Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Các tiêu chí nào sau đây biểu hiện trình độ phát triển kinh tế- xã hội của các nước phát triển?
A. Tỉ trọng GDP/người cao. B. GDP khu vực dịch vụ cao trong cơ cấu kinh tế.
C. Tỉ trọng cơ cấu lao động khu vực nông nghiệp nhỏ bé. D. Cả 3 tiêu chí trên.
Câu 2. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia là yếu tế để phân chia ra các
A. nhóm nước Xã hội chủ nghĩa và nhóm nước Tư bản chủ nghĩa.
B. nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển.
C. nhóm nước có dân số tăng nhanh và nhóm nước có dân số táng chậm.
D. nhóm nước đang phát triển, nhóm nước công nghiệp mới.
Câu 3. Hiện nay, trên Thế giới có ……quốc gia và vùng lãnh thổ
A. hơn 200 B. dưới 200 C. trên 200 D. khoảng 200
Câu 4. Phân biệt các nước phát triển và đang phát triển dựa vào các chỉ số như:
A. GDP bình quân theo đầu người và chỉ số HDI.
B. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số HDI và FDI.
C. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số HDI và tổng GDP.
D. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số FDI, HDI và tuổi thọ trung bình.
Câu 5. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là
A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp
B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp
C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao
D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước phát triển?
A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều
B. Dân số đông và tăng nhanh
C. GDP bình quân đầu người cao
D. Chỉ số phát triển ccon người ở mức cao
Câu 7. Các nước công nghiệp mới được viết tắt tiếng Anh là
A. OECD. B. ASEAN. C. NICs. D. G7.
Câu 8. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành từ:
A. trong suốt thế kỷ XXI. B. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.
C. trong suốt thế kỷ XX D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
Câu 9. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
Câu 10. Ý nào sau đây không thể hiện tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại:
A. Làm chuyển dịch cơ cấu lao động, cơ cấu việc làm B. Làm xuất hiện nhiều ngành mới
C. làm thay đổi nền kinh tế D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 11. Đặc trưng của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
A. làm xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao. B. sản xuất hoàn toàn bằng máy móc.
C. tạo sự ra đời của nền tri thức. D. thực hiện sản xuất đại cơ khí và tự động hóa cục bộ.
Câu 12. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.
Câu 13. Ngành nào đòi hỏi nhiều chất xám nhất trong các ngành sau?
A. Chế biến thực phẩm. B. Luyện kim màu.
C. Sản xuất phần mềm. D. Chế biến dầu mỏ.
Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước
phát triển với đang phát triển là
A. Thành phần chủng tộc và tôn giáo. B. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.
C. Trình độ khoa học – kĩ thuật. D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Câu 15. Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm:
A. Nợ nước ngoài nhiều B. GDP bình quân đầu người thấp
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao D. Chỉ số phát triển con người ở mức thấp
Câu 16. Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp B. Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam
C. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na
Câu 17. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm
nước đang phát triển là
A. Tỉ trọng khu vực III rất cao B. Tỉ trọng khu vực II rất thấp
C. Tỉ trọng khu vực I còn cao D. Cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực
Câu 18. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển so với
nhóm nước phát triển là:
A. Khu vực I có tỉ trọng rất thấp B. Khu vực III có tỉ trọng rất cao
C. Khu vực I có tỉ trọng còn cao D. Khu vực II có tỉ trọng rất cao
Câu 19. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP/người của các nước Thụy Điển, Hoa Kì, Ấn Độ, Ê-ti-ô-pi-a là
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền
Câu 20. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. GDP/người của Hoa Kì gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a.
B. GDP/người của THụy Điển gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a
C. GDP/người của Thụy Điển gấp 169,1 lần của Ê-ti-ô-pi-a
D. GDP/người của Hoa Kì gấp 9,6 lần của Ấn Độ
Câu 21. Để phân ra nhóm nước phát triển và đang phát triển cần căn cứ vào tiêu chí nào sau đây?
A.Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân trên đầu người.
B.Tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế.
c. Tỉ trọng lao động phân theo khu vực kinh tế.
D. Tất cả các ý trên đúng.
Câu 22. Sự phân bố của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển trên thế giới một cách khái quát
là
A. các nưộc phát triển nằm ở Bắc bán cầu - các nước đang phát 1 triển nằm ở Nam bán cầu.
B. các nước phát triển nằm ở Nam bán cầu - các nước đang phát triển ở Bắc bán cầu.
c. các nước phát triển nằm ở Đông bán cầu - các nước đang phát triển ở Tây bán cầu.
D. các nước phát triển ở Tây bán cầu - các nước đang phát triển ở Đông bán cầu.
Câu 23. Hàng xuất khẩu, nhập khẩu của các nước đang phát triển chủ yếu là
A. xuất khẩu: máy móc công nghệ cao. Nhập khẩu: nguyên nhiên liệu.
B. xuất khẩu: trang thiết bị CN hiện đại. Nhập khẩu: máy móc, công cụ lao dộng.
C. xuất khẩu: nguyên, nhên liệu, nông sản thô. Nhập khẩu: máy móc thiết bị.
D.xuất khẩu: xe hơi, máy bay, vũ khí. Nhập khẩu: nguyên liệu, năng lượng.
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã
hội của các nhóm nước (P1)
Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế
- xã hội của các nhóm nước (P1). Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong
chương trình Địa lí lớp 11. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng
của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Các tiêu chí nào sau đây biểu hiện trình độ phát triển kinh tế XH của các nước phát triển?
C. Tỉ trọng cơ cấu lao động khu vực nông nghiệp nhỏ bé.
Câu 2. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia Hlà yếu tế để phân chia ra
các
A. nhóm nước Xã hội chủ nghĩa và nhóm nước Tư bản chủ nghĩa.
C. nhóm nước có dân số tăng nhanh và nhóm nước có dân số táng chậm.
D. nhóm nước đang phát triển, nhóm nước công nghiệp mới.
Câu 3. Hiện nay, trên Thế giới có ……quốc gia và vùng lãnh thổ
A. hơn 200
B. dưới 200
C. trên 200
D. khoảng 200
Câu 4. Phân biệt các nước phát triển và đang phát triển dựa vào các chỉ số như:
C. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số HDI và tổng GDP.
D. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số FDI, HDI và tuổi thọ trung bình.
Câu 5. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là
A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp
B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp
C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao
D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước
phát triển?
Câu 7. Các nước công nghiệp mới được viết tắt tiếng Anh là
A. OECD.
B. ASEAN.
C. NICs.
D. G7.
Câu 8. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành từ:
Câu 12. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước
Câu 13. Ngành nào đòi hỏi nhiều chất xám nhất trong các ngành sau
Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa
nhóm nước phát triển với đang phát triển là
Câu 15. Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không bao
gồm
A. Nợ nước ngoài nhiều
Câu 16. Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?
Câu 17. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát
triển so với nhóm nước đang phát triển là:
Câu 18. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang
phát triển so với nhóm nước phát triển là:
Câu 19. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP/người của các nước Thụy ĐIển, Hoa Kì, Ấn Độ, Ê-ti-
ô-pi-a là
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
Câu 21. Để phân ra nhóm nước phát triển và đang phát triển cần căn 1 cứ vào tiêu chí nào sau
đây?
A.Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân trên đầu người.
Câu 22. Sự phân bố của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển trên thế giới một cách
khái quát là
A. các nưộc phát triển nằm ở Bắc bán cầu - các nước đang phát 1 triển nằm ở Nam
bán cầu.
B. các nước phát triển nằm ở Nam bán cầu - các nước đang phát triển ở Bắc bán cầu.
c. các nước phát triển nằm ở Đông bán cầu - các nước đang phát triển ở Tây bán cầu.
