You are on page 1of 17

ÔN TẬP ĐỊA 11

TOÀN CẦU HÓA VÀ KHU VỰC HÓA KINH TẾ


1. Nhận biết
Câu 1: Toàn cầu hóa là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới không phải về
D. chính trị.
Câu 2: Hệ quả tiêu cực của toàn cầu hóa kinh tế là
C. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo.
Câu 3: Toàn cầu hóa kinh tế là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về
A. sản xuất, thương mại, tài chính.
Câu 4: Tác động tích cực của của toàn cầu hóa không phải là
D. thúc đẩy quá trình đô thị hóa tự phát ở nước đang phát triển.
Câu 5: Khu vực hóa kinh tế là liên kết kinh tế - thương mại giữa
C. các nước có sự tương đồng với nhau.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về xu hướng toàn cầu hóa?
B. Quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
2. Thông hiểu
Câu 1: Một trong những biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là
D. tiêu chuẩn toàn cầu ngày càng được áp dụng rộng rãi.
Câu 2: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới thường được thành lập bởi các quốc gia có
A. chung mục tiêu và lợi ích phát triển.
Câu 3: Thách thức to lớn của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển là
B. gây áp lực với tự nhiên, môi trường.
Câu 4: Các tổ chức liên kết kinh tế đặc thù trên thế giới thường được thành lập bởi các quốc gia có
A. nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.
Câu 5: Biểu hiện nào sau đây không phải của toàn cầu hóa kinh tế?
D. Các quốc gia gần nhau lập các tổ chức.
Câu 6: Biểu hiện của thương mại thế giới phát triển mạnh là
C. thương mại điện tử có những bước phát triển mạnh mẽ.
D. các công ti xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rất rộng.
Câu 7: Biểu hiện của việc tăng cường áp dụng các tiêu chuẩn toàn cầu là
B. các tiêu chuẩn thống nhất áp dụng trên nhiều lĩnh vực.
Câu 8: Biểu hiện của các giao dịch quốc tế tài chính tăng nhanh là
B. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là trong dịch vụ.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với các công ty đa quốc gia?
A. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa.
Câu 10: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Ngân hàng thế giới (WBG).
Câu 11: Hệ quả quan trọng nhất của toàn cầu hóa kinh tế là
D. thúc đẩy sản xuất.
Câu 12: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
B. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
Câu 13: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của khu vực hóa kinh tế?.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)..
Câu 14: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của khu vực hóa kinh tế?
D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
Câu 15: Khu vực hóa kinh tế không dẫn đến
D. xung đột và cạnh tranh giữa các khu vực với nhau.
Câu 16: Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào sau đây?
C. Góp phần liên kết các quốc gia lại với nhau.
Câu 17: Hệ quả quan trọng nhất của khu vực hóa kinh tế là
A. tăng trưởng và phát triển kinh tế khu vực.
Câu 18: Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa kinh tế?
D. Các tổ chức liên kết khu vực được ra đời.
3. Vận dụng
Câu 1: Các hoạt động nào sau đây thu hút mạnh mẽ nhất nguồn đầu tư nước ngoài?
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
Câu 2: Đặc trưng của các công ty đa quốc gia là
C. quốc tế hóa, mở rộng hoạt động cấp toàn cầu.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với các thách thức do toàn cầu hóa kinh tế gây ra?
C. Áp dụng ngay thành tựu khoa học vào phát triển.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với lợi ích do khu vực hóa kinh tế mang lại?
C. Gia tăng sức ép cho mỗi quốc gia về tính tự chủ kinh tế.
Câu 5: Vấn đề chủ yếu cần giải quyết của các quốc gia trong liên kết kinh tế khu vực là
C. trao đổi hàng hóa và mở rộng thị trường.
Câu 6: Hệ quả tích cực của khu vực hóa kinh tế không phải là
D. tăng cường sự phụ thuộc giữa các nước với nhau.
Câu 7: Muốn có sức cạnh tranh kinh tế mạnh các nước đang phát triển cần phải B. làm chủ ngành công nghệ
mũi nhọn.
Câu 8: Các nước đang phát triển phụ thuộc vào các nước phát triển ngày càng nhiều về
D. vốn, khoa học kĩ thuật - công nghệ.
Câu 9: Động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là
D. sự hợp tác, cạnh tranh giữa các quốc gia thành viên.
Câu 10: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để
C. hạn chế khả năng tự do hóa thương mại.
Câu 11: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến
A. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
Câu 12: Thương mại thế giới hiện nay có đặc điểm nổi bật là
A. thương mại điện tử phát triển do tác động cách mạng 4.0.
Câu 13: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế phát triển nhanh là
C. sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau.
Câu 14: Sản xuất máy bay Bô-ing là kết quả của 650 công ty thuộc 30 nước. Điều này nói lên đặc điểm chủ yếu
nào của thế giới hiện nay?
D. Vai trò các công ty đa quốc gia ngày càng lớn.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Các nước nhận đầu tư có cơ hội để
C. thu hút vốn, tiếp thu công nghệ.
Câu 2: Các nước đi đầu tư có cơ hội để
D. tận dụng lợi thế về lao động, thị trường.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của các công ti đa quốc gia?
