You are on page 1of 52

iDiaLy.

com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


MÔN ĐỊA LÝ 11 THPT NÂNG CAO
Bài 1. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của
các nhóm nước
Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 1. Các nước đang phát triển có đặc điểm
a. Nền kinh tế phát triển còn chậm c. GDP/người còn thấp

b. Nợ nước ngoài lớn d. Tất cả các ý trên


Câu 2. Những nước đang phát triển có chuyển dịch mạnh cơ cấu
kinh tế theo hướng công nghiệp hoá và chú trọng xuất khẩu được gọi là:
a. ASEAN c. NIC
b. EU d. OPEC
Câu 3. Nước đang phát triển hiện nay đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ
a. Khu vực I sang khu vực II;III c. Khu vực I,II sang khu vực
III
b. Khu vực II sang khu vực III d.Tất cả đều sai
Câu 4.Trong các nước phát triển, ngành thu hút được nhiều lao động và
đóng góp phần lớn cho thu nhập quốc dân nhất là:
a. Công nghiệp c. Dịch vụ
b. Nông nghiệp d. Giao thông vận tải
Câu 5. Nguyên nhân của tình trạng nghèo đói, bệnh tật....ở các nước đang
phát triển là do:
a. Dân số tăng nhanh c.Thiên tai, dịch bệnh
b. Nợ nước ngoài lớn d. Lãng phí, tiêu cực xã hội
kéo dài
Câu 6. Sự phân chia các nhóm nước nói lên tình trạng nào sau đây:
a. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc
b. Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

c. Sự khác nhau về trình độ chính trị - xã hội giữa các nước


d. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh
Câu 7. Điền vào chỗ trống(.........) những từ thích hợp.
Các nước.................................là những nước có đầu tư ra nước ngoài lớn
nhất.
Câu 8. Hãy ghép lại thành câu đúng:Ví dụ:A + 1 + ..

A. Nước phát triển B. Nước đang phát triển Trả lời


1.Bình quân GDP/người 6.Tuổi thọ thấp
thấp 7.Bình quân GDP/người thấp A+...+...+....+..
2.Tuổi thọ cao 8.Chỉ số HDI cao .....
3.Chỉ số HDI thấp 9.Nợ nước ngoài thấp B+...+....+....+..
4.Nợ nước ngoài cao 10.Đầu tư ra nước ngoài cao .
5.Đầu tư ra nước ngoài thấp

Bài 2. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
Nền kinh tế tri thức

Câu 1. Kể tên một số sản phẩm chính các nghành sau của thế giới đạt
được trong thời kỳ hiện nay.
a. Công nghệ sinh
học..................................................................................
b. Công nghệ vật
liệu:...................................................................................
c. Công nghệ năng
lượng:.............................................................................
d. Công nghệ thông
tin:................................................................................
Câu 2. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp.

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại
là...................
Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 3. Lao động ở những nước phát triển tập trung chủ yếu ở:
a. Khu vực I c. Khu vực II
b. Khu vực III
Câu 4. Đặc điểm nào rõ nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu kinh tế của các
nước phát triển trong thời kỳ hiện đại
a. Giảm tương đối tỷ trọng ngành công nghiệp, nông nghiệp, tăng
tương đối tỷ trọng ngành dịch vụ
b. Phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao
c. Thay đổi cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế
d. Tất cả đều đúng
Câu 5. Ở nước công nghiệp phát triển, cơ cấu lao động thường mang đặc
điểm chung là
a. Ít lao động trong khu vực dịch vụ
b. Tập trung chủ yếu trong khu vực công nghiệp
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 6. Ở các nước công nghiệp phát triển, hoạt động dịch vụ là loại hình:
a. Có tỷ lệ lao động cao và đóng góp trong tổng thu nhập quốc dân
cao
b. Có tỷ lệ lao động thấp và đóng góp trong tổng thu nhập quốc dân
thấp
c. Có tỷ lệ lao động thấp và đóng góp trong tổng thu nhập quốc dân
cao
d. Có tỷ lệ lao động cao và đóng góp trong tổng thu nhập quốc dân
thấp

