You are on page 1of 8

Các câu hỏi ôn tập giữa HK1

BÀI 1 ĐẾN BÀI 5

Câu 1. Quốc gia/ vùng lãnh thổ nào dưới đây không thuộc nhóm nước công nghiệp mới (NICS)?
A. Trung Quốc. B. Xingapo. C. In-đô-nê-xia. D. Hàn Quốc.
Câu 2. Châu lục/khu vực nào dưới đây có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất thế giới hiện
nay?
A. Mĩ Latinh. B. Châu Phi. C. Tây Nam Á. D. Châu Đại
Dương.
Câu 3. Tiêu chí nào sau đây không phải căn cứ để đánh giá chỉ số HDI của các quốc gia?
A. Thu nhập bình quân đầu người. B. Cơ cấu GDP.
C. Tuổi thọ trung bình. D. Chỉ số giáo dục.
Câu 4. Tiêu chí nào sau đây không thể hiện sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội
của các nhóm nước?
A. GDP/người. B. HDI. C. FDI. D. GDP.
Câu 5.Lĩnh vực nào sau đây của thương mại
A. Nông nghiệp. B. Du lịch. C. Viễn thông. D. Buôn bán.
Câu 6.Toàn cầu hoá diễn ra có mấy đặc điểm
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 7.Tích cực toàn cầu hoá là
A. Các nước đối nghịch nhau. B. Sản xuất phát triển.
C. Sản xuất kém phát triển D. Các nước đều phát triển như nhau.

Câu 8. Dựa vào bảng sau:


Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước

Năm
2000 2002 2003
Nhóm nước
Phát triển 0,814 0,831 0,855
Đang phát triển 0,654 0,663 0,694
Thế giới 0,722 0,729 0,741
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB Giáo dục Việt Nam 2007)
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng chỉ số HDI của thế giới và các nhóm
nước giai đoạn 2000 - 2003?
A. Các nước đang phát triển có tốc độ tăng trưởng chỉ số HDI cao hơn mức trung bình của thế
giới.
B. Các nước phát triển có tốc độ tăng chỉ số HDI thấp hơn mức trung bình của thế giới.
C. Các nước đang phát triển có tốc độ tăng chỉ số HDI thấp hơn mức trung bình của thế giới.
D. Các nước phát triển có tốc độ tăng chỉ số HDI thấp hơn mức trung bình của các nước đang
phát triển.
Câu 9. Khu vực nào trên thế giới có nền kinh tế tri thức phát triển sớm nhất?
A. Bắc Mĩ và Đông Âu. B. Bắc Mĩ và Đông Á. C.Tây Âu và Bắc Mĩ. D. Đông Á và
Tây Âu.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa
nhóm nước phát triển với đang phát triển là
A. thành phần chủng tộc và tôn giáo. B. quy mô dân số và cơ cấu dân số.
C. trình độ khoa học – kĩ thuật. D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên.
Câu 11. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các
nước phát triển?
A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều. B. Dân số đông và tăng nhanh.
C. GDP bình quân đầu người cao. D. Chỉ số phát triển ccon người ở mức cao.
Câu 12.  Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không
bao gồm
A. Nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người thấp.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao . D. Chỉ số phát triển con người ở mức thấp.
Câu 13. Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp. B. Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam.
C. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô. D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
Câu 14. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển
so với nhóm nước đang phát triển là
A. tỉ trọng khu vực III rất cao. B. tỉ trọng khu vực II rất thấp.
C. tỉ trọng khu vực I còn cao. D. cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực.
Câu 15. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát
triển so với nhóm nước phát triển là
A. Khu vực I có tỉ trọng rất thấp. B. Khu vực III có tỉ trọng rất cao.
C. Khu vực I có tỉ trọng còn cao. D. Khu vực II có tỉ trọng rất cao.

Cho bảng số liệu:


Cơ cấu GDP phân theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013 (Đơn vị: %)

Dựa vào bảng số liệu trả lời các câu hỏi:


Câu 16. Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a là
A. biểu đồ cột .       B. biểu đồ đường. C. biểu đồ tròn .       D. biểu đồ miền.
Câu 17. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Khu vực III của Thụy Điển có tỉ trọng cao. B. Khu vực I của Thụy Điển có tỉ
trọng rất thấp.
C. Cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a có sự chênh lệch.
D. Cơ cấu GDP của Thụy Điển đặc trưng cho nhóm nước đang phát triển.
Câu 18. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là
A. Trình độ phát triển kinh tế. B. Sự phong phú về tài nguyên.
C. Sự đa dạng về thành phần chủng tộc. D. Sự phong phú về nguồn lao động
Câu 19. Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là
do
A. môi trường sống thích hợp. B. chất lượng cuộc sống cao.
C. nguồn gốc gen di truyền. D. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
Câu 20. Châu lục có huổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là
A. Châu Âu.        B. Châu Á. C. Châu Mĩ.        D. Châu Phi.
Câu 21. Tổ chức kinh tế “Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ được viết tắt là
A. NAFTA. B. EU. C. APEC. D. OPEC.
Câu 22. Tổ chức kinh tế “MERCOSUR” được viết tắt là
A.Thị trường chung Nam Mĩ. B. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á –Thái
Bình Dương.
C. Liên minh châu Âu. D. Hội đồng tương trợ kinh tế.
Câu 23. Năm 2007, Việt Nam gia nhập WTO và trở thành thành viên thứ bao nhiêu?
A. 152. B. 150. C. 151. D. 153.
Câu 24. Biểu hiện nào sau đây không phải của xu hướng toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Thị trường tài chính quốc gia tăng vọt.
C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò
ngày càng lớn.
Câu 25. Hạn chế lớn nhất của toàn cầu hóa kinh tế là
A. tệ nạn xã hội diễn biến phức tạp. B. ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài
nguyên.
C. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo. D. làm tăng tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc
làm.
Câu 26. Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới?
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. B. Tổ chức thương mại thế
giới.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Liên minh châu Âu.
Câu 27. Trong xu thế toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng được biểu hiện ở
lĩnh vực nào sau đây?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Xây dựng. D. Dịch vụ.
Câu 28. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến
A. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. B. sự liên kết giữa các nước phát
triển với nhau.
C. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn. D. ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa
các nền kinh tế.
Câu 29. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về
A. thành phần chủng tộc. B. mục tiêu và lợi ích phát triển.
C. lịch sử dựng nước, giữ nước. D. trình độ văn hóa, giáo dục.
Câu 30. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để
A. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế. B. tăng cường đầu tư dịch vụ giữa
các khu vực.
C. hạn chế khả năng tự do hóa thương mại. D. bảo vệ lợi ích kinh tế của các
nước thành viên.
Câu 31. Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan
tâm giải quyết là
A. tự chủ về kinh tế. B. nhu cầu đi lại giữa các nước.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. khai thác và sử dụng tài nguyên.
Câu 32. Nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay trên thế giới là do
A. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa qua xử lí. B. hoạt động khai thác tài
nguyên khoáng sản.
C. khai thác và sử dụng tài nguyên nước quá mức. D. sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ
thực vật bừa bãi.
Câu 33. Biểu hiện rõ nhất thể hiện sự suy giảm đa dạng sinh học là
A. nhiều loài sinh vật đã và đang có nguy cơ tuyệt chủng. B. diện tích rừng giảm nhanh.
C. nhiều loài động vật quý hiếm suy giảm. D. số lượng các loài thủy sản
giảm nhanh.
Câu 34. Nguyên nhân trực tiếp gây ra hiệu ứng nhà kính là
A. lượng CO2 tăng nhanh. B. lượng khí thải CFCs tăng.
C. nhiệt độ Trái Đất tăng. D. do rừng bị chặt phá.
Câu 35. Nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển và đại dương là do
A. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa qua xử lí. B. hoạt động khai thác và vận
chuyển dầu khí.
C. khai thác tài nguyên nước quá mức. D. xây dựng các công trình trên biển.
Câu 36. Giải pháp hữu hiệu nào sẽ làm giảm ô nhiễm nguồn nước ngọt?
A. Xử lí chất thải công nghiệp và sinh hoạt. B. Sử dụng hợp lý phân bón và thuốc
trừ sâu.
C. Đẩy mạnh trồng và bảo vệ rừng. D. Hạn chế khai thác khoáng sản.
Câu 37. Mưa, bão ở Việt Nam gây ra hậu quả ngày càng nghiêm trọng chủ yếu là do
A. suy giảm tầng ô dôn. B. mưa a xít. C. hiệu ứng nhà kính. D. biến đổi khí hậu
toàn cầu.
Câu 38. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là
A. mất cân bằng giới tính. B. ô nhiễm môi trường.
C. cạn kiệt nguồn nước ngọt. D. Động đất và núi lửa.
Câu 39. Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Xây dựng. D. Dịch vụ.
Câu 40. Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong
khí quyển?
A. O3. B. CH4 C. CO2. D. N2O.
Câu 41. Trái Đất nóng lên sẽ dẫn tới hậu quả là
A. nước biển ngày càng dâng cao. B. gia tăng hiện tượng động đất.
C. núi lửa hoạt động nhiều hơn. D. xuất hiện nhiều hiện tượng sóng thần.
Câu 42. Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 43. Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do
A. nước biển nóng lên. B. hiện tượng thủy triều đỏ.
C. ô nhiễm môi trường nước. D. độ mặn của nước biển tăng.
Câu 44. Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào đã làm cho tầng ô dôn mỏng dần?
A. O3. B. CFCs C. CO2. D. N2O.
Câu 45. Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là
A. cháy rừng. B. ô nhiễm môi trường. C. biến đổi khí hậu. D. con người khai
thác quá mức.
Câu46. Suy giảm đa dạng sinh vật sẽ dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Nước biển ngày càng dân cao. B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất
liền.
C. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền.
D. Gia tăng các hiện tượng động đất, úi lửa.
Câu 47. Nguyên nhân chính làm cho nhiều loài sinh vật bị tuyệt chủng hoặc đứng trước nguy cơ
tuyệt chủng là do
A. thiên tai ngày càng nhiều. B. khan hiếm nguồn nước ngọt
C. biến đổi khí hậu. D. con người khai thác thiên nhiên quá
mức.
Câu 48. Trong các vấn đề môi trường sau đây, vấn đề nào được toàn cầu quan tâm hơn cả?
A. Ô nhiễm nguồn nước ngọt. B. Biến đổi khí hậu.
C. Ô nhiễm nguồn nước biển và đại dương. D. Suy giảm đa dạng sinh vật.
Câu 49: Các châu lục tiếp giáp với Châu Phi là
A. Châu Á và châu Âu. B. Châu Á và châu Đại Dương.
C. Châu Á và châu Mĩ. D. Châu Âu và châu Mĩ.
Câu 50: Cảnh quan của châu Phi chủ yếu là
A. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. hoang mạc và bán hoang mạc.
C. rừng cận nhiệt gió mùa. D. Xa van và xa van –rừng.
Câu 51: Hai hoang mạc nổi tiếng nhất ở châu Phi là
A. Xahara và Gôbi. B. Xahara và Thar. C. Xahara và Namip. D. Xahara và
Actacama.
Câu 52: Châu lục có số người nhiễm HIV cao nhất thế giới là
A. Châu Phi. B. Châu Á. C. Châu Âu. D. Châu Mĩ.
Câu 53: Đặc điểm chung của khí hậu châu Phi là
A. khô nóng. B. nóng ẩm. C. lạnh khô. D. độ ẩm cao.
Câu 54: Rừng rậm nhiệt đới A-ma-dôn thuộc châu lục
A. Châu Mĩ. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Châu Âu.
Câu 10: Dãy núi dài nhất ở Nam Mĩ là
A. Anđet. B. Anpơ. C. Antai. D. Coocđie.
Câu 55: Khu vực Mĩ Latinh nằm hoàn toàn ở bán cầu
A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc.
Câu 56: Quốc gia có diện tích lớn nhất và dân số đông nhất Mĩ Latinh là
A. Bra-xin. B. Mê-hi-cô. C. Ác-hen-ti-na. D. Chi-lê.
Câu 57: Khu vực có trữ lượng dầu khí lớn nhất Thế giới là
A. Tây Nam Á. B. Trung Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á.
Câu 58: Tôn giáo có ảnh hưởng sâu rộng ở Tây Nam Á và Trung Á là
A. đạo Hồi. B. đạo Phật. C. đạo Thiên Chúa. D. đạo Tin lành.
Câu 59: “Con đường tơ lụa” thời Cổ Đại đi qua khu vực nào?
A. Trung Á và Đông Nam Á. B. Trung Á và Tây Nam Á.
C. Bắc Á và Tây Nam Á. D. Tây Nam Á và Đông Nam Á.
Câu 60: Khu vực Tây Nam Á nằm tiếp giáp với đại dương
A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 61: Nguyên nhân chủ yếu làm cho số dân châu Phi tăng nhanh là
A. tỉ suất tử cao. B. gia tăng cơ học cao. C. cơ cấu dân số già. D. tỉ suất gia tăng tự
nhiên cao.
Câu 62: Đầu tư của nước ngoài vào châu Phi tập trung chủ yếu vào ngành công nghiệp
A. tiêu dùng. B. chế biến. C. điện tử-tin học. D. khai thác.
Câu 63: Đặc điểm cơ bản nhất trong quá trình đô thị hóa ở các nước Mĩ La tinh là
A. đô thị hóa tự phát. B. tỉ lệ dân thành thị thấp.
C. đô thị hóa gắn liền với công nghiệp hóa. D. trình độ đô thị hóa thấp.
Câu 64: Nguyên nhân chính dẫn đến đầu tư nước ngoài vào Mĩ Latinh giảm mạnh năm 2003 là
do
A. tình hình chính trị không ổn định. B. chính sách thu hút đầu tư chưa hợp lí.
C. cơ sở hạ tầng yếu kém. D. thị trường trong nước chưa có sức hấp dẫn các
nhà đầu tư.
Câu 65: Yếu tố cơ bản làm cho nền kinh tế khu vực Mĩ Latinh không ổn định là
A. đường lối phát triển kinh tế chưa hợp lí. B. hậu quả bóc lột của chủ nghĩa tư bản.
C. kỹ thuật lạc hậu, chậm đổi mới. D. sự biến động của thị trường thế giới.
Câu 66: Tây Nam Á là nơi tranh chấp quyết liệt của các cường quốc bên ngoài do
A. tài nguyên khoáng sản và tài nguyên rừng. B. vị trí địa lí và trữ lượng dầu mỏ
lớn.
C. là khu vực thường xuyên mất ổn định. D. sự phức tạp về sắc tộc và ngôn ngữ.
Câu 67: Biện pháp hàng đầu để phát triển nông nghiệp ở châu Phi là
A. lai tạo giống mới. B. cải tạo đất. C. cơ giới hóa. D. thủy lợi.
Câu 68: Đặc điểm tự nhiên dưới đây không đúng về đồng bằng A-ma-dôn?
A. Cảnh quan hoang mạc là chủ yếu. B. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. Có diện tích rừng mưa nhiệt đới lớn nhất
Thế giới.
Câu 69: Đặc điểm chung nổi bật về xã hội của vùng Tây Nam Á và Trung Á là
A. mật độ dân cư thưa thớt. B. có sự giao thoa văn hóa Đông – Tây .
C. phần lớn dân cư theo đạo Hồi. D. Dân cư tập trung đông đúc ở ven biển.
Câu 70: Nguyên nhân chính dẫn đến kinh tế các nước châu Phi kém phát triển là
A. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân qua nhiều thế kỷ. B. xung đột sắc tộc thường
xuyên.
C. sự yếu kém trong quản lý đất nước của các quốc gia. D. trình độ dân trí thấp, giáo dục
kém phát triển.
Câu 71: Năm 2005, Khu vực Tây Nam Á có diện tích 7009101 km2 và dân số 313,3 triệu người,
vậy mật độ dân số là
A. 54 người/ km2. B. 0,045 người/ km2. C. 45 người/ km2.. D. 223 người/
km .2

