You are on page 1of 17

TRƯỜNG THPT TRỊ AN KIỂM TRA 15 PHÚT

Năm học: 2020 - 2021 Môn: ĐỊA LÝ - Khối 11


Thời gian làm bài: 15 phút
MÃ ĐỀ: 001

Câu 1. Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển?
A. O3 B. CH4 C. CO2 D. N2O
Câu 2. Tổ chức kinh tế nào có các nước ở nhiều châu lục làm thành viên nhất?
A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 3. Ý nào không phải là thời cơ cho Việt Nam khi là thành viên của tổ chức thương mại thế giới?
A. Phát huy được tiềm năng đất nước.
B. Tiếp nhận công nghệ trang thiết bị hiện đại.
C. Được bảo vệ độc lập chủ quyền.
D. Mở rộng thị trường thu hút đầu tư.
Câu 4. Nước đang phát triển hiện nay đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ
A. Khu vực I sang khu vực II;III B. Khu vực III sang khu vực I,II.
C. Khu vực II sang khu vực III D. Khu vực I,II sang khu vực III
Câu 5. Cho bảng số liệu sau:

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sử dụng đất nước ta năm 1993 và năm 2005 là:
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Câu 6. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là
A. Ô nhiễm môi trường B. Mất cân bằng giới tính
C. Động đất và núi lửa D. Cạn kiệt nguồn nước ngọt
Câu 7. Trong các nước phát triển, ngành thu hútt được nhiều lao động và đúng góp phần lớn cho thu nhập quốc dân nhất là:
A. Giao thông vận tải B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp D. Công nghiệp
Câu 8. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là
A. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau.
B. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ.
C. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử.
D. Sự sáp nhập cuả các ngân hàng lại với nhau.
Câu 9. Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước đang phát triển có đặc điểm
A. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao. B. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp.
C. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao. D. khu vực III dưới 60%, Khu vực I và II khá cao.
Câu 10. Các nước công nghiệp mới được viết tắt tiếng Anh là
A. G7. B. NICs. C. OECD. D. ASEAN.
Câu 11. Việc dân số thế giới tăng nhanh đã
A. Thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế. B. Thúc đẩy gió dục và y tế phát triển
C. Làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường D. Làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng
Câu 12. Các tổ chức tài chính quốc tế nào ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển ktế toàn cầu?
A. Ngân hàng thế giới(WB), Quỹ tiền tệ quốc tế(IMF).
B. Ngân hàng phát triển châu Á(ADB), Ngân hàng Thế giới (WB).
C. Ngân hàng trung ương châu Âu(ECB), Quỹ tiền tệ quốc tế(IMF)
D. Ngân hàng phát triển châu Á(ADB), Ngân hàng trung ương châu Âu(ECB).
Câu 13. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là
A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao
B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp
C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao
D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp
Câu 14. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành từ:
A. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI B. trong suốt thế kỷ XXI.
C. trong suốt thế kỷ XX D. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.
Câu 15. Tác động trực tiếp của hiện tượng hiệu ứng nhà kính là
A. xâm nhập mặn vào sâu nội địa hơn. B. nhiệt độ toàn cầu nóng lên.
C. tan băng ở hai cực Trái Đất. D. mực nước biển dâng cao hơn.
Câu 16. Tổ chức kinh tế nào sau đây không phải là tổ chức kinh tế khu vực ?
A. NAFTA B. ANDEAN C. OPEC D. MERCOSUR
Câu 17. Dân số già gây ra hậu quả lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội là
A. chi phí phúc lợi xã hội tăng lên. B. thiếu nhân lực thay thế.
C. thị trường tiêu thụ thu hẹp. D. nạn thất nghiệp tăng lên.
Câu 18. Mặt tiêu cực của toàn cầu hoá kinh tế là
A. ô nhiễm môi trường gia tăng
B. sự cạn kiệt nhanh chóng các nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. sự phụ thuộc ngày càng tăng giữa các nền kinh tế
D. sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nền kinh tế
Câu 19. Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là
A. Tây Nguyên B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 20. Khu vực tập trung nhiều người cao tuổi nhất thế giới hiện nay là
A. Tây Âu. B. Châu Đại Dương. C. Bắc Mĩ. D. Tây Á.