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Câu 7. Tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại đã cho
thấy:
a. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
b. Xuất hiện ngành mới: dịch vụ nhiều tri thức, công nghiệp kỹ thuật
cao
c. Làm thay đổi cơ cấu lao động kỹ thuật
d. Phát triển nhanh chóng mậu dịch xã hội
e. Tất cả đều đúng
Câu 8. Đặc điểm kinh tế cơ bản của các nước đang phát triển là cơ cấu
kinh tế thường nặng về:
a. Công nghiệp c. Dịch vụ
b. Nông nghiệp d. Tất cả đều sai
Câu 9. Cuối năm 2000 trên thế giới có khoảng:
a. 50.000 công ty xuyên quốc gia
b. 60.000 công ty xuyên quốc gia
c. 100.000 công ty xuyên quốc gia
d. 70.000 công ty xuyên quốc gia
Câu 10. Xu hướng toàn cầu hoá trên thế giới được biểu hiện ở:
a. Thương mại quốc tế phát triển mạnh
b. Đầu tư nước ngoài tăng
c. Thị trường tài chính được mở rộng
d. Xuất hiện công ty xuyên quốc gia
e. Tất cả đều đúng
Câu 11. Các công ty xuyên quốc gia, chiếm tổng giá trị GDP toàn thế giới
năm 2000 là
a. 20% c. 40%
b. 30% d. 50%
Câu 12. Các tổ chức liên kết kinh tế trên thế giới ra đời là do:
a. Có chung về địa lý, văn hoá, xã hội, mục tiêu, lợi ích phát triển

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

b. Hợp tác để hai bên cùng có lợi


c. Vừa hợp tác, vừa cạnh tranh
d. Tất cả đều đúng
Câu 13. Hệ quả của toàn cầu hoá là:
a. Động lực thúc đẩy kinh tế tăng trưởng c. Mở cửa thị
trường
b. Thúc đẩy tự do hoá thương mại d.Tất cả đều
đúng
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không phải của các công ty xuyên quốc
gia
a. Phạm vi hoạt động rộng
b. Có nhiều ngân hàng lớn trên thế giớ
c. Chi phối nền kinh tế thế giới
d. Số lượng có xu thế giảm đi
Câu 15. Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là:
a. Tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các quốc gia
b. Làm ô nhiễm môi trường tự nhiên
c. Tác động xấu đến môi trường xã hội
d. Tăng cường các hoạt động tội phạm
Câu 16 . Tổ chức liên kết kinh tế lớn nhất trên thế giới hiện nay là:
a. WTO c. EU
b. APEC d. NATO
Câu 17. Hiện nay nhân loại đang phải đối mặt với vấn đề toàn cầu là:
a. Dân số c. Môi trường
b. Khủng bố quốc tế d. Tất cả các ý trên
Câu 18. Hiện nay nhân dân thế giới đã thành công trong việc hợp tác giải
quyết vấn đề
a. Han chế gia tăng đân số
b. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

c. Khủng bố quốc tế và tội phạm ma tuý


d. Bảo vệ hoà bình và chống chiến tranh hạt nhân
Câu 19. Hãy ghép các câu sau cho đúng (ví dụ 1+a)

a. Thu nhập cao > 10.000 Trả lời


USD/ng/năm
1. Nước đang phát b. Thu nhập thấp < 10.000 USD/năm 1 +....+...
triển
2. Nước phát triên c. Chiếm tỷ lệ dân số <15% thế giới 2 +....+...
d. Chiếm tỷ lệ dân số > 85% thế giới

Câu 20. Hãy xếp theo thứ tự số thành viên các tổ chức liên kết kinh tế
theo khu vực từ nhỏ đến lớn (năm 2004) :
a. Liên minh châu Âu (EU)
b. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR)
c. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ (NAFTA)
d. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
Trả lời:.....>......>......>
Bài 4. Một số vấn đề mang tính toàn cầu
Câu 1. Ghép các ý sau cho đúng (ví dụ 1+a)
a. Dân số có xu thế già hoá Trả lời
1. Các nước phát triển b. Chủ yếu dân số trẻ 1 +.......
c. Gia tăng dân số nhanh 2 +.......
2. Các nước đang phát triển d. Tỷ lệ gia tăng rự nhiên 1,9 %
e. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên 0,2 %

Câu 2. Điền ngắn gọn vào bảng sau:


Ô nhiễm Nguyên nhân Hậu quả Giải pháp
Không khí ........................... ............................. ........................

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Nước ngọt ............................. ............................. ........................


Biển và đại .............................. ............................. ........................
dương

Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 3. Hiện nay số người cao tuổi nhất tập trung chủ yếu ở:
a. Bắc Mỹ c. Châu Á
b. Tây Âