You are on page 1of 90

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


ĐỊA LÝ 11 THEO TỪNG BÀI
CÓ ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm Địa Lý 11
- 20 Câu trắc nghiệm Sự tương phản trình độ phát triển KT-XH
- 22 Câu trắc nghiệm Toàn cầu hóa, khu vực hóa
Theo Từng bài
- 20 Câu trắc nghiệm Một số vấn đề toàn cầu
- 20 Câu trắc nghiệm châu Phi
- 20 Câu trắc nghiệm Mỹ La Tinh
- 20 Câu trắc nghiệm Tây Nam Á và Trung Á
- 100 Câu trắc nghiệm Hoa Kỳ
- 100 Câu trắc nghiệm EU
- 75 Câu trắc nghiệm Liên Bang Nga
- 90 Câu trắc nghiệm Nhật Bản
- 20 Câu trắc nghiệm Trung Quốc
- Trắc nghiệm Đông Nam Á

NĂM HỌC 2016-2017


Bài tập trắc nghiệm môn Địa lý lớp 11: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế
- xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
Câu 1. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và
đang phát triển) là
A. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
B. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
Câu 2. Các nước phát triển có đặc điểm là
A. GDP bình quân đầu người cao.
B. Đầu tư ra nước ngoài nhiều.
C. Chỉ số HDI ở mức cao.
D. Tất cả các ý kiến trên.
Câu 3. Đặc điểm của các nước đang phát triển là
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
Câu 4. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. Khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp
B. Khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao
C. Khu vực I và III cao, khu vực II thấp
D. Khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao
Câu 5. Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs)
là:
A. Hàn Quốc, Xin - ga - po, In - đô - nê - xia, Braxin
B. Xin - ga - po, Thái Lan, Hàn Quốc, Ác - hen - ti - na
C. Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác - hen - ti - na
D. Hàn Quốc, Xin - ga - po, Braxin, Ác - hen - ti - na
Câu 6. Trong tổng giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới, nhóm các nước phát triển chiếm
A. 50% B. 55%
C. Gần 60% D. Hơn 60%
Câu 7. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là
A. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao
B. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
C. Giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
D. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
Câu 8. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát
triển là
A. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp
B. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp
C. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao
D. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao
Câu 9. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là
A. Công nghệ có hàm lượng tri thức cao
B. Công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất
C. Chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ
D. Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao
Câu 10. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
B. Công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
C. Công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
D. Công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
Câu 11. Tác động chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại dến sự
phát triển kinh tế - xã hội
A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật cao
C. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế, đầu tư nước ngoài
trên phạm vi toàn cầu
D. Các ý kiến trên
Câu 12. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian
A. Giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
B. Guối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
C. Giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
D. Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
Câu 13. Số người sử dụng Internet trên thế giới năm 2006 là
A. 1000 triệu người B. 1050 triệu người
C. 1100 triệu người D. 1150 triệu người
Câu 14. Nền kinh tế tri thức có một số đặc điểm nổi bật là
A. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là
chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn.
B. Trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri
thức là chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn.
C. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là
chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn.
D. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu;
giáo dục có tầm quan trọng lớn.
Câu 15. Nền kinh tế công nghiệp có một số đặc điểm nổi bật là
A. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu;
giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.
B. Trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công
nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.
C. Trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và nông nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động,
công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.
D. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu,
giáo dục có tầm quan trọng rất lớn trong nền kinh tế.
Câu 16. Đối với nền kinh tế tri thức, tầm quan trọng của giáo dục và vai trò của công
nghệ thông tin và truyền thông lần lượt là
A. Lớn và quyết định C. Rất lớn và lớn
B. Rất lớn và quyết định D. Lớn và rất lớn
Câu 17. Trong nền kinh tế tri thức, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng
trưởng kinh tế chiếm khoảng
A. Trên 60% B. Trên 70% C. Trên 80% D. Trên 90%
Câu18. Trong nền kinh tế nông nghiệp, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng
trưởng kinh tế chiếm khoảng
A. Trên 10% B. Dưới 10% C. Trên 20% D. Dưới 20%
Câu 19. Trong nền kinh tế công nghiệp, tỷ lệ đóng góp của khoa học - công nghệ cho
tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng
A. Dưới 30% B. Trên 30% C. Dưới 40% D. Trên 40%
Câu 20. Đối với nền kinh tế công nghiệp, vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông

A. Không lớn B. Lớn C. Rất lớn D. Quyết định
Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 11: Một số vấn đề mang tính toàn cầu
Câu 1. Hiện nay trung bình mỗi năm dân số thế giới tăng thêm khoảng
A. Gần 60 triệu người B. Gần 70 triệu người
C. Gần 80 triệu người D. Trên 80 triệu người
Câu 2. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra
A. Ở hầu hết các quốc gia
B. Chủ yếu ở các nước phát triển
C. Chủ yếu ở các nước đang phát triển
D. Chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ - la - tinh
Câu 3. Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng
A. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới
B. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới
C. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới
D. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới
Câu 4. Dự kiến dân số có thể ổn định vào năm 2025 với số dân khoảng
A. 6 tỉ người B. 7 tỉ người C. 8 tỉ người D. 9 tỉ người
Câu 5. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giai đoạn 2001 - 2005 của các nước phát triển70%
dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới và đang phát triển lần lượt là
A. 1,0% và 1,2% B. 0,1% và 1,5%
C. 0,8% và 1,9% D. 0,6% và 1,7%
Câu 6. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình mỗi năm giai đoạn 2005 - 2006 của thế
giới là
A. 1,2% B. 1,4% C. 1,6% D. 1,9%
Câu 7. Hiện tượng già hóa dân số thế giới được thể hiện ở
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp
B. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
C. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng
D. Tất cả các ý trên
Câu 8. Ở các nước phát triển hiện tượng già hóa dân số được thể hiện ở
A. Tỉ lệ tử không tăng, tỉ lệ người già tăng nhiều
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất thấp
C. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động ngày càng tăng
D. Các ý trên
Câu 9. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A. Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ
B. Con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển
C. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu
D. Các thảm họa như núi lửa, cháy rừng…
Câu 10. Biến đổi khí hậu toàn cầu là do
A. Sản xuất công nghiệp và các phương tiện giao thông đã đưa một lượng lớn khí thải vào
khí quyển
B. Sự bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử gây ô nhiễm phóng xạ
C. Lượng khí thải CFCs dùng trong máy lạnh thải vào khí quyển ngày càng tăng
D. Các ý trên
Câu 11. Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ
yếu là do
A. Con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều
B. Các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều
C. Các phương tiện giao thông ngày càng nhiều
D. Hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều
Câu 12. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển đại dương là do
A. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh học chưa được xử lý đổ ra sông, hồ
B. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
C. Thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng
D. Các ý trên
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt là
A. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ
B. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
C. Thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng
D. Ý A và C đúng
Câu 14. Số người cao tuổi đang tăng nhanh hiện nay không phải ở khu vực
A. Nam Á B. Tây Á C. Trung Á D. Caribê
Câu 15. Dự báo đến năm 2020, số lượng người cao tuổi trên thế giới chiếm khoảng
A. 13% tổng số dân của thế giới
B. 14% tổng số dân của thế giới
C. 15% tổng số dân của thế giới
D.16% tổng số dân của thế giới
Câu 16. Sự suy giảm đa dạng sinh vật dẫn đến hậu quả là
A. Mất đi nhiều loài sinh vật
B. Mất đi các nguồn gen di truyền quý hiếm
C. Mất đi các nguồn thực phẩm, thuốc chữa bệnh, nguyên liệu cho sản xuất
D. Tất cả các ý trên
Câu 17. Một số vấn đề mang tính toàn cầu xuất hiện vào những thập niên cuối của thế kỷ
XX và những năm đầu của thế kỷ XXI trở thành mỗi đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa
bình của thế giới là
A. Xung đột sắc tộc
B. Xung đột tôn giáo
C. Nạn khủng bố
D. Các ý trên
Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 11: Một số vấn đề mang tính toàn cầu
Câu 1. Hiện nay trung bình mỗi năm dân số thế giới tăng thêm khoảng
A. Gần 60 triệu người B. Gần 70 triệu người
C. Gần 80 triệu người D. Trên 80 triệu người
Câu 2. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra
A. Ở hầu hết các quốc gia
B. Chủ yếu ở các nước phát triển
C. Chủ yếu ở các nước đang phát triển
D. Chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ - la - tinh
Câu 3. Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng
A. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới
B. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới
C. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới
D. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới
Câu 4. Dự kiến dân số có thể ổn định vào năm 2025 với số dân khoảng
A. 6 tỉ người B. 7 tỉ người C. 8 tỉ người D. 9 tỉ người
Câu 5. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giai đoạn 2001 - 2005 của các nước phát triển70%
dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới và đang phát triển lần lượt là
A. 1,0% và 1,2% B. 0,1% và 1,5%
C. 0,8% và 1,9% D. 0,6% và 1,7%
Câu 6. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình mỗi năm giai đoạn 2005 - 2006 của thế
giới là
A. 1,2% B. 1,4% C. 1,6% D. 1,9%
Câu 7. Hiện tượng già hóa dân số thế giới được thể hiện ở
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp
B. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
C. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng
D. Tất cả các ý trên
Câu 8. Ở các nước phát triển hiện tượng già hóa dân số được thể hiện ở
A. Tỉ lệ tử không tăng, tỉ lệ người già tăng nhiều
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất thấp
C. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động ngày càng tăng
D. Các ý trên
Câu 9. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A. Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ
B. Con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển
C. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu
D. Các thảm họa như núi lửa, cháy rừng…
Câu 10. Biến đổi khí hậu toàn cầu là do
A. Sản xuất công nghiệp và các phương tiện giao thông đã đưa một lượng lớn khí thải vào
khí quyển
B. Sự bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử gây ô nhiễm phóng xạ
C. Lượng khí thải CFCs dùng trong máy lạnh thải vào khí quyển ngày càng tăng
D. Các ý trên
Câu 11. Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ
yếu là do
A. Con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều
B. Các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều
C. Các phương tiện giao thông ngày càng nhiều
D. Hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều
Câu 12. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển đại dương là do
A. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh học chưa được xử lý đổ ra sông, hồ
B. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
C. Thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng
D. Các ý trên
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt là
A. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ
B. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
C. Thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng
D. Ý A và C đúng
Câu 14. Số người cao tuổi đang tăng nhanh hiện nay không phải ở khu vực
A. Nam Á B. Tây Á C. Trung Á D. Caribê
Câu 15. Dự báo đến năm 2020, số lượng người cao tuổi trên thế giới chiếm khoảng
A. 13% tổng số dân của thế giới
B. 14% tổng số dân của thế giới
C. 15% tổng số dân của thế giới
D.16% tổng số dân của thế giới
Câu 16. Sự suy giảm đa dạng sinh vật dẫn đến hậu quả là
A. Mất đi nhiều loài sinh vật
B. Mất đi các nguồn gen di truyền quý hiếm
C. Mất đi các nguồn thực phẩm, thuốc chữa bệnh, nguyên liệu cho sản xuất
D. Tất cả các ý trên
Câu 17. Một số vấn đề mang tính toàn cầu xuất hiện vào những thập niên cuối của thế kỷ
XX và những năm đầu của thế kỷ XXI trở thành mỗi đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa
bình của thế giới là
A. Xung đột sắc tộc
B. Xung đột tôn giáo
C. Nạn khủng bố
D. Các ý trên
60 câu trắc nghiệm địa lý lớp 11: Một số vấn đề của châu lục và khu vực
Câu 1. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan
A. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm và nhiệt đới khô
B. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô
C. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan
D. Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan
Câu 2. Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn
B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh
C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
Câu 3. Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân làm cho Châu Phi còn nghèo là
A. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp
C. Xung đột sắc tộc triền mien, còn nhiều hủ tục
D. Các ý trên
Câu 4. Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân dẫn đến tuổi thọ trung bình của người dân
Châu Phi thấp so với các Châu lục khác là do
A. Kinh tế kém phát triển, dân số tăng nhanh
B. Trình độ dân trí thấp, còn nhiều hủ tục
C. Xung đột sắc tộc, nghèo đói và bệnh tật
D. Các ý trên
Câu 5. Năm 2005, tỷ suất tăng dân số tự nhiên của Châu phi so với trung bình của thế
giới lớn gấp
A. 1,5 lần B. 1,7 lần
C. Gần 2 lần D. Hơn 2 lần
Câu 6. Theo số liệu thống kê năm 2005, tuổi thọ trung bình của dân số Châu Phi là
A. 49 tuổi B. 52 tuổi
C. 56 tuổi D. 65 tuổi
Câu 7. Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới
A. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới
B. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới
C. Gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới
D. Hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới
Câu 8. Nền kinh tế Châu Phi hiện đang phá triển theo chiều hướng tích cực nhưng vẫn bị
coi là châu lục nghèo đói, chậm phát triển vì:
A. Còn nhiều quốc gia có tỉ lệ tăng trưởng GDP thấp
B. Đa số các nước Châu Phi còn nghèo, kinh tế kém phát triển
C. Châu Phi chiếm khoảng 14% dân số thế giới nhưng chỉ đóng góp 1,9% GDP toàn cầu
D. Các ý trên
Câu 9. Năm 2004, 3 quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất Châu Phi, đạt từ 4,0%
trở lên là
A. Angiêri, Nam phi, Ga-na
B. Nam phi, Ga-na, Công-gô
C. An-giê-vi, Ga-na, Công-gô
D. Nam phi, An-giê-ri, Công-gô
Câu 10. So với tổng số dân trên thế giới năm 2005, dân số Châu Phi chiếm
A. 12,8% B. 13,8% C. 13,5% D.14,3%
Câu 11. Nhận xét đúng nhất khi so sánh một số chỉ tiêu về dân số Châu Phi với thế giới
vào năm 2005 là
A. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô cao hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình
thấp hơn
B. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô thấp hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình
cao hơn.
C. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô, tỉ suất tăng tự nhiên cao hơn và tuổi thọ trung bình thấp
hơn
D. Tỉ suất sinh thô thấp hơn, tỉ suất tử thô, tỉ suất tăng tự nhiên và tuổi thọ cao hơn
Câu 12. Nhận xét đúng nhất về tài nguyên khoáng sản của Mĩ la tinh là
A. Kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốtphat
B. Kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu
C. Kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ
D. Kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếm
Câu 13. Nhận xét đúng nhất về khu vực Mỹ la tinh là
A. Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít
được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn
B. Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít
được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo còn ít
C. Nền kinh tế của một số nước còn phụ thuộc vào bên ngoài, đời sống người dân ít được
cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn
D. Nền kinh tế một số nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân được cải
thiện nhiều, chênh lệch giàu nghèo giảm mạnh
Câu 14. Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc
C. Cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ
D. Cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc
Câu 15. Cho tới đầu thế kỷ XXI, số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ la tinh còn khá
đông, dao động từ
A. 26 – 37% B. 37 – 45%
C. 37 – 62% D. 45 – 62%
Câu 16. Các cuộc cách mạng ruộng đất không triệt để ở hầu hết các nước Mĩ la tinh đã
dẫn đến hệ quả là
A. Các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tác
B. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm
C. Hiện tượng đô thị hóa tự phát
D. Tất cả các ý trên
Câu 17. Đầu thế kỷ XXI tỷ lệ dân thành thị của Mi la tinh chiếm tới
A. 55% dân số B. 65% dân số
C. 75% dân số D. 85% dân số
Câu 18. Trong tổng số dân cư đô thị của Mĩ la tinh có tới
A. 1/4 sống trong điều kiện khó khăn
B. 1/3 sống trong điều kiện khó khăn
C. 1/2 sống trong điều kiện khó khăn
D. 3/4 sống trong điều kiện khó khăn
Câu 19. Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ
1985-2004 là do
A. Tình hình chính trị không ổn định
B. Chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo
C. Thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái
D. Chính sách thu hút đầu tư không phù hợp
Câu 20. Cuối thập niên 90, FDI vào Mĩ la tinh đạt
A. 35 tỉ USD B. 40 tỉ USD
C. 70 - 80 tỉ USD D. Trên 80 tỉ tỉ USD
Câu 21. Năm 2004, nguồn FDI vào Mĩ la tinh đạt
A. Trên 31 tỉ USD B. 40 tỉ USD
C. Từ 78 - 80 tỉ USD D. Gần 80 tỉ USD
Câu 22. Nguồn FDI vào Mĩ la tinh chiếm trên 50% là từ các nước
A. Hoa Kỳ và Canada B. Hoa Kỳ và Tây Âu
C. Hoa Kỳ và Tây Ban Nha D. Tây Âu và Nhật Bản
Câu 23. Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển
chậm không phải do:
A. Điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn
B. Duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài
C. Các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở
D. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ
Câu 24. Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển
chậm là do:
A. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế-xã hội độc lập, tự chủ
B. Các thế lực bảo thủ thiên chúa giáo tiếp tục cản trở
C. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài
D. Các ý trên
Câu 25. Gần đây tình hình kinh tế nhiều nước ở Mĩ la tinh từng bước được cải thiện là do
A. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài
B. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế
C. Phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế
D. Các ý kiến trên
Câu 26. Tình hình kinh tế các nước Mĩ la tinh từng bước đã được cải thiện, biểu hiện rõ
nhất là xuất khẩu tăng nhanh
A. Năm 2003 tăng khoảng 5%, năm 2004 là 15%
B. Năm 2003 tăng khoảng 10%, năm 2004 là 21%
C. Năm 2003 tăng khoảng 15%, năm 2004 là 30%
D. Năm 2003 tăng khoảng 20%, năm 2004 là 35%
Câu 27. Năm 2004, quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cao nhất trong khu vực
Mĩ la tinh
A. Bra-xin B. Chi-lê
C. Mê-hicô D. Ác-hen-ti-na
Câu 28. Năm 2004, quốc gia có tổng số nợ nước ngoài lớn hơn GDP trong khu vực Mĩ la
tinh là
A. Ác-hen-ti-na B. Braxin
C. Mê-hicô D. Pa-na-ma
PA: A
Câu 29. Nhận định đúng nhất về đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á là
A. Tiếp giáp với 3 châu lục
B. Tiếp giáp vói 2 lục địa
C. Án ngữ đường giao thông từ Ấn Độ Dương sang Đại Tây Dương
D. Các ý trên
Câu 30. Đặc điểm nổi bật về tự nhiên và xã hội của khu vực Tây Nam Á là
A. Vị trí trung gian của 3 châu lục, phần lớn lãnh thổ là hoang mạc
B. Dầu mỏ ở nhiều nơi, tập trung nhiều ở vùng Vịnh Péc-xích
C. Có nền văn minh rực rỡ, phần lớn dân cư theo đạo hồi
D. Các ý kiến trên
Câu 31. Diện tích của khu vực Tây Nam Á rộng khoảng:
A. 5 triệu Km2 B. 6 triệu Km2
C. 7 triệu Km2 D. 8 triệu Km2
Câu 32. Năm 2005, số dân của khu vực Tây Nam Á là
A. gần 310 triệu người B. hơn 313 triệu người
C. gần 330 triệu người D. hơn 331 triệu người
Câu 33. Khu vực Tây Nam Á bao gồm:
A. 20 quốc gia và vùng lãnh thổ
B. 21 quốc gia và vùng lãnh thổ
C. 22 quốc gia và vùng lãnh thổ
D. 23 quốc gia và vùng lãnh thổ
Câu 34. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
A. vị trí địa lý mang tính chiến lược
B. nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp
D. sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á
A. giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện,
sắt, đồng
B. điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc.
C. đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo hồi cao (trừ Mông Cổ).
D. từng có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả
phương Đông và phương Tây.
Câu 36. Diện tích các quốc gia sau đây, khu vực Trung Á là khoảng
A. 4,6 triệu người B. 5.6 triệu người
C. 6.4 triệu người D. 6.5 triệu người
Câu 37. Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia không thuộc khu vực Trung Á là
A. Áp-ga-ni-xtan B. Ca-dắc-xtan
C. Tát-ghi-ki-xtan D. U-dơ-bê-ki-xtan
Câu 38. Tổng số các quốc gia và vùng lãnh thổ của khu vực Tây Nam Á và Trung Á lần
lượt là
A. 17 và 5 B. 19 và 5
C. 20 và 6 D. 21 và 6
Câu 39. Quốc gia có diện tích tự nhiên rộng lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là
A. Ả-rập-xê-út B. Iran
C. Thổ nhĩ kỳ D. Áp-ga-ni-xtan
Câu 40. Quốc gia có số dân đông nhất ở khu vực Tây Nam Á (năm2005) là
A. Ả-rập-xê-út B. Iran
C. I-rắc D. Thổ nhĩ kỳ
Câu 41. Quốc gia có diện tích tự nhiên rộng lớn nhất khu vực Trung Á là
A. Mông Cổ B. Ca-dắc-xtan
C. U-dơ-bê-ki-xtan D. Tuốc-mê-ni-xtan
Câu 42. Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Trung Á (năm 2005) là
A. U-dơ-bê-ki-xtan B. Ca-dắc-xtan
C. Cư-rơ-gư-xtan D. Tát-gi-ki-xtan
Câu 43. Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất trong khu vực Trung Á (năm 2005) là
A. Ca-dắc-xtan B. Cư-rơ-gư-xtan
C. Tuốc-mê-ni-xtan D. Mông Cổ
Câu 44. Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Tây Nam Á là
A. Ca-ta B. Ba-ranh
C. Lãnh thổ Pa-lét-xtin D. Síp
Câu 45. Quốc gia có dân số ít nhất (năm 2005) khu vực Tây Nam Á là
A. Síp B. Ca-ta
C. Ba-ranh D. Ác-me-ni-a
Câu 46. Quốc gia có dân số ít nhất (năm 2005) khu vực Trung Á là
A. Cư-rơ-gư-xtan B. Mông Cổ
C. Tát-gi-ki-xtan D. Tuốc-mê-ni-xtan
Câu 47. Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng cảu Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở
A. ven biển Caxpi B. ven biển Đen
C. ven Địa Trung Hải D. ven vịnh Péc-xích
Câu 48. Về mặt tự nhiên, Tây Nam Á không có đặc điểm là
A. giàu có về tài nguyên thiên nhiên
B. khí hậu lục địa khô hạn
C. nhiều đồng bằng châu thổ đất đai giàu mỡ
D. các thảo nguyên thuận lợi cho thăn thả gia súc
Câu 49. Có ở hầu hết các nước trong khu vực Trung Á đó là nguồn tài nguyên
A. tiềm năng thủy điện, đồng
B. dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá
C. than đá, đồng, Uranium
D. sắt, đồng, muối mỏ, kim loại hiếm
Câu 50. So với toàn thế giới, trữ lượng dầu mỏ của Tây Nam Á chiếm khoảng
A. trên 40% B. trên 45%
C. trên 50% D. trên 55%
Câu 51. Bốn quốc gia có trữ lượng giàu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo
thứ tự từ lớn đến nhỏ là
A. Ả-rập-xê-út, Iran, Irăc, Cô-oét
B. Iran, Ả-rập-xê-út, Irắc, Cô-oét
C. Irắc, Iran, Ả-rập-xê-út, Cô-oét
D. Cô-oét, Ả-rập-xê-út, Iran, Irắc
Câu 52. Phần lãnh thổ của Palextin bao gồm
A. bờ tây sông Giooc-đan và dải Ga-da
B. phần đông Giê-ru-xa-lem
C. phần đông Giê-ru-xa-lem và bờ tây sông Giooc-đan
D. Ý A và B
Câu 53. Đặc điểm chủ yếu của kinh tế xã hội Palextin là
A. kinh tế kém phát triển, liên tục bị khủng hoảng
B. sau khi giành độc lập lại xung đột triền miên với Ixraen
C. khoảng 60% dân số sống nghèo khổ, liên hợp quốc thường xuyên phải trợ giúp
D. Các ý trên
Câu 54. Nguyên nhân sâu xa để Tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh
hưởng của nhiều cường quốc là
A. nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn
B. có nhiều khoáng sản quan trọng như sắt, đồng, vàng, kim loại hiếm…
C. có vị trí địa lý - chính trị quan trọng
D. Ý A và C
Câu 55. Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là
A. I-ran B. I-rắc
C. Ả-rập-xê-út D. Cô-oét
Câu 56. Năm 2003, sản lượng khai thác dầu mỏ của khu vực Trung Á đạt khoảng
A. gần 1100 thùng/ngày B. gần 1200 thùng/ngày
C. hơn 1200 thùng/ngày D. gần 1300 thùng/ngày
Câu 57. Năm 2003, sản lượng khai thác dầu mỏ của Tây Nam Á đạt khoảng
A. gần 21000 thùng/ ngày B. trên 21000 thùng/ngày
C. gần 22000 thùng/ngày D. trên 22000 thùng/ngày
Câu 58. Khu vực khai thác dầu thô nhiều nhất thế giới vào năm 2003 là
A. Đông Á B. Đông Âu C. Tây Nam Á D. Bắc Mĩ
Câu 59. Năm 2003, Khu vực tiêu dùng dầu thô ít nhất so với lượng dầu thô khai thác
được là
A. Tây Nam Á B. Đông Âu C. Tây Âu D. Bắc Mĩ
Câu 60. Khu vực tiêu dùng lượng dầu thô nhiều nhất thế giới năm 2003 là
A. Đông Âu B. Đông Nam Á C. Bắc Mĩ D. Tây Nam Á
Câu 61. Đối với khu vực Trung Á, đặc biệt là Tây Nam Á tài nguyên dầu mỏ là nguyên
nhân quan trọng dẫn đến
A. những bất ổn về chính trị
B. các cuộc chiến tranh triền miên
C. xung đột tôn giáo, sắc tộc, khủng bố
D. Các ý trên
100 câu trắc nghiệm Đại lý lớp 11: Hợp chủng quốc Hoa Kì
Câu 1. Nhận xét không đúng về Hoa Kỳ
A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới
Câu 2. Nhận xét đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ là
A. Lớn thứ nhất thế giới
B. Lớn thứ hai thế giới
C. Lớn thứ ba thế giới
D. Lớn thứ tư thế giới
Câu 3. Vị trí địa lý của Hoa Kỳ có đặc điểm là
A. Nằm ở bán cầu Tây
B. Nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
C. Tiếp giáp với Canada và khu vực Mĩ la tinh
D. Các ý trên
Câu 4. Đặc điểm tự nhiên phần lãnh thổ Hoa Kỳ ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ có sự thay
đổi rõ rệt từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa là do:
A. Có chiều dài từ Đông sang Tây khoảng 4500 Km
B. Có chiều dài từ Bắc xuống Nam khoảng 2500 Km
C. Phía Đông và Tây đều giáp đại dương, lại có những dãy núi chạy theo hướng Bắc-Nam
D. Các ý trên
Câu 5. Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với
A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương
Câu 6. Lãnh thổ Hoa Kỳ vừa trải dìa từ Bắc xuống Nam lại trải rộng từ Đông sang Tây
nên đặc điểm tự nhiên đã thay đổi
A. Từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao
B. Từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa
C. Từ thấp lên cao, từ ven biển vào nội địa
D. Các ý trên
Câu 7. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự
nhiên là
A. Vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông
B. Vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam
C. Vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
D. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
Câu 8. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là
A. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam
B. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang
mạc
C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt
hải dương
D. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích
rừng tương đối lớn
Câu 9. Nhận xét đúng nhất về đặc điểm địa hình vùng phía Tây Hoa Kỳ là
A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 Km
B. Các dãy núi trẻ chạy song song hướng Bắc-Nam, xen giữa các bồn địa và cao nguyên
C. Ven biển Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp
D. Các ý trên
Câu 10. Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ là
A. Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích
rừng còn ít
B. Nhiều kim loại đen (sắt), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối
lớn
C. Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích
rừng tương đối lớn
D. Nhiều kim loại màu ( vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích rừng
khá lớn
Câu 11. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kỳ là
A. Gồm dãy núi già Apalát và các đồng băngh ven Đại Tây Dương
B. Dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt
ngang
C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí
hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương
D. Vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy
năng phong phú
Câu 12. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ
B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt
C. Khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên
D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậ nhiệt đớt
Câu 13. Đặc điểm cơ bản về tự nhiên của Alatxca là
A. Là bán đảo rộng lớn
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi
C. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và tự nhiên
D. Các ý trên
Câu 14. Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ không có đặc điểm
A. Là bán đảo rộng lớn
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi
C. Khí hậu ôn đới hải dương
D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
Câu 15. Loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng 28 triệu tấn đứng đầu thế giới đó là
A. Sắt B. Đồng C. Thiếc D. Chì
Câu 16. 4 loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng lớn, đứng thứ 2 trên thế giới là
A. Đồng, thiếc, phốt phát, than đá
B. Sắt, đồng, thiếc, phốt phát
C. Sắt, thiếc, phốt phát, chì
D. Thiếc, chì, đồng, phốt phát
Câu 17. Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kỳ có diện tích đất nông nghiệp
A. Đứng đầu thế giới
B. Đứng thứ hai thế giới
C. Đứng thứ ba thế giới
D. Đứng thứ tư thế giới
Câu 18. Với 226 triệu ha rừng, Hoa Kỳ có tổng diện tích rừng
A. Đứng đầu thế giới
B. Đứng thứ hai thế giới
C. Đứng thứ ba thế giới
D. Đứng thứ tư thế giới
Câu 19. Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:
A. Đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp
B. Đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi
C. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên
D. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình
Câu 20. Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu
A. Cận nhiệt đới và hoang mạc
B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc
C. Cận nhiệt đới và ôn đới hả dương
D. Hoang mạc và bán hoang mạc
Câu 21. Vùng ven bờ Thái Bình Dươn của Hoa Kỳ có khí hậu
A. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc
C. Cận nhiệt đới và hoang mạc
D. Bán hoang mạc và ôn đới hải dương
Câu 22. Vùng phía Tây Hoa Kỳ, tài nguyên chủ yếu có
A. Rừng, kim loại màu, dầu mỏ
B. Rừng, kim loại đen, kim loại màu
C. Rừng, thủy điện, kim loại màu
D. Rừng, thủy điện, than đá
Câu 23. Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp
B. Đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp
C. Cao nguyên cao , đồ sộ và núi thấp
D. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp
Câu 24. Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kỳ là
A. Đồng cỏ, than đá, rừng
B. Dầu mỏ, than đá, rừng
C. Than đá, sắt, thủy năng
D. Rừng, sắt, thủy năng
Câu 25. Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
A. Cao nguyên thấp và đồi gò thấp
B. Cao nguyên cao và đồi gò thấp
C. Đồng bằng lớn và cao nguyên thấp
D. Đồng bằng lớn và đồi gò thấp
Câu 26. Các tài nguyên chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
A. Đồng cỏ, đất phù sa, than, sắt, dầu mỏ và khí tự nhiên
B. Đồng cỏ, đất phù sa, than, kim loại màu, sắt
C. Đồng cỏ, đất phù sa, kim loại màu, dầu mỏ
D. Đồng cỏ, đất phù sa, thủy năng, kim loại màu
Câu 27. Các núi già với các thung lũng rộng, đồng bằng phù sa ven biển, khí hậu ôn đới
hải dương và cận nhiệt đới, nhiều than và sắt đó là đặc điểm tự nhiên của
A. Vùng Tây Hoa Kỳ B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ
C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ D. Vùng bán đảo Alatxca
Câu 28. Các dãy núi cao xen các cao nguyên và bồn lục địa, khí hậu hoang mạc và bán
hoang mạc, giàu tài nguyên năng lượng, kim loại màu và rừng có đặc điểm tự nhiên của
A. Vùng Tây Hoa Kỳ B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ
C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ D. Vùng bán đảo Alatxca
Câu 29. Địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ, đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi
từ Bắc xuống Nam, nhiều than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên là đặc điểm của
A. Vùng Tây Hoa Kỳ B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ
C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ D. Vùng bán đảo Alatxca
Câu 30. Địa hình chủ yếu là đồi núi, trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai Hoa Kỳ
là đặc điểm tự nhiên của
A. Vùng Tây Hoa Kỳ B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ
C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ D. Vùng bán đảo Alatxca
Câu 31. Đặc điểm không đúng đối với Haoai của Hoa kỳ là
A. Là quần đảo
B. Nằm giữa Đại Tây Dương
C. Có tiềm năng lớn về hải sản
D. Có tiềm năng lớn về du lich
Câu 32. Ở Hoa Kỳ, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai
như: lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá là do
A. lãnh thổ Hoa Kỳ rộng lớn
B. lãnh thổ chia thành 3 vùng khác biệt
C. địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc-Nam
D. Ý A và C
Câu 33. Về tự nhiên, Hoa Kỳ thường gặp phải khó khăn như
A. thời tiết bị biến động mạnh
B. thường xuất hiện nhiều thiên tai như: lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá, bão nhiệt đới
C. thiếu nước ở một số bang miền Tây, bão tuyết ở các bang miền Bắc
D. Các ý trên
Câu 34. Hiện nay, dân số Hoa Kỳ đông
A. thứ hai thế giới B. thứ ba thế giới
C. thứ tư thế giới D. thứ năm thế giới
Câu 35. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do
A. nhập cư B. tỉ suất sinh cao
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên D. tuổi thọ trung bình tăng cao
Câu 36. Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động
A. đơn giản, giá nhân công rẻ
B. giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây
C. trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm
D. Các ý trên
Câu 37. Nhập cư đã giúp cho Hoa Kỳ
A. nguồn lao động có trình độ cao
B. nguồn lao động giàu kinh nghiệm
C. tiết kiệm được nguồn chi phí đào tạo lao động
D. Các ý trên
Câu 38. Trong thời gian từ năm 1820 đến 2005, số người nhập cư vào Hoa Kỳ là
A. 65 triệu người B. hơn 65 triệu người
C. 66 triệu người D. hơn 66 triệu người
Câu 39. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kỳ năm 2004 là
A. 1.5% B. 1.2%
C. 0.8% D. 0.6%
Câu 40. Năm 2005, dân số Hoa Kỳ đạt
A. 256,5 triệu người B. 259,6 triệu người
C. 269,5 triệu người D. 296,5 triệu người
Câu 41. Dân cư Hoa Kỳ có đặc điểm
A. tỉ lệ trẻ em thấp, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao
B. tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ người già nhiều
C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ gia tăng cơ giới cao
D. Các ý trên
Câu 42. Tuổi thọ trung bình của dân cư Hoa Kỳ năm 2004 là
A. 68 tuổi B. 76 tuổi
C. 78 tuổi D. 79 tuổi
Câu 43. Năm 2004, nhóm dưới 15 tuồi của dân số Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ
A. 27% B. 25% C. 20% D. 19%
Câu 44. Năm 2004, nhóm trên 65 tuổi của dân số Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ
A. 8% B. 9% C. 10% D.12%
Câu 45. Thành phần dân cư Hoa Kỳ rất đa dạng. Hiện nay dân số Hoa Kỳ có nguồn gốc
Châu Âu chiểm tỉ lệ
A. 81% B. 83% C. 85% D. 86%
Câu 46. Hiện nay, dân Anh điêng (bản địa) ở Hoa Kỳ chỉ còn khoảng
A. hơn 3 triệu người B. hơn 3,5 triệu người
C. gần 4 triệu người D. hơn 4 triệu người
Câu 47. Hiện nay, số dân Hoa Kỳ có nguồn gốc từ Châu Phi khoảng
A. 23 triệu người B. 32 triệu người
C. 33 triệu người D. 35 triệu người
Câu 48. Dân cư Hoa Kỳ thuộc chủng tộc
A. Ơ-rô-pê-ô-ít
B. Môn-gô-lô-ít
C. Nê-grô-ít
D. Các ý trên
Câu 49. Dân cư có nguồn gốc Châu Phi chiếm số lượng đông
A. thứ nhất ở Hoa Kỳ B. thứ hai ở Hoa Kỳ
C. thứ ba ở Hoa Kỳ D. thứ tư ở Hoa Kỳ
Câu 50. Hiện nay ở Hoa Kỳ người Anh-điêng sinh sống ở
A. vùng đồi núi hiểm trở phía Tây
B. vùng núi già Apalát phía Đông
C. vùng ven vịnh Mêhicô
D. vùng đồng bằng Trung tâm
Câu 51. Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung
A. đông ở vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền Tây
B. ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây
C. ở miền Đông Bắc, thưa thởt ở miền Tây
D. ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Cooc-đi-e
Câu 52. Với diện tích tự nhiên là 9629 nghìn Km2, dân số năm 2005 là 296,5 triệu người,
mật sộ dân số trung bình của Hoa Kỳ khoảng
A. 30 người/Km2 B. trên 30 người/Km2
C. 40 người/Km2 D. trên 40 người/Km2
Câu 53. Vào năm 2005, mật độ dân cư trung bình ở miền Đông Bắc Hoa Kỳ khoảng
A. 300 người/Km2 B. 305 người/Km2
C. 315 người/Km2 D. 351 người/Km2
Câu 54. Miền Tây Hoa Kỳ, mật độ dân số trung bình vào năm 2005 khoảng
A. 13 người/Km2 B. dưới 15 người/Km2
C. 31 người/Km2 D. dưới 51 người/Km2
Câu 55. Dân cư Hoa Kỳ ở các bang giáp biển chiếm tới
A. 46% B. 56% C. 66% D. 76%
Câu 56. Các bang nằm ven Đại Tây Dương tập trung tới
A. 18% dân số Hoa Kỳ B. 28% dân số Hoa Kỳ
C. 38% dân số Hoa Kỳ D.48% dân số Hoa Kỳ
Câu 57. Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các
bang
A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương
C. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương
D. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương
Câu 58. Sự phân bố dân cư Hoa Kỳ chịu ảnh hưởng của nguyên nhân chủ yếu là
A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
B. lịch sử khai thác lãnh thổ
C. đặc điểm phát triển kinh tế
D. Các ý trên
Câu 59. Năm 2004, tỷ lệ dân thành thị của Hoa Kỳ là
A. 59% B. 69% C. 79% D. 89%
Câu 60. Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô
A. lớn và cực lớn B. lớn và vừa
C. vừa và nhỏ D. cực lớn
Câu 61. Số thành phố của Hoa Kỳ có số dân trên 1 triệu là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 62. Thành phố đông dân nhất của Hoa Kỳ là
A. Niu Iooc B. Bôxtơn
C. Lốt Angiơlét D. Xan phanxcô
Câu 63. Khó khăn chủ yếu về vấn đề xã hội của Hoa Kỳ là
A. nhiều phong tục, tập quán khác nhau
B. sự chênh lệch giàu nghèo trong xã hội ngày càng tăng
C. tình trạng bạo lực ngày càng tăng
D. Các ý trên
Câu 64. Nền kinh tế Hoa Kỳ giữ vị trí hàng đầu thế giới từ
A. năm 1790
B. năm 1890
C. sau chiến tranh thế giới thứ nhất
D. sau chiến tranh thế giới thứ hai
Câu 65. Năm 2004, GDP của Hoa Kỳ
A. hơn châu Á, châu Phi, kém châu Âu
B. hơn châu Âu, châu Phi, kém châu Á
C. hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á
D. kém châu Âu, châu Á, châu Phi
Câu 66. Năm 2004, so với toàn thế giới GDP của Hoa Kỳ chiếm khoảng
A. gần 27% B. trên 27% C. gần 28% D. trên 28%
Câu 67. Vào năm 2004, GDP bình quân đầu người của Hoa Kỳ đạt
A. gần 37000 USD B. gần 38000 USD
C. gần 39000 USD D. gần 40000 USD
Câu 68. Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là
A. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh
B. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp
C. sức mua trong dân cư lớn
D. nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao
Câu 69. Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là
A. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình
B. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớn
C. công nghiệp phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn
D. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực,, nhất là công nghiệp và dịch vụ
Câu 70. Năm 2002, sức mua của thị trường Hoa Kỳ đạt
A. trên 6700 tỉ USD B. trên 6900 tỉ USD
C. gần 7000 tỉ USD D. trên 7300 tỉ USD
Câu 71. Hoạt động dịch vụ của Hoa Kỳ phát triển rất mạnh và chiếm tỉ trọng rất cao trong
GDP. Năm 2004. tỉ trọng dịch vụ chiếm khoảng
A. 62,1% B. 72,1% C. 74,9% D. 79,4%
Câu 72. Năm 2004, so với toàn thế giới tổng giá trị ngoại thương của Hoa Kỳ chiếm
A. 11% B. 12% C. 13% D. 14%
Câu 73. Trong thời kỳ 1990-2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn, giá trị
nhập siêu năm 2004 đạt
A. gần 700 tỉ USD B. 705 tỉ USD
C. gần 707 tỉ USD D. trên 707 tỉ USD
Câu 74. Hoa Kỳ có số sân bay nhiều
A. nhất thế giới B. thứ hai trên thế giới
C. thứ ba trên thế giới D. thứ tư trên thế giới
Câu 75. Số lượng hãng hàng không lớn đang hoạt động ở Hoa Kỳ khoảng
A. 28 B. 29 C. 30 D. 31
Câu 76. Ngành hàng không của Hoa Kỳ vận chuyển số lượng khách hàng chiếm khoảng
A. 1/5 của toàn thế giới B. 1/4 của toàn thế giới
C. 1/3 của toàn thế giới D. 1/2 của toàn thế giới
Câu 77. Năm 2004, số lượt khách du lịch quốc tế đến Hoa Kỳ là
A. 45 triệu B. 46 triệu C. 47 triệu D. 48 triệu
Câu 78. Ngành du lịch của Hoa Kỳ phát triển rất mạnh năm 2004, số lượt khách du lịch
trong nước đạt
A. 1,2 tỉ B. 1,3 tỉ C. 1,4 tỉ D. 1,5 tỉ
Câu 79. Năm 2004, doanh thu du lịch (từ khách quốc tế) của Hoa Kỳ đạt
A. 74,5 tỉ USD B. 75,4 tỉ USD
C. 76,4 tỉ USD D. 76,5 tỉ USD
Câu 80. Năm 2004, tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP của Hoa Kỳ chiếm
A. 17,9% B. 19,7% C. 33,9% D. 39,3%
Câu 81. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của
ngành
A. nông nghiệp B. thủy sản
C. công nghiệp chế biến D. công nghiệp khai khoáng
Câu 82. Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về khai thác
A. vàng, bạc B. chì, than đá
C. phốt phát, môlipđen D. dầu mỏ, đồng
Câu 83. Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng thứ hai thế giới về
A. phốt phát, môlipđen, vàng
B, vàng, bạc, đồng, chì, than đá
C. vàng, bạc, đồng, phốt phát
D. môlipđen, đồng, chì, dầu mỏ
Câu 84. Năm 2004. Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về sản lượng của các ngành công nghiệp
A. khai thác than đá và điện
B. khai thác khí tự nhiên và dầu thô
C. điện và ô tô các loại
D. Ô tô các loại và khai thác than đá
Câu 85. Năm 2004, ngành công nghiệp chế tạo ô tô của Hoa Kỳ đạt sản lượng
A. 16,8 triệu chiếc B. 18.6 triệu chiếc
C. 17,8 triệu chiếc D. 18,7 triệu chiếc
Câu 86. Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng
A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. phía Nam và ven Thái Bình Dương
C. phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô
D. ven Thái Bình Dương và vịnh Mêhicô
Câu 87. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ như luyện kim, chế tạo ô tô,
đóng tàu, hóa chất, dệt… tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đông Bắc B. ven Thái Bình Dương
C. Đông Nam D. Đồng bằng Trung tâm
Câu 88. Trước đây, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng
A. Phía Đông B. Đông Bắc
C. ven vịnh Mêhicô D. ven bờ Thái Bình Dương
Câu 89. Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng
A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương
C. Phía Nam và ven Thái Bình Dương
D. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô
Câu 90. Hoa Kỳ có nền công nghiệp đứng hàng đầu thế giới nhưng giá trị sản lượng của
nông nghiệp năm 2004 chỉ chiếm tỉ trọng trong GDP là
A. 0.8% B. 0,9% C. 1,1% D. 1,2%
Câu 91. Năm 2004, giá trị sản lượng nông nghiệp của Hoa Kỳ đạt
A. 105 tỉ USD B. 110 tỉ USD
C. 115 tỉ USD D. 117 tỉ USD
Câu 92. Năm 2004, số lượng trang trại ở Hoa Kỳ là
A. 1,2 triệu B. 1,7 triệu C. 1,9 triệu D. 2,1 triệu
Câu 93. Hoa Kỳ có nền nông nghiệp phát triển và đứng hàng đầu thế giới chủ yếu là do
A. đất đai màu mỡ, sản xuất chuyên môn hóa cao, gắn liền với công nghiệp chế biến và
thị trường tiêu thụ
B. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào, gắn liền với thị
trường tiêu thụ
C. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, công nghiệp chế
biến phát triển
D. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, cơ giới hóa cao
Câu 94. Các nông sản chủ yếu của vùng sản xuất nông sản hàng hóa miền Nam Hoa Kỳ

A. bông, mía, lúa gạo, thuốc lá, đỗ tương
B. bông, mía, lúa mì, lúa gạo, củ cải đường
C. bông, mía, lúa mì, lúa gạo, đỗ tương
D. mía, lúa gạo, đỗ tương, củ cải đường
Câu 95. Các nông sản chủ yếu của vùng sản xuất nông sản hàng hóa phía Nam Ngũ Hồ
của Hoa Kỳ là
A. lúa gạo, lúa mì, ngô, chăn nuôi bò, đỗ tương
B. lúa mì, ngô, chăn nuôi bò, củ cải đường
C. lúa mì, lúa gạo, củ cải đường, đỗ tương
D. lúa Mì, ngô, củ cải đường, lúa gạo
Câu 96. Năm 2004, ngành chăn nuôi của Hoa Kỳ đứng thứ hai thế giới về
A. đàn bò B. đàn lợn C. đàn cừu D. đàn trâu
Câu 97. Hàng năm, nền nông nghiệp của Hoa Kỳ xuất khẩu khoảng
A. 1,6 triệu tấn ngô B. 26 triệu tấn ngô
C. 56 triệu tấn ngô D. 61 triệu tấn ngô
Câu 98. Giá trị xuất khẩu nông sản của Hoa Kỳ hàng năm đạt
A. 10 tỉ USD B. 20 tỉ USD
C. 30 tỉ USD D. 35 tỉ USD
Câu 99. Ngành công nghiệp luyện kim đen của Hoa Kỳ phân bố chủ yếu ở
A. vùng ven biển phía Tây B. vùng Đông Bắc
C. vùng ven vịnh Mêhicô D. vùng phía Nam
Câu 100. Các trung tâm công nghiệp luyện kim đen và cơ khí của Hoa Kỳ tập trung chủ
yếu ở
A. ven Thái Bình Dương B. ven Đại Tây Dương
C. phía nam Ngũ Hồ D. ven vịnh Mêhicô
100 câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 11: Liên Minh Châu Âu
Câu 1. Một tổ chức liên kết kinh tế khu vực có nhiều thành công trên thế giới và hiện nay
trở thành một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là
A. Liên minh châu Âu (EU).
B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
Câu 2. Thời điểm được coi là năm ra đời của Liên minh Châu Âu là
A. Năm 1951. B. Năm 1957. C. Năm 1958. D. Năm 1967
Câu 3. Cộng đồng châu Âu (EU) được thành lập trên cơ sở hợp nhất cộng đồng than và
thép châu Âu, cộng đồng kinh tế châu Âu, cộng đồng nguyên tử châu Âu vào năm
A. 1951 B. 1957 C. 1958 D. 1967
Câu 4. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm
A. 1957 B. 1958 C. 1967 D. 1993
Câu 5. Từ 6 nước thành viên ban đầu, đến đầu năm 2007 EU đã có số nước thành viên là
A. 15 B. 21 C. 27 D. 29
Câu 6. Mục đích của EU là xây dựng, phát triển một khu vực
A. Tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ.
B. Tự do lưu thông con người và tiền vốn.
C. Hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại.
D. Các ý trên.
Câu 7. Ba trụ cột của EU theo hiệp hội MAXTRICH là
A. Cộng đồng châu Âu.
B. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.
C. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.
D. Các ý trên.
Câu 8. Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là
A. Hoa Kỳ. B. EU.
C. Nhật Bản. D. ASEAN.
Câu 9. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP năm 2004 của EU là
A. 7,0% B. 12,2% C. 25,6% D. 26,5%
Câu 10. Năm 2004, tỉ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới chiếm
A. 17,5% B. 27,6% C. 31,6% D. 37,7%
Câu 11. Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu
của thế giới vào năm 2004 là
A. Tương đương với Hoa Kỳ.
B. Tương đương với Nhật Bản.
C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
Câu 12. Năm 2005, số dân của EU là
A. 459,7 triệu người. B. 495,7 triệu người.
C. 549,7 triệu người. D. 475,9 triệu người.
Câu 13. Nhận xét đúng về số dân của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2005 là
A. Bằng Nhật Bản.
B. Nhỏ hơn Hoa Kỳ.
C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
Câu 14. Nhận xét không đúng về GDP của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2004