D. Phụ thuộc nhiều vào chính phủ các nước.
Câu 4: Sự phát triển của thương mại thế giới là động lực chính của
B. tăng trưởng kinh tế các quốc gia.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của toàn cầu hóa đến các nước đang phát triển?
D. Tạo điều kiện để xuất khẩu các giá trị văn hóa sang các nước phát triển.
Câu 6: Nguyên nhân hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới chủ yếu là do sự
B. phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới.
Câu 7: Các nước tham gia vào quá trình toàn cầu hóa nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
C. Đạt được các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội bền vững.

KHU VỰC MỸ LA-TINH


1. Nhận biết
Câu 1: Khu vực Mỹ La-tinh gồm
B. Mê-hi-cô, Trung và Nam Mỹ, các quần đảo trong biển Ca-ri-bê.
Câu 2: Phía bắc khu vực Mỹ La-tinh tiếp giáp với
B. Ca-na-đa.
Câu 3: Phía đông khu vực Mỹ La-tinh giáp với
C. Đại Tây Dương..
Câu 4: Phía tây khu vực Mỹ La-tinh giáp với
A. Thái Bình Dương.
Câu 5: Quần đảo Ăng-ti nằm ở
C. biển Ca-ri-bê.
Câu 6: Dầu mỏ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây của khu vực Mỹ La-tinh?
A. Vê-nê-du-ê-la và vùng biển Ca-ri-bê.
Câu 7: Loại khoáng sản có nhiều ở dãy An-đét là
A. chì kẽm, đồng.
Câu 8: Đồng bằng nào sau đây ở Mỹ La-tinh có giá trị cao nhất về đa dạng sinh học?
.C. A-ma-dôn.
Câu 9: Một số loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở khu vực Mỹ La-tinh là
B. sắt, đồng, dầu mỏ, khí tự nhiên, chì - kẽm.
Câu 10: Hồ Ti-ti-ca-ca nằm ở khu vực nào sau đây của Mỹ La-tinh?
A. Dãy An-đét.
Câu 11: Mỹ La-tinh là khu vực có tỉ lệ dân thành thị
Câu 12: Tỉ lệ dân thành thị của khu vực Mỹ La-tinh năm 2020 là khoảng (%)
C. 80..
Câu 13: Những siêu đô thị nào sau đây nằm ở khu vực Mỹ La-tinh?
C. Bu-ê-nôt Ai-ret, Mê-hi-cô, Xao Pao-lô.
Câu 14: Đô thị nào có số dân lớn nhất trong các đô thị sau đây?
C. Xao Pao-lô.
Câu 15: Khu vực Mỹ La-tinh có
C. dân số đông và cơ cấu già hóa.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về kinh tế khu vực Mỹ La-tinh?
D. Tốc độ tăng trưởng GDP luôn rất nhanh.
Câu 17: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của khu vực Mỹ La-tinh là
C. Dịch vụ.
Câu 18: Các ngành kinh tế chủ đạo ở Mỹ La-tinh là
.D. khai khoáng, nông nghiệp và dịch vụ.
Câu 19: Mĩ La-tinh không có kiểu khí hậu nào sau đây?
D. Hàn đới.
Câu 20: Phát biểu nào đúng về vị trí địa lí của Mỹ La-tinh?
D. Tiếp giáp Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 21: Dân cư Mỹ La-tinh có đặc điểm nào sau đây?
C. Cơ cấu dân số vàng.
Câu 22: Thảm thực vật tiêu biểu ở khu vực Mỹ La-tinh là
A. rừng nhiệt đới.
2. Thông hiểu Ktphuong.vy2@bacgiang.edu.vn
Câu 1: Khu vực Mỹ La-tinh có nhiều thuận lợi trong phát triển kinh tế do vị trí tiếp giáp với
D. Hoa Kỳ.
Câu 2: Phần lớn lãnh thổ khu vực Mỹ La-tinh nằm ở trong vùng
C. cận nhiệt đới và nhiệt đới.
Câu 3: Phía đông các đảo của quần đảo Ăng-ti do có nhiều mưa nên phát triển mạnh
C. rừng rậm
Câu 4: Phía tây Mỹ La-tinh có thuận lợi chủ yếu cho phát triển ngành kinh tế nào sau đây?
A. Thủy điện.
Câu 5: Các quần đảo trong biển Ca-ri-bê có thuận lợi chủ yếu cho phát triển ngành kinh tế nào sau đây?
C. Du lịch.
Câu 6: Tiềm năng tự nhiên lớn nhất ở dãy An-đét cho phát triển kinh tế là
A. khoáng sản, thủy điện.
Câu 7: Rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của Mỹ La-tinh?
A. Đồng bằng A-ma-zôn.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với sinh vật ở khu vực Mỹ La-tinh?
D. Diện tích của rừng trồng lớn hơn rừng tự nhiên.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của tài nguyên rừng ở khu vực Mỹ La-tinh?
D. Là nơi dân cư phân bố rất tập trung.
Câu 10: Hoạt động nào sau đây là chủ yếu làm suy giảm đa dạng sinh học của rừng ở Mỹ La-tinh?
A. Khai thác quá mức.
Câu 11: Hoạt động nào sau đây là chủ yếu làm thu hẹp diện tích rừng ở Mỹ La-tinh?
B. Cháy rừng và khai thác quá mức.
Câu 12: Biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên rừng ở khu vực Mỹ La-tinh là
C. Phòng chống cháy rừng.
Câu 13: Số dân đô thị ở khu vực Mỹ La-tinh tăng nhanh chủ yếu do
A. di cư từ nông thôn đến và gia tăng tự nhiên.
Câu 14: Do đô thị hóa tự phát nên dân đô thị ở khu vực Mỹ La-tinh
B. thất nghiệp đông, thu nhập thấp, môi trường sống không tốt.
Câu 15: Dân cư Mỹ La-tinh thuận lợi về
A. cung cấp nguồn lao động và thị trường tiêu thụ rộng.
Câu 16: Mỹ La-tinh có nền văn hóa độc đáo, đa dạng chủ yếu do
A. có nhiều thành phần dân tộc.
Câu 17: Vấn đề dân cư - xã hội đáng quan tâm nhất ở Mỹ La-tinh là
D. chênh lệch giàu nghèo rất lớn.
Câu 18: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp chủ yếu ở khu vực Mỹ La-tinh là
C. trang trại.
Câu 19: Sản phẩm nông nghiệp nổi bật nhất của Mỹ La-tinh là
B. cây công nghiệp.
Câu 20: Lợi thế chủ yếu nhất để các nước Mỹ La-tinh có thể phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc nhiệt
đới là
D. phần lớn có khí hậu nóng ẩm.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên của Mĩ La-tinh?
D. Hầu hết lãnh thổ có khí hậu ôn đới lục địa.
Câu 22: Tên gọi Mỹ La-tinh được bắt nguồn từ nguyên nhân cơ bản nào sau đây?
A. Đặc điểm văn hoá và ngôn ngữ.
Câu 23: Kinh tế Mỹ La-tinh phát triển thiếu ổn định không phải do
C. điều kiện tự nhiên khó khăn, ít tài nguyên thiên nhiên.
3. Vận dụng
Câu 1: Đồng bằng nào sau đây ở Mỹ La-tinh nằm trong đới khí hậu ôn hòa?
A. Pam-pa.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về sông, hồ của khu vực Mỹ La-tinh?
B. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là mưa.
Câu 3: Vấn đề đáng chú ý trong khai thác tài nguyên vùng biển Mỹ La-tinh là
A. cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
Câu 4: Tôn giáo phổ biến ở Mĩ La-tinh hiện nay là
A. Đạo Kitô.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm địa hình khu vực Trung Mỹ?
A. Núi cao phía tây, đồng bằng hẹp phía đông.
Câu 6: Các đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô có
A. mưa nhiều, rừng rậm nhiệt đới.
Câu 7: Các nước ở vùng biển Ca-ri-bê có thuận lợi chủ yếu cho phát triển các cây trồng có nguồn gốc
A. nhiệt đới và cận xích đạo.
Câu 8: Thiên nhiên vùng núi An-đét đa dạng chủ yếu do
B. dãy núi kéo dài, có độ cao lớn và phân chia ở hai sườn rõ rệt.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về sơn nguyên Bra-xin?
C. Phía đông có một số dãy núi, đất feralit màu mỡ, khí hậu nóng ẩm.
Câu 10: Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân cư Mỹ La-tinh là người
B. da trắng.
Câu 11: Các vấn đề xã hội tác động mạnh đến sự phát triển kinh tế của khu vực Mỹ La-tinh là
C. bất ổn chính trị, bạo lực, tệ nạn ma túy, lạm phát, thất nghiệp.
Câu 12: Vùng biển Mỹ La-tinh thuận lợi cho phát triển nghề cá do đặc điểm chủ yếu nào sau đây?
B. Vùng biển rộng, có nhiều ngư trường rộng lớn.
C. Vùng biển nông, có nhiều vũng vịnh và hải đảo.
D. Có nhiều vũng vịnh, hải đảo và nóng quanh năm.
Câu 13: Khu vực Mỹ La-tinh có kinh tế còn chậm phát triển chủ yếu do
A. chính trị thiếu ổn định, dịch bệnh, nợ nước ngoài nhiều.
Câu 14: Vốn đầu tư nước ngoài vào khu vực Mỹ La-tinh không ổn định do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nền chính trị không ổn định.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Các đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô có thuận lợi chủ yếu để phát triển những ngành nào sau đây?
D. Khai thác dầu khí, trồng trọt và du lịch.
Câu 2: Đồng bằng Pam-pa có thuận lợi chủ yếu để phát triển
B. trồng lúa, chăn nuôi gia súc lớn, khai thác dầu khí.
Câu 3: Thiên nhiên dãy núi An-đét có nhiều thuận lợi để phát triển
D. khai khoáng, thủy điện, chăn nuôi và du lịch.
Câu 4: Sơn nguyên Guy-a-na có nhiều thuận lợi để
B. trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc, du lịch.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với dãy núi trẻ An-đét?
C. Phía bắc ở sườn đông có khí hậu cận nhiệt gió mùa.
Câu 6: Đồng bằng La Pla-ta có thuận lợi chủ yếu để phát triển
A. trồng lúa, chăn nuôi gia súc lớn, khai thác dầu khí.
Câu 7: Sơn nguyên Bra-xin có nhiều thuận lợi để
B. trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc, du lịch.
Câu 8: Biện pháp phát triển kinh tế có hiệu quả của nhiều nước ở Mỹ La-tinh hiện nay là
B. tích cực hội nhập, thay đổi cơ cấu kinh tế, chính sách hướng đến người dân.
LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)
1. Nhận biết
Câu 1: Tên gọi Liên minh châu Âu (EU) có từ năm nào sau đây?
D. 1993.
Câu 2: Tổng số các nước thành viên của Liên minh châu Âu (EU) hiện nay (2021) là
C. 27.
Câu 3: Các nước nào sau đây tham gia thành lập Cộng đồng Kinh tế châu Âu (năm 1957)?
B. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
Câu 4: Cộng đồng châu Âu được thành lập năm nào sau đây?
A. 1967
Câu 5: Các nước nào sau đây là thành viên của Liên minh châu Âu (EU) kể từ năm 1995?
A. Thụy Điển, Phần Lan, Áo.
Câu 6: Nước nào sau đây gia nhập Liên minh châu Âu (EU) năm 2013?
B. Croát-ti-a.
Câu 7: Các nước gia nhập Liên minh châu Âu (EU) năm 2007 là
C. Bun-ga-ri, Ru-ma-ni.
Câu 8: Những quốc gia có vai trò sáng lập Liên minh châu Âu (EU) là
B. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
Câu 9: Các nước nào sau đây ở châu Âu hiện nay (2020) vẫn chưa gia nhập Liên minh châu Âu (EU)?
D. Na Uy, Thụy Sĩ.
Câu 10: Vương quốc Anh chính thức rời Liên minh châu Âu (EU) vào năm nào sau đây?
D. 2020.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng tiền chung châu Âu (đồng ơ-rô)?
D. Tất cả thành viên EU đã dùng chung.
Câu 12: Liên minh châu Âu (EU) đứng đầu thế giới về tỉ trọng
C. xuất khẩu của thế giới.
Câu 13: Đối với thị trường nội địa, các nước thuộc Liên minh châu Âu (EU) đã
D. dỡ bỏ các rào cản đối với thương mại.
Câu 14: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về
B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người.
2. Thông hiểu
Câu 1: Đồng tiền chung của châu Âu (đồng ơ-rô) được chính thức đưa vào giao dịch thanh toán từ năm nào sau
đây?
A. 1999
Câu 2: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về tác dụng của việc sử dụng đồng tiền chung châu Âu đối với EU?
1) Bảo vệ nền kinh tế và hệ thống tài chính.
2) Giúp EU tránh được khủng hoảng tài chính.
3) Giảm sự phụ thuộc vào các đồng tiền khác.
4) Tạo thuận tiện cho sản xuất và kinh doanh.
A. 4
Câu 3: Có bao nhiêu nhận xét nào sau đây đúng về hợp tác chuyển đổi số của Liên minh châu Âu (EU)?
1) Tiếp cận và điều tiết thị trường toàn cầu.
2) Thiết lập tiêu chuẩn công nghệ và truy cập.
3) Thực hiện việc hợp tác kiểm soát dữ liệu.
4) Thiết lập một EU tự do, an ninh và công lí.
A.3
Câu 4: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về Liên minh châu Âu (EU)?
1) Tạo ra thị trường chung lưu thông nhiều mặt.
2) Sử dụng cùng một đồng tiền chung (ơ-rô).
3) Là một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới.
4) Trình độ phát triển giữa các nước đồng đều.
A. 1.
Câu 5: Trụ sở hiện nay của Liên minh châu Âu (EU) được đặt ở thành phố nào sau đây?
B. Béc- lin (Đức).
Câu 6: Quá trình mở rộng các nước thành viên Liên minh châu Âu (EU) chủ yếu hướng về phía
B. Đông.
Câu 7: Mục tiêu chủ yếu của Liên minh châu Âu (EU) là
A. xây dựng EU thành khu vực tự do và liên kết chặt chẽ.
Câu 8: Cơ quan đặt ra các định hướng chung ở Liên minh châu Âu (EU) là
D. Hội đồng châu Âu.
Câu 9: Cơ quan có nhiệm vụ lập pháp ở Liên minh châu Âu (EU) là
C. Nghị viện châu Âu.
Câu 10: Lĩnh vực nào sau đây không đặt ra làm mục tiêu hợp tác chính trong Liên minh châu Âu (EU)?
D. Quân sự.
Câu 11: Cơ quan có quyền quyết định cao nhất ở Liên minh châu Âu (EU) là
D. Hội đồng châu Âu.
Câu 12: Tự do lưu thông hàng hóa trong Liên minh châu Âu (EU) là
D. hàng hóa các nước không thuế giá trị gia tăng.
Câu 13: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu (EU) bao gồm tự do
C. cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
Câu 14: Tự do lưu thông tiền vốn trong Liên minh châu Âu (EU) không phải là việc
D. bỏ thuế giá trị gia tăng hàng hóa của mỗi nước.
Câu 15: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu (EU) không bao gồm tự do
D. thông tin liên lạc.
Câu 16: Tự do lưu thông dịch vụ trong Liên minh châu Âu (EU) không bao gồm
C. chọn nơi làm việc.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng về Liên minh châu Âu (EU)?
D. Là tổ chức khu vực kinh tế dùng đồng tiền chung.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)?
C. Là liên kết có sự phát triển đồng đều giữa các nước.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về Liên minh châu Âu (EU)?
D. Tất cả các nước ở châu Âu đều tham gia liên minh.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với thương mại của Liên minh châu Âu (EU)?
C. Hạn chế thực hiện hoạt động tự do buôn bán thế giới.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU) từ khi thành lập đến nay?
D. Gia tăng sức mạnh quân sự và tầm ảnh hưởng chính trị trên thế giới.
Câu 22: Việc sử dụng chung đồng Ơ-rô trong Liên minh châu Âu (EU) không mang lại lợi ích trực tiếp nào sau
đây?
D. Xóa được sự chênh lệch.
3. Vận dụng
Câu 1: Hoạt động nào sau đây không thể hiện sự hợp tác trong sản xuất và dịch vụ của Liên minh châu Âu (EU)?
D. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không phải thể hiện hợp tác trong sản xuất và dịch vụ của Liên minh châu Âu
(EU)?
D. EU có một mạng lưới pháp luật về các lĩnh vực bảo vệ môi trường.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)?
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về thương mại của Liên minh châu Âu (EU)?
A. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn nhất thế giới.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là một tổ chức liên kết quốc tế hoạt động rất hiệu quả.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về mục tiêu của Liên minh châu Âu (EU)?
C. Duy trì nền hòa bình, an ninh.
Câu 7: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành thị trường chung châu Âu không phải là
C. tạo thống nhất về thể chế chính trị. D. dễ dàng tìm việc làm ở nước khác.
Câu 8: Ý nghĩa chủ yếu của việc thiết lập một EU tự do và hình thành liên minh kinh tế không phải là
A. kích thích cạnh tranh và thương mại.
Câu 9: Ở Liên minh châu Âu (EU), một luật sư người I-ta-li-a có thể làm việc ở Béc-lin như một luật sư Đức là
biểu hiện của
C. tự do lưu thông dịch vụ.
Câu 10: Một chiếc máy bay do Pháp sản xuất khi xuất khẩu sang Hà Lan
C. không cần phải nộp thuế cho Hà Lan.
Câu 11: Ý nghĩa lớn nhất của việc đưa đồng Ơ-rô vào sử dụng chung trong Liên minh châu Âu (EU) là
C. thúc đẩy đầu tư, ổn định tài chính và hỗ trợ lẫn nhau.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Mục tiêu khái quát của EU là
B. xây dựng, phát triển một khu vực có sự hòa hợp về kinh tế, chính trị và xã hội.
Câu 2: Thực hiện quyền bổ nhiệm Ngân hàng Trung ương của Liên minh châu Âu (EU) là
B. chính quyền các quốc gia.
Câu 3: Cơ quan nào sau đây bổ nhiệm Ủy ban Liên minh châu Âu?
B. Hội đồng châu Âu.
Câu 4: Giá nông sản của Liên minh châu Âu (EU) thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì
D. EU trợ cấp cho hàng nông sản.
Câu 5: Thực hiện quyền bổ nhiệm Tòa Kiểm toán châu Âu là
B. chính quyền các quốc gia.
Câu 6: Thực hiện quyền bổ nhiệm Tòa án Công lí của EU là
B. chính quyền các quốc gia.

KHU VỰC ĐÔNG NAM Á


1. Nhận biết
Câu 1: Khu vực Đông Nam Á nằm ở
A. phía đông nam châu Á.
Câu 2: Hầu hết lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á nằm trong vùng
B. nội chí tuyến.
Câu 3: Về tự nhiên, Đông Nam Á gồm hai bộ phận là
A. lục địa và hải đảo.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á?
Câu 5: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á hải đảo?
A. Nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
Câu 7: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á hải đảo là có
B. chủ yếu là núi trẻ với nhiều núi lửa hoạt động.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á hải đảo?
D. Có đảo và quần đảo nhiều nhất thế giới.
Câu 9: Đông Nam Á lục địa có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ là do
A. các sông lớn bồi đắp nhiều phù sa.
Câu 10: Do vị trí kề sát vành đai lửa Thái Bình Duơng, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra
D. động đất.
Câu 11: Do nằm trong khu vực hoạt động nhiều của áp thấp nhiệt đới nên ở Đông Nam Á thường xảy ra
A. bão.
Câu 12: Nguồn tài nguyên khoáng sản quan trọng ở vùng thềm lục địa nhiều nước Đông Nam Á là
A. dầu khí.
Câu 13: Đông Nam Á có
A. số dân đông, mật độ dân số cao.
Câu 14: Dân số Đông Nam Á hiện nay có đặc điểm là
A. quy mô lớn, tốc độ gia tăng dân số giảm.
Câu 15: Trở ngại về dân cư đối với phát triển kinh tế - xã hội ở nhiều nước Đông Nam Á là
A. dân số đông, tỉ lệ gia tăng còn cao.
Câu 16: Khu vực nào sau đây ở Đông Nam Á có mật độ dân số thấp nhất?