Câu 72: Cảnh quan nào của châu Phi có nét tương đồng với cảnh quan của Ninh Thuận – Việt
Nam?
A. Xa van cây bụi. B. Rừng nhiệt đới ẩm. C. Rừng cận nhiệt gió mùa. D. Rừng xích đạo
gió mùa.
Câu 73. Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa
là do
A. Khí hậu khô hạn. B. Quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh.
C. Rừng bị khai phá quá mức. D. Quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ.
Câu 74. Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là
A. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. B. Khai hoang để mở rộng diện tích đất
trồng trọt.
C. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.
D. Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
Câu 75. Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã
A. Nhanh chóng tàn phá môi trường. B. Làm tăng diện tích đất trồng trọt.
C. Giữ được nguồn nước ngầm. D. Thúc đẩy nhanh quá trình phong hóa đất.
Câu 76. Một trong những nguyên nhân làm hạn chế sự phát triển của châu Phi là
A. Không có tài nguyên khoáng sản B. Hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực dân
C. Dân số già, số lượng lao động ít D. Tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác
nhiều.
Câu 77. Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn
quả nhiệt đới là
A. Thị trường tiêu thụ B. Có nhiều loại đất khác
nhau
C. Có nhiều cao nguyên D. Có khí hậu nhiệt đới
Câu 78. Việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có của Mĩ La tinh chủ yếu mang lại lợi ích cho
A. Đại bộ phận dân cư B. Người da den nhập cư
C. Các nhà tư bản, các chủ trang trại D. Người dân bản địa (người Anh-
điêng)
Câu 79. Dân cư nhiều nước Mĩ La tinh còn nghèo đói không phải là do
A. Tình hình chính trị không ổn định B. Hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn
lao động
C. Phụ thuộc vào các công ti tư bản nước ngoài D. Phần lớn người dân không có đất canh
tác
Câu 80. Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do
A. Cải cách ruộng đất không triệt để B. Không ban hành chính sách cải cách
ruộng đất
C. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp D. Người dân tự nguyện bán đất cho các
chủ trang trại
Câu 81. Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (năm 2013, gần 70%), nguyên nhân chủ yếu là
do
A. Chiến tranh ở các vùng nông thôn B. Công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh
C. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm
D. Điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi
Câu 82. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu
tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh?
A. Chính trị không ổn định B. Cạn kiệt dần tài nguyên
C. Thiếu lực lượng lao động D. Thiên tai xảy ra nhiều
Câu 83. Các nước Mĩ La tinh hiện nay còn phụ thuộc nhiều nhất vào
A. Hoa Kì       B.Tây Ba Nha C. Anh        D.Pháp
Câu 84. Qua trình cải cách kinh tế của các quốc gia Mĩ La tinh đang gặp phải sự phản ứng của
các thế lực bị mất quyền lợi từ nguồn tài nguyên giàu có ở các quốc gia này.
Câu 85. Kinh tế nhiều quốc gia Mĩ La tinh đang từng bước được cải thiện chủ yếu là do
A. Không còn phụ thuộc vào nước ngoài B. Cải cách ruộng đất triệt để
