Professional Documents
Culture Documents
4. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
B. Thương mại thế giới phát triển mạnh
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
D. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút
5. Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới?
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
B. Tổ chức thương mại thế giới
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D. Liên minh châu Âu
6. Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là
A. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ
B. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế
C. Thúc đẩy tự do hóa thương mại
D. Giải quyết xung đột giữa các nước
7. Trong xu thế toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng
được biểu hiện ở lĩnh vực nào sau đây?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Xây dựng
D. Dịch vụ
8. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt
động:
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
B. Bảo hiểm, giáo dục, y tế
C. Du lịch, ngân hàng, y tế
D. Hành chính công, giáo dục, y tế
9. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là
A. Sự sáp nhập cuả các ngân hàng lại với nhau
B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử
C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau
D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ
10. Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan
trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu?
A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế
B. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu
C. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế
D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới
11. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến
A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
B. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau
C. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn
D. Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế
12. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia
A. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia
B. Có nguồn của cải vật chất lớn
C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng
D. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa
13. Toàn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt
trái, đặc biệt là
A. Cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia
A. Tự chủ về kinh tế
A. Quốc tế hóa
https://haylamdo.com/trac-nghiem-lich-su-12/trac-nghiem-xu-huong-toan-cau-
hoa.jsp
21. Một trong những tác động tích cực của xu thế toàn cầu hóa là
A. Sự tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia, dân tộc trên thế giới
B. Sự phát triển nhanh chóng của các quan hệ thương mại quốc tế
C. Sự thúc đẩy nhanh, mạnh việc phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại quốc tế và khu vực
22. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự quốc tế và khu vực
B. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
C. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
23. Tại sao vào những năm cuối thế kỉ XX làn sóng sáp nhập, hợp nhất các
công ty thành những tập đoàn lớn lại tăng lên nhanh chóng?
D. Do nhu cầu tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường
24. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, giá trị trao đổi thương mại trên
phạm vi quốc tế tăng cao, điều này có nghĩa là
A. nền kinh tế các nước trên thế giới có quan hệ chặt chẽ và phụ thuộc lẫn nhau.
B. sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
C. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế.
D. sự sáp nhập và hợp nhất của các công ty thành những tập đoàn lớn.
25. Vì sao toàn cầu hóa là xu thế khách quan, là một thực tế không đảo
ngược?
26. Trong xu thế toàn cầu hóa, các nước đang phát triển có thể rút ngắn
thời gian xây dựng và phát triển đất nước, chủ yếu là do
A. Khai thác hiệu quả các nguồn vốn đầu tư, kỹ thuật công nghệ từ bên ngoài.
B. Sự giúp đỡ của các tổ chức kinh tế, tài chính quốc tế.
C. Sự hợp tác, đối thoại, sự trợ giúp của các nước phát triển.
27. Cơ hội lớn nhất mà xu thế toàn cầu hóa tạo ra cho các quốc gia đang
phát triển trên thế giới là gì?
28. Các tập đoàn như: Apple, Samsung, Microsoft, Facebook… cho ta thấy
biểu hiện nào của xu thế toàn cầu hóa?
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính khu vực và
quốc tế.
https://m.loigiaihay.com/de-thi-25-cau-trac-nghiem-xu-huong-toan-cau-hoa-khu-
vuc-hoa-kinh-te-muc-do-kho-exam83088.html
29. Sự bùng nổ của thương mại thế giới do chi phí vận chuyển được cắt
giảm là giai đoạn phát triển của toàn cầu hóa?
A. 1870 – 1913
B. 1945 – 1975
C. 1975 – nay
D. 1913 – 1944
30. Giai đoạn phát triển đầu tiên của toàn cầu hóa kết thúc khi nào?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất nổ ra
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
C. Chiến tranh thế giới thứ 2 nổ ra
D. Chiến tranh thế giới thứ 2 kết thúc
31. Mục tiêu của Hiệp định Bretton Woods (1944)?
A. Tạo ra trạng thái cân bằng trong hệ thống trao đổi tiền tệ quốc tế
B. Khôi phục thương mại tự do quốc tế
C. Tạo ra các kho dự trữ nhà nước có thể được sử dụng để vượt qua các cuộc
khủng hoảng kinh tế
D. Cả 3 đều đúng
32. Giai đoạn phát triển vàng của các quốc gia công nghiệp hóa đến hồi kết
vào giai đoạn nào?
A. 1960s
B. 1970s
C. 1980s
D. 1990s
33. Sự thành lập và phát triển các tổ chức thương mại, tài chính thế giới,
các tập đoàn công nghệ thế giới diễn ra khoảng time nào?
A. 1870 – 1913
B. 1913 – 1944
C. 1945 – 1975
D. 1975 – nay
34. Sự hiện diện của các tập đoàn xuyên quốc gia diễn ra khoảng thời gian
nào?
A. 1870 – 1913
B. 1913 – 1944
C. 1945 – 1975
D. 1975 – nay
35. Các doanh nghiệp tận dụng sự phát triển của CNTT diễn ra khoảng
thời gian nào?
A. 1870 – 1913
B. 1913 – 1944
C. 1945 – 1975
D. 1975 – nay
36. Đâu không phải là lợi ích của toàn cầu hóa mang lại cho vấn đề kinh tế?
A. Gia tăng thương mại quốc tế
B. Gia tăng luồng tư bản quốc tế
C. Gia tăng số lượng chuẩn áp dụng
D. Gia tăng các vấn đề về sở hữu trí tuệ
37. Đâu là hạn chế mà Toàn cầu hóa đem lại cho kinh tế?
A. Hiện tượng “Chảy máu chất xám”
B. Nạn “săn đầu người”
C. Các tổ chức quốc gia mất dần quyền lực vào tay các tổ chức đa phương
D. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo
E. Cả 4 đáp án trên
38. Đâu không là lợi ích của Toàn cầu hóa đem lại cho Chính trị?
A. Làm tăng lên nhiều lần các mối quan hệ giữa các công dân trên thế giới
B. Tìm giải pháp thay thế hệ thống chính trị - hiến pháp quốc gia
C. Tăng cơ hội cho từng người
39. Đâu không là hạn chế từ Toàn cầu hóa đem lại đối với vấn đề Văn hóa,
XH?
