Professional Documents
Culture Documents
Lời giải:
Câu 1. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc
điểm là
Câu 2. Trong số các quốc gia sau quốc gia nào là nước công nghiệp mới?
A. Hàn Quốc.
B. Thụy Điển.
C. Việt Nam.
D. Nhật Bản.
Câu 3. Việt Nam hiện nay là thành viên của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào
dưới đây?
A. EU.
B. NAFTA.
C. ASEAN.
D. MERCOSUR.
Câu 4. Hiện nay trên thế giới, bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay trên thế
giới là do
Câu 7. Quốc gia nào hiện nay đầu tư vào khu vực Mĩ La Tinh nhiều nhất?
A. Canada.
B. Nhật Bản.
C. Hoa Kỳ.
D. Nga.
Câu 8. Tôn giáo nào có ảnh hưởng sâu sắc trong khu vực Tây Nam Á?
A. Ấn Độ giáo.
B. Thiên chúa giáo.
C. Phật giáo.
D. Hồi giáo.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của nền kinh tế tri thức?
Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về xu hướng toàn cầu hóa?
A. Là quá trình liên kết giữa các quốc gia trong khu vực.
B. Tạo ra động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế thế giới.
C. Làm gia tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
D. Là xu thế tất yếu.
Câu 11. Ý nào sau đây không phải là hậu quả của bùng nổ dân số?
A. vị trí địa lí .
B. khai thác rừng quá mức.
C. thiếu nước trong sản xuất .
D. khai thác khoáng sản.
Câu 13. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến hiện tượng đô thị hóa tự phát ở khu vực
Mĩ La Tinh là do
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của khu vực Trung Á?
Câu 15. Điểm khác nhau về mặt kinh tế - xã hội giữa các nước Trung Á và Tây
Nam Á là
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2005 (Đơn vị:
%)
Nhóm tuổi
0 – 14
15 - 64
65 trở lên
32
63
5
Phát triển
17
68
15
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về cơ cấu
dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước?
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về lượng
dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới?
A. Tây Nam Á là khu vực có lượng dầu thô khai thác lớn nhất.
B. Bắc Mĩ là khu vực tiêu thụ nhiều dầu mỏ nhất.
C. Trung Á là khu vực có sự chênh lệch giữa dầu thô khai thác và tiêu dùng nhỏ
nhất.
D. Chênh lệch giữa dầu thô khai thác và tiêu dùng của Trung Á lớn hơn Đông
Âu.
Câu 19. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2005 (Đơn vị:
%)
Nhóm tuổi
0 - 14
15 - 64
65 trở lên
32
63
Phát triển
17
68
15
Để thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển với nhóm
nước đang phát triển, giai đoạn 2000 – 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp
nhất?
A. Cột chồng .
B. Miền.
C. Tròn.
D. Đường.
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC Ở CHÂU PHI, GIAI ĐOẠN 1985
– 2004 (Đơn vị: %)
Năm
Quốc gia
1985
1990
1995
2000
2004
Nam Phi
-1,2
-0,3
3,1
3,5
3,7
Để thể hiện tốc độ tăng GDP của một số nước châu Phi, giai đoạn 1985-2004,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột .
B. Miền.
C. Tròn.
D. Đường.
Câu 1. Nêu các biểu hiện của toàn cầu hóa? Theo em toàn cầu hóa mang đến cho
Việt Nam những cơ hội gì? (3,0 điểm)
Câu 2. Trình bày những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên đối với việc phát triển
kinh tế - xã hội của Châu Phi? Châu Phi cần có những giải pháp gì để khắc phục
những khó khăn về mặt tự nhiên? (2,0 điểm)