----- HẾT -----


TRƯỜNG THPT TRỊ AN KIỂM TRA 15 PHÚT
Năm học: 2020 - 2021 Môn: ĐỊA LÝ - Khối 11
Thời gian làm bài: 15 phút
MÃ ĐỀ: 002

Câu 1. Nguyên nhân nào sau đây không làm ô nhiễm biển và đại dương?
A. Chất thải công nghiệp. B. Sự cố đắm tàu.
C. Rửa tàu, tràn dầu. D. Sự xâm nhập mặn
Câu 2. Nước nào ở Đông Nam Á không phải là thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương?
A. Mi-an-ma, Cam-pu-chia. B. Phi-líp-pin, Thái Lan.
C. Phi-líp-pin, Việt Nam. D. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
Câu 3. Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
A. Dịch vụ B. Xây dựng C. Công nghiệp D. Nông nghiệp
Câu 4. Tác động tiêu cực của quá trình toàn cầu hóa là
A. tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
C. tăng cường sự hợp tác quốc tế. D. thúc đẩy sản xuất phát triển.
Câu 5. Dân số già gây ra hậu quả lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội là
A. nạn thất nghiệp tăng lên. B. thị trường tiêu thụ thu hẹp.
C. chi phí phúc lợi xã hội tăng lên. D. thiếu nhân lực thay thế.
Câu 6. Nhận xét nào sau đây đúng

A. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II là rất cao.


B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III là lớn nhất
C. Nhóm nước phát triển ít có sự chênh lệch lớn về tỉ trọng giữa 3 khu vực.
D. Nhóm nước đang phát triển chênh lệch rất lớn về tỉ trọng giữa 3 khu vực.
Câu 7. Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên TG bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu
A. Khai thác và vận chuyển dầu mỏ. B. Chất thải trong sản xuất nông nghiệp
C. Chất thải công nghiệp chưa qua xử lí. D. Nước xả từ các nhà máy thủy điện
Câu 8. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi B. Băng ở vùng cực ngày càng dày
C. Nhiệt độ Trái Đất tăng D. Xuất hiện nhiều động đất
Câu 9. Những nước đang phát triển có chuyển dịch mạnh cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá và chú trọng xuất khẩu
được gọi là:
A. EU. B. OPEC. C. NICs D. ASEAN.
Câu 10. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước B. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.
C. Thất nghiệp và thếu việc làm D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.
Câu 11. Nguyên nhân của tình trạng nghèo đói, bệnh tật ở các nước đang phát triển là do:
A. Dân số tăng nhanh B. Nợ nước ngoài lớn
C. Lạm phát, tiêu cực xã hội kéo dài. D. Thiên tai, dịch bệnh.
Câu 12. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ bao gồm các nước:
A. Chile, Paraguay, Mexico B. Canada, USA, Mexico.
C. USA, Mexico, Chile D. Paraguay, Mexico, Canad
Câu 13. Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là
A. Thúc đẩy tự do hóa thương mại B. Giải quyết xung đột giữa các nước
C. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ D. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế
Câu 14. Chọn câu đúng nhất
A. Các nước phát triển nằm ở Bắc Mĩ và Tây Âu.
B. Các nước thuộc nhóm nước phát triển phân bố chủ yếu ở Bắc Mĩ, châu Âu và châu Đại Dương.
C. Các nước thuộc nhóm nước phát triển chủ yếu là các quốc gia ở Bắc Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a và Nhật Bản.
D. Các nước thuộc nhóm nước phát triển phân bố chủ yếu ở Bắc Mĩ, châu Âu, Nhật Bản.
Câu 15. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào có dân số đông nhất và GDP cao nhất?
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương(APEC).
Câu 16. Tác động trực tiếp của hiện tượng hiệu ứng nhà kính là
A. mực nước biển dâng cao hơn. B. tan băng ở hai cực Trái Đất.
C. xâm nhập mặn vào sâu nội địa hơn. D. nhiệt độ toàn cầu nóng lên.
Câu 17. Cho bảng số liệu sau:

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sử dụng đất nước ta năm 1993 và năm 2005 là:
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Câu 18. Sự phân chia thành các nhóm nước trên thế giới là do:
A. Sự tương phản về trình độ phát triển KTXH của các nhóm nước.
B. Sự khác nhau về trình đồ văn hóa, xã hội của các dân tộc trên thế giới
C. Hậu quả của các cuộc chiến tranh lạnh.
D. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc khác nhau.
Câu 19. Đặc điểm nào không phải của các nước đang phát triển:
A. Nền kinh tế phát triển còn chậm B. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất
C. Nợ nước ngoài lớn D. GDP/người còn thấp
Câu 20. Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là
A. bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước. B. thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. thúc đẩy mở cửa thị trường các nước. D. thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế.