A. Sự lan tràn của chủ nghĩa đa văn hóa
B. Thông tin trên các phương tiện truyền thông có thể làm giả
C. Mất tính đa dạng và đặc trưng về bản sắc văn hóa của mỗi quốc gia
D. Tạo sự tự do cá nhân
40. Điền vào chỗ trống: “Toàn cầu hóa kinh tế là sự gia tăng nhanh chóng
các hoạt động kinh tế vượt qua mọi biên giới quốc gia, khu vực, tạo ra sự phụ
thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế trong sự vận động phát triển hướng tới một
nền kinh tế thế giới thống nhất. Sự gia tăng của xu thế này được thể hiện ở sự mở
rộng mức độ và quy mô mậu dịch thế giới, sự lưu chuyển của các dòng vốn và lao
động trên phạm vi toàn cầu.”
1. Sự phụ thuộc lẫn nhau
2. Vượt qua mọi biên giới quốc gia, khu vực
3. Nền kinh tế thế giới thống nhất
4. Sự gia tăng nhanh chóng
41. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) ra đời ngày nào?
A. 27/12/1945
B. 20/12/1945
C. 01/01/1945
D. 20/12/1946
42. Đâu là phát biểu sai?
A. IMF là tổ chức quốc tế giám sát hệ thống tài chính toàn cầu
B. Nguồn vốn do các thành viên đóng góp theo tỷ lệ phần trăm
C. Đơn vị tính toán tiền tệ của IMF là quyền rút vốn đặc biệt (SDR)
D. Mục tiêu là tạo một quỹ tương trợ tài chính mạnh mẽ, thiết lập duy trì sự ổn
định tài chính nhằm cho vay khi có khủng hoảng kinh tế hay lạm phát
43. Tiền thân của tổ chức thương mại quốc tế (WTO) là?
A. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)
B. Ngân hàng thế giới (WB)
C. Hiệp định chung về thuế quan và thương mại (GATT)
D. Không phải 3 đáp án trên
44. Tổ chức thương mại thế giới (WTO) bắt đầu hoạt động từ?
A. 1/1/1990
B. 1/1/1992
C. 1/1/1994
D. 1/1/1995
48. Đâu không là 4 yếu tố thúc đẩy thương mại phát triển?
A. Chính trị
B. Thị trường
C. Chi phí
D. Cạnh tranh
E. Công nghệ
49. Học thuyết nào phát biểu rằng 1 quốc gia có thể đạt được lợi thế so sánh
so với quốc gia khác nếu quốc gia đó sở hữu nguồn lực sản xuất dồi dào sẵn có
nào đó trong tự nhiên?
A. Học thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith
B. Học thuyết lợi thế so sánh của Ricardo
C. Học thuyết lợi thế tương đối H-O
D. Học thuyết vòng đời sản phẩm quốc tế của Vernon
E. Học thuyết Cluster
50. Học thuyết nào phát biểu rằng mỗi quốc gia sẽ được lợi khi nó chuyên
môn hóa sản xuất và xuất khẩu những hàng hóa mà mình có thể sản xuất với
chi phí tương đối thấp (hay tương đối hiệu quả hơn các nước khác), ngược lại,
mỗi quốc gia sẽ được lợi nếu nó nhập khẩu những hàng hóa mà mình có thể
sản xuất với chi phí tương đối cao (hay tương đối không hiệu quả bằng các
nước khác)?
A. Học thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith
B. Học thuyết lợi thế so sánh của Ricardo
C. Học thuyết lợi thế tương đối H-O
D. Học thuyết vòng đời sản phẩm quốc tế của Vernon
E. Học thuyết Cluster
51. Học thuyết nào phát biểu rằng sản phẩm sẽ được sản xuất ở nhiều quốc
gia khác nhau trong suốt vòng đời của nó?
A. Học thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith
B. Học thuyết lợi thế so sánh của Ricardo
C. Học thuyết lợi thế tương đối H-O
D. Học thuyết vòng đời sản phẩm quốc tế của Vernon
E. Học thuyết Cluster
52. Học thuyết nào phát biểu rằng một ngành công nghiệp cần thiết phải có
một nhóm gồm các công ty sản xuất và các nhà cung cấp tập trung trong cùng
một khu vực địa lý?
A. Học thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith
B. Học thuyết lợi thế so sánh của Ricardo
C. Học thuyết lợi thế tương đối H-O
D. Học thuyết vòng đời sản phẩm quốc tế của Vernon
E. Học thuyết Cluster
53. Học thuyết nào phát biểu rằng mỗi quốc gia tập trung chuyên môn hóa
vào sản xuất và trao đổi những sản phẩm có mức chi phí sản xuất thấp hơn
hẳn so với các quốc gia khác và thấp hơn mức chi phí trung bình của quốc tế
thì tất cả các quốc gia đều cùng có lợi?
A. Học thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith
B. Học thuyết lợi thế so sánh của Ricardo
C. Học thuyết lợi thế tương đối H-O
D. Học thuyết vòng đời sản phẩm quốc tế của Vernon
E. Học thuyết Cluster
55. Điền vào chỗ trống: “Hợp đồng thương mại là hình thức pháp lý của hành vi
thương mại, là sự thỏa thuận giữa hai hay nhiều bên (ít nhất một trong các bên phải
là thương nhân hoặc các chủ thế có tư cách pháp nhân) nhằm xác lập, thay đổi,
chấm dứt quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc thực hiện hoạt động thương
mại.
1. Tư cách thương nhân
2. Hai hay nhiều bên
3. Hành vi thương mại
4. Quyền và nghĩa vụ
5. Sự thỏa thuận
59. Đâu không phải là điều kiện hiệu lực của HĐMBQT?
A. Hợp đồng phải được ký kết giữa 1 thương nhân VN và 1 thương nhân nước
ngoài
B. Đối tượng của HĐ phải hợp pháp
C. Nội dung HĐ phải hợp pháp
D. Hình thức HĐ phải hợp pháp
61. Điền vào chỗ trống: “HĐTMQT là hợp đồng được ký kết giữa các thương
nhân có trụ sở thương mại (địa điểm kinh doanh) nằm trên lãnh thổ của các quốc
gia khác nhau”
1. Quốc gia khác nhau
2. Thương nhân
3. Lãnh thổ
4. Trụ sở thương mại
62. Một doanh nghiệp có trụ sở kinh doanh tại VN ký kết HĐTM với 1 doanh
nghiệp có trụ sở kinh doanh tại Pháp. Trong HĐ ko nêu rõ áp dụng luật của quốc
gia nào. Biết VN và Pháp là thành viên của CISG. Vậy CISG có áp dụng trong
trường hợp này không?