D. các nước phát triển ở Tây bán cầu - các nước đang phát triển ở Đông bán cầu.
Cău 23. Hàng xuất khẩu, nhập khẩu của các nước đang phát triển chủ yếu là
A. xuất khẩu: máy móc công nghệ cao. Nhập khẩu: nguyên nhiên liệu.
B. xuất khắu: trang thiết bị CN hiện đại. Nhập khẩu: máy móc, công cụ lao dộng.
C. xuất khẩu: nguyên, nhên liệu, nông sản thô. Nhập khẩu: máy móc thiết bị.
D. xuất khẩu: xe hơi, máy bay, vũ khí. Nhập khẩu: nguyên liệu, năng lượng
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Đầu tư nước ngoài tang nhanh B. Thương mại thế giới phát triển mạnh
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng D. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút
Câu 2. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động:
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm B. Bảo hiểm, giáo dục, y tế
C. Du lịch, ngân hàng, y tế D. Hành chính công, giáo dục, y tế
Câu 3. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là
A. Sự sát nhập cuả các ngân hàng lại với nhau
B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử
C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ
Câu 4. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia
A. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia B. Có nguồn của cải vật chất lớn
C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng D. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa
Câu 5. Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là
A. thúc đẩy mở cửa thị trường các nước. B. bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước.
C. D. thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế.
Câu 6. Tác động tiêu cực của quá trình toàn cầu hóa là
A. tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. tăng cường sự hợp tác quốc tế.
C. thúc đẩy sản xuất phát triển. D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
Câu 7. Tác động tích cực của quá trình toàn cầu hóa làm
A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. B. thúc đẩy tự do hóa thương mại.
C. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển. D. thúc đẩy sản xuất phát triển.
Câu 8. Tiêu cực của quá trình khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia
A. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế. B. tự do hóa thương mại toàn cầu.
C. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển. D. tự chủ về kinh tế, quyền lực.
Câu 9. Thị trường chung Nam Mĩ và Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ là hai tổ chức liên kết kinh tế thuộc
A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Đại Dương. D. Châu Mĩ.
Câu 10. Đầu tư nước ngoài trên thế giới hiện nay tập trung chủ yếu vào lĩnh vực
A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. dịch vụ. D. ngân hàng.
Câu 11. Tổ chức nào chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới?
A. Hiệp ước tự do thương mại Nam Mĩ B. Tổ chức thương mại thế giới
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á D. Liên minh châu Âu
Câu 12. Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là
A. củng cố thị trường chung Nam Mĩ B. tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế
C. thúc đẩy tự do hóa thương mại D. giải quyết xung đột giữa các nước
Câu 13. Trong xu thế toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng được biểu hiện ở lĩnh vực nào
sau đây?
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Xây dựng D. Dịch vụ
Câu 14. Toàn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt là
A. Cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia. B. Gia tăng nhanh chóng khoảng các giàu nghèo.
C. Các nước phải phụ thuộc lẫn nhau. D. Nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm ngày càng tăng.
Câu 15. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động:
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm B. Bảo hiểm, giáo dục, y tế
C. Du lịch, ngân hàng, y tế D. Hành chính công, giáo dục, y tế
Câu 16. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là
A. Sự sáp nhập cuả các ngân hàng lại với nhau B. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau
C. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ
Câu 17. Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh
tế toàn cầu?
A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế B. Ngân hàng châu Á, Ngan hàng châu Âu
C. Ngân hàng hế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới
Câu 18. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến
A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nên kinh tế B. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau
C. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn D. Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế
Câu 19: Yếu tố nào dưới đây là đặc điểm của kinh tế tri thức?
A. Trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu.
B. Trong cơ cấu xã hội, công nhân là chủ yếu.
C. Các quá trình sản xuất chủ yếu: thao tác, điều khiển, kiểm soát.
D. Công nghệ chủ yếu thúc đẩy sản xuất phát triển: cơ giới hóa và chuyên môn hóa.
Câu 20: Trong nền kinh tế tri thức, hoạt động chủ yếu nhất là
A. Phát triển mạnh những ngành có trình độ kĩ thuật và công nghệ cao.
B. Ưu tiên phát triển công nghệ thông tin, truyền thông đa phương tiện.
C. Tạo ra tri thức, quảng bá và sử dụng tri thức.
D. Tạo ra các công nghệ mới để nâng cao năng suất lao động.
Câu 21: Để biết được trình độ phát triển kinh tế tri thức của một quốc gia, yếu tố hàng đầu phải xem xét là
A. tỉ lệ lao động trong các ngành sản xuất. B. tỉ trọng của khu vực III trong GDP.
C. tỉ trọng của kinh tế tri thức trong GDP. D. GDP bình quân theo đầu người.
Câu 22: Tác động tích cực của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến xã hội là
A. đẩy lùi nhiều bệnh tật hiểm nghèo. B. giảm dần sự chênh lệch về mức sống dân cư giữa các nước.
C. giảm dần nạn thất nghiệp. D. giảm dần các mâu thuẫn trong xã hội.
Câu 23: Công nghệ vật liệu là 1 trong 4 công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
vì
A. công nghệ này khai thác được nhiều tài nguyên hơn.
B. công nghệ này có khả năng tái tạo tài nguyên dã cạn kiệt.
C. công nghệ này tạo ra các vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống.
D. công nghệ này là động lực phát triển nền kinh tế theo chiều rộng.
Câu 24: Phát triển công nghiệp năng lượng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Giải quyết sự khủng hoảng năng lượng truyền thống. B. Đưa vào sử dụng các nguồn năng lượng sạch.
C. Khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường. D. Tất cả các mục dích trên.
Câu 25: Hiện nay ở Bắc Mĩ và một số nước Tây Âu những ngành kinh tế chủ yếu dựa vào công nghệ thông
tin chiếm khoảng
A. từ 45% đến 50% GDP. B. từ 20% đến 30% GDP.
C. từ 80% đến 90% GDP. D. từ 90% đến 100% GDP.
TRẮC NGHIỆM BÀI NHỮNG VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU
Câu 1. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra chủ yếu ở
A. các nước đang phát triển. B. các nước công nghiệp mới.
C. các nước phát triển. D. khu vực châu Phi.
Câu 2. Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào đã làm tầng ôdôn mỏng dần?
A. O3 B.CFCs C. CO2 D.N2
Câu 3. Dân số thế giới tăng nhanh vào khoảng thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ XIX. B. Nửa sau thế kỉ XX. C. Cuối thế kỉ XX. D. Cuối thế kỉ XXI.
Câu 4: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế thì mối liên hệ kinh tế giữa các nước có chung đặc điểm là
A. các nưức tìm cách lùng đoạn nền kinh tế nước khác.
B. các nước đeu có ý dồ thao túng thị trường của nước khác.
C. vừa hợp tác vừa cạnh tranh, vừa quan hệ song phương vừa đa phương.
D. cố gáng báo vệ quyền lợi của quốc gia mình là chủ yếu.
Câu 5. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.
B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển.
C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu. D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng.
Câu 6. Thải vào khí quyển một lượng lớn khí thải thường là các quốc gia thuộc nhóm nước
A. các nước đang phát triển. B. các nước giàu.
C. các nước phát triển. D. các nước chậm phát triển.
Câu 7. Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển
A. thấp hơn tuổi thọ trung bình của thế giới. B. thấp hơn tuổi thọ trung bình của các nước đang phát triển.
C. cao hơn tuổi thọ trung bình của thế giới. D. ngày càng thấp.
Câu 8. Bảo vệ hòa bình và bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của
A. toàn nhân loại. B. các nước phát triển.
C. các tổ chức quốc tế. D. các quốc gia giàu có.
Câu 9. Nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính là
A. sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển. B. khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển.
C. tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực. D. chất thải ra môi trường không qua xử lý.
Câu 10. Theo Liên hiệp quốc, hiện có hơn 1 tỉ người của các nước đang phát triển đang trong tình trạng
A. thiếu ăn. B. bị bệnh hiểm nghèo. C. thiếu nước sạch. D. thất học
Câu 11: Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) thành lập năm náo? Và bao gồm các nước nào?
A. 1990 - Hoa Kì + Bra-xin + Mê-hi-cô. B. 1993 - Hoa Kì + Ca-na-da + Mê-hicô.
C. 1994 - Hoa Kì + Mê-hi-cô + Pa-na-ma. D. 1994 - Hoa Kì + Ca-na-da + Mê-hi-cô.
Câu 12: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây có tổng GDP cao nhất?
A. Diễn đàn hợp tác châu Á Thái Bình Dương (APEC). B. Liên minh châu Âu (EU).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ (NAPTA).
Câu 13: Mặt tích cực và tiêu cực của các công ti xuyên quổc gia biểu hiện là
A. vừa liên kết thông nhất thị trường thế giới vừa độc quyền kinh tế.
B. vừa phân phối hàng hoá nhanh chóng, vừa nâng giá trị hàng hoá để có nhiều lợi nhuận.
C. vừa chuyển giao kĩ thuật công nghệ cho các nước, vừa triệt tiêu kĩ thuật công nghệ của các nước được giao.
D. vừa tranh thủ bán hàng hoá, vừa gây bất ổn cho thị trường.
Câu 14: Ngày nay hợp tác kinh tế quốc tế chỉ được thực hiện với điều kiện
A. giữa các quốc gia có trình độ phát triển kinh tế ngang nhau.
B. các quốc gia có chế độ chính trị giống nhau.
C. các quốc gia cùng có chung một quyền lợi như nhau.
D. tất cả các quốc gia cho dù có chế độ chính trị khác nhau.
Câu 15: Toàn cầu hoá về tài chính sẽ mang lại hệ quả nào sau đây cho các nước được đầu tư tài chính?
A. Làm giá trị đồng tiền của các nước được đầu tư giảm giá.
B. Mang lại nguồn vôn cho các nước đang phát triển có cơ hội phát triển kinh tế.
C. Biến các nước phát triển trở thành con nợ rồi phải phụ thuộc
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 16. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là
A. mất cân bằng giới tính B. ô nhiễm môi trường
C. cạn kiệt nguồn nước ngọt D. động đất và núi lửa
Câu 17. Việc dân số thế giới tăng nhanh đã
A. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế B. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường
C. thúc đẩy gió dục và y tế phát triển D. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng
Câu 18. Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao B. Số người trong độ tuổi lao đông rất đông
C. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao D. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới
Câu 19. Dân số già sẽ dẫ tới hậu quả nào sau đây?
A. Thất nghiệp và thếu việc làm B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước
C. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.
Câu 20. Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Xây dựng D. Dịch vụ
Câu 21. Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển?
A. O3 B. CH4 C. CO2 D. N2O
Câu 22. Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 23. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. Xuất hiện nhiều động đất B. Nhiệt độ Trái Đất tăng
C. Bang ở vùng cực ngày càng dày D. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi
Câu 24. Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu
là do
A. Chất thải công nghiệp chưa qua xử lí. B. Chất thải trong sản xuất nông nghiệp
C. Nước xả từ các nhà máy thủy điện D. Khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
Câu 25. Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do
A. nước biển nóng lên B. hiện tương thủy triều đỏ
C. ô nhiễm môi trường nước D. độ mặn của nước biển tăng
Câu 26. Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là
A. Cháy rừng B. Ô nhiễm môi trường C. Biến đổi khí hậu D. Con người khai thác quá mức
Câu 1: Trong ngoại thương EU hạn chê nhập các mặt hàng nào sau đây?
A. Dầu khí.
B. Dệt, da.
C. Than, sắt.
D. Hàng điện tử.
Câu 2: Trong những quy định của WTO, quy định Eu không tuân thủ là
Câu 4: Gây trở ngại lớn nhất cho việc phát triển của EU là sự khác biệt về
Câu 5: Trụ sở của Liên Minh châu Âu hiện nay được đặt ở
C. Pa ri (Pháp)
D. Matx-cơ-va (Nga)
Câu 6: Nhận xét không đúng về GDP của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2004 là
Câu 7: Tính đến tháng 1-2007, các nước vùng lãnh thổ là thành viên của Liên minh Châu Âu ( EU) là
A. 25
B. 26
C.27
D.28
Câu 8: Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm
2004 là
Câu 10: Nhận xét đúng về số dân của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2005 là
Câu 11: Năm 2004, so với toàn thế giới dân số của EU chiếm
A. 5,2%
B. 6,5%
C. 7,1%
D. 7,5%
A. Pháp.
B. Đức.
C. Anh.
D.Thụy Điển.
Câu 14: Nước nằm gữa châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là
A. Thụy Sĩ.
B.Ai-len.
C. Na Uy.
D.Bỉ.
Câu 15: Lĩnh vực nào sau đây không phải là mục đích của EU?
A. Kinh tế.
B.Luật pháp.
C. Nội vụ.
D.Chính trị.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bọ nền kinh tế thế giới.
Câu 18: Biểu hiện nào chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới?
