguồn vốn lớn.
C.Nhiều tập quán và phong tục riêng.
D.Thành phần các dân tộc rất đa dạng.
Câu 31. Phần phía nam vùng Trung tâm của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển trồng trọt nhờ có thuận lợi
về
A. khí hậu ôn đới hải dương, ôn hoà. B. nước ngầm phong phú và bồn địa lớn.
C.địa hình đồi thấp và nhiều đồng cỏ. D. đồng bằng lớn và đất phì nhiêu.
Câu 32. Việc thành lập các cộng đồng: Than và Thép, Kinh tế, Nguyên tử ởchâu Âu nhằm mục đích
A. tăng cường quá trình liên kết châu Âu. B. khẳng định vị trí của châu Âu.
C.mở rộng buôn bán với châu Phi D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 33. Trụ sở chính của Liên minh châu Âu được đặt ở thành phố nào?
A. Brúc-xen (Bỉ). B. Pa-ri (Pháp)
C. Am-xtếc-đam (Hà Lan). D. Xtốc-khôm (Thuỵ Điển).
Câu 34. Đường hầm dưới biển Măng-sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây?
A.Hà Lan. B.Ba Lan C.Anh. D.Đức.
Câu 35. Sự phát triển vững mạnh của Liên minh châu Âu không biểu hiện ở ý nào sau đây?
A. Số lượng các nước thành viên liên tục tăng.
B. Không ngừng mở rộng về không gian lãnh thổ.
C.Sự hợp tác, liên kết được mở rộng và chặt chẽ hơn. Trang 2 /4 Mã đề 103
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế ngày càng tăng.
Câu 36. Xây dựng, phát triển một khu vực mà ở đó hàng hoá, dịch vụ, con người và tiền vốn tự do lưu thông
là một trong những mục đích của
A. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
B. Diễn đàn hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
C. Liên minh châu Âu (EU).
D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).
Câu 37. Cơ quan đầu não nào của EU có chức năng tham vấn và ban hành các quyết định, luật lệ đối với Hội
đồng bộ trưởng EU?
A. Nghị viện châu Âu. B. Hội đồng châu Âu.
C. Uỷ ban liên minh châu Âu. D. Hội đồng Bộ trưởng EU.
Câu 38. Nhận định nào sau đây không đúng về EU?
A. Tất cả các nước đều tham gia sử dụng đồng tiền chung châu Âu (ơ-rô).
B. Còn có sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên.
C.EU là một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới.
D. EU là một tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.
Dựa vào bảng số liệu sau, hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 25 đến Câu 26:
Dân số và GDP của thế giới, EU, Hoa Kì, Nhật Bản và Trung Quốc năm 2014
Quốc gia/Khu vực Thế giới EU Hoa Kì Nhật Bản Trung Quốc
Dân số (triệu người) 7302,1 502,9 318,9 127,7 1364,3
GDP (tỉ USD) 76858,2 18 514.0 17419,0 4601,5 70354,8
Câu 39. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu để các nước thành lập Liên minh châu Âu (EU)?
A.Giống nhau về thành phần dân tộc.
B.Chung mục tiêu, lợi ích phát triển.
C.Quy mô dân số tương đương nhau.
D.Trình độ kinh tế ngang bằng nhau.
Câu 40. Năm 2014, dân số của EU chiếm tì lệ bao nhiêu so với toàn thế giới?
A. 6,9%. B.6,9%. C.24,1%. D. 24,1%.
Câu 41. EU có GDP bình quân đầu người lớn thứ mấy trong số các quốc gia/ khu vực cho trong bảng?
A. Thứ nhất B. Thứ hai. C.Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu 42. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 2010 2013 2014 2015 2016
Hoa Kì 14 964 16 692 17 393 18 121 18 624
Nhật Bản 5 700 5 156 4 849 4 383 5 700
Trung Quốc 6 101 9 607 10 482 11 065 11 199
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia giai đoạn 2010
- 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A.Cột. B.Miền. C.Kết hợp. D.Đường.

II. TỰ LUẬN (3 điểm)


Câu 1 (2 điểm): Vẽ biểu đồ, nhận xét và GT.
Câu 2 (1 điểm): Nguyên nhân nào làm cho Hoa Kì có nền kinh tế phát triển hàng đầu thế giới?
-------------HẾT ----------

You might also like