A. Có
B. Không
63. Người bán tại VN bán 1 lô cà phê cho người mua tại Indonesia. Tranh chấp
phát sinh và người mua kiện người bán ra Tòa án TP.HCM. Biết VN là thành viên
của CISG, Indonesia không phải là thành viên của CISG. Vậy CISG có áp dụng
trong trường hợp này không?
A. Có
B. Không
64. Đối tượng của hợp đồng thương mại quốc tế bao gồm?
A. Mua bán hàng hóa hữu hình
B. Mua bán, chuyển giao kết quả của sở hữu công nghiệp, thông tin
C. Cung cấp dịch vụ thương mại không bị pháp luật VN cấm
D. Thực hiện công việc
E. Cả 4 đáp án trên
65. Theo Điều 24 Luật Thương mại VN: Mua bán hàng hóa thực hiện bằng hình
thức nào?
A. Văn bản
B. Lời nói
C. Hành vi
D. Cả 3 đáp án
66. Theo điều 27 Luật TMVN: Mua bán hàng hóa quốc tế thực hiện bằng hình
thức nào?
A. Văn bản
B. Lời nói
C. Hành vi
D. Cả 3 đáp án trên
67. Căn cứ vào đối tượng của hoạt động TMQT, có thể chia hợp đồng TMQT
thành mấy nhóm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
68. Hợp đồng mua bán thông qua đấu giá, đấu thầu thuộc loại HĐTMQT nào?
A. HĐTMQT liên quan đến mua bán, trao đổi hàng hóa
B. HĐTMQT liên quan đến thương mại dịch vụ
C. HĐTMQT liên quan đến việc tổ chức kinh doanh ở nước ngoài
D. HĐTMQT trong lĩnh vực tổ chức kinh doanh ở nước ngoài
78. Trường hợp quốc gia của các chủ thể không tham gia điều ước quốc tế mà
có sử dụng điều ước quốc tế để điều chỉnh hợp đồng, khi luật quốc gia bị mâu
thuẫn với điều ước quốc tế thì ưu tiên áp dụng cái nào?
A. Luật quốc gia
B. Điều ước quốc tế
79. Trường hợp quốc gia của các chủ thể tham gia điều ước quốc tế, khi luật
quốc gia bị mâu thuẫn với điều ước quốc tế thì ưu tiên áp dụng cái nào?
A. Luật quốc gia
B. Điều ước quốc tế
80. Các quy phạm pháp luật quốc gia trong điều chỉnh HĐTMQT được chia
thành các quy phạm nào:
A. Quy phạm bắt buộc
B. Quy phạm không bắt buộc
C. Quy phạm nội dung
D. Cả A và C
81. Quy định về hàng hóa bị cấm XNK ở VN thuộc quy phạm gì?
A. Quy phạm bắt buộc
B. Quy phạm nội dung
82. Quy định quyền và nghĩa vụ của các bên trong HĐ thuộc quy phạm gì?
A. Quy phạm bắt buộc
B. Quy phạm nội dung
90. Theo Luật TMVN 2005, trừ trường hợp có thỏa thuận khác, đối với vi phạm
không cơ bản, bên vi phạm chỉ được áp dụng các chế tài nào? (chọn nhiều đáp án)
A. Buộc thực hiện đúng HĐ
B. Phạt vi phạm
C. Buộc bồi thường thiệt hại
D. Tạm ngừng thực hiện HĐ
E. Đình chỉ thực hiện HĐ
F. Hủy HĐ
91. Trong thời gian áp dụng chế tài buộc thực hiện đúng HĐ thì có thể áp dụng
chế tài Hủy HĐ được ko?
A. Có
B. Không
92. Theo Luật TMVN 2005, các bên đương sự phải có sự thỏa thuận, dự kiến
trước về mức phạt trong HĐMBHHQT. Và mức phạt hay tổng mức phạt cho nhiều
vi phạm, là không quá bao nhiêu % trị giá phần HĐ bị vi phạm?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
93. Loại thiệt hại nào phải được bồi thường theo cả pháp luật VN và CISG?
A. Thiệt hại thực tế
B. Khoản lợi trực tiếp đáng nhẽ được hưởng
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
94. Khi yêu cầu bồi thường thiệt hại, bên bị thiệt hại:
A. Không phải chứng minh thiệt hại, được áp dụng ngay cả khi chưa có thiệt
hại
B. Phải chứng minh thiệt hại bằng văn bản chứng từ
95. Nếu bên đòi bồi thường không áp dụng những biện pháp để hạn chế thiệt hại
có thể xảy ra, bên vi phạm có thể yêu cầu giảm mức bồi thường thiệt hại bằng số
tiền đáng nhẽ có thể hạn chế được hay không?
A. Có
B. Không
96. Khi HĐ bị tạm ngừng thực hiện thì nó có còn hiệu lực hay không?
A. Có
B. Không
97. Khi HĐ bị đình chỉ thực hiện thì hiệu lực của HĐ có còn không?
A. Có
B. Không
98. Khi áp dụng chế tài đình chỉ HĐ, bên yêu cầu có cần phải thông báo cho
phía bên kia biết về việc đình chỉ HĐ không?
A. Có
B. Không
99. Bản chất phạt vi phạm là giống nhau nhưng mức phạt tại các Luật khác nhau
là khác nhau?
A. Đúng
B. Sai
100. Điều 442 Bộ luật Dân sự có quy định mức tối đa của phạt vi phạm không?
A. Có
B. Không (Không quy định tối đa tối thiểu)
101. Việc cơ quan hành chính VN lúng túng, chậm trễ trong việc triển khai thủ
tục cấp giấy chứng nhận khai thác theo quy chế IUU của EU có phải là sự kiện bất
khả kháng hay ko?
A. Có
B. Không
102. Loại vi phạm các nghĩa vụ phát sinh từ hiệp định thương mại song phương,
đa phương có chủ thể là:
A. Quốc gia
B. Thương nhân
C. Cả 2
103. Vi phạm liên quan đến việc ký kết và thực hiện các loại HĐTM cụ thể có
chủ thể là?