----- HẾT -----


TRƯỜNG THPT TRỊ AN KIỂM TRA 15 PHÚT
Năm học: 2020 - 2021 Môn: ĐỊA LÝ - Khối 11
Thời gian làm bài: 15 phút
MÃ ĐỀ: 003

Câu 1. Trong các nước phát triển, ngành thu hútt được nhiều lao động và đúng góp phần lớn cho thu nhập quốc dân nhất là:
A. Dịch vụ B. Giao thông vận tải C. Công nghiệp D. Nông nghiệp
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sử dụng đất nước ta năm 1993 và năm 2005 là:
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ tròn.
Câu 3. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là
A. Mất cân bằng giới tính B. Động đất và núi lửa
C. Cạn kiệt nguồn nước ngọt D. Ô nhiễm môi trường
Câu 4. Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là
A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 5. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành từ:
A. trong suốt thế kỷ XXI. B. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
C. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI. D. trong suốt thế kỷ XX
Câu 6. Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển?
A. CO2 B. N2O C. O3 D. CH4
Câu 7. Tổ chức kinh tế nào sau đây không phải là tổ chức kinh tế khu vực ?
A. ANDEAN B. OPEC C. NAFTA D. MERCOSUR
Câu 8. Các nước công nghiệp mới được viết tắt tiếng Anh là
A. G7. B. OECD. C. NICs. D. ASEAN.
Câu 9. Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước đang phát triển có đặc điểm
A. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao. B. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp.
C. khu vực III dưới 60%, Khu vực I và II khá cao. D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao.
Câu 10. Mặt tiêu cực của toàn cầu hoá kinh tế là
A. ô nhiễm môi trường gia tăng
B. sự cạn kiệt nhanh chóng các nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. sự phụ thuộc ngày càng tăng giữa các nền kinh tế
D. sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nền kinh tế
Câu 11. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là
A. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ.
B. Sự sáp nhập cuả các ngân hàng lại với nhau
C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau
D. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử
Câu 12. Dân số già gây ra hậu quả lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội là
A. thiếu nhân lực thay thế. B. thị trường tiêu thụ thu hẹp.
C. nạn thất nghiệp tăng lên. D. chi phí phúc lợi xã hội tăng lên.
Câu 13. Ý nào không phải là thời cơ cho Việt Nam khi là thành viên của tổ chức thương mại thế giới?
A. Được bảo vệ độc lập chủ quyền. B. Mở rộng thị trường thu hút đầu tư.
C. Phát huy được tiềm năng đất nước. D. Tiếp nhận công nghệ trang thiết bị hiện đại.
Câu 14. Việc dân số thế giới tăng nhanh đã
A. Thúc đẩy gió dục và y tế phát triển B. Làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường
C. Làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng D. Thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế
Câu 15. Các tổ chức tài chính quốc tế nào ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển ktế toàn cầu?
A. Ngân hàng phát triển châu Á(ADB), Ngân hàng Thế giới (WB).
B. Ngân hàng trung ương châu Âu(ECB), Quỹ tiền tệ quốc tế(IMF)
C. Ngân hàng thế giới(WB), Quỹ tiền tệ quốc tế(IMF).
D. Ngân hàng phát triển châu Á(ADB), Ngân hàng trung ương châu Âu(ECB).
Câu 16. Khu vực tập trung nhiều người cao tuổi nhất thế giới hiện nay là
A. Bắc Mĩ. B. Châu Đại Dương. C. Tây Âu. D. Tây Á.
Câu 17. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là
A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao
B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp
C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp
D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao
Câu 18. Nước đang phát triển hiện nay đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ
A. Khu vực I,II sang khu vực III B. Khu vực I sang khu vực II;III
C. Khu vực III sang khu vực I,II. D. Khu vực II sang khu vực III
Câu 19. Tổ chức kinh tế nào có các nước ở nhiều châu lục làm thành viên nhất?
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. D. Thị trường chung Nam Mĩ.
Câu 20. Tác động trực tiếp của hiện tượng hiệu ứng nhà kính là
A. nhiệt độ toàn cầu nóng lên. B. xâm nhập mặn vào sâu nội địa hơn.
C. mực nước biển dâng cao hơn. D. tan băng ở hai cực Trái Đất.

----- HẾT -----


TRƯỜNG THPT TRỊ AN KIỂM TRA 15 PHÚT
Năm học: 2020 - 2021 Môn: ĐỊA LÝ - Khối 11
Thời gian làm bài: 15 phút
MÃ ĐỀ: 004

Câu 1. Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên TG bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu
A. Chất thải trong sản xuất nông nghiệp B. Khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. Nước xả từ các nhà máy thủy điện D. Chất thải công nghiệp chưa qua xử lí.
Câu 2. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ bao gồm các nước:
A. Canada, USA, Mexico. B. Chile, Paraguay, Mexico
C. Paraguay, Mexico, Canad D. USA, Mexico, Chile
Câu 3. Nguyên nhân của tình trạng nghèo đói, bệnh tật ở các nước đang phát triển là do:
A. Thiên tai, dịch bệnh. B. Dân số tăng nhanh
C. Nợ nước ngoài lớn D. Lạm phát, tiêu cực xã hội kéo dài.
Câu 4. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. Nhiệt độ Trái Đất tăng B. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi
C. Băng ở vùng cực ngày càng dày D. Xuất hiện nhiều động đất
Câu 5. Nguyên nhân nào sau đây không làm ô nhiễm biển và đại dương?
A. Chất thải công nghiệp. B. Rửa tàu, tràn dầu.
C. Sự cố đắm tàu. D. Sự xâm nhập mặn
Câu 6. Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Dịch vụ D. Xây dựng
Câu 7. Tác động tiêu cực của quá trình toàn cầu hóa là
A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. B. thúc đẩy sản xuất phát triển.
C. tăng cường sự hợp tác quốc tế. D. tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
Câu 8. Dân số già gây ra hậu quả lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội là
A. nạn thất nghiệp tăng lên. B. thị trường tiêu thụ thu hẹp.
C. thiếu nhân lực thay thế. D. chi phí phúc lợi xã hội tăng lên.
Câu 9. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào có dân số đông nhất và GDP cao nhất?
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
C. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương(APEC). D. Thị trường chung Nam Mĩ.
Câu 10. Cho bảng số liệu sau:

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sử dụng đất nước ta năm 1993 và năm 2005 là:
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Câu 11. Nước nào ở Đông Nam Á không phải là thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương?
A. Mi-an-ma, Cam-pu-chia. B. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
C. Phi-líp-pin, Việt Nam. D. Phi-líp-pin, Thái Lan.
Câu 12. Cho bảng số liệu sau:

Nhận xét nào sau đây đúng


A. Nhóm nước phát triển ít có sự chênh lệch lớn về tỉ trọng giữa 3 khu vực.
B. Nhóm nước đang phát triển chênh lệch rất lớn về tỉ trọng giữa 3 khu vực.
C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III là lớn nhất
D. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II là rất cao.
Câu 13. Sự phân chia thành các nhóm nước trên thế giới là do:
A. Hậu quả của các cuộc chiến tranh lạnh.
B. Sự tương phản về trình độ phát triển KTXH của các nhóm nước.
C. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc khác nhau.
D. Sự khác nhau về trình đồ văn hóa, xã hội của các dân tộc trên thế giới
Câu 14. Những nước đang phát triển có chuyển dịch mạnh cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá và chú trọng xuất
khẩu được gọi là:
A. ASEAN. B. OPEC. C. NICs D. EU.
Câu 15. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Thất nghiệp và thếu việc làm B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước
C. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt. D. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.
Câu 16. Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là
A. bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước. B. thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. thúc đẩy mở cửa thị trường các nước. D. thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế.
Câu 17. Đặc điểm nào không phải của các nước đang phát triển:
A. GDP/người còn thấp B. Nền kinh tế phát triển còn chậm
C. Nợ nước ngoài lớn D. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất
Câu 18. Tác động trực tiếp của hiện tượng hiệu ứng nhà kính là
A. nhiệt độ toàn cầu nóng lên. B. mực nước biển dâng cao hơn.
C. xâm nhập mặn vào sâu nội địa hơn. D. tan băng ở hai cực Trái Đất.
Câu 19. Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là
A. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế. B. Giải quyết xung đột giữa các nước
C. Thúc đẩy tự do hóa thương mại. D. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ.
Câu 20. Chọn câu đúng nhất
A. Các nước thuộc nhóm nước phát triển phân bố chủ yếu ở Bắc Mĩ, châu Âu, Nhật Bản.
B. Các nước phát triển nằm ở Bắc Mĩ và Tây Âu.
C. Các nước thuộc nhóm nước phát triển phân bố chủ yếu ở Bắc Mĩ, châu Âu và châu Đại Dương.
D. Các nước thuộc nhóm nước phát triển chủ yếu là các quốc gia ở Bắc Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a và Nhật Bản.