D. Các vùng núi cao.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
D. Các nước đều có dân số già.
Câu 18: Nền nông nghiệp Đông Nam Á có tính chất
C. nhiệt đới.
Câu 19: Ngành chiếm tỉ trọng lớn về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở nhiều các nước Đông Nam Á là
A. trồng trọt.
Câu 20: Các nước ở Đông Nam Á xuất khẩu gạo nhiều nhất là
C. Thái Lan, Việt Nam.
Câu 21: Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cao su là
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
Câu 22: Quốc gia nào sau đây đứng đầu Đông Nam Á về diện tích trồng hồ tiêu?
D. Việt Nam.
Câu 23: Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cà phê là
C. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
Câu 24: Những vùng đồng bằng trồng lúa nước ở Đông Nam Á không phải là nơi nuôi nhiều
D. dê.
Câu 25: Đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở Đông Nam Á là
A. In-đô-nê-xi-a.
Câu 26: Hoạt động khai thác dầu khí phát triển mạnh ở các nước nào sau đây ở Đông Nam Á?
C. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
Câu 27: Quốc gia có sản lượng khai thác gỗ lớn nhất Đông Nam Á là
B. In-đô-nê-xi-a.
Câu 28: Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp hai đại dương là
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
D. Rừng ôn đới phổ biến.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
B. Có rất nhiều núi lửa và đảo.
Câu 31: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á?
D. Ca-li-man-tan.
Câu 32: Các quốc gia nào sau đây không thuộc Đông Nam Á hải đảo?
D. Cam-pu-chia, Việt Nam.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
B. Khí hậu ôn hoà.
Câu 34: Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất Đông Nam Á là
B. In-đô-nê-xi-a.
Câu 35: Đông Nam Á hải đảo chủ yếu nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
B. Nhiệt đới, cận xích đạo và xích đạo.
2. Thông hiểu Ktphuong.vy2@bacgiang.edu.vn
Câu 1: Phần lớn diện tích Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử giảm.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hội của Đông Nam Á?
D. Có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn.
Câu 4: Lúa nước được trồng nhiều ở đâu của khu vực Đông Nam Á?
A. Các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp.
Câu 5: Công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong những thập niên gần đây phát triển tương đối nhanh là do
tác động của
A. quá trình công nghiệp hóa.
Câu 6: Điểm giống nhau về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo là đều có
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 7: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp lấy dầu ở Đông Nam Á là
A. mở rộng xuất khẩu thu ngoại tệ.
Câu 8: Đặc điểm chung của khí hậu khu vực Đông Nam Á là
B. nóng, ẩm.
Câu 9: Điểm tương đồng của tất cả các nước Đông Nam Á về mặt vị trí địa lí là
D. nằm chủ yếu trong vùng nội chí tuyến.
Câu 10: Đông Nam Á có nền văn hóa phong phú đa dạng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Câu 11: Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nhiều của động đất là do
B. nơi giao thoa giữa các vành đai sinh khoáng.
Câu 12: Biểu hiện chứng tỏ cơ cấu nền kinh tế các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp
hóa, hiện đại hóa là
D. kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của Đông Nam Á hải đảo?
C. Đồng bằng rộng lớn, đất cát pha là chủ yếu.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư của Đông Nam Á?.
D. Dân cư phân bố đồng đều giữa các quốc gia.
Câu 15: Tự nhiên Đông Nam Á hải đảo khác với Đông Nam Á lục địa ở đặc điểm có
A. khí hậu xích đạo.
Câu 16: Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á hải đảo ở đặc điểm có
A. mùa đông lạnh.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á lục địa?
D. Có đảo và quần đảo nhiều nhất thế giới.
Câu 18: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam
Á?
D. địa hình nhiều núi.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á?
D. ít chịu ảnh hưởng thiên tai như động đất, sóng thần.
Câu 20: Đông Nam Á có diện tích rừng nhiệt đới ẩm lớn chủ yếu do
C. có nhiệt lượng dồi dào, độ ẩm lớn.
Câu 21: Điều kiện thuận lợi để nhiều nước ở Đông Nam Á lục địa phát triển mạnh thủy điện là có
B. nhiều sông lớn chảy ở miền núi dốc.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á hải đảo?
A. Khí hậu có một mùa đông lạnh.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á lục địa?
. D. Có khí hậu chủ yếu là nhiệt đới gió mùa.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư và xã hội Đông Nam Á hiện nay?
D. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
Câu 25: Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng từ nông nghiệp là chủ yếu sang phát
triển công nghiệp và dịch vụ, chủ yếu do tác động của
A. quá trình công nghiệp hóa.
Câu 26: Dân số đông giúp Đông Nam Á có thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng.
Câu 27: Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á hiện nay có sự chuyển dịch rõ rệt theo hướng
C. công nghiệp - xây dựng tăng; nông, lâm, ngư nghiệp giảm; dịch vụ biến động.
Câu 28: Biện pháp chủ yếu nhất để làm cho các nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh là
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa.
Câu 29: Trồng cây lương thực là ngành chính trong nông nghiệp của nhiều nước Đông Nam Á chủ yếu do
A. điều kiện thuận lợi, quy mô dân số lớn.
Câu 30: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây lấy dầu ở Đông Nam Á là
A. cung cấp hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng về cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Á?