A. Quốc gia
B. Thương nhân
C. Cả 2
104. Theo pháp luật của VN, tranh chấp thương mại trước hết có cần phải giải
quyết thông qua thương lượng giữa các bên hay không?
A. Có
B. Không
105. Đâu ko là ưu điểm của giải quyết tranh chấp bằng thương lượng?
A. Cách thức nhanh nhất để bảo vệ quyền lợi các bên
B. Thủ tục đơn giản
C. Chi phí cao
D. Không ảnh hưởng tới mối quan hệ các bên
106. Hình thức 2 bên cùng nhau đưa tranh chấp cho người thứ 3 do 2 bên
lựa chọn giải quyết với mục đích cố gắng đạt được thỏa thuận để thỏa mãn
quyền lợi của 2 bên, tuy nhiên thỏa thuận không có hiệu lực pháp lý bắt buộc
là cách giải quyết tranh chấp bằng?
A. Thương lượng
B. Hòa giải
C. Tòa án
D. Trọng tài
107. Đâu không phải là ưu điểm của giải quyết tranh chấp bằng hòa giải?
A. Nhanh chóng thực hiện
B. Mang tính chuyên nghiệp
C. Các bên luôn có sự tin tưởng nhau
D. Chi phí cao
108. Đâu không phải là hạn chế của giải quyết tranh chấp bằng hòa giải?
A. Các vấn đề có thể phát sinh do không có hiệu lực pháp lý
B. Chi phí thấp
C. Không được tiến hành nếu không có sự đồng ý của cả 2 bên
D. Không có hiệu lực pháp lý bắt buộc
111. Đâu không phải là đặc điểm của thanh toán quốc tế?j
A. Các thông tin về tín dụng tìm kiếm khó khăn
B. Các liên hệ mang tính chất cá nhân
C. Thu tiền khó khăn và tốn kém
D. Không có hành lang pháp lý hỗ trợ
E. Chi phí pháp lý cao
114. Hàng hóa không được giao hoặc giao hàng có giá trị thấp hơn thuộc loại rủi
ro gì?
A. Rủi ro gian lận
B. Rủi ro tài chính
C. Rủi ro thương mại
D. Rủi ro quốc gia
116. Rủi ro chính chị và rủi ro luật pháp thuộc loại rủi ro gì?
A. Rủi ro gian lận
B. Rủi ro tài chính
C. Rủi ro thương mại
D. Rủi ro quốc gia
117. Không thanh toán hoặc thanh toán 1 phần thuộc loại rủi ro gì?
A. Rủi ro gian lận
B. Rủi ro tài chính
C. Rủi ro thương mại
D. Rủi ro quốc gia
118. Đâu là phương thức an toàn tuyệt đối cho người XK?
A. Trả trước
B. Ghi sổ
C. Tín dụng chứng từ
D. Nhờ thu kèm chứng từ
119. Đâu không là đặc điểm của phương thức trả trước? (nhìu đáp án)
A. Yêu cầu khách hàng thanh toán trước khi chính thức giao hàng
B. Rủi ro được chuyển hoàn toàn sang phía người mua
C. Người bán tin tưởng vào người mua
D. Dành cho các giao dịch quốc tế tại các quốc gia có tệ nạn lừa đảo, rủi ro do
bất ổn định chính trị hoặc thị trường ngoại hối bị đóng băng, và ko có đồng tiền
chuyển đổi.
E. Giao dịch giá trị lớn
120. Đâu là phương thức an toàn tuyệt đối cho người NK?
A. Trả trước
B. Ghi sổ
C. Tín dụng chứng từ
D. Nhờ thu kèm chứng từ
121. Đâu không phải là đặc điểm của phương thức ghi sổ?
A. Sau khi hoàn thành giao hàng thì mới ghi Nợ TK cho bên NK
B. Rủi ro được chuyển hoàn toàn sang người bán
C. Chỉ nên áp dụng với trường hợp 2 bên có quan hệ lâu đời và tín nhiệm lẫn
nhau hoặc giá trị hợp đồng không lớn lắm
D. Áp dụng cho các giao dịch quốc tế thương mại
122. Đăc trưng của giao dịch quốc tế phi thương mại là?
A. Có thể quy ra số tiền thanh toán ngay trong quá trình thực hiện nghĩa vụ
B. Chỉ quy ra số tiền thanh toán sau khi có kết quả của việc hoàn thành nghĩa
vụ
123. Tiền điện, tiền nước, điện thoại, Internet, tiền phạt, tiền thưởng, tiền bổi
thường thuộc loại phương thức nào?
A. Trả trước
B. Ghi sổ
C. Tín dụng chứng từ
D. Nhờ thu kèm chứng từ
124. Chuyển kiều hối, tiền du học học sinh thuộc loại nào?
A. Trả trước
B. Ghi sổ
C. Tín dụng chứng từ
D. Nhờ thu kèm chứng từ
125. Chuyển lãi vay nợ, cổ tức, trái tức ra nước ngoài thuộc loại nào?
A. Trả trước
B. Ghi sổ
C. Tín dụng chứng từ
D. Nhờ thu kèm chứng từ
127. Chuyển tiền viện trợ không hoàn lại cho nước ngoài thuộc?
A. Trả trước
B. Ghi sổ
C. Tín dụng chứng từ
D. Nhờ thu kèm chứng từ
129. Phương thức nào sòng phẳng bảo đảm quyền lợi cho cả 2 bên?
A. Trả trước
B. Ghi sổ
C. Tín dụng chứng từ
D. Nhờ thu kèm chứng từ
131. Trong cách phương pháp thanh toán quốc tế, hãy sắp xếp theo thứ tự tăng
dần của:
1. Vai trò của ngân hàng trong thanh toán
3. Mức độ tin tưởng của người bán với người mua
133. Căn cứ vào hình thái tồn tại, có thể chia tiền tệ thành:
A. Tiền mặt; Tiền ghi sổ/tiền chuyển khoản
B. Tiền thế giới; Tiền quốc tế; Tiền quốc gia
C. Tiền tệ tính toán; Tiền tệ thanh toán
134. Căn cứ vào phạm vi sử dụng của tiền tệ, có thể chia tiền tệ thành:
A. Tiền mặt; Tiền ghi sổ/tiền chuyển khoản
B. Tiền thế giới; Tiền quốc tế; Tiền quốc gia
C. Tiền tệ tính toán; Tiền tệ thanh toán
135. Căn cứ vào mục đích sử dụng trong thanh toán, có thể chia tiền tệ thành:
A. Tiền mặt; Tiền ghi sổ/tiền chuyển khoản
B. Tiền thế giới; Tiền quốc tế; Tiền quốc gia
C. Tiền tệ tính toán; Tiền tệ thanh toán
136. Trong tổng khối lượng thanh toán chung, loại tiền tệ nào chiếm chủ yếu?
A. Tiền mặt
B. Tiền chuyển khoản
C. Tiền thế giới
D. Tiền quốc tế
137. Loại tiền tệ nào được các quốc gia đương nhiên thừa nhận làm phương tiện
thanh toán quốc tế, phương tiện dự trữ quốc tế?
A. Tiền mặt
B. Tiền chuyển khoản
C. Tiền thế giới
D. Tiền quốc tế
138. Các đơn vị tiền tệ được hình thành thông qua các Hiệp định, các tổ chức tài
chính quốc tế thuộc loại tiền nào?
A. Tiền mặt
B. Tiền chuyển khoản
C. Tiền thế giới
D. Tiền quốc tế
140. Trong thanh toán quốc tế, những mặt hàng như dầu lửa, thuốc lá phải được
thanh toán bằng đồng tiền gì?
A. EURO
B. USD
C. GBP
D. RMB
141. Thanh toán cao su, kim loại màu thì dùng đồng gì?
A. EURO
B. USD
C. GBP
D. RMB
145. Các giao dịch thanh toán bằng tín dụng hoặc nhờ thu kèm chứng từ yêu cầu
sử dụng loại vận đơn gì?
A. Vận đơn bẩn
B. Vận đơn sạch
C. Vận đơn đích danh
146. Người chuyên chở có quyền không nhận vận tải hàng hóa có Vận đơn bẩn?
A. Đúng
B. Sai
147. Căn cứ vào hành trình của hàng hóa, vận đơn nào không thuộc nhóm:
A. Vận đơn đi thẳng
B. Vận đơn đích danh
C. Vận đơn chở suốt
148. Căn cứ vào ghi chú của thuyền trưởng trên vận đơn, vận đơn nào thuộc
nhóm:
A. Vận đơn hoàn hảo, vận đơn không hoàn hảo
B. Vận đơn sạch, vận đơn bẩn
C. Cả A và B đều được
D. Cả A và B đều sai
149. Vận đơn nào được dùng trong trường hợp cần phải chuyển tải?
A. Vận đơn đi thẳng
B. Vận đơn chở suốt
C. Vận đơn vận tải liên hợp
D. Cả 3 đều sai
150. Vận đơn nào được dùng trong trường hợp hàng được chuyển thẳng từ cảng
xếp đến cảng dỡ mà không qua trung chuyển?
A. Vận đơn đi thẳng
B. Vận đơn chở suốt
C. Vận đơn vận tải liên hợp
D. Cả 3 đều sai
151. Vận đơn nào được dùng trong trường hợp hàng được vận chuyển bằng ít
nhất 2 phương thức vận tải khác nhau trở lên?
A. Vận đơn đi thẳng
B. Vận đơn chở suốt
C. Vận đơn vận tải liên hợp
D. Cả 3 đều sai
152. Căn cứ vào khả năng chuyển nhượng sở hữu của hàng hóa, có những loại
vận đơn nào?
A. Vận đơn đích danh
B. Vận đơn vô danh
C. Vận đơn theo lệnh
D. Cả 3 đáp án trên
153. Vận đơn nào mà trên đó ghi rõ tên, địa chỉ người nhận hàng?
A. Vận đơn đích danh
B. Vận đơn vô danh
C. Vận đơn theo lệnh
D. Cả 3 đáp án trên
154. Vận đơn nào mà trên đó ghi giao hàng theo lệnh của một người nào đó?
A. Vận đơn đích danh
B. Vận đơn vô danh
C. Vận đơn theo lệnh
D. Cả 3 đáp án trên
155. Vận đơn nào không ghi tên người nhận hàng?
A. Vận đơn đích danh
B. Vận đơn vô danh
C. Vận đơn theo lệnh
D. Cả 3 đáp án trên
D. Cả 3 đáp án trên
D. Cả 3 đáp án trên
158. Nội dung nào trên vận đơn thể hiện tính chất “chuyển nhượng được” của
vận đơn đó?
A. Mục “Shipper”
B. Mục “Consignee”
C. Mục “Consignor”
159. Vận đơn vô danh hay vận đơn xuất trình (loại "Bearer") thì:
A. Có thể chuyển nhượng cho người thứ ba bằng cách ký hậu
B. Đã ghi rõ thông tin người nhận hàng trên vận đơn
C. Là loại vận đơn không lưu thông được
160. Loại vận đơn nào rủi ro nhất và loại vận đơn nào ít linh động nhất, theo thứ
tự? *
A. Vận đơn đích danh, Vận đơn vô danh
B. Vận đơn vô danh, Vận đơn theo lệnh
C. Vận đơn đích danh, Vận đơn theo lệnh
161. Chứng từ VTĐPT do ai phát hành. Chọn câu trả lời đúng
A. MTO
B. Chủ tàu
C. Chủ hàng
162. Vận đơn đường biển do ai phát hành. Chọn câu trả lời đúng nhất
A. MTO
B. Người vận chuyển đường biển
C. Chủ hàng
D. Đại lý tàu biển
163. Master bill of landing do ai phát hành. Chọn câu trả lời đúng
A. MTO
B. Người vận chuyển đường biển
C. Chủ hàng
164. House bill of landing điều chỉnh mối quan hệ giữa các bên nào?
A. MTO và đại lí tàu biển
B. Chủ hàng và chủ tàu
C. Người gom hàng và chủ hàng
165. Nhìn vào nội dung nào trên vận đơn để xác định tính chất chuyển nhượng
được của vận đơn
A. Shipper
B. Consignee
C. Consignor
D. Notifying party
D. Không có đáp án
167. Nếu trong ô “Consignee” ghi chữ “To order”, thì người nào có quyền phát
lệnh ?
A. Theo lệnh của người nhận hàng
B. Theo lệnh của người gửi hàng
C. Theo lệnh của Ngân hàng
D. Theo lệnh của người vận chuyển
168. Phân loại theo tính chất chuyển nhượng của vận đơn, vận đơn chia làm
A. Vận đơn theo lệnh/ Vận đơn vô danh/ Vận đơn sạch
B. Vận đơn chuyển nhượng được/ Vận đơn vô danh
C. Vận đơn theo lẹnh/ Vận đơn vô danh/ vân đơn đích danh
D. Combidoc/Multidoc/FBL
169. Chứng từ VTĐPT ở dạng không chuyển nhượng thì được phát hành theo các
hình thức sau
A. Xuất trình
B. Theo lệnh
C. Đích danh
D. Không có đáp án
170. Vận đơn nào rủi ro nhất và vận đơn nào ít linh động nhất, theo thứ tự?
A. Vận đơn đích danh/ Vận đơn vô danh
B. Vận đơn vô danh/ Vận đơn theo lệnh
C. Vận đơn đích danh/ Vận đơn theo lệnh
171. Vận đơn nào mà mục tên người nhận hàng được bỏ trống hoặc ghi thuật ngữ
“to order”?
A. Vận đơn đích danh
B. Vận đơn theo lệnh
C. Vận đơn đa phương thức
D. Cả 3 đều sai
172. Vận đơn nào được sử dụng trong vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường
sắt, cho cả nội địa và quốc tế?
A. Vận đơn đường biển
B. Vận đơn thống nhất
C. Vận đơn hàng không
173. Vận đơn gốc và vận đơn copy được phân nhóm dựa vào đặc điểm:
A. Căn cứ vào tình trạng xếp dỡ hàng hóa
B. Căn cứ vào giá trị sử dụng và lưu thông
C. Căn cứ vào khả năng chuyển nhượng sở hữu của hàng hóa
175. Đặc điểm nào không phải của vận đơn gốc?
A. Vận đơn phải có chữ ký bằng tay
B. Có thể có hoặc không có dấu “Original”
C. Không thể giao dịch chuyển nhượng được
D. Là loại vận đơn được phát hành bởi hãng tàu hoặc forwarder.
D. Cả 3 đều đúng
177. Căn cứ vào tình trạng xếp dỡ hàng hóa, có các loại vận đơn nào?
A. Vận đơn đã xếp hàng
B. Vận đơn nhận hàng để xếp
C. Vận đơn chưa xếp hàng
D. Cả A và B đều đúng
D. Trên vận đơn có ghi rõ ngày tháng giao hàng và tên tàu chuyên chở hàng
hóa
179. Đâu không là đặc điểm của vận đơn nhận hàng để xếp?
A. Được cấp trước khi hàng hóa được xếp lên tàu
B. Thực tế hàng hóa đã được xếp lên tàu từ trước
C. Khi hàng đã thực sự xếp lên tàu có thể đóng dấu thêm “Shipped on board”
để biến thành vận đơn đã xếp hàng
180. Vận đơn tàu chợ và Vận đơn tàu chuyến là nhóm được chia theo:
A. Căn cứ vào tình trạng xếp dỡ hàng hóa
B. Căn cứ vào giá trị sử dụng và lưu thông
C. Căn cứ vào phương thức thuê tàu
181. Đặc điểm không phải của Giấy gửi hàng đường biển (Seaway bill)
A. Là phương thức giải phóng hàng thông qua hệ thống mạng nội bộ của hãng
tàu hoặc forwarder
B. Có chức năng sở hữu hàng hóa
C. Khi sử dụng Seaway bill sẽ không phát hành B/L gốc
D. Thường áp dụng với những công ty đã làm ăn uy tín với nhau
E. Seaway bill là bill đích danh hoặc bill theo lệnh.
182. Khi hàng đến cảng nhưng B/L chưa đến thì người nhận hàng nên làm gì?
A. Dùng Giấy gửi hàng đường biển
B. Dùng Vận đơn gốc
C. Dùng Vận đơn đã xuất trình tại cảng gửi
183. Đặc điểm của vận đơn đã xuất trình tại cảng gửi (B/L Surrendered) (Có thể
chọn nhiều đáp án)
A. Có chức năng sở hữu hàng hóa
B. Sử dụng B/L Surrendered cả khi chưa phát hành B/L gốc
C. Người chuyên chở hoặc đại lý đóng thêm dấu “Surrendered” đồng thời điện
báo “Express Release” cho đại lý tại cảng đến biết
D. Đại lý giao hàng cho người nhận bắt buộc cần xuất trình B/L gốc
E. Người gửi hàng chỉ cần Fax bản B/L Surrendered này đến người nhận là
người nhận có thể nhận được hàng.
184. B/L Surrendered chỉ dùng cho loại vận đơn nào?
A. Vận đơn đi thẳng
B. Vận đơn chở suốt
C. Vận đơn đích danh
185. Khi dùng vận đơn nào thì không cần xuất trình B/L gốc?
A. Vận đơn đi thẳng
B. Vận đơn đích danh
C. Vận đơn đã xếp hàng
D. Vận đơn đã xuất trình tại cảng gửi
186. Vận đơn nào do người chuyên chở trực tiếp (hãng tàu) phát hành?
A. Seaway bill
B. B/L Surrendered
C. Master B/L
D. House B/L
D. House B/L
188. Đặc điểm nào không phải của vận đơn hàng không (Air waybill)?
A. Chỉ áp dụng cho vận tải hàng không
B. Là giấy biên nhận hàng hóa
C. Là bản hợp đồng giữa người gửi hàng và người chuyên chở hàng không
D. Có thể là vận đơn đích danh hoặc vô danh, có thể chuyển nhượng
189. Sử dụng chứng từ nào khi Shipper muốn sử dụng toàn bộ hoặc gần như hoàn
toàn dung tích vận tải của con tàu để vận tải hàng hóa?
A. Vận đơn đường biển
B. Vận đơn chủ
C. Hợp đồng thuê tàu
191. Hợp đồng nào thuê tàu vận chuyển nhiều chuyến liên tục mà không quy định
số chuyến trong 1 khoảng thời gian nhất định?
A. Hợp đồng thuê tàu từng chuyến
B. Hợp đồng thuê tàu định hạn
C. Hợp đồng chuyên chở
192. Hợp đồng nào quy định chủ máy bay (lessor) phải cung cấp máy bay và một
vài dịch vụ khác nữa cho người thuê máy bay (lessee)?
A. Hợp đồng thuê bao trọn (A Wet Lease Agreement)
B. Hợp đồng thuê trơn (A Dry Lease Agreement)
C. Hợp đồng thuê ẩm (A Damp Lease Agreement)
193. Chứng từ hàng hóa bao gồm (Có thể chọn nhiều đáp án)
A. Hóa đơn (Invoice)
B. Giấy gửi hàng đi biển (Seaway bill)
C. Hợp đồng thuê tàu (Charter parties)
D. Phiếu đóng gói/Bảng kê khai hàng hóa (Packing list)
E. Phiếu hun trùng (Fumigation certificate)
F. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin)
194. Hóa đơn nào được cơi như chứng từ đòi tiền?
A. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
B. Hóa đơn tạm tính (Pro-forma Invoice)
C. Hóa đơn lãnh sự (Consular Invoice)
196. Trong trường hợp người XK yêu cầu thanh toán bằng L/C, thì người XK cần
phải gửi cho người NK hóa đơn gì?
A. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
B. Hóa đơn tạm tính (Pro-forma Invoice)
C. Hóa đơn lãnh sự (Consular Invoice)
197. Đâu là đặc điểm của Hóa đơn tạm tính (Pro-forma Invoice) (Có thể chọn
nhiều đáp án)?
A. Là bản báo giá mà người XK gửi cho người NK nhằm mục đích mở thư tín
dụng
B. Còn được gọi là Hóa đơn chiếu lệ
C. Dùng để thanh toán
D. Có thể ghi khác thông tin với Hóa đơn thương mại
198. Trường hợp có sự khác nhau giữa tín dụng thư và các chứng từ thực, ai sẽ
phải sửa lại và chịu toàn bộ thiệt hại?
A. Người Xuất khẩu
B. Người Nhập khẩu
C. Hãng tàu
D. Công ty giao nhận
199. Theo CISG, đối với các đơn chào hàng không thể hủy ngang, người XK và
người NK:
A. Có thể hủy đơn bất kỳ lúc nào mà không cần lý do hay bị tổn thất gì
B. Không thể hủy ngang khi chưa tới ngày đáo hạn của nó
C. Có thể hủy ngang với lý do cụ thể
200. Hóa đơn lãnh sự là hóa đơn thương mại được cung cấp bởi?
A. Phòng Thương mại quốc tế (ICC)
B. Phòng lãnh sự của nước xuất khẩu hàng hóa
C. Phòng lãnh sự của nước nhập khẩu hàng hóa
201. Mục đích nào không phải của việc sử dụng hóa đơn lãnh sự (Consular
Invoice)?
A. Chứng nhận nhà XK bán phá giá hàng hóa
B. Cung cấp thông tin về nhóm hàng chịu thuế NK
C. Xác định xuất xứ hàng hóa
202. Đặc điểm nào không phải là của hóa đơn thương mại chuyên dụng
(specialized commercial invoices)?
A. Do các máy in chuyên dụng của Văn phòng Quốc tế in
B. Dễ dàng nhận biết mà chi phí lại thấp
C. Được xem là rào cản thương mại
203. Đặc điểm nào không phải của Bản kê khai hàng hóa (Packing list)?
A. Là danh sách chi tiết về các thứ trong một lô hàng
B. Là chứng từ chi tiết do người xuất khẩu cung cấp
C. Là chứng từ chi tiết do người nhập khẩu cung cấp
D. Chỉ ra có bao nhiêu container trong lô hàng, hàng nào được đóng trong 1
container
204. Đặc điểm nào không phải của Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of
Origin)?
A. Là một chứng từ chỉ ra xuất xứ của hàng hóa
B. Chỉ do phòng thương mại của nước XK cấp
C. Có thể do phòng thương mại của nước XK cấp hoặc do người XK cấp
D. Chỉ phản ánh hàng hóa được vận chuyển từ nơi đó, chứ không phải sản xuất
từ nơi đó.
205. Đâu không là mục đích của giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin)?
A. Nhằm mục đích thị trường
B. Nhằm mục đích chính trị - XH
C. Xác định mức thuế NK
206. Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Phytosanitary Certificate) do ai cung
cấp?
A. Một công ty kiểm định độc lập
B. Bộ Nông nghiệp của quốc gia XK
C. Bộ Công thương của quốc gia XK
D. Cả A và B đều đúng
207. Đối với hình thức Tàu chuyến (Voyage Shipping), người ta sử dụng loại
giấy tờ gì?
A. B/L
B. Invoice
C. Charter Party
D. Cả 3 đều đúng
208. Đối với hình thức Tàu chợ (Liner Shipping), người ta sử dụng loại giấy tờ
gì?
A. B/L
B. Invoice
C. Charter Party
D. Cả 3 đều đúng
https://camnangxnk-logistics.net/ngan-hang-cau-hoi-nghiep-vu-phan-loai-hang-
hoa/
D. Người làm thủ tục hải quan rất dễ mắc lỗi trong quá trình thực hiện do lượng
giấy tờ yêu cầu khá nhiều
211. Đâu là đặc điểm của Thuế XNK? (Có thể chọn nhiều đáp án)
A. Là thuế trực thu, đánh vào hàng hóa XNK
B. Là thuế gián thu, đánh vào hàng hóa XNK
C. Gắn liền với hoạt động ngoại thương
D. Gắn liền với hoạt động trong nước
E. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của các yếu tố quốc tế
214. Đâu không là đặc điểm của mã Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa
(Harmonized Commodity Description and Coding Systems – Mã HS)?
A. Dùng để phân loại hàng xuất và nhập khẩu
B. Các quốc gia đều dùng chung một hệ thống phân loại và mã HS
C. Mỗi sản phẩm đều có 1 mã có đến 10 chữ số
D. 6 số đầu tượng trưng cho gốc của mã quốc tế
215. Quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hóa theo Danh mục hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa
hàng hóa (HS) của Tổ chức Hải quan thế giới gồm có mấy quy tắc?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
216. Các quy tắc phân loại hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu Việt Nam được áp dụng theo thứ tự nào?