----- HẾT -----


TRƯỜNG THPT TRỊ AN KIỂM TRA 15 PHÚT
Năm học: 2020 - 2021 Môn: ĐỊA LÝ - Khối 11
Thời gian làm bài: 15 phút
MÃ ĐỀ: 005

Câu 1. Nước đang phát triển hiện nay đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ
A. Khu vực II sang khu vực III B. Khu vực I sang khu vực II;III
C. Khu vực III sang khu vực I,II. D. Khu vực I,II sang khu vực III
Câu 2. Tác động trực tiếp của hiện tượng hiệu ứng nhà kính là
A. tan băng ở hai cực Trái Đất. B. xâm nhập mặn vào sâu nội địa hơn.
C. nhiệt độ toàn cầu nóng lên. D. mực nước biển dâng cao hơn.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sử dụng đất nước ta năm 1993 và năm 2005 là:
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền.
Câu 4. Các nước công nghiệp mới được viết tắt tiếng Anh là
A. OECD. B. G7. C. ASEAN. D. NICs.
Câu 5. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là
A. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử
B. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau
C. Sự sáp nhập cuả các ngân hàng lại với nhau
D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ
Câu 6. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành từ:
A. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI B. trong suốt thế kỷ XXI.
C. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI. D. trong suốt thế kỷ XX
Câu 7. Ý nào không phải là thời cơ cho Việt Nam khi là thành viên của tổ chức thương mại thế giới?
A. Mở rộng thị trường thu hút đầu tư. B. Phát huy được tiềm năng đất nước.
C. Tiếp nhận công nghệ trang thiết bị hiện đại. D. Được bảo vệ độc lập chủ quyền.
Câu 8. Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 9. Các tổ chức tài chính quốc tế nào ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển ktế toàn cầu?
A. Ngân hàng phát triển châu Á(ADB), Ngân hàng trung ương châu Âu(ECB).
B. Ngân hàng thế giới(WB), Quỹ tiền tệ quốc tế(IMF).
C. Ngân hàng trung ương châu Âu(ECB), Quỹ tiền tệ quốc tế(IMF)
D. Ngân hàng phát triển châu Á(ADB), Ngân hàng Thế giới (WB).
Câu 10. Tổ chức kinh tế nào có các nước ở nhiều châu lục làm thành viên nhất?
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. B. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. D. Thị trường chung Nam Mĩ.
Câu 11. Cho bảng số liệu sau

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước đang phát triển có đặc điểm
A. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp. B. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao.
C. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao. D. khu vực III dưới 60%, Khu vực I và II khá cao.
Câu 12. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là
A. Mất cân bằng giới tính B. Cạn kiệt nguồn nước ngọt C. Động đất và núi lửa D. Ô nhiễm môi trường
Câu 13. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là
A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao
B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao
C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp
D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp
Câu 14. Khu vực tập trung nhiều người cao tuổi nhất thế giới hiện nay là
A. Châu Đại Dương. B. Tây Âu. C. Bắc Mĩ. D. Tây Á.
Câu 15. Việc dân số thế giới tăng nhanh đã
A. Thúc đẩy gió dục và y tế phát triển B. Làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường
C. Thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế D. Làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng
Câu 16. Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển?
A. CO2 B. CH4 C. O3 D. N2O
Câu 17. Dân số già gây ra hậu quả lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội là
A. thiếu nhân lực thay thế. B. thị trường tiêu thụ thu hẹp.
C. chi phí phúc lợi xã hội tăng lên. D. nạn thất nghiệp tăng lên.
Câu 18. Tổ chức kinh tế nào sau đây không phải là tổ chức kinh tế khu vực ?
A. MERCOSUR B. ANDEAN C. OPEC D. NAFTA
Câu 19. Mặt tiêu cực của toàn cầu hoá kinh tế là
A. sự cạn kiệt nhanh chóng các nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. ô nhiễm môi trường gia tăng
C. sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nền kinh tế
D. sự phụ thuộc ngày càng tăng giữa các nền kinh tế
Câu 20. Trong các nước phát triển, ngành thu hútt được nhiều lao động và đúng góp phần lớn cho thu nhập quốc dân nhất
là:
A. Nông nghiệp B. Dịch vụ C. Công nghiệp D. Giao thông vận tải

----- HẾT -----


TRƯỜNG THPT TRỊ AN KIỂM TRA 15 PHÚT
Năm học: 2020 - 2021 Môn: ĐỊA LÝ - Khối 11
Thời gian làm bài: 15 phút
MÃ ĐỀ: 006

Câu 1. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ bao gồm các nước:
A. Canada, USA, Mexico. B. Chile, Paraguay, Mexico. C. Paraguay, Mexico, Canad D. USA, Mexico, Chile
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:

Nhận xét nào sau đây đúng


A. Nhóm nước đang phát triển chênh lệch rất lớn về tỉ trọng giữa 3 khu vực.
B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III là lớn nhất
C. Nhóm nước phát triển ít có sự chênh lệch lớn về tỉ trọng giữa 3 khu vực.
D. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II là rất cao.
Câu 3. Nguyên nhân nào sau đây không làm ô nhiễm biển và đại dương?
A. Sự xâm nhập mặn B. Sự cố đắm tàu. C. Rửa tàu, tràn dầu. D. Chất thải công nghiệp.
Câu 4. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. B. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.
C. Thất nghiệp và thếu việc làm D. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước
Câu 5. Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là
A. Giải quyết xung đột giữa các nước B. Thúc đẩy tự do hóa thương mại
C. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế D. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ
Câu 6. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi B. Xuất hiện nhiều động đất
C. Nhiệt độ Trái Đất tăng D. Băng ở vùng cực ngày càng dày
Câu 7. Tác động tiêu cực của quá trình toàn cầu hóa là
A. tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. tăng cường sự hợp tác quốc tế.
C. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. D. thúc đẩy sản xuất phát triển.
Câu 8. Tác động trực tiếp của hiện tượng hiệu ứng nhà kính là
A. tan băng ở hai cực Trái Đất. B. nhiệt độ toàn cầu nóng lên.
C. xâm nhập mặn vào sâu nội địa hơn. D. mực nước biển dâng cao hơn.
Câu 9. Dân số già gây ra hậu quả lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội là
A. thiếu nhân lực thay thế. B. thị trường tiêu thụ thu hẹp.
C. chi phí phúc lợi xã hội tăng lên. D. nạn thất nghiệp tăng lên.
Câu 10. Nguyên nhân của tình trạng nghèo đói, bệnh tật ở các nước đang phát triển là do:
A. Thiên tai, dịch bệnh. B. Nợ nước ngoài lớn C. Lạm phát, tiêu cực xã hội kéo dài. D. Dân số tăng nhanh
Câu 11. Những nước đang phát triển có chuyển dịch mạnh cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá và chú trọng xuất
khẩu được gọi là:
A. ASEAN. B. NICs C. OPEC. D. EU.
Câu 12. Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên TG bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu
A. Nước xả từ các nhà máy thủy điện B. Chất thải trong sản xuất nông nghiệp
C. Chất thải công nghiệp chưa qua xử lí. D. Khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
Câu 13. Cho bảng số liệu sau:
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sử dụng đất nước ta năm 1993 và năm 2005 là:
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Câu 14. Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
A. Công nghiệp B. Xây dựng C. Nông nghiệp D. Dịch vụ
Câu 15. Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là
A. bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước. B. thúc đẩy mở cửa thị trường các nước.
C. thương mại thế giới phát triển mạnh. D. thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế.
Câu 16. Chọn câu đúng nhất
A. Các nước thuộc nhóm nước phát triển phân bố chủ yếu ở Bắc Mĩ, châu Âu, Nhật Bản.
B. Các nước phát triển nằm ở Bắc Mĩ và Tây Âu.
C. Các nước thuộc nhóm nước phát triển phân bố chủ yếu ở Bắc Mĩ, châu Âu và châu Đại Dương.
D. Các nước thuộc nhóm nước phát triển chủ yếu là các quốc gia ở Bắc Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a và Nhật Bản.
Câu 17. Nước nào ở Đông Nam Á không phải là thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương?
A. Phi-líp-pin, Thái Lan. B. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
C. Mi-an-ma, Cam-pu-chia. D. Phi-líp-pin, Việt Nam.
Câu 18. Sự phân chia thành các nhóm nước trên thế giới là do:
A. Sự tương phản về trình độ phát triển KTXH của các nhóm nước.
B. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc khác nhau.
C. Sự khác nhau về trình đồ văn hóa, xã hội của các dân tộc trên thế giới
D. Hậu quả của các cuộc chiến tranh lạnh.
Câu 19. Đặc điểm nào không phải của các nước đang phát triển:
A. Nền kinh tế phát triển còn chậm B. Nợ nước ngoài lớn
C. GDP/người còn thấp D. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất
Câu 20. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào có dân số đông nhất và GDP cao nhất?
A. Thị trường chung Nam Mĩ. B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương(APEC).

----- HẾT -----


TRƯỜNG THPT TRỊ AN KIỂM TRA 15 PHÚT
Năm học: 2020 - 2021 Môn: ĐỊA LÝ - Khối 11
Thời gian làm bài: 15 phút
MÃ ĐỀ: 007