D. Tập trung nhiều ở các đồng bằng phù sa đất tốt.
Câu 32: Điều kiện thuận lợi để Đông Nam Á phát triển một số cây trồng cận nhiệt và ôn đới là
C. địa hình núi cao và có gió mùa.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng về cây trồng ở Đông Nam Á?
D. Các đồng bằng là nơi phân bố cây công nghiệp lâu năm.
Câu 34: Chăn nuôi gia súc ở Đông Nam Á vẫn chưa trở thành ngành chính, chủ yếu do
D. truyền thống sản xuất, biến động của thị trường, dịch bệnh.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi của Đông Nam Á?
A. Chăn nuôi đã trở thành ngành chính.
Câu 36: Nhiều nước ở Đông Nam Á phát triển mạnh đánh bắt hải sản, chủ yếu do có
C. nhiều ngư trường lớn.
Câu 37: Nhiều nước ở Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong thời gian gần đây, chủ yếu là do
C. thị trường thế giới mở rộng.
Câu 38: Điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nhiều nước Đông Nam Á là có nhiều
.B. sông, hồ, diện tích mặt nước ruộng sâu.
Câu 39: Điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nhiều nước Đông Nam Á là có nhiều
B. đầm phá, cửa sông,
Câu 40: Điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nhiều nước Đông Nam Á là có nhiều
B. bãi triều, vũng, vịnh.
Câu 41: Vấn đề cấp thiết nhất hiện nay trong đánh bắt hải sản ở các nước Đông Nam Á là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi sinh vật.
Câu 42: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm giảm nguồn lợi sinh vật biển ở Đông Nam Á là do
C. khai thác quá mức.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp của Đông Nam Á hiện nay?
D. Công nghiệp chế biến chưa sản xuất được mặt hàng xuất khẩu.
Câu 44: Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên Đông Nam Á đối với phát triển kinh tế là
A. lũ lụt, bão.
Câu 45: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là
C. phát triển kinh tế biển.
Câu 46: Điểm khác nhau cơ bản của địa hình Đông Nam Á hải đảo với Đông Nam Á lục địa là
C. có nhiều núi lửa đang hoạt động.
3. Vận dụng
Câu 1: Nguyên nhân chính làm cho ngành khai thác hải sản ở các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế

A. phương tiện khai thác thô sơ, chậm đổi mới.
Câu 2: Mục đích chủ yếu của việc phát triển dịch vụ ở các nước Đông Nam Á không phải là
D. thu hút nhập cư.
Câu 3: Ở nhiều vùng biển phía nam của các nước Đông Nam Á lục địa có hoạt động du lịch diễn ra thuận lợi
quanh năm là nhờ
A. nền nhiệt độ cao quanh năm.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho diện tích rừng ở các nước Đông Nam Á có nguy cơ bị thu hẹp là
A. khai thác không hợp lí và cháy rừng. l
Câu 5: Tác động rõ rệt của biến đổi khí hậu ở một số đồng bằng châu thổ tại Đông Nam Á là
A. xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đồng bằng.
Câu 6: Các đồng bằng ở Đông Nam Á hải đảo màu mỡ là do
D. sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa.
Câu 7: Việc làm là một vấn đề gay gắt ở nhiều nước Đông Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Quy mô dân số lớn, kinh tế chưa thật phát triển.
Câu 8: Gia tăng dân số tự nhiên ở nhiều nước Đông Nam Á đã giảm rõ rệt nhờ vào việc thực hiện tốt
A. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
Câu 9: Nhiều nước ở Đông Nam Á hiện nay phát triển mạnh đánh bắt xa bờ do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây?
D. tàu thuyền, ngư cụ hiện đại hơn; thị trường tiêu thụ mở rộng.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình xã hội của Đông Nam Á?
D. Là khu vực tập trung nhiều tôn giáo, Hồi giáo là tôn giáo chính ở các nước.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về cây lúa nước ở Đông Nam Á?
C. Các nước trong khu vực đều xuất khẩu với sản lượng lớn.
Câu 12: Nhiều nước ở Đông Nam Á hiện nay phát triển mạnh đánh bắt xa bờ nhằm mục đích chủ yếu nào sau
đây?
A. Tăng sản lượng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.
Câu 13: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên làm gián đoạn thời gian đánh bắt hải sản ở vùng biển phía bắc Biển Đông

C. ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bắc. l
Câu 14: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?
C. Phi-lip-pin.
Câu 15: Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu
là do
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 16: Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đông Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây?
A. Các nước này có vùng biển rộng; nhiều tôm, cá.
Câu 17: Hầu hết các nước Đông Nam Á đều quan tâm đến phát triển giao thông vận tải đường biển do nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Có vị trí thuận lợi, xu hướng hội nhập.
Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho sản lượng lúa gạo của khu vực Đông Nam Á tăng lên trong
những năm gần đây?
B. Áp dụng các biện pháp thâm canh.
Câu 19: Cây cà phê được trồng nhiều ở Đông Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
Câu 20: Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng là điều kiện
thuận lợi để
D. hợp tác cùng phát triển.
Câu 21: Sự đa dạng về dân tộc của hầu hết các nước Đông Nam Á không có tác động nào sau đây về mặt văn
hóa, xã hội?
A. Sự thuần nhất trong ngôn ngữ và tập quán.
Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích gieo trồng lúa gạo ở các nước Đông Nam Á giảm là
D. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
Câu 23: Việc xây dựng các tuyến đường giao thông trong khu vực Đông Nam Á theo hướng đông - tây hết sức
cần thiết đối với các nước có
C. lãnh thổ kéo dài theo chiều bắc - nam.
Câu 24: Dịch vụ là ngành được các nước Đông nam Á ưu tiên phát triển nhằm mục đích
C. tạo cơ sở hạ tầng, thu hút đầu tư.
Câu 25: Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu nào sau
đây?
C. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á do nguyên nhân chủ
yếu nào sau đây?
A. Đất feralit rộng, nhiều loại màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo.
Câu 2: Cây ăn quả nhiệt đới được phát triển ở nhiều nơi của Đông Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
C. Đất đai đa dạng, nhiều loại màu mỡ; khí hậu cận xích đạo và nhiệt đới.
Câu 3: Hướng phát triển của công nghiệp Đông Nam Á không phải là
C. tăng cường đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
Câu 4: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Đông Nam Á phát triển cây lúa nước là
A. nền nhiệt quanh năm cao, mưa nhiều, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
Câu 5: Lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người ở các nước Đông Nam Á hiện nay còn thấp là biểu hiện
của
A. chất lượng cuộc sống người dân chưa cao.
Câu 6: Một số sản phẩm công nghiệp của Đông Nam Á đã có được sức cạnh tranh trên thị trường thế giới chủ
yếu là nhờ vào việc
A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
Câu 7: Việc phát triển giao thông vận tải của Đông Nam Á lục địa theo hướng Đông - Tây gặp khó khăn do
B. các dãy núi có hướng Tây Bắc - Đông Nam hoặc Bắc - Nam.
Câu 8: Ngành công nghiệp điện tử - tin học trở thành thế mạnh cạnh tranh của nhiều nước Đông Nam Á chủ yếu
do
C. liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài.
Câu 9: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho vấn đề nâng cao chất lượng cuộc sống ở nhiều nước Đông
Nam Á gặp khó khăn?
B. Quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao.
Câu 10: Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao sản lượng khai thác thủy hải sản ở khu vực Đông Nam Á là
C. trang bị các tàu lớn, phương tiện đánh bắt hiện đại.

HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á (ASEAN)


1. Nhận biết
Câu 1: Các nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
Câu 2: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập năm nào sau đây?
A. 1957.
Câu 3: Khi mới thành lập, các quốc gia hợp tác chủ yếu trong lĩnh vực nào sau đây?
A.
Câu 4: Cơ quan nào sau đây có nhiệm vụ chuẩn bị các cuộc họp cấp cao ASEAN?
B. Hội đồng điều phối ASEAN.
Câu 5: Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là
B. Việt Nam.
Câu 6: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
C. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, an ninh, ổn định và cùng phát triển.
Câu 7: Cán cân xuất - nhập khẩu của ASEAN đạt giá trị dương là biểu hiện thành tựu về mặt
C. kinh tế.
Câu 8: Cơ quan nào sau đây có nhiệm vụ hoạch định chính sách của ASEAN?
A. Cấp cao ASEAN.
2. Thông hiểu
Câu 1: Phát biểu nào sau đây thể hiện thành tựu của ASEAN về mặt chính trị?
A. Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển kinh tế không đều của các nước ASEAN?
A. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
Câu 3: Vấn đề nào sau đây không còn là thách thức đối với các nước ASEAN hiện nay?
B. Thiếu lương thực trầm trọng.
Câu 4: Nhân tố nào sau đây đã ảnh hưởng nhiều nhất tới môi trường đầu tư của một số nước ASEAN hiện nay?
B. Mất ổn định xã hội.
Câu 5: Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của một số nước trong khu vực Đông Nam Á là
A. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?
C. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với các quốc gia trong ASEAN hiện nay?
B. Có trình độ phát triển giống nhau.
Câu 8: Đâu không phải là thách thức của ASEAN trong những năm gần đây?
C. Môi trường hòa bình, ổn định.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu của ASEAN hiện nay?
D. Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia đã khá cao.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng với ASEAN hiện nay?
D. Mức sống dân cư tương đồng giữa các nước.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng với ASEAN hiện nay?
A. Hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế toàn cầu.
Câu 12: ASEAN tạo ra một môi trường hòa bình và ổn định là cơ sở vững chắc để
B. phát triển kinh tế - xã hội.
3. Vận dụng
Câu 1: Vấn đề nào sau đây đòi hỏi các quốc gia ASEAN phải có sự hợp tác chặt chẽ với nhau?
A. Biến đổi khí hậu.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN?
B. Sử dụng chung một đồng tiền riêng của khu vực.
Câu 3: Các nước ASEAN cần thực hiện giải pháp trước mắt nào sau đây để tăng cường thu hút nguồn vốn đầu
tư nước ngoài?
A. Cải thiện môi trường đầu tư.
4. Vận dụng cao
Câu 1: “Ủy hội sông Mê Công” là hợp tác của một số nước ASEAN về lĩnh vực
A. tài nguyên.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải
quyết?
D. Sự đa dạng về phong tục, tập quán các quốc gia.
Câu 3: Thách thức nào sau đây không thường xuyên xuất hiện ở các nước ASEAN?
B. Vấn đề người nhập cư, chảy máu chất xám.

You might also like