A. Lớn hơn Hoa Kỳ.
B. Lớn hơn Nhật Bản.
C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
Câu 15. Năm 2004, so với toàn thế giới dân số của EU chiếm
A. 5,2% B. 6,5% C. 7,1% D. 7,5%
Câu 16. Năm 2004, ngành sản xuất ô tô của EU chiếm
A. 21% của thế giới. B. 23% của thế giới.
C. 26% của thế giới. D. 28% của thế giới.
Câu 17. Trong tổng GDP của thế giới vào năm 2004, tỉ trọng của EU chiếm
A. 21% B. 25% C. 29% D. 31%
Câu 18. Năm 2004, trong viện trợ phát triển thế giới, tỉ trọng của EU chiếm
A. 39% B. 49% C. 59% D. 69%
Câu 19. Năm 2004, trong tiêu thụ năng lượng của thế giới, EU chiếm
A. 19% B. 21%
C. 23% D. 25%
Câu 20. Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là
A. Hoa Kỳ. B. Nhật Bản. C. Canađa. D. EU.
Câu 21. Các cơ quan đầu não của EU bao gồm
A. Hội đồng châu Âu, Nghị viện châu Âu.
B. Hội đồng bộ trưởng EU.
C. Ủy ban liên minh châu Âu.
D. Các ý trên.
Câu 22. Nhận xét đúng nhất về việc EU không tuân thủ đầy đủ các qui định của Tổ chức
thương mại thế giới (WTO) là
A. Trợ cấp cho hàng nông sản của các nước thành viên.
B. Hạn chế nhập khẩu đối với các mặt hàng ‘nhạy cảm’ như than, sắt.
C. Đặt mức phạt thế quan với các mặt hàng nhập khẩu có giá rẻ hơn so với giá ở nước
xuất khẩu.
D. Các ý trên.
Câu 23. Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là
A. Con người, hàng hóa, cư trú.
B. Dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người.
C. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.
D. Tiền vốn, con người, dịch vụ.
Câu 24. EU đã thiết lập một thị trường chung vào ngày 1 tháng 1 năm
A. 1990 B1992 C. 1993 D. 1995
Câu 25. Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu bao gồm các nội dung
A. Tự do đi lại.
B. Tự do cư trú.
C. Tự do chọn nơi làm việc.
D. Các ý trên.
Câu 26. Đồng tiền chung Ơ-rô của EU được đưa vào giao dịch thanh toán từ năm
A. 1989 B. 1995 C. 1997 D. 1999
Câu 27. Tính đến năm 2004, số nước thành viên của EU sử dụng dồng Ơ-rô làm đồng
tiền chung là
A. 13 nước. B. 15 nước. C. 16 nước. D. 17 nước.
Câu 28. Các nước sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt là
A. Đức, Pháp, Anh.
B. Đức, Ý, Anh.
C. Pháp, Tây Ban Nha, Anh.
D. Anh, Pháp, Hà Lan.
Câu 29. Tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở
A. Li-vơ-pun (Anh).
B. Hăm-buốc (Đức).
C. Tu-lu-dơ (Pháp).
D. Boóc- đô (Pháp).
Câu 30. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ được hoàn thành vào năm
A. 1990 B. 1994 C. 1995 D. 1997
Câu 31. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ nối liền nước Anh với châu Âu tại bờ
biển của
A. Hà Lan. B. Đan Mạch. C. Pháp. D. Tây Ban Nha.
Câu 32. Liên kết vùng châu Âu là một khu vực
A. Nằm hoàn toàn bên trong ranh giới EU.
B. Nằm ở biên giới EU, có một phần nằm ở ngoài ranh giới EU.
C. Nằm hoàn toàn bên ngoài lãnh thổ EU.
D. Ý A và B
Câu 33. Tính đến năm 2000, số lượng liên kết vùng châu Âu có khoảng
A. 120 B. 130 C. 140 D. 150
Câu 34. Liên kết vùng châu Âu cho phép người dân các nước trong vùng thực hiện các
hoạt động hợp tác sâu rộng về các mặt
A. Kinh tế. B. Xã hội.
C. Văn hóa. D. Các ý trên.
Câu 35. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước
A. Hà Lan, Bỉ và Đức.
B. Hà Lan, Pháp và Áo.
C. Bỉ, Pháp, Đan Mạch.
D. Đức, Hà Lan, Pháp.
Câu 36. Liên kết vùng đã giúp cho người dân các nước trong vùng
A. Lựa chọn quốc gia trong vùng để làm việc.
B. Nhận được thông tin các nước qua báo chí bằng tiếng nói của nước.
C. Sinh viên các nước trong vùng có thể theo những khóa đào tạo chung.
D. Các ý trên.
Câu 37. Liên kết vùng châu Âu đã xóa bỏ ranh giới các quốc gia về
A. Đi lại.
B. Việc làm.
C. Thông tin và đào tạo.
D. Các ý trên.
Câu 38. Việc sử dụng đồng Ơ-rô mang lại lợi ích
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. Thủ tiêu những rủi ro khi thực hiện những chuyển đổi ngoại tệ.
C. Việc chuyển giao vốn trong các nước thành viên EU thuận lợi.
D. Các ý trên.
Câu 39. Khi hình thành một EU thống nhất sẽ mang lại thuận lợi cho các thành viên là
A. Rút gắn thời gian vận tải.
B. Các hãng bưu chính viễn thông được tự do kinh doanh ở các nước EU.
C. Người lao động và đi học được tự do lựa chọn nơi làm việc và học tập ở những nước
khác nhau trong EU.
D. Các ý trên.
Câu 40. Nhận xét không chính xác về vai trò của Liên minh châu Âu (EU) trên thế giới
(năm 2004) là
A. Chiếm 31% trong tổng GDP của thế giới.
B. Chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giới.
C. Chiếm 36% trong sản xuất ô tô của thế giới.
D. Chiếm 59% trong viện trợ phát triển thế giới.
Câu 41. Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của Liên minh châu Âu (EU)
không có nội dung về
A. Hợp tác trong chính sách đối ngoại.
B. Phối hợp hành động đẻ giữ gìn hòa bình.
C. Hợp tác trong chính sách nhập cư.
D. Hợp tác về chính sách an ninh.
Câu 42. Trong chính sách hợp tác về tư pháp và nội vụ của Liên minh châu Âu (EU)
không có nội dung về
A. Chính sách nhập cư.
B. Chính sách an ninh.
C. Đấu tranh chống tội phạm.
D. Hợp tác về cảnh sát và tư pháp.
Câu 43. Dân số của EU năm 2004 so với các nước trên thế giới đứng
A. Thứ nhất. B. Thứ nhì. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu 44. Vào năm 2000, trong tổng số 10 công ti hàng đầu thế giới thì EU chiếm
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 45. Tính đến năm 2000, trong tổng số 25 công ti hàng đầu thế giới thì EU có
A. 5 công ti. B. 7 công ti. C. 9 công ti. D. 11 công ti.
Câu 46. Cộng hòa liên bang Đức có vị trí là cầu nối quan trọng giữa
A. Đông Âu và Tây Âu.
B. Trung Âu và Nam Âu.
C. Bắc Âu và Nam Âu.
D. Ý A và C.
Câu 47. Quốc gia được đánh giá là giữ vai trò hàng đầu trong việc xây dựng và phát triển
EU là
A. Anh và Đức. B. Pháp và Đức.
C. Bỉ và Anh. D. Hà Lan và Anh.
Câu 48. Nhận xét đúng về tài nguyên thiên nhiên của Cộng hòa liên bang Đức là
A. Giàu tài nguyên du lịch.
B. Nghèo tài nguyên khoáng sản.
C. Giàu tài nguyên du lịch và khoáng sản.
D. Ý A và B.
Câu 49. Tài nguyên khoáng sản đáng kể của CHLB Đức là
A. Than nâu, than đá và muối mỏ.
B. Than nâu, sắt và muối mỏ.
C. Than đá, đồng và sắt.
D. Than nâu, đồng và muối mỏ.
Câu 50. Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí của Cộng hòa liên bang Đức là
A. Nằm ở trung tâm châu Âu.
B. Giáp với 9 nước, Biển Bắc và Biển Ban tích.
C. Giáp với 9 nước, Biển Măng Xơ và Địa Trung Hải.
D. Thuận lợi trong giao lưu với các nước khác ở châu Âu.
Câu 51. Nhận xét không đúng về đặc điểm dân cư - xã hội Cộng hòa liên bang Đức là
A. Cơ cấu số già, mức sống của người dân cao.
B. Giáo dục - đào tạo được chú trọng đầu tư, chi phí bảo hiểm xã hội cao.
C. Tỉ suất sinh vào loại cao nhất châu Âu, cơ cấu dân số trẻ.
D. Chính phủ ưu tiên, trợ cấp cho các gia đình đông con.
Câu 52. Hiện tại có khoảng 10% dân số Cộng hòa liên bang Đức là người nhập cư, trong
đó nhiều nhất là người
A. Thổ Nhĩ Kỳ và Hà Lan.
B. I-ta-li-a và Thổ Nhĩ Kỳ.
C. I-ta-li-a và Tây Ban Nha.
D. Thổ Nhĩ Kỳ và Bungari.
Câu 53. Nhận xét không đúng về đặc điểm dân cư Cộng hòa liên bang Đức là
A. Cơ cấu dân số già.
B. Số dân tăng chủ yếu do nhập cư.
C. Tỉ lệ sinh vào loại thấp nhất châu Âu.
D. Hiện có khoảng 20% dân số là người nhập cư.
Câu 54. Nhận xét không đúng về đặc điểm dân cư-xã hội cộng hòa liên bang Đức là
A. Người dân có mức sống cao so với các nước trên thế giới.
B. Người dân có mức sống trung bình so với các nước trên thế giới.
C. Người dân được hưởng một hệ thống bảo hiểm xã hội tốt.
D. Cơ cấu dân số già gây khó khăn về việc bổ sung nguồn lao động.
Câu 55. Nhận xét đúng về sự biến đổi của nền kinh tế-xã hội Cộng hòa liên bang Đức
hiện nay là
A. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp.
B. Từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức.
C. Từ nền kinh tế tri thức sang nền kinh tế dịch vụ.
D. Từ nền kinh tế tập trung hóa sang nền kinh tế thị trường.
Câu 56. Năm 2004, trong cơ cấu GDP theo khu vực của nền kinh tế Cộng hòa liên bang
Đức, tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm
A. 29% B. 39% C. 49% D. 59%
Câu 57. Trong cơ cấu GDP theo khu vực của nền kinh tế cộng hòa liên bang Đức năm
2004, tỉ trọng khu vực nông nghiệp chiếm
A. 1,0% B. 1,5% C. 1,9% D. 2,1%
Câu 58. Trong cơ cấu GDP theo khu vực của nền kinh tế Cộng hòa liên bang Đức năm
2004, tỉ trọng khu vực dịch vụ chiếm
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
Câu 59. Trong cơ cấu GDP theo khu vực của nền kinh tế cộng hòa liên bang Đức năm
2004, tỉ trọng khu vực sản xuất vật chất chiếm
A. 25% B. 30% C. 35% D. 40%
Câu 60. Trong bảng xếp hạng GDP của 5 cường quốc kinh tế (Hoa Kỳ, Anh, Pháp, Nhật,
Đức) vào năm 2004, vị trí của Cộng hòa liên bang Đức đứng
A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ năm.
Câu 61. Vị trí xếp hạng GDP trên thế giới của Cộng hòa liên bang Đức vào năm 1995 và
2004 lần lượt là
A. Thứ hai và thứ ba.
B. Thứ ba và thứ tư.
C. Thứ ba và thứ ba.
D. Thứ tư và thứ hai.
Câu 62. Năm 2004, giá trị xuẩt khẩu của Cộng hòa liên bang Đức đứng
A. Thứ nhất thế giới. B. Thứ nhì thế giới.
C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới.
Câu 63. Vào năm 2004, giá trị nhập khẩu của Cộng hòa liên bang Đức đứng
A. Thứ nhất thế giới. B. Thứ nhì thế giới.
C. Thứ tư thế giới. D. Thứ năm thế giới.
Câu 64. Cộng hòa liên bang Đức đứng hàng đầu thế giới về các ngành công nghiệp
A. Chế tạo máy và hóa chất.
B. Sản xuất ô tô và luyện kim màu.
C. Đóng tàu và điện tử viễn thông.
D. Luyện kim đen và thực phẩm.
Câu 65. Các ngành công nghiệp của Cộng hòa liên bang Đức có vị trí cao trên thế giới là
A. Chế tạo máy, điện tử viễn thông, hóa chất, thực phẩm.
B. Chế tạo máy, điện tử viễn thông, thực phẩm, sản xuất thép.
C. Chế tạo máy, điện tử - viễn thông, hóa chất, sản xuất thép.
D. Đóng tàu, chế tạo máy, hóa chất, thực phẩm.
Câu 66. Những yếu tố cơ bản tạo nên sức mạnh của nền Công nghiệp Đức là
A. Người lao động có khả năng tìm tòi, sáng tạo.
B. Luôn đổi mới và áp dụng công nghệ hiện đại.
C. Năng suất lao động và chất lượng sản phẩm cao.
D. Các ý trên.
Câu 67. Ngành công nghiệp quan trọng nhất của Cộng hòa liên bang Đức là
A. Hóa chất. B. Sản xuất ô tô.
C. Điện tử viễn thông. D. Đóng tàu.
Câu 68. Trong nhiều năm, ngành công nghiệp của Cộng hòa liên bang Đức đứng hàng
thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Nhật Bản là
A. Luyện kim đen. B. Chế tạo máy bay.
C. Sản xuất ô tô. D. Hóa chất.
Câu 69. Các trung tâm công nghiệp đóng tàu của Cộng hòa liên bang Đức tập trung ở
A. Phía Đông. B. Phía Tây.
C. Phía Bắc. D. Phía Nam.
Câu 70. Các trung tâm công nghiệp luyện kim đen của Cộng hòa liên bang Đức tập trung