C. San sẻ quyền lợi của các công ti tư bản nước ngoài D. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước
Câu 86. Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á?
A. Giáp với nhiều biển và đại dương B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi
C. Có đường chí tuyến chạy qua D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới
Câu 87. Nguồn tài nguyên quan trọng nhấ ở khu vực Tây Nam Á là
A. Than và uranium B. Dầu mỏ và khí tự nhiên C. Sắt và dầu mỏ D. Đồng và
kim cương
Câu 88. Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở
A. Ven biển Đỏ B. Ven biển Ca-xpi C. Ven Địa Trung Hải D. Ven vịnh
Péc-xich
Câu 89. Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo
A. Ấn Độ giáo B. Thiên chúa giáo C. Phật giáo D. Hồi giáo
Câu 90. Về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á và Trung Á
A. Đều nằm ở vĩ độ rất cao B. Đều có khí hậu khô hạn, có tiềm năng lớn về dầu mỏ và
khí tự nhiên
C. Đều có khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên rừng. D. Đều có khí hậu lạnh, giàu tài nguyên
thủy sản
Câu 91. Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. Đông dân và gia tăng dân số cao B. Xung độ sắc tộc, tôn giáo và khủng bố
C. Phần lớn dân cư theo đạo Ki-tô D. Phần lớn dân số sống theo đạo Ki-tô
Câu 92. Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do
A. Thiếu hụt nguồn lao động B. Chiến tranh, xung đột tôn giáo
C. Sự khắc nghiệt của tự nhiên D. Thiên tai xảy tai thường xuyên
Câu 93.Chỉ số nào sau đây không phải là chỉ số HDI
A. Giáo dục. B. Y tế. C. Việc làm. D. Tuổi thọ.
Câu 94.Châu lục có nhiều nước phát triển nhất là
A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Mỹ. D. Châu Âu.
Câu 95Nước có tỉ lệ nợ nước ngoài cao nhất
A. Braxin. B. Cuba. C. Việt Nam. D. Triều Tiên.
Câu 96.Thành tựu của khoa học công nghệ tập trung ở nhóm nước nào ?
A. Đang phát triển. B. Tất cả. C. Phát triển. D. Kém phát triển.
Câu 97.WTO là tổ chức
A. Thương mại. B. Dịch vụ. C. Ngân hàng. D. Tài chính.
Câu 98.Tiêu cực toàn cầu hoá chủ yếu là
A. Gia tăng giàu có. B. Gia tăng giàu nghèo. C. Gia tăng dân số. D. Gia tăng dịch bệnh.
Câu 99.ASEAN là tổ chức nằm ở
A. Tây Nam Á. B. Đông Bắc Á. C. Đông Nam Á. D. Trung Á.
Câu 100.Tích cực của khu vực hoà bình là
A. Xuất hiện thị trường chung. B. Các thành viên cùng phát triển.
C. Đối tác toàn diện. D. Tự do đi lại với nhau.
Câu 101.So với toàn cầu hoá thì khu vực hoá
A. Lớn hơn. B. Bằng nhau. C. Nhỏ hơn. D. Quy mô hơn.
Câu 102.Việt Nam nằm trong nhóm nước
A. Kém phát triển. B. Đang phát triển. C. Phát triển. D. Rất phát triển.
Câu 103.Môi trường không khí gây ảnh hưởng cuối cùng là
A. Trái đất. B. Băng tan. C. Nước biển dâng. D. Tăng khí CO2.
Câu 104.Môi trường biển nguyên nhân cơ bản gây ô nhiễm
A. Nhà máy. B. Sinh hoạt. C. Sản xuất. D. Tràn dầu.
Vấn đề toàn thế giới quan tâm năm 2021 là
A. Dân số. B. Dịch bệnh. C. Môi trường. D. Khủng bố.
Câu 105.Châu lục nghèo nhất thế giới hiện nay là
A. Châu Phi. B. Châu Mĩ. C. Châu Á. D. Châu Úc.
Câu 106.So với Châu Mĩ Châu Phi có khí hậu
A. Lạnh hơn. B. Nóng hơn. C. Khô hơn. D. Ẩm hơn.

You might also like