B. GDP vượt Hoa Kì và chiếm tới 33,5% trong giá trị xuất khẩu thế giới.
C. Số dân đạt 507,9 triệu người.
Câu 19: Kinh tế của EU phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
D. Hoạt động xuất nhập khẩu giữa các nước và bên ngoài tể chức.
Câu 20: Đồng tiền chung châu Âu EURO bắt đầu sử dụng ở châu Âu vào
A. năm 1997
B. năm 2000
C. năm 1999
D. năm 2001
A. có khả năng lưu hành mạnh trên thế giới hơn đồng Đôla.
B. có giá trị hơn đồng Đôla, nhưng khả năng lưu hành yếu hơn đồng Đôla.
C. có giá trị thấp hơn đồng Đôla, lưu thông yếu hơn đồng Đôla.
D. chỉ có giá trị lưu hành trong các nước EU, không có khả năng trao đổi quốc tế.
Câu 22: 6 nước nào sau đây có vai trò sáng lập EU?
A. 15 nước.
B. 25 nước.
C. 20 nước.
D. 27 nước.
D. tự do di chuyển
Câu 3: Hoạt động nào sau đây không hực hiện trong liên kết vùng?
C. Các trường học phối hợp tổ chức khóa đào tạo chung.
Câu 4: Đồng tiền chung của EU đã được đưa vào giao dịch, thanh toán là
A. Ơ-rô
B. Rup
C. Bảng
D. Lira
Câu 5: Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) có trụ sở ở
A. Tu-lu-dơ (Pháp)
C. Bruc-xen (Bỉ)
Câu 6: Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) do các nước sáng lập
Câu 7: Đường hầm giao thông dưới biển nối Anh với châu Âu lục địa nằm trên biển
A. Biển Bắc
B. Biển Măng-sơ
C. Biển Ban-tích
D. Biển Ti-rê-nê
Câu 8: Trong hợp tác sản xuất máy bay E-bớt nơi lắp ráp cuối cùng ở
B. Pháp
C. Đức
D. Anh
Câu 10: Ý nào sau đây là biểu hiện của thuận lợi trong tự do lưu thông của Liên minh châu Âu?
A. tự do di chuyển
Câu 11: Ý nào sau đây là biểu hiện tích cực của Liên minh châu Âu?
C. tự do di chuyển
Câu 12: Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp CÔNG NGHIỆP hàng không E-bớt (Airbus) gồm:
A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha.
Câu 13: Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực
Câu 10: Đồng tiền chung châu Âu EURO bắt đầu sử dụng ở châu Âu vào
A. năm 1997
B. năm 2000
C. năm 1999
D. năm 2001
Câu 11: Đồng Euro so với đồng Đôla Mĩ có ưu thế và hạn chế là
A. có khả năng lưu hành mạnh trên thế giới hơn đồng Đôla.
B. có giá trị hơn đồng Đôla, nhưng khả năng lưu hành yếu hơn đồng Đôla.
C. có giá trị thấp hơn đồng Đôla, lưu thông yếu hơn đồng Đôla.
D. chỉ có giá trị lưu hàng trong các nước EU,không có khả năng trao đổi quốc tế.
Câu 12: 6 nước nào sau đây có vai trò sáng lập EU?
A. 15 nước.
c. 25 nước.
C. 20 nước.
D. 27 nước
Câu 14: Khi phá bỏ hàng rào thuế quan giữa các nước EU sẽ có , hưởng đến kinh tế của các nước trong khôi là
A. giảm lợi tức thu từ thuê nhập khau, hạn che phát triên kinh tí
B. làm tăng khả năng cạnh tranh hàng hoá cua nhau,
C. tạo điều kiện giảm giá hàng, lưu thông thuận lợi.
D. dỡ khâu kiểm soát hàng hoá khi qua cửa khâu của nhau.
Câu 16: Nước nào dưới đây trong khối EU chưa sử dụng đồng Euro?
A. Lúc-xăm-bua.
B. Ai-len
C. Xlô-vê-ni-a.
D. Anh.
Câu 17: Quy định của EU với các nước thành viên trong quan hệ kinh tế với các nước ngoài khối là
A. có quyền tranh thủ phát triển thương mại với tất cả các nước ngoài khối.
B. không được quan hệ thương mại với các nước ngoài khối.
C. tuân thủ chính sách thương mại chung trong quan hệ buôn bán với các nước ngoài khối.
D. vừa tuân thủ chính sách thương mại chung, nhưng vẫn có quyền quan hệ thương mại với các
nước ngoài khối khi cần thiết.
Câu 18:Người Bồ Đào Nha có thể mở tài khoản tại Pháp như người Pháp là nhờ EU có chính sách