A. Phía Bắc. B. Phía Nam.
C. Phía Đông. D. Phía Tây.
Câu 71. Nông sản chủ yếu của Cộng hòa liên bang Đức là
A. Lúa mì, khoai tây, bò, cừu.
B. Lúa mì, củ cải đường, khoai tây, bò.
C. Lúa mì, lúa gạo, củ cải đường, lợn.
D. Lúa mì, ngô, lúa gạo, bò.
Câu 72. Mặc dù điều kiện tự nhiên không thật thuận lợi nhưng kể từ sau chiến tranh thế
giới thứ hai năng suất nông nghiệp của Cộng hòa liên bang Đức tăng mạnh là do
A. Tăng cường cơ giới hóa.
B. Đẩy mạnh chuyên môn hóa, hợp lý hóa.
C. Sử dụng nhiều phân bón, giống tốt.
D. Các ý trên.
Câu 73. Lúa mì và củ cải đường của Cộng hòa liên bang Đức phân bố chủ yếu ở
A. Các đồng bằng phía Nam.
B. Các đồng bằng Miền Trung.
C. Dọc các thung lũng sông.
D. Các ý trên.
Câu 74. Cộng hòa Pháp có nhiều thuận lợi để giao lưu phát triển kinh tế với châu Âu và
thế giới vì Pháp có vị trí
A. Giáp biển Địa Trung Hải.
B. Giáp biển Măngsơ, vịnh Bixcai và Biển Bắc.
C. Kề cận với khu vực kinh tế phát triển năng động nhất châu Âu.
D. Các ý trên.
Câu 75. Các bồn địa lớn của Pháp như Pari và Akitanh nằm ở phía
A. Tây, nam và tây nam.
B. Đông, bắc và tây bắc.
C. Bắc, tây và tây nam.
D. Nam, đông và đông bắc.
Câu 76. Địa hình núi và cao nguyên của Pháp phân bố tập trung ở phần lãnh thổ phía
A. Nam, đông và đông nam.
B. Đông, tây và tây bắc.
C. Bắc, đông và đông bắc.
D. Tây, nam và đông nam.
Câu 77. Pháp có điều kiện tự nhiên khá thuận lợi cho phát triển nông nghiệp như
A. Khí hậu chủ yếu ôn đới hải dương ấm áp.
B. Mưa quanh năm, nguồn nước dồi dào.
C. Đồng bằng rộng, đất đai màu mỡ.
D. Các ý trên.
Câu 78. Các mỏ khoáng sản than, sắt lớn của Pháp phân bố chủ yếu ở
A. Các đồng bằng phía bắc, tây và tây nam.
B. Vùng núi và cao nguyên miền Nam.
C. Dải đồi núi tiếp giáp vơi đồng bằng từ tây bắc xuống đông nam.
D. Khối núi Trung tâm và vùng núi cao Pi-rê-nê.
Câu 79. Những trở ngại lớn trong việc phát triển dân số của Pháp hiện nay là
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp.
B. Số người lập gia đình có xu hướng giảm.
C. Tỷ lệ ly hôn ở mức cao.
D. Các ý trên.
Câu 80. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Pháp rất thấp, chỉ khoảng
A. 0,4%/năm. B. 0,5%/năm.
C. 0,7%/năm. D. 0,9%/năm.
Câu 81. Trong việc phát triển dân số của Pháp không gặp phải trở ngại là
A. Tỉ suất tăng dân số tự nhiên thấp.
B. Tỉ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh cao.
C. Số người lập gia đình có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ ly hôn ở mức cao.
Câu 82. Với diện tích 551,5 nghìn Km2 dân số 60,7 triệu người (năm2005), mật độ dân số
trung bình của Pháp khoảng
A. 105 người/Km2. B. 109 người/Km2.
C. 110 người/Km2. D. 112 người/Km2.
Câu 83. Số dân sống ở các thành phố lớn của Pháp chiếm tới
A. 45% dân số của cả nước. B. 55% dân số của cả nước.
C. 65% dân số của cả nước. D. 75% dân số của cả nước.
Câu 84. Pari và khu vực phụ cận của nước Pháp tập trung đông dân cư, chiếm tới
A. 15% dân số cả nước. B. 20% dân số cả nước.
C. 23% dân số cả nước. D. 25% dân số cả nước.
Câu 85. Người dân Pháp có chất lượng cuộc sống cao được thể hiện
A. Có thu nhập cao. B. Bảo hiểm xã hội tốt.
C. Tiện nghi sinh hoạt cao. D. Các ý trên.
Câu 86. Nhận xét không chính xác về đặc điểm dân cư và xã hội Pháp là
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên hàng năm thấp.
B. Dân cư sống tập trung chủ yếu ở thành phố lớn.
C. Hệ thống bảo hiểm xã hội tốt, tỉ lệ thất nghiệp không cao.
D. Người dân có thu nhập cao, tiện nghi sinh hoạt cao.
Câu 87. Pháp là quốc gia có tỉ lệ người nhập cư cao và chiếm tới
A. 4,6% dân số. B. 6,4% dân số.
C. 5,8% dân số. D. 8,5% dân số.
Câu 88. Trong đời sống xã hội Pháp đang có xu hướng
A. Người lập gia đình tăng, sinh con giảm.
B. Người lập gia đình tăng, sinh con tăng.
C. Người lập gia đình giảm, li hôn tăng.
D. Người lập gia đình giảm, li hôn giảm.
Câu 89. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Pháp hiện nay là
A. Có nền nông nghiệp đứng đầu châu Âu, công nghiệp hiện đại, dịch vụ đang phát triển
và chiếm 47% GDP.
B. Có nền nông nghiệp đứng đầu châu Âu, công nghiệp nhẹ phát triển, dịch vụ khá phát
triển và chiếm 59% GDP.
C. Có nền nông nghiệp đứng đầu châu Âu, công nghiệp nặng phát triển, dịch vụ rất phát
triển và chiếm 65% GDP.
D. Có nền nông nghiệp đứng đầu châu Âu, công nghiệp hiện đại, dịch vụ rất phát triển và
chiếm 70% GDP.
Câu 90. Ngành du lịch của Pháp hàng năm đón tới
A. 57 triệu lượt khách du lịch quốc tế.
B. 59 triệu lượt khách du lịch quốc tế.
C. 65 triệu lượt khách du lịch quốc tế.
D. 75 triệu lượt khách du lịch quốc tế.
Câu 91. Đối với châu Âu và thế giới, Pháp không có vị thế
A. Là một trong những cường quốc kinh tế ở châu Âu và thế giới.
B. Có GDP và giá trị xuất khẩu (năm 2004) đứng hàng thứ năm thế giới.
C. Là cường quốc xuất khẩu lương thực lớn nhất thế giới.
D. Giữ vai trò chủ chốt trong quá trình hình thành và phát triển EU.
Câu 92. Hai quốc gia giữ vai trò chủ chốt trong quá trình hình thành và phát triển EU là
A. Anh và Cộng hòa liên bang Đức.
B. Pháp và Cộng hòa liên bang Đức.
C. Pháp và Anh.
D. Anh và I-ta-li-a.
Câu 93. Các ngành công nghiệp truyền thống được Pháp chú trọng phát triển là
A. Hóa chất, thép, nhôm và hàng tiêu dùng cao cấp.
B. Máy bay, thép, đóng tàu và hàng tiêu dùng cao cấp.
C. Thép, nhôm, ô tô, điện và hàng tiêu dùng cao cấp.
D. Nhôm, thép, ô tô, máy bay và hàng tiêu dùng cao cấp.
Câu 94. Các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng cao cấp của Pháp tập trung ở
A. Pari. B. Mác-xây.
C. Boóc- đô. D. Năngtơ.
Câu 95. Các ngành công nghiệp nặng hiện đại được Pháp chú trọng phát triển là
A. Hàng không - vũ trụ.
B. Điện tử-tin học, điện hạt nhân.
C. Chế tạo ô tô và chế tạo vũ khí.
D. Các ý trên.
Câu 96. Ngành công nghiệp sản xuất máy bay của Pháp xếp hạng
A. Thứ hai trên thế giới. B. Thứ ba trên thế giới.
C. Thứ tư trên thế giới. D. Thứ năm trên thế giới.
Câu 97. Ngành công nghiệp của Pháp đứng hàng thứ tư trên thế giới là
A. Sản xuất máy bay.
B. Chế tạo máy.
C. Sản xuất ô tô.
D. Chế tạo vũ khí.
Câu 98. Trong tổng sản phẩm nông nghiệp của EU, nông nghiệp của Pháp đóng góp tới
A. 17% B. 19%
C. 20% D. 23%
Câu 99. Nước Pháp đúng đầu châu Âu về xuất khẩu
A. Lương thực, đường.
B. Thực phẩm, rau quả.
C. Lương thực, thực phẩm.
D. Lương thực, rau quả.
Câu 100. Trong 20 năm qua, xuất khẩu nông sản của Pháp đã tăng
A. 3 lần. B. 4 lần.
C. 5 lần. D. 6 lần.
Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 11: Liên Bang Nga
Câu 1. Lãnh thổ nước Liên bang Nga có diện tích là
A. 11,7 triệu km2. B. 17,1 triệu km2.
C. 12,7 triệu km2.. D. 17,2 triệu km2.
Câu 2. Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm
A. Toàn bộ Đồng bằng Đông Âu.
B. Toàn bộ phần Bắc Á.
C. Phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
D. Toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.
Câu 3. Liên bang Nga có đường biên giới dài khoảng
A. Hơn 20 000 km. B. Hơn 30 000 km
C. Hơn 40 000 km. D. Hơn 50 000 km.
Câu 4. Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 5. Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên
A. 8 múi giờ. B. 9 múi giờ.
C. 10 múi giờ. D. 11 múi giờ.
Câu 6. Liên bang Nga không giáp với
A. Biển Ban Tích. B. Biển Đen.
C. Biển Aran. D. Biển Caxpi.
Câu 7. Về mặt tự nhiên, gianh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần
Đông và Tây là
A. Dãy núi Uran. B. Sông Ê – nít - xây.
C. Sông Ô bi. D. Sông Lê na.
Câu 8. Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông Ê – nít - xây là
A. Đồng bằng và vùng trũng.
B. Núi và cao nguyên.
C. Đồi núi thấp và vùng trũng.
D. Đồng bằng và đồi núi thấp.
Câu 9. Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là
A. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam.
B. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc.
C. Cao ở phía đông, thấp về phía tây.
D. Cao ở phía tây, thấp về phía đông.
Câu 10. Địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên bang Nga có đặc điểm
A. Phía bắc Đồng bằng Tây Xi - bia là đầm lầy.
B. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
C. Đồng bằng Đông Âu tương đối cao xen đồi thấp.
D. Các ý trên.
Câu 11. Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga

A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tây Xi - bia.
C. Cao nguyên Trung Xi - bia.
D. Dãy núi U ran.
Câu 12. Trong các khoáng sản sau đây, loại khoáng sản mà Liên bang Nga có trữ lượng
đứng thứ ba thế giới là
A. Than đá. B. Dầu mỏ.
C. Khí tự nhiên. D. Quặng sắt.
Câu 13. Về trữ lượng, các loại khoáng sản mà Liên bang Nga đứng đầu thế giới là
A. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt.
C. Khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali.
D. Than đá, quặng sắt, quặng kali.
Câu 14. Trong các khoáng sản sau đây, loại khoáng sản mà Liên bang Nga có trữ lượng
đứng thứ bảy thế giới là
A. Than đá. B. Dầu mỏ.
C. Khí tự nhiên. D. Quặng sắt.
Câu 15. Đánh giá đúng nhất về khả năng phát triển kinh tế của phần lãnh thổ phía Tây
Liên bang Nga là
A. Đồng bằng Tây Xi - bia thuận lợi cho phát triển công nghiệp năng lượng.
B. Phía nam Đồng bằng Tây Xi - bia thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. Đồng bằng Đông Âu thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phẩm.
D. Các ý trên.
Câu 16. Nhận xét đúng nhất về các ngành công nghiệp có điều kiện tài nguyên thuận lợi
để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga là
A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim, hóa chất.
B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
Câu 17. Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu
A. Cận cực giá lạnh. B. Ôn đới.
C. Ôn đới hải dương. C. Cận nhiệt đới.
Câu 18. Nhận định đúng về tiềm năng thủy điện của Liên bang Nga
A. Tổng trữ năng thủy điện là 320 triệu kW, tập trung ở phần phía Tây.
B. Tổng trữ năng thủy điện là 230 triệu kW, tập trung ở phần phía Đông.
C. Tổng trữ năng thủy điện là 320 triệu kW, tập trung chủ yếu ở vùng Xi – bia.
D. Tổng trữ năng thủy điện là 230 triệu kW, phân bố đều trên toàn lãnh thổ.
Câu 19. Lãnh thổ nước Nga không có kiểu khí hậu
A. Cận cực giá lạnh. B. Ôn đới hải dương.
C. Ôn đới lục địa. D. Cận nhiệt.
Câu 20. Năm 2005, dân số nước Nga là
A. 142 triệu người. B. 143 triệu người.
C. 124 triệu người. D. 134 triệu người.
Câu 21. Là một nước đông dân, năm 2005 dân số của Liên bang Nga đứng
A. Thứ năm trên thế giới. B. Thứ sáu trên thế giới.
C. Thứ bảy trên thế giới. D. Thứ tám trên thế giới.
Câu 22. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh vào thập
niên 90 của thế kỷ XX là
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.
B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều.
D. Các ý trên.
Câu 23. Liên bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm
A. 60 % dân số cả nước. B. 78% dân số cả nước.
C. 80 % dân số cả nước. D. 87% dân số cả nước.
Câu 24. Mật độ dân số trung bình của Liên bang Nga vào năm 2005 là
A. 6,8 người /km2. B. 7,4 người/km2.
C. 8,4 người/km2. .
D. 8,6 người/km2.
Câu 25. Tỷ lệ dân sống ở thành phố của nước Nga (năm 2005) là
A. Trên 60%. B. Trên 70%. C. Gần 80%. D. Trên 80%.
Câu 26. Dân số thành thị của nước Nga sống chủ yếu ở các thành phố
A. Lớn và các thành phố vệ tinh.
B. Trung bình và các thành phố vệ tinh.
C. Nhỏ và các thành phố vệ tinh.
D. Nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh.
Câu 27. Nhận xét đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga là
A. Tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam.
B. Tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây.
C. Tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc.
D. Tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc.
Câu 28. Trong thời gian từ 1991 đến 2005 dân số nước Nga giảm và giảm khoảng
A. Gần 4 triệu người. B. Trên 4 triệu người.
C. Gần 5 triệu người. D. Trên 5 triệu người.
Câu 29. Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở
A. Vùng Đồng bằng Đông Âu.
B. Vùng Đồng bằng Tây Xi –bia.
C. Vùng Xi – bia
D. Vùng ven biển Thái Bình Dương.
Câu 30. Liên bang Nga nổi tiếng là nước có tiềm lực lớn về văn hóa và khoa học được
thể hiện ở
A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật, công trình khoa học.
B. Có nhiều trường đại học danh tiếng, là nước đầu tiên đưa con người vào vũ trụ.
C. Trong thập niên 60 và 70 Liên Xô đã chiếm tới 1/3 số bằng phát minh sáng chế của
thế giới.
D. Các ý trên.
Câu 31. Người dân Nga có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ hiện nay là
A. 87% B. 88% C. 98% D. 99%
Câu 32. Đứng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản là
A. Hoa Kỳ. B. Liên bang Nga.
C. Pháp. D. Nhật.
Câu 33. Liên bang Nga là một thành viên đóng vai trò chính trong sự phát triển của Liên
Xô trước đây được thể hiện
A. Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. Nhiều ngành công nghiệp đứng đầu thế giới.
C. Giá trị sản lượng công nghiệp chiếm 20% giá trị của thế giới.
D. Các ý trên.
Câu 34. Vào cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, so với toàn Liên Xô tỉ trọng sản xuất
lương thực của Liên bang Nga chiếm
A. trên 41%. B. trên 51%. C. trên 54%. D. trên 56%.
Câu 35. Vào cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, so với toàn Liên Xô, tỉ trọng ngành công
nghiệp gỗ, giấy và xenlulô của Liên bang Nga chiếm
A. 80% B. 85% C. 90% D. 95%
Câu 36. Vào cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, so với toàn Liên Xô, tỉ trọng các ngành
công nghiệp của Liên bang Nga chiếm trên 80% là
A. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. dầu mỏ, khí tự nhiên, điện.
C. khí tự nhiên, điện, thép.
D. Dầu mỏ, khí tự nhiên, gỗ-giấy và xenlulô.
Câu 37. « Cộng đồng các quốc gia độc lập – SNG » được thành lập vào
A. đầu năm 1990. B. cuối năm 1990.
C. đầu năm 1991. D. cuối năm 1991.
Câu 38. Chiến lược kinh tế mới đang đưa nền kinh tế nước Nga trở lại vị trí cường quốc
được thực hiện từ
A. đầu năm 2000. B. giữa năm 2000.
C. cuối năm 2000. D. đầu năm 2001.
Câu 39. Một số nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của Liên bang Nga là
A. từng bước đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng, tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị
trường.
B. ổn định đồng rúp ; nâng cao đời sồng nhân dân ; mở rông quan hệ ngoại giao, coi trọng
châu Á.
C. đảm bảo toàn vẹn lãnh thổ và quyền lợi các dân tộc ở Nga ; lãnh thổ hành chính chia
thành 7 vùng liên bang ; khôi phục lại vị trí cường quốc.
D. Các ý trên.
Câu 40. Nhận định đúng nhất về thành tựu sau năm 2000 của nền kinh tế Liên bang Nga

A. kinh tế Liên bang Nga đã vượt qua khủng hoảng.
B. nền kinh tế đang trong thế ổn định và đi lên.
C. Liên bang Nga nằm trong nhóm nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới (G8).
D. Các ý trên.
Câu 41. Nhận định không đúng về thành tựu của nền kinh tế Nga sau năm 2000 là
A. sản lượng các ngành kinh tế tăng, tăng trưởng kinh tế cao.
B. dự trữ ngoại tệ đúng thứ ba thế giới (năm 2005).
C. đã thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài từ thời Xô-Viết.
D. đời sống nhân dân từng bước được cải thiện.
Câu 42. Nhận xét không chính xác về tình hình tăng trưởng GDP của Liên bang Nga thời
kỳ 1990-2005 là
A. giai đoạn 1990-1998 liên tục tăng trưởng âm.
B. giai đoạn 1999-2005 liên tục tăng trưởng ở mức cao.
C. GDP tụt giảm mạnh nhất vào năm 1998.
D. GDP tăng trưởng cao nhất vào năm 2000.
Câu 43. Năm 2000 tốc độ tăng trưởng GDP của nước Nga đạt giá trị cao nhất trong thời
kỳ 1990-2005 và đạt
A. 8% B. 9% C. 10% D. 11%
Câu 44. Năm 1998 GDP của nước Nga tụt giảm mạnh nhất trong thời kỳ 1990- 1998 và
giảm
A. 3,5% B. 3,6% C. 4,1% D. 4,9%
Câu 45. Trong thời kỳ 1990-1998 chỉ có một năm duy nhất nền kinh tế nước Nga đạt giá
trị tăng trưởng dương và tăng 0,9% là
A. năm 1995. B. năm 1996. C. năm 1997. D. năm 1998.
Câu 46. Nhận xét đúng nhất về vai trò và đặc điểm của nền công nghiệp Liên bang Nga là
A. là xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga.
B. cơ cấu ngành công nghiệp ngày càng đa dạng.
C. phát triển cả các ngành công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại.
D. các ý trên.
Câu 47. Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi mhọn của Liên bang Nga,
hàng năm mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn là
A. công nghiệp khai thác dầu khí.
B. công nghiệp khai thác than.
C. công nghiệp điện lực.
D. công nghiệp luyện kim.
Câu 48. Vùng không phải là nơi khai thác dầu tập trung của nước Nga là
A. Đồng bằng Tây Xi-bia.
B. Đồng bằng Đông Âu.
C. vùng núi Đông Xi-bia.
D. vùng núi Uran và biển Caxpi.
Câu 49. Liên bang Nga đứng đầu thế giới về sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên
vào năm
A. 2004 B. 2005 C. 2006 D. 2007
Câu 50. Trong thời kỳ 1995-2005, ngành công nghiệp của nước Nga không tăng liên tục
và còn biến động là
A. dầu mỏ. B. than. C. điện. D. giấy.
Câu 51. Các ngành công nghiệp được coi là ngành truyền thống của nước Nga là
A. công nghiệp năng lượng.
B. công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu.
C. khai thác vàng và kim cương; khai thác gỗ, sản xuất giấy và bột xen-lu-lô.
D. Các ý trên.
Câu 52. Các trung tâm công nghiệp của Liên bang Nga phần lớn tập trung ở các vùng
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. vùng núi già Uran.
C. Đồng bằng Tây Xi-bia.
D. Các ý trên
Câu 53. Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại được Liên bang Nga tập trung phát
triển là
A. điện tử-tin học.
B. hàng không.
C. vũ trụ, nguyên tử.
D. các ý trên.
Câu 54. Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về
A. công nghiệp luyện kim của thế giới.
B. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới.
C. công nghiệp chế tạo máy của thế giới.
D. công nghiệp dệt của thế giới.
Câu 55. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành được coi là thế mạnh của Liên bang
Nga là
A. công nghiệp luyện kim.
B. công nghiệp chế tạo máy.
C. công nghiệp quân sự.
D. công nghiệp chế biến thực phẩm.
Câu 56. Hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của Liên bang Nga là
A. cây ăn quả và rau.
B. sản phẩm cây công nghiệp.
C. sản phẩm chăn nuôi.
D. lương thực.
Câu 57. Ngành chăn nuôi hươu và thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố ở
A. phía Bắc Xia bia. B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Đồng bằng Tây Xia bia. D. vùng Đông Xia bia.
Câu 58. Nhận xét đúng nhất về sự phân bố cây lương thực và củ cải đường của Liên bang
Nga là
A. Đồng bằng Tây Xia bia và cao nguyên Trung Xi bia.
B. Đồng bằng Đông Âu và Đồng bằng Tây Xi bia.
C. Đồng bằng Đông Âu và cao nguyên Trung Xi bia.
D. Đồng bằng Đông Âu và phía nam Đồng bằng Tây Xi bia.
Câu 59. Nhận xét đúng nhất về sự phân bố ngành chăn nuôi của Liên bang Nga là ở
A. phía nam Đồng bằng Đông Âu và nam vùng Xi bia.
B. phía tây Đồng bằng Đông Âu và vùng Viễn Đông.
C. vùng cao nguyên Trung Xi bia và Đồng bằng Đông Âu.
D. phía nam vùng Xi bia và phía bắc Đồng bằng Đông Âu.
Câu 60. Sản lượng lương thực của Liên bang Nga năm 2005 đạt
A. trên 75 triệu tấn. B. trên 76 triệu tấn.
C. trên 77 triệu tấn. D. trên 78 triệu tấn.
Câu 61. Nhận xét đúng về ngành sản xuất lương thực của Liên bang Nga thời kỳ
1995-2005 là
A. sản xuất lương thực liên tục tăng.
B. sản xuất lương thực liên tục giảm.
C. sản xuất lương thực liên tục giảm và có biến động.
D. sản xuất lương thực liên tục tăng và có biến động.
Câu 62. Rừng của Liên bang Nga phân bố tập trung ở
A. phần lãnh thổ phía Tây.
B. vùng núi U-ran.
C. phần lãnh thổ phía Đông.
D. Đồng bằng Tây Xi bía.
Câu 63. Đóng vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xia bia của nước
Nga thuộc về loại hình vận tải
A. đường ôtô. B. đường sông.
C. đường sắt. D. đường biển.
Câu 64. Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga là
A. Liên bang Nga có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.
B. vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia thuộc về hệ thống vận tải đường
ôtô.
C. thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.
D. gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.
Câu 66. Hệ thống đường sắt xuyên Xi bia và đường sắt BAM đóng vai trò quan trọng để
phát triển vùng
A. Tây Xi bia.
B. Đông Xi bia.
C. U-ran.
D. Bắc Á.
Câu 67. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông của Liên bang Nga được nâng cấp, mở
rộng
A. nhằm phát triển kinh tế các vùng xa xôi.
B. do nhu cầu phát triển của nền kinh tế.
C. nhằm thu hút đầu tư nước ngoài.
D. Các ý trên.
Câu 68. Nhận xét không đúng về ngành ngoại thương của Liên bang Nga là
A. những năm gần đây, tổng kim nngạch ngoại thương liên tục tăng.
B. Liên bang Nga hiện đã là nước xuất siêu.
C. năm 2005, giá trị xuất siêu của Liên bang Nga đạt 120 tỉ USD.
D. trong cơ cấu hàng xuất khẩu, nguyên liệu và năng lượng chiếm tới 50% tỉ trọng hàng
xuất khẩu.
Câu 69. Nhận xét không chính xác về các ngành dịch vụ của Liên bang Nga là
A. Liên bang Nga có hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông tương đối phát triển với đủ các
loại hình.
B. kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng trong nền kinh tế Liên bang Nga.
C. Liên bang Nga có nhiều tiềm năng du lịch, nguồn thu từ ngành này đạt 15 tỉ USD vào
năm 2005.
D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của nước Nga.
Câu 70. Trong 4 vùng kinh tế quan trọng sau đây của Liên bang Nga, vùng kinh tế lâu
đời và phát triển nhất là
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C. Vùng U-ran.
D. Vùng Viễn Đông.
Câu 71. Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển (khai thác kim loại màu,
luyện kim, cơ khí, hóa chất, chế biến gỗ, khai thác và chế biến dầu mỏ, khí tự nhiên)
nhưng nông nghiệp còn hạn chế là
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C . Vùng Uran.
D. Vùng Viễn Đông.
Câu 72. Vùng kinh tế giàu tài nguyên, phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, gỗ,
đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến cá của Liên bang Nga là
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C. Vùng U-ran.
D. Vùng Viễn Đông.
Câu 73. Vùng kinh tế quan trọng sẽ phát triển để nền kinh tế Liên bang Nga hội nhập vào
khu vực châu Á – Thái Bình Dương là
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C. Vùng U-ran.
D. Vùng Viễn Đông.
Câu 74. Vùng kinh tế quan trọng tập trung nhiều ngành công nghiệp và cung cấp lương
thực, thực phẩm lớn của Liên bang Nga là
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C. Vùng Uran.
D. Vùng Viễn Đông.
Câu 75. Kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt vào năm 2005 đạt
A. 1,1 tỉ USD. B. 1,2 tỉ USD.
C. 1,3 tỉ USD. D. 1,4 tỉ USD.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP ĐỊA LÍ 11
Bài 8. LIÊN BANG NGA
Tiết 1. TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
I. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Câu 1. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của Liên Bang Nga (LB Nga). Nêu ảnh hưởng của
vị trí địa lí đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 2. Dựa vào hình 8.1 (tr 61 SGK) và các thông tin trong SGK, hãy so sánh điều kiện
tự nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây LB Nga bằng cách ghi kết quả vào bảng
sau:
Bảng 8.1. Một số dặc điểm tự nhiên của LB Nga
Tự nhiên Phần phía Tây Phần phía Đông
Địa hình
Khí hậu
Khoáng sản
Ảnh hưởng đến Thuận lợi Khó khăn Thuận lợi Khó khăn
phát triển KTXH

Câu 3. Kết hợp bảng 8.2 và hình 8.3 (tr 64 SGK), hãy nhận xét sự thay đổi dân số LB
Nga và nêu hệ quả của sự thay đổi đó.
Câu 4. Dựa vào thông tin SGK và những hiểu biết của bản thân, hãy nêu một số tác phẩm
văn học, nghệ thuật, những nhà bác học nổi tiếng của LB Nga bằng cách điền thông tin
vào bảng sau:
Bảng 8.2. Một số thành tựu về khoa học và văn hóa của LB Nga
Tên nhà bác học Tác phẩm Lĩnh vực

Câu 5. Phần lục địa của LB Nga tiếp giáp với:


a. 13 quốc gia. c. 15 quốc gia.
b. 14 quốc gia. d. 17 quốc gia.
Câu 6. Ranh giới tự nhiên để phân chia lãnh thổ châu Âu và châu Á trên đất nước LB nga
là:
a. Dãy U-ran. c. Sông Ô-bi.
b. Sông Ê-nit-xây. d. Sông A-mua.
Câu 7. “Sự hùng mạnh của LB nga sẽ được tăng trưởng bởi Xi-bia” vì:
a. Đây là miền đất giàu tiềm năng để phát triển nông nghiệp.
b. Đây là miền đất giàu tiềm năng để phát triển công nghiệp.
c. Đây là miền đất giàu tiềm năng để phát triển du lịch.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 8. Hệ thống sông có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất LB Nga là:
a. Sông Vôn-ga. c. Sông Lê-na.
b. Sông Ô-bi. d. Sông Ê-nit-xây.
Câu 9. “Biện pháp sốc” trong chính sách phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga có nội dung
là:
a. Hoàn thiện hệ thống pháp luật.
b. Tăng quyền tự chủ về kinh tế cho các địa phương.
c. Xây dựng bộ máy nhà nước.
d. Tự do hóa kinh tế, tự nhân hóa, hạn chế tối đa vai trò của nhà nước.
II. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
Câu 1. Đặc điểm vị trí địa lí của LB Nga.
- LB Nga có diện tích rộng nhất thế giới, lãnh thổ của nước này trải dài trên hai
châu lục: châu Âu và châu Á.
- Phía Bắc và Đông giáp với Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương, phía Tây và
Nam giáp với 14 quốc gia trong lục địa (có thể kể tên các nước giáp với LB Nga). Đường
biên giới của LB Nga dài xấp xỉ đường Xích đạo.
- Nằm ở vị trí trung gian của bán cầu Bắc.
* Ảnh hưởng của vị trí địa lí đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga.
- Thuận lợi:
+ Nằm ở vị trí trung gian của bán cầu Bắc, tiếp giáp với nhiều quốc gia trong lục
địa và hai đại dương lớn nên LB Nga có thể quan hệ với các quốc gia châu Âu, Bắc Phi
và Hoa Kì thông quan đường biển, đường bộ, đường sắt.
+ LB Nga có đường bờ biển dài, phía bắc tiếp giáp với Bắc Băng Dương, phía
đông giáp Thái Bình Dương, phía tây và tây nam giáp biển Ban-tích, biển Đen, biển Ca-
xpi. Những vùng biển rộng lớn này có giá trị nhiều mặt đối với sự phát triển kinh tế xã hội.
+ Lãnh thổ rộng lớn, nhiều cảnh quan đẹp thu hút du khách.
- Khó khăn:
+ Đường biên giới dài gây khó khăn, tốn kém cho việc bảo vệ biên giới, an ninh quốc
gia.
+ Lãnh thổ rộng, trải qua nhiều múi giờ khó khăn cho việc thống nhất giờ làm việc
chung.
Câu 2. Hoàn thành bảng kiến thức.
Tự nhiên Phần phía Tây Phần phía Đông
Đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Phần lớn là núi và cao nguyên.
Địa hình
Xi-bia và vùng trũng.
Khí hậu Chủ yếu có khí hậu ôn đới hải dương. Khí hậu ôn đới lục địa.
Giàu khoáng sản: than, dầu, quặng Nguồn khoáng sản lớn: than, khí
Khoáng sản sắt, kim loại màu,... đốt, vàng,... và tiềm năng thủy điện
lớn.
Thuận lợi Khó khăn Thuận lợi Khó khăn
ĐB Đông Âu đất ĐB Tây Xi-bia Nhiều khoáng Phần lớn là núi
Ảnh hưởng đai màu mỡ thuận không thuận lợi sản, lâm sản và và cao nguyên,
đến phát triển lợi phát triển nông phát triển nông tiềm năng thủy khí hậu khắc
KTXH nghiệp. Giàu nghiệp. điện lớn thuận lợi nghiệt không
khoáng sản thuận phát triển công thuận lợi phát
lợi phát triển công nghiệp. triển nông
nghiệp. nghiệp và gây
khó khăn cho
việc xây dựng
GTVT.
Câu 3. - Dân số LB Nga giai đoạn từ năm 1991 đến năm 2005 liên tục giảm, năm 1991
dân số là 148,3 triệu người đến năm 2005 chỉ còn 143 triệu người (giảm 5,3 triệu người).
- LB Nga thuộc kết cấu dân số già (tháp dân số kiểu thu hẹp), kết cấu theo giới tính
của LB Nga có sự chênh lệch lớn, tỉ lệ nữ cao hơn nam đặc biệt là ở ngoài độ tuổi lao
động.
Nguyên nhân: Số dân LB Nga giảm liên tục là do tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên âm
và số người Nga di cư sang nước ngoài nhiều.
* Hệ quả của sự biến động dân số LB Nga
- Dân số LB Nga đang già đi nên đất nước này đang đứng trước nguy cơ thiếu
nguồn lao động trong tương lai.
- Số người ngoài độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ lớn nên đòi hỏi các dịch vụ bảo trợ
chăm sóc người lớn tuổi cao.
Câu 4.
Tên nhà bác học Tác phẩm Lĩnh vực

Đáp án phần trắc nghiệm khách quan: 5b, 6a, 7b, 8a, 9d.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP ĐỊA LÍ 11
Bài 8. LIÊN BANG NGA (tiếp theo)
Tiết 2. KINH TẾ
I. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Câu 1. Trình bày một số đặc điểm nổi bật của các vùng kinh tế trên lãnh thổ LB Nga.
Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy chứng minh LB Nga từng là bộ phận trụ cột của
Liên Xô trước đây.
Bảng 8.3. Tỉ trọng một số sản phẩm công - nông nghiệp chủ yếu của LB Nga trong
Liên Xô cuối thập niên 80 thế kỉ XX (của Liên Xô tính là 100%)
Sản phẩm Tỉ trọng
Than đá 56,7
Dầu mỏ 87,2
Khí tự nhiên 83,1
Điện 65,7
Thép 60,0
Gỗ, giấy và xenlulô 90,0
Lương thực 51,4
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
Bảng 8.4. Sản lượng một số ngành công nghiệp của LB Nga
Năm
1995 2001 2003 2005
Sản phẩm
Dầu mỏ (triệu tấn) 305 340 400 470
Than (triệu tấn) 270,8 273,4 294 335
Thép (triệu tấn) 48 58 60 66,3
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản phẩm của một số ngành công nghiệp của LB
Nga.
b. Nhận xét sự phát triển của các ngành công nghiệp đó.
Câu 4. Khái quát đặc điểm nền kinh tế Nga giai đoạn từ năm 2000 đến nay bằng cách
điền các thông tin vào sơ đồ sau:
Chính sách phát triển
kinh tế - xã hội

Câu 5. Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nhưng lại có mật độ dân cư thấp nhất của LB Nga
là:
a. Vùng Viễn Đông. c. Vùng Trung Xi-bia.
b. Vùng Tây Xi-bia. d. Vùng U-ran.
Câu 6. Ngành công nghiệp truyền thống được xem là mũi nhọn của LB Nga là:
a. Ngành khai thác dầu khí. c. Ngành khai thác gỗ.
b. Ngành khai thác than. d. Ngành chế tạo máy.
Câu 7. Nhân tố làm hạn chế trong hoạt động ngành du lịch của LB Nga là:
a. Ít có phong cảnh tự nhiên đẹp để thu hút du khách.
b. Nghèo về nguồn tài nguyên du lịch nhân văn.
c. Giá cả các dịch vụ quá cao và tăng liên tục.
d. Chưa đầu tư phát triển ngành du lịch đúng mức.
Câu 8. Trong hệ thống giao thông vận tải nội địa của LB Nga, loại hình giao thông có ý
nghĩa quan trọng hàng đầu là:
a. Đường ô tô. c. Đường hàng không.
b. Đường sắt. d. Đường sông.
Câu 9. Ngành công nghiệp hiện đại được xem là thế mạnh của LB Nga là:
a. Công nghiệp điện tử.
b. Công nghiệp sản xuất máy bay thế hế mới.
c. Công nghiệp sản xuất máy tính.
d. Công nghiệp quân sự.
II. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
Câu 1. Đặc điểm nổi bật của các vùng kinh tế:
Bảng 8.5. Đặc điểm các vùng kinh tế của LB Nga
Vùng kinh tế Đặc điểm nổi bật
- Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.
- Vùng sản xuất lương thực thực phẩm lớn.
Vùng Trung ương - Tập trung nhiều ngành công nghiệp.
- Mát-xcơ-va là trung tâm kinh tế, chính trị, khoa học, du lịch
của cả nước.
- Tự nhiên thuận lợi phát triển nông nghiệp.
Vùng trung tâm đất đen
- Công nghiệp phát triển (đặc biệt các ngành phục vụ nông nghiệp).
- Giàu tài nguyên khoáng sản.
Vùng U-ran
- Công nghiệp phát triển (khai thác, luyện kim, cơ khí, dầu mỏ,...)
- Giàu tài nguyên.
Vùng Viễn Đông - Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ,
đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến thủy sản,...
Câu 2. LB Nga từng là trụ cột trong LB Xô Viết trước đây vì:
Sản phẩm của nhiều ngành công nghiệp và nông nghiệp chiếm tỷ trọng lớn trong
LB Xô Viết, hầu hết sản phẩm của các ngành công nghiệp đều chiếm hơn 50% trong tổng
sản phẩm của Liên Xô cũ. Đặc biệt, trong đó nhiều nhất là gỗ, giấy và Xenlulô chiếm
90%; dầu mỏ chiếm 87,2%; thép chiếm 60%; điện chiếm 65,7%, than đá 56,7%. Các sản
phẩm này chủ yếu là sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng - ngành có vai trò quan
trọng của một quốc gia. Ngoài ra, sản lượng lương thực chiếm trên 50% sản lượng toàn
Liên bang.
Câu 3.
a. Vẽ biểu đồ cột nhóm (nếu đề bài yêu cầu vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng
thì vẽ biểu đồ đường).
- Trục tung: thể hiện sản lượng (đơn vị triệu tấn).
- Trục hoành: thể hiện thời gian (năm).
Lưu ý: Biểu đồ cột nhóm nên vẽ 3 cột phải liền nhau để thể hiện 3 đối tượng khác
nhau.
b. Nhận xét (nhận xét chung, nhận xét từng ngành)
Nhận xét chung về sự tăng trưởng của sản lượng dầu mỏ, than và thép trong giai
đoạn 1995-2005. Trong đó sản lượng ngành nào tăng nhanh nhất, tăng bao nhiêu triệu tấn,
trung bình một năm tăng bao nhiêu triệu tấn. Tương tự đối với các sản phẩm khác.
(Lưu ý: xem các sản phẩm đó có tăng liên tục không, năm nào sản lượng cao nhất
năm nào thấp nhất)
* Giải thích:
+ Điều kiện tự nhiên: LB Nga giàu tài nguyên than, dầu mỏ, khí đốt và kim loại.
+ Nguồn lao động có trình độ cao.
+ Chính sách phát triển công nghiệp: LB Nga chú trọng đầu tư phát triển công
nghiệp cơ bản đặc biệt từ năm 2000 nền kinh tế LB Nga đã vượt qua thời kì khủng hoảng
đi vào thế ổn định, ngành công nghiệp đạt được tốc độ tăng trưởng cao.
Câu 4. Hoàn thành sơ đồ:
Chính sách phát triển kinh tế - xã hội
- Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường.
- Mở rộng ngoại giao.
- Nâng cao đời sống nhân dân

Kết quả Hạn chế


- Sản lượng các ngành kinh tế tăng. - Sự phân hóa giàu
- Dự trữ ngoại tệ lớn, thanh toán xong nghèo.
nợ nước ngoài. - Nạn chảy máu chất
- Giá trị xuất siêu ngày càng tăng. xám.

- Đời sống nhân dân được cải thiện.

Đáp án phần trắc nghiệm khách quan: 5a, 6a, 7c, 8b, 9d.
90 câu trắc nghiệm Địa lý lớp 11: Nhật bản
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
A. 338 nghìn km2. B. 378 nghìn km2.
C. 387 nghìn km2. D. 738 nghìn km2.
Câu 2. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là
A. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 3. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 4. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là
A. Hàn đới và ôn đới lục địa.
B. Hàn đới và ôn đới đại dương.
C. Ôn đới và cận nhiệt đới.
D. Ôn đới đại dương và nhiệt đới.
Câu 5. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu
A. Gió mùa. B. Lục địa.
C. Chí tuyến. D. Hải dương.
Câu 6. Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
C. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
D. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
Câu 7. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do
A. Nước Nhật là một quần đảo.
B. Vùng biển Nhật Bản có cả dòng biển nóng và dòng biển lạnh .
C. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản.
D. Các ý trên.
Câu 8. Nhận xét không chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của
Nhật Bản là
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. Đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.
C. Sông ngòi ngắn và dốc.
D. Nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn.
Câu 9. Dân số Nhật Bản năm 2005 khoảng
A. Gần 127 triệu người. B. Trên 127 triệu người.
C. Gần 172 triệu người. D. Trên 172 triệu người.
Câu 10. Nhận xét không đúng về tình hình đân số của Nhật Bản là
A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
Câu 11. Năm 2005, tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản chiếm
A. Trên 15% dân số. B. Trên 17% dân số.
C. Trên 19% dân số. D. Trên 20% dân số.
Câu 12. Trong thời kỳ 1950 – 2005, tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản tăng nhanh và
tăng gấp
A. Trên 2 lần. B. Trên 3 lần.
C. Gần 4 lần. D. Gần 5 lần.
Câu 13. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ dẫn đến hệ quả là
A. Thiếu nguồn lao động trong tương lai.
B. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm.
D. Các ý trên.
Câu 14. Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức
A. 0,1%/năm. B. 0,5%/năm.
C. 1,0%/năm. D. 1,5%/năm.
Câu 15. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 16. Sau chiến tranh thế giới tứ hai, nền kinh tế Nhật Bản đã nhanh chóng được phục
hồi và đạt ngang mức trước chiến tranh vào năm
A. 1950 B. 1951 C. 1952 D. 1953
Câu 17. Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao
nhất vào giai đoạn
A. 1950 - 1954. B. 1955 - 1959.
C. 1960 - 1964. D. 1965 - 1973.
Câu 18. Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973
do những nguyên nhân chủ yếu là
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp.
B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt.
C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
D. Các ý trên.
Câu 19. Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật
Bản giảm sút mạnh là do
A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới.
B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C. Sức mua thị trường trong nước giảm.
D. Thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.
Câu 20. Nhận xét đúng nhất về tình hình tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong thời kỳ
1950 - 1973 là
A. Luôn ở mức cao nhưng còn biến động.
B. Tăng trưởng cao nhất ở thời kỳ đầu (1950-1954).
C. Tăng trưởng thấp nhất ở thời kỳ cuối (1970-1973).
D. Các ý trên.
Câu 21. Năm 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm mạnh chỉ còn
A. 2,6% B. 4,6% C. 5,6% D. 6,2%
Câu 22. Nhờ điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế nên thời kỳ 1986 - 1990 tốc độ tăng
trưởng GDP trung bình của Nhật Bản đã đạt
A. 3,5%/năm. B. 4,5%/năm.
C. 5,3%/năm. D. 5,5%/năm.
Câu 23. Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm
1991 là
A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.
B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.
Câu 24. Năm 2005. tăng trưởng GDP của Nhật Bản ở mức
A. 5,1% B. 3,2% C. 2,7% D. 2,5%
Câu 25. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản ở mức thấp nhất trong thời kỳ 1995-2005
là vào năm
A. 1995 B. 1999 C. 2001 D. 2005
Câu 26. Trong thời kỳ 1995-2005, tăng trưởng GDP của Nhật Bản ở mức thấp nhất chỉ
đạt
A. 0,4%/năm. B. 0,8%/năm. C. 1,5%/năm. D. 2,5%/năm.
Câu 27. Năm 2005 GDP của Nhật Bản đạt khoảng
A. 3 800 tỉ USD. B. 4 800 tỉ USD.
C. 8 300 tỉ USD. D. 8 400 tỉ USD.
Câu 28. Về kinh tế, tài chính Nhật Bản đứng
A. Thứ hai thế giới. B. Thứ ba thế giới.
C. Thứ tư thế giới. D. Thứ năm thế giới.
Câu 29. Năm 2005 GDP của Nhật Bản đứng thứ
A. Thứ hai thế giới sau CHLB Đức.
B. Thứ hai thế giới sau Hoa Kỳ.
C. Thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và CHLB Đức.
D. Thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Trung Quốc.
Câu 30. Nhật Bản chiếm vị trí cao trên thế giới về sản xuất các sản phẩm
A. Máy công nghiệp, thiết bị điện tử, người máy.
B. Tàu biển, thép, ô tô, vô tuyến truyền hình, máy ảnh.
C. Tơ tằm, tơ sợi tổng hợp, giấy in báo.
D. Các ý trên.
Câu 31. Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là
ngành
A. Công nghiệp chế tạo.
B. Công nghiệp sản xuất điện tử,
C. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
Câu 32. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của
thế giới là
A. Ô tô. B. Tàu biển.
C. Xe gắn máy. D. Sản phẩm tin học.
Câu 33. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới và
xuất khẩu 45% số sản phẩm là ra là
A. Tàu biển. B. OO tô.
C. Rô bốt (người máy). D. Sản phẩm tin học.
Câu 34. Sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng của thế giới
và xuất khẩu 50% sản lượng làm ra đó là
A. Tàu biển. B. Ô tô.
C. Xe gắn máy. D. Sản phẩm tin học.
Câu 35. Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là
A. Tàu biển, ô tô, xe gắn máy.
B. Tàu biển, ô tô, máy nông nghiệp.
C. Ô tô, xe gắn máy, đầu máy xe lửa.
D. Xe gắn máy, đầu máy xe lửa, máy nông nghiệp.
Câu 36. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản
là ngành
A. Công nghiệp chế tạo máy.
B. Công nghiệp sản xuất điện tử.
C. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
D. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
Câu 37. Các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật Bản là
A. sản phẩm tin học, vi mạch và chất bán dẫn, vật liệu truyền thông, rô bốt.
B. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, vật liệu truyền thông, rô bốt.
C. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, thiết bị điện tử.
D. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, điện tử dân dụng.
Câu 38. Nhật bản đứng đầu thế giới về sản phẩm công nghiệp
A. tin học.
B. vi mạch và chất bán dẫn.
C. vật liệu truyền thông.
D. rô bốt (người máy).
Câu 39. Nhật bản đứng thứ hai thế giới về sản phẩm công nghiệp
A. tin học.
B. vi mạch và chất bán dẫn.
C. vật liệu truyền thông.
D. Rô bốt (người máy).
Câu 40. Sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản trong ngành công nghiệp điện tử
và chiếm 22% sản lượng của thế giới là
A. sản phẩm tin học.
B. vi mạch và chất bán dẫn.
C. vật liệu truyền thông.
D. rô bốt (người máy).
Câu 41. Sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản trong ngành công nghiệp điện tử,
chiếm 60% sản lượng của thế giới, được sử dụng với tỉ lệ lớn trong các ngành công
nghiệp kỹ thuật cao và dịch vụ là
A. sản phẩm tin học.
B. vi mạch và chất bán dẫn.
C. vật liệu truyền thông.
D. rô bốt (người máy).
Câu 42. Sản phẩm nổi tiếng của ngành xây dựng và công trình công cộng của Nhật Bản
chiếm khoảng 20% giá trị thu nhập công nghiệp là
A. công trình giao thông.
B. công trình công nghiệp.
C. nhà ở dân dụng.
D. Ý A và B.
Câu 43. Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền nền công nghiệp Nhật Bản ở
thế kỷ XIX, vẫn được duy trì và phát triển là ngành
A. công nghiệp dệt.
B. công nghiệp chế tạo máy.
C. công nghiệp sản xuất điện tử.
D. công nghiệp đóng tàu biển.
Câu 44. Sản xuất các phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp chế tạo của Nhật bản không
phải là hãng
A. Hitachi B. Toyota.
C. Sony. D. Nissan.
Câu 45. Sản xuất các phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật bản không
phải là hãng
A. Sony. B. Toshiba.
C. Toyota. D. Hitachi.
Câu 46. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
A. thương mại cà du lịch.
B. thương mại và tài chính.
C. tài chính và du lịch.
d. tài chính và giao thông vận tải.
Câu 47. Về thương mại, Nhật Bản đứng hàng
A. thứ hai thế giới.
B. thứ ba thế giới.
C. thứ tư thế giới.
D. thứ năm thế giới
Câu 48. So với các cường quốc thương mại trên thế giới, Nhật Bản
A. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và trước Trung Quốc.
B. đứng sau Hoa Kỳ, LB Nga, Trung Quốc.
C. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và Trung Quốc.
D. đứng sau Hoa Kỳ, Trung Quốc và trước CHLB Đức.
Câu 49. Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là
A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á.
B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa.
C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ôxtrâylia.
D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, CHLB Nga, EU, Braxin.
Câu 50. Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có vị trí đắc biệt quan trọng và hiện
đứng
A. thứ nhất thế giới.
B. thứ nhì thế giới.
C. thứ ba thế giới.
D. thứ tư thế giới.
Câu 51. Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca đều
nằm ở đảo
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 52. Tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu GDP của Nhật Bản hiện chỉ chiếm khoảng
A. 1,0% B. 2,0% C. 3,0% D. 4,0%
Câu 53. Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp của Nhật Bản là
A. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
B. tỉ trọng trong GDP chỉ chiếm khoảng 2%.
C. diện tích đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm dưới 14% diện tích tự nhiên.
D. phát triển theo hướng thâm canh.
Câu 54. Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là
A. lúa gạo. B. lúa mì.
C. ngô. D. tơ tằm.
Câu 55. Sản lượng tơ tằm của Nhật Bản
A. đứng hàng đầu thế giới.
B. đứng hàng thứ hai thế giới.
C. đứng hàng thứ ba thế giới.
D. đứng hàng thứ tư thế giới.
Câu 56. Nhận xét không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản là
A. những năm gần đây một số diện tích trồng cây khác được chuyển sang trồng lúa.
B. chè, thuốc lá, dầu tằm là những cây trồng phổ biến.
C. chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính là bò, lợn, gà.
D. chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến bằng hình thức trang trại.
Câu 57. Sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản năm 2003 là
A. gần 3 triệu tấn.
B. gần 4 triệu tấn.
C. gần 4,5 triệu tấn.
D. gần 4,6 triệu tấn.
Câu 58. Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất kinh tế phát triển nhất trong các vùng kinh
tế của Nhật Bản đó là vùng kinh tế/đảo
A. Kiu-xiu. B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô.
Câu 59. Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt là khai thác than và luyện thép là đặc điểm
nổi bật của vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 60. Miền Đông Nam trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả là đặc điểm nổi bật của
vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 61. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm nổi bật của
vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 62. Quặng đồng được khai thác ở vùng kinh tế /đảo
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 63. Rừng bao phủ phần lớn diện tích là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 64. Trong các vùng kinh tế/đảo của Nhật Bản, vùng kinh tế đảo có dân cư thưa thớt

A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 65. Các trung tâm công nghiệp Tôkiô, Iôcôhama, Ôxaca, Côbê tạo nên « chuỗi đô
thị » nằm ở vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 66. Các trung tâm công nghiệp Phucuôca, Nagaxaki nằm ở vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 67. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp khai thác than đá, quặng sắt, luyện kim
đen, khai thác và chế biến gỗ, giấy và xenlulô là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 68. Các trung tâm công nghiệp Xappôrô, Murôran nằm ở vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 69. Vùng kinh tế/đảo Hônsu không có đặc điểm nổi bật là
A. diện tích rộng lớn nhất.
B. dân số đông nhất.
C. tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất.
D. kinh tế phát triển nhất.
Câu 70. Củ cải đường chỉ được trồng ở vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 71. Vùng kinh tế đảo Kiuxiu không có đặc điểm nổi bật là
A. phát triển công nghiệp nặng.
B. Phát triển khai thác than và luyện thép.
C. mật độ dân cư thưa thớt.
D. trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả.
Câu 72. Vùng kinh tế đảo Hôcaiđô không có đặc điểm nổi bật là
A. mật độ dân cư thưa thớt.
B. trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả.
C. rừng bao phủ phần lớn diện tích.
D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác và chế biến gỗ.
Câu 73. Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003

A. sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh.
B. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động.
C. sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm.
D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động.
Câu 74. Năm 1985 sản lượng khai thác cá của Nhật Bản đạt khoảng
A. gần 11 triệu tấn. B. trên 11 triệu tấn.
C. gần 12 triệu tấn. D. trên 12 triệu tấn.
Câu 75. Năm 2003 sản lượng khai thác cá của Nhật Bản đạt khoảng
A. gần 4,4 triệu tấn. B. trên 4,5 triệu tấn.
C. gần 4,6 triệu tấn. D. trên 4,7 triệu tấn.
Câu 76. Trong thời kỳ 1990-2004 giá trị xuất khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng
A. liên tục giảm và giảm mạnh.
B. giảm mạnh và còn biến động.
C. liên tục tăng và tăng mạnh.
D. tăng mạnh và còn biến động.
Câu 77. Trong thời kỳ 1990-2004 giá trị nhập khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng
A. Liên tục giảm và giảm mạnh.
B. giảm mạnh và còn biến động.
C. liên tục tăng và tăng mạnh.
D. tăng mạnh và còn biến động.
Câu 78. Năm 2004, giá trị xuất khẩu của Nhật Bản đạt khoảng
A. trên 556 tỉ USD. B. gần 565 tỉ USD.
C. trên 565 tỉ USD. D. gần 600 tỉ USD.
Câu 79. Năm 2004, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản đạt khoảng
A. gần 445 tỉ USD. B. gần 454 tỉ USD.
C. trên 454 tỉ USD. D. gần 500 tỉ USD.
Câu 80. Trong thời kỳ 1990-2004, tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản thay đổi theo
xu hướng
A. liên tục tăng và tăng mạnh.
B. liên tục giảm nhưng giảm chậm.
C. tăng mạnh nhưng còn biến động.
D. giảm nhẹ và có biến động.
Câu 81. Nhận xét đúng nhất về cán cân thương mại của Nhật Bản trong thời kỳ
1990-2004 là
A. tăng mạnh và tăng hơn hai lần.
B. luôn đạt giá trị dương và còn biến động.
C. tăng mạnh nhất vào giai đoạn 2001-2004.
D. Các ý trên.
Câu 82. Trong thời kỳ 1995-2004, xuất khẩu của Nhật Bản đạt giá trị thấp nhất vào
A. năm 1995. B. năm 2000. C. năm 2001. D. Năm 2004.
Câu 83. Các mặt hàng nhập khẩu chính của Nhật Bản là
A. sản phẩm nông nghiệp: lúa gạo, lúa mì, đỗ tương, hoa quả, đường…
B. năng lượng: than, dầu mỏ, khí đốt.
C. nguyên liệu công nghiệp: quặng, gỗ, cao su, bông, vải…
D. các ý trên
Câu 84. Trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của Nhật Bản, hàng công nghiệp chế biến
(tàu biển, ô tô, xe gắn máy, sản phẩm tin học..) chiếm
A. 88% B. 89% C. 98% D. 99%
Câu 85. Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với
A. các nước phát triển. B. các nước đang phát triển.
C. các nước châu Á. D. EU
Câu 86. Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài là
A. Hoa Kỳ. B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc. D. CHLB Đức.
Câu 87. Đứng đầu thế giới về viện trợ phát triển chính thức (ODA) là
A. Hoa Kỳ B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc. D. CHLB Đức.
Câu 88. Từ năm 1991 dến 2004, vốn ODA của Nhật Nảm vào Việt Nam là
A. gần 1 tỉ USD. B. trên 1 tỉ USD.
C. gần 2 tỉ USD. D. trên 2 tỉ USD.
Câu 90. Từ năm 1991 dến 2004, vốn ODA của Nhật Nảm vào Việt Nam chiếm
A. 30% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
B. 40% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
C. 50% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
D. 60% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 11: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc khoảng
A. Gần 9,5 triệu km2. B. Trên 9,5 triệu km2.
C. Gần 9,6 triệu km2. D. Trên 9,6 triệu km2.
Câu 2. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng
A. Thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
B. Thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C. Thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. Thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
Câu 3. Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với
A. 13 nước. B. 14 nước. C. 15 nước. D. 16 nước.
Câu 4. Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung
Quốc là
A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.
D. Chủ yếu là núi và cao nguyên.
Câu 5. Đường bờ biển phía đông của Trung Quốc dài khoảng
A. 6000 km. B. 7000 km.
C. 8000 km. D. 9000 km.
Câu 6. Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành
A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương.
B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
Câu 7. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải.
B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 8. Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc là
A. Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới.
B. Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây.
C. Có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu qua núi cao và hoang mạc.
D. Phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km.
Câu 9. Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến
kinh tuyến
A. 1000 Đông. B. 1050 Đông.
C. 1070 Đông. D. 1110 Đông.
Câu 10. Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc chiếm.
A. Gần 50% diện tích cả nước.
B. 50% diện tích cả nước.
C. Trên 50% diện tích cả nước.
D. 60% diện tích cả nước.
Câu 11. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 12. Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam , Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam , Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 13. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 14. Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là
A. Thấp dần từ bắc xuống nam.
B. Thấp dần từ tây sang đông.
C. Cao dần từ bắc xuống nam.
D. Cao dần từ tây sang đông.
Câu 15. Nhận xét không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền
Tây Trung Quốc là
A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.
Câu 16. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm
A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
Câu 17. Nhận xét đúng nhất về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên của miền Đông Trung
Quốc cho phát triển nông nghiệp là
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.
B. Khí hậu gió mùa thay đổi từ cận nhiệt đới đến ôn đới.
C. Lượng mưa lớn, nguồn nước dồi dào.
D. Các ý trên.
Câu 18. Về mặt tự nhiên, Trung Quốc có một số khó khăn cho phát triển kinh tế là
A. Lũ lụt thường xảy ra ở các đồng bằng miền Đông.
B. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, khô hạn.
C. Miền Tây địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn.
D. Các ý trên
Câu 19. Năm 2005, dân số Trung Quốc khoảng
A. Trên 1033 triệu người.
B. Trên 1303 triệu người.
C. Gần 1033 triệu người.
D. Gần 1303 triệu người.
Câu 20. Người Hán là dân tộc đa số ở Trung Quốc và chiếm
A. Gần 80% dân số cả nước.
B. Trên 80% dân số cả nước.
C. Gần 90% dân số cả nước.
D. Trên 90% dân số cả nước.

You might also like