Câu 1. Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 2. Ý nào không phải là thời cơ cho Việt Nam khi là thành viên của tổ chức thương mại thế giới?
A. Được bảo vệ độc lập chủ quyền. B. Tiếp nhận công nghệ trang thiết bị hiện đại.
C. Mở rộng thị trường thu hút đầu tư. D. Phát huy được tiềm năng đất nước.
Câu 3. Việc dân số thế giới tăng nhanh đã
A. Làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường B. Thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế
C. Thúc đẩy gió dục và y tế phát triển D. Làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng
Câu 4. Dân số già gây ra hậu quả lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội là
A. thị trường tiêu thụ thu hẹp. B. thiếu nhân lực thay thế.
C. chi phí phúc lợi xã hội tăng lên. D. nạn thất nghiệp tăng lên.
Câu 5. Khu vực tập trung nhiều người cao tuổi nhất thế giới hiện nay là
A. Châu Đại Dương. B. Tây Á. C. Bắc Mĩ. D. Tây Âu.
Câu 6. Mặt tiêu cực của toàn cầu hoá kinh tế là
A. sự phụ thuộc ngày càng tăng giữa các nền kinh tế
B. sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nền kinh tế
C. sự cạn kiệt nhanh chóng các nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. ô nhiễm môi trường gia tăng
Câu 7. Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước đang phát triển có đặc điểm
A. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao. B. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp.
C. khu vực III dưới 60%, Khu vực I và II khá cao. D. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao.
Câu 8. Các nước công nghiệp mới được viết tắt tiếng Anh là
A. G7. B. ASEAN. C. OECD. D. NICs.
Câu 9. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là
A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp
B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao
C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao
D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp
Câu 10. Cho bảng số liệu sau

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sử dụng đất nước ta năm 1993 và năm 2005 là:
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền.
Câu 11. Tác động trực tiếp của hiện tượng hiệu ứng nhà kính là
A. tan băng ở hai cực Trái Đất. B. mực nước biển dâng cao hơn.
C. nhiệt độ toàn cầu nóng lên. D. xâm nhập mặn vào sâu nội địa hơn.
Câu 12. Tổ chức kinh tế nào sau đây không phải là tổ chức kinh tế khu vực ?
A. OPEC B. ANDEAN C. MERCOSUR D. NAFTA
Câu 13. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là
A. Động đất và núi lửa B. Cạn kiệt nguồn nước ngọt
C. Ô nhiễm môi trường D. Mất cân bằng giới tính
Câu 14. Nước đang phát triển hiện nay đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ
A. Khu vực I sang khu vực II;III B. Khu vực I,II sang khu vực III
C. Khu vực II sang khu vực III D. Khu vực III sang khu vực I,II.
Câu 15. Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển?
A. CH4 B. O3 C. N2O D. CO2
Câu 16. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là
A. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử
B. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau
C. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ
D. Sự sáp nhập cuả các ngân hàng lại với nhau
Câu 17. Tổ chức kinh tế nào có các nước ở nhiều châu lục làm thành viên nhất?
A. Thị trường chung Nam Mĩ. B. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
Câu 18. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành từ:
A. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI B. trong suốt thế kỷ XX
C. trong suốt thế kỷ XXI. D. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.
Câu 19. Các tổ chức tài chính quốc tế nào ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển ktế toàn cầu?
A. Ngân hàng phát triển châu Á(ADB), Ngân hàng trung ương châu Âu(ECB).
B. Ngân hàng thế giới(WB), Quỹ tiền tệ quốc tế(IMF).
C. Ngân hàng phát triển châu Á(ADB), Ngân hàng Thế giới (WB).
D. Ngân hàng trung ương châu Âu(ECB), Quỹ tiền tệ quốc tế(IMF)
Câu 20. Trong các nước phát triển, ngành thu hútt được nhiều lao động và đúng góp phần lớn cho thu nhập quốc dân nhất
là:
A. Dịch vụ B. Nông nghiệp
C. Công nghiệp D. Giao thông vận tải

----- HẾT -----


TRƯỜNG THPT TRỊ AN KIỂM TRA 15 PHÚT
Năm học: 2020 - 2021 Môn: ĐỊA LÝ - Khối 11
Thời gian làm bài: 15 phút
MÃ ĐỀ: 008

Câu 1. Những nước đang phát triển có chuyển dịch mạnh cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá và chú trọng xuất khẩu
được gọi là:
A. EU. B. ASEAN. C. OPEC. D. NICs
Câu 2. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. Băng ở vùng cực ngày càng dày B. Nhiệt độ Trái Đất tăng
C. Xuất hiện nhiều động đất D. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:

Nhận xét nào sau đây đúng


A. Nhóm nước phát triển ít có sự chênh lệch lớn về tỉ trọng giữa 3 khu vực.
B. Nhóm nước đang phát triển chênh lệch rất lớn về tỉ trọng giữa 3 khu vực.
C. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II là rất cao.
D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III là lớn nhất
Câu 4. Nước nào ở Đông Nam Á không phải là thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương?
A. Phi-líp-pin, Việt Nam. B. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
C. Phi-líp-pin, Thái Lan. D. Mi-an-ma, Cam-pu-chia.
Câu 5. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào có dân số đông nhất và GDP cao nhất?
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. B. Thị trường chung Nam Mĩ.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương(APEC).
Câu 6. Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
A. Công nghiệp B. Xây dựng C. Nông nghiệp D. Dịch vụ
Câu 7. Sự phân chia thành các nhóm nước trên thế giới là do:
A. Sự tương phản về trình độ phát triển KTXH của các nhóm nước.
B. Sự khác nhau về trình đồ văn hóa, xã hội của các dân tộc trên thế giới
C. Hậu quả của các cuộc chiến tranh lạnh.
D. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc khác nhau.
Câu 8. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ bao gồm các nước:
A. USA, Mexico, Chile. B. Paraguay, Mexico, Canada.
C. Canada, USA, Mexico. D. Chile, Paraguay, Mexico.
Câu 9. Dân số già gây ra hậu quả lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội là
A. thị trường tiêu thụ thu hẹp. B. thiếu nhân lực thay thế.
C. nạn thất nghiệp tăng lên. D. chi phí phúc lợi xã hội tăng lên.
Câu 10. Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên TG bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu
A. Nước xả từ các nhà máy thủy điện B. Chất thải trong sản xuất nông nghiệp
C. Khai thác và vận chuyển dầu mỏ. D. Chất thải công nghiệp chưa qua xử lí.
Câu 11. Cho bảng số liệu sau:
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sử dụng đất nước ta năm 1993 và năm 2005 là:
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường.
Câu 12. Nguyên nhân nào sau đây không làm ô nhiễm biển và đại dương?
A. Rửa tàu, tràn dầu. B. Sự cố đắm tàu. C. Sự xâm nhập mặn D. Chất thải công nghiệp.
Câu 13. Tác động tiêu cực của quá trình toàn cầu hóa là
A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. B. thúc đẩy sản xuất phát triển.
C. tăng cường sự hợp tác quốc tế. D. tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
Câu 14. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Thất nghiệp và thếu việc làm B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước
C. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt. D. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.
Câu 15. Tác động trực tiếp của hiện tượng hiệu ứng nhà kính là
A. xâm nhập mặn vào sâu nội địa hơn. B. nhiệt độ toàn cầu nóng lên.
C. tan băng ở hai cực Trái Đất. D. mực nước biển dâng cao hơn.
Câu 16. Chọn câu đúng nhất
A. Các nước thuộc nhóm nước phát triển phân bố chủ yếu ở Bắc Mĩ, châu Âu, Nhật Bản.
B. Các nước phát triển nằm ở Bắc Mĩ và Tây Âu.
C. Các nước thuộc nhóm nước phát triển chủ yếu là các quốc gia ở Bắc Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a và Nhật Bản.
D. Các nước thuộc nhóm nước phát triển phân bố chủ yếu ở Bắc Mĩ, châu Âu và châu Đại Dương.
Câu 17. Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là
A. thương mại thế giới phát triển mạnh. B. bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước.
C. thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế. D. thúc đẩy mở cửa thị trường các nước.
Câu 18. Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là
A. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ. B. Giải quyết xung đột giữa các nước
C. Thúc đẩy tự do hóa thương mại. D. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế
Câu 19. Đặc điểm nào không phải của các nước đang phát triển có đặc điểm
A. Nền kinh tế phát triển còn chậm B. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất
C. GDP/người còn thấp D. Nợ nước ngoài lớn
Câu 20. Nguyên nhân của tình trạng nghèo đói, bệnh tật ở các nước đang phát triển là do:
A. Dân số tăng nhanh. B. Thiên tai, dịch bệnh.
C. Lạm phát, tiêu cực xã hội kéo dài. D. Nợ nước ngoài lớn.

----- HẾT -----


ĐÁP ÁN:
MÃ ĐỀ: MÃ ĐỀ: MÃ ĐỀ: MÃ ĐỀ:
1 3 5 7
1. C 1. C 1. B 1. C
2. D 2. D 2. C 2. A
3. C 3. D 3. C 3. A
4. A 4. D 4. D 4. B
5. A 5. B 5. A 5. D
6. A 6. A 6. A 6. B
7. D 7. A 7. D 7. C
8. C 8. C 8. A 8. D
9. D 9. C 9. C 9. D
10. B 10. D 10. B 10. B
11. C 11. D 11. D 11. C
12. C 12. A 12. D 12. B
13. B 13. A 13. D 13. C
14. A 14. B 14. B 14. A
15. B 15. B 15. B 15. D
16. B 16. C 16. A 16. A
17. B 17. B 17. A 17. B
18. D 18. B 18. B 18. A
19. D 19. C 19. C 19. D
20. A 20. A 20. C 20. C

You might also like