Professional Documents
Culture Documents
I/Lý thuyết
– Trình bày được sự khác biệt về kinh tế và một số khía cạnh xã hội của các nhóm nước.
– Phân biệt được các nước trên thế giới theo trình độ phát triển kinh tế: nước phát triển và
nước đang phát triển với các chỉ tiêu về thu nhập bình quân (tính theo GNI/người); cơ cấu
kinh tế và chỉ số phát triển con người.
– Sử dụng được bản đồ để xác định sự phân bố các nhóm nước, phân tích được bảng số liệu
về kinh tế - xã hội của các nhóm nước.
– Trình bày được hệ quả của toàn cầu hoá kinh tế.
– Trình bày được các hệ quả của khu vực hoá kinh tế.
- Phân tích được ảnh hưởng của toàn cầu hoá kinh tế đối với các nước trên thế giới.
- Phân tích được ý nghĩa của khu vực hoá kinh tế đối với các nước trên thế giới.
– Nêu được một số vấn đề an ninh toàn cầu hiện nay.
– Khẳng định được sự cần thiết phải bảo vệ hoà bình.
– Trình bày được cơ hội và thách thức của toàn cầu hoá, khu vực hoá đối với các nước đang
phát triển.
– Trình bày được đặc điểm và các biểu hiện của nền kinh tế tri thức.
– Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và một số đặc điểm nổi bật về tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội.
– Phân tích được ảnh hưởng của vấn đề đô thị hoá, vấn đề dân cư, xã hội của khu vực đến
phát triển kinh tế – xã hội.
– Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.
– Vẽ được biểu đồ, rút ra nhận xét.
– Giải thích được tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực.
– Trình bày được tình hình phát triển kinh tế Brasil và những vấn đề xã hội cần phải giải
quyết.
II/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Mạng Internet phát triển đầu tiên ở quốc gia nào dưới đây?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Hoa Kì.
Câu 2. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực II rất cao, khu vực III thấp.
B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao.
C. khu vực I và III cao, khu vực II thấp.
D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao.
Câu 3. Quốc gia nào dưới đây có GDP/người ở mức cao?
A. Ấn Độ.
B. Hoa Kì.
C. Bra-xin.
D. LB Nga.
Câu 4. Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a.
B. Nam Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a.
C. Bắc Mĩ, Đông Nam Á, Tây Âu.
D. Bắc Mĩ, Đông Á, Ô-xtrây-li-a.
Câu 5. Khu vực có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là
A. Bắc Âu, Bắc Mĩ.
B. Đông Á, Tây Nam Á.
C. Bắc Mĩ, Trung Mĩ.
D. Tây Phi, Đông Phi.
Câu 6. Tiêu chí phân chia thành nước phát triển và nước đang phát triển không gồm
có
A. GNI/người.
B. cơ cấu kinh tế.
C. chỉ số HDI.
D. tuổi thọ trung bình.
Câu 7. Cơ cấu kinh tế là tập hợp
A. các ngành, lĩnh vực và bộ phận kinh tế.
B. các vùng, lĩnh vực và bộ phận kinh tế.
C. các ngành, khu vực và lĩnh vực kinh tế.
D. các vùng, các ngành và bộ phận kinh tế.
Câu 8. Các nước có GDP/người cao tập trung nhiều ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Á.
B. Trung Đông.
C. Bắc Mĩ.
D. Đông Âu.
Câu 9. Các nước có thu nhập ở mức thấp hiện nay hầu hết đều ở
A. châu Âu.
B. Bắc Mĩ.
C. châu Phi.
D. Bắc Á.
Câu 10. Các nước đang phát triển phân biệt với các nước phát triển bởi một trong
những tiêu chí là
A. GNI bình quân đầu người thấp hơn nhiều.
B. tốc độ tăng GDP bình quân hàng năm thấp.
C. chỉ số chất lượng cuộc sống (HDI) cao.
D. dịch vụ có tỉ trọng cao trong nền kinh tế.
Câu 11. Các quốc gia đang phát triển thường có
A. chỉ số phát triển con người thấp.
B. nên công nghiệp phát triển rất sớm.
C. thu nhập bình quân đầu người cao.
D. tỉ suất tử vong người già rất thấp.
Câu 12. Ở các nước phát triển, lao động chủ yếu tập trung vào ngành nào dưới đây?
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Lâm nghiệp.
Câu 13. Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây?
A. Thu nhập bình quân theo đầu người cao.
B. Chỉ số phát triển con người ở mức cao.
C. Tuổi thọ trung bình của dân cư còn thấp.
D. Tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao trong cơ cấu GDP.
Câu 14. Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển?
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
NHẬN BIẾT
Câu 1. Đầu tư nước ngoài không tăng nhanh trong ngành nào dưới đây?
A. Tài chính.
B. Ngân hàng.
C. Bảo hiểm.
D. Vận tải biển.
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu.
B. Tăng nhanh thương mại quốc tế.
C. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế.
D. Tăng cường vai trò của các công ty đa quốc gia.
Câu 3. Các hoạt động nào sau đây hiện nay thu hút mạnh mẽ đầu tư nước ngoài?
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
B. Nông nghiệp, thủy lợi, giáo dục.
C. Văn hoá, giáo dục, công nghiệp.
D. Du lịch, công nghiệp, giáo dục.
Câu 4. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế mở rộng là
A. mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu mở rộng toàn thế giới.
B. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ.
C. vai trò của Tổ chức Thương mại Thế giới ngày càng lớn.
D. các công ty xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng.
Câu 5. Biểu hiện về vai trò của các công ty xuyên quốc gia là
A. mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu mở rộng toàn thế giới.
B. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ.
C. vai trò của Tổ chức Thương mại Thế giới ngày càng lớn.
D. các công ty xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng.
Câu 6. EU là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào?
A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Liên minh châu Âu .
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
Câu 7. Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào?
A. EU và NAFTA.
B. EU và ASEAN.
C. NAFTA và APEC.
D. APEC và ASEAN.
Câu 8. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có GDP lớn nhất hiện nay là
A. EU.
B. NAFTA.
C. APEC.
D. ASEAN
Câu 9. Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào sau đây?
A. 2005.
B. 2006.
C. 2007
D. 2008.
Câu 10. Trong các tổ chức liên kết kinh tế sau, tổ chức kinh tế nào có GDP/người cao
nhất?
A. ASEAN.
B. APEC.
C. EU.
D. NAFTA.
Câu 11. Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế
giới là
A. 149
B. 150
C. 151
D.152
Câu 12. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực chiếm tỉ trọng ngày càng lớn là
A. công nghiệp.
B. nông nghiệp.
C. dịch vụ.
D. lâm nghiệp.
Câu 13. Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào sau đây?
A. Số lượng có xu hướng ngày càng giảm.
B. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn.
C. Chi phối hoạt động chính trị của nhiều nước.
D. Phạm vi hoạt động chỉ trong một khu vực.