A. Tuần tự theo từng quy tắc.
B. Bất kỳ quy tắc nào.
C. Mỗi Quy tắc chú giải đều có quy định riêng để chú giải hàng hóa có thể xác
định nhiều mã số HS khác nhau
217. Việc phân loại hàng hóa phải căn cứ theo các thông tin nào dưới đây:
A. Căn cứ vào hồ sơ hải quan
B. Căn cứ vào tài liệu kỹ thuật.
C. Căn cứ các thông tin về thành phần, tính chất lý, hóa, tính năng, công dụng
của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
218. Mục đích của việc Phân loại hàng hóa là gì?
A. Xác định mã số hàng hóa
B. Làm cơ sở tính thuế
C. Thực hiện chính sách quản lý hàng hóa
D. Cả 3 đáp án trên
220. Quy tắc (2) thuộc Quy tắc tổng quát được áp dụng để phân loại khi:
A. Các mặt hàng ở dạng chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, Các mặt hàng
ở dạng chưa lắp ráp hoặc tháo rời;
B. Bao bì chứa đựng sản phẩm
C. Nhóm hàng mô tả cụ thể nhất, đặc trưng nhất và có số thứ tự sau cùng
D. Tất các các trường hợp trên.
221. Theo mục đích của Quy tắc 2(a) “hàng hóa ở dạng chưa lắp ráp hoặc tháo
rời” là như thế nào?
A. Hàng hóa mà bộ phận của chúng sẽ được lắp ráp lại với nhau bằng các dụng
cụ lắp ráp (vít, bu-lông, đai ốc, ê -cu,v.v…);
B. Hàng hóa được ghép bằng đinh tán hoặc bằng cách hàn lại, với điều kiện
những hoạt động này chỉ đơn thuần là lắp ráp;
C. Hàng hóa là các bộ phận cấu thành mà không phải trải qua bất cứ quá trình
gia công nào khác để sản phẩm trở thành dạng hoàn thiện.
D. Cả 03 đáp án trên.
222. Cách phân loại theo quy tắc 3(b) chỉ nhằm vào các trường hợp nào ?
A. Sản phẩm hỗn hợp
B. Sản phẩm cấu tạo từ nhiều nguyên liệu khác nhau
C. Sản phẩm cấu tạo từ nhiều bộ phận cấu thành khác nhau
D. Hàng hóa được đóng gói ở dạng bộ để bán lẻ
E. Cả 4 trường hợp trên.
223. Theo Quy tắc 3(b) Hàng hóa được coi như dạng bộ được đóng gói bán lẻ
phải có những điều kiện gì ?
A. Phải có ít nhất hai loại hàng khác nhau, mà ngay từ ban đầu thoạt nhìn có thể
xếp vào nhiều nhóm hàng khác nhau;
B. Gồm những sản phẩm hoặc hàng hóa được xếp đặt cùng nhau để đáp ứng
một yêu cầu nhất định hoặc để thực hiện một chức năng xác định;
C. Được xếp theo cách thích hợp để bán trực tiếp cho người sử dụng mà không
cần đóng gói tiếp;
D. Cả 03 đáp án trên.
224. Quy tắc 5 thuộc các Quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hóa
theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, được áp dụng để phân
loại cho loại hàng hóa nào ?
A. Hàng hóa là sản phẩm hỗn hợp
B. Hàng hóa là bao bì, vật chứa đựng
C. Hàng hóa ở dạng chưa lắp ráp hoặc tháo rời
D. Hàng hóa được đóng gói ở dạng bộ để bán lẻ
225. Quy tắc 4 là phân loại vào nhóm phù hợp với loại hàng hóa như thế nào?
A. Đặc biệt nhất
B. Khác nhau nhất
C. Giống nhau nhất
D. Cả 3 đều đúng
D. Bao bì mang tính chất cơ bản nổi trội hơn so với hàng hóa mà nó chứa đựng
D. Cả A và B đều sai
D. Cả 3 đều sai
229. Trị giá tính thuế NK dược áp dụng tuần tự mấy phương pháp?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
230. Phương pháp so sánh trong các phương pháp tính thuế NK của hải quan là
xác định giá trị hàng hóa dựa trên:
A. Trị giá giao dịch của hàng hóa NK giống hệt
B. Trị giá giao dịch của hàng hóa NK tương tự
C. Trị giá giao dịch của hàng hóa XK giống hệt
D. Trị giá giao dịch của hàng hóa XK tương tự
E. Cả A và B đều đúng
231. Nếu hàng hóa chưa được sản xuất từ trước đến nay, thì hàng hóa này đủ điều
kiện áp dụng phương pháp nào trở đi?
A. Phương pháp 1
B. Phương pháp 2
C. Phương pháp 3
D. Phương pháp 4
232. Ông A mua một chiếc xe ô tô ở nước ngoài và sử dụng trong thời gian làm
việc ở nước ngoài. Sau thời hạn công tác, ông A mang theo ô tô về nước. Khi NK,
ông A xuất trình cho cơ quan HQ hóa đơn khi mua xe. Tính đến thời điểm NK thì
chiếc ô tô đã qua sử dụng và trị giá còn lại không còn tương ứng với giá ghi trên
hóa đơn. Ở đây áp dụng phương pháp tính thuế NK nào?
A. PP trị giá giao dịch
B. PP trị so sánh
C. PP khấu trừ
D. PP trị giá tính toán
233. Không có giao dịch mua bán thì không áp dụng được phương pháp nào?
A. PP trị giá giao dịch
B. PP trị so sánh
C. PP khấu trừ
D. PP trị giá tính toán
234. Không có hàng tương tự hay hàng giống hệt với hàng đã qua sử dụng thì
không áp dụng được pp nào?
A. PP trị giá giao dịch
B. PP trị so sánh
C. PP khấu trừ
D. PP trị giá tính toán
235. Không có thông tin về chi phí sản xuất thì không áp dụng được pp nào?
A. PP trị giá giao dịch
B. PP trị so sánh
C. PP khấu trừ
D. PP trị giá tính toán
236. Không có giá bán tại thị trường nội địa thì không áp dụng được pp nào?
A. PP trị giá giao dịch
B. PP trị so sánh
C. PP khấu trừ
D. PP trị giá tính toán
D. Cả 3 đều đúng
239. Thuế suất thông thường bằng bao nhiêu lần thuế suất ưu đãi?
A. 0,5
B. 1
C. 1,5
D. 2
240. Thuế suất thuế NK phân biệt dựa vào yếu tố nào?
A. Xuất xứ hàng hóa NK
B. Giá trị hàng hóa XK
C. Mục đích sử dụng của hàng hóa XK
D. Cả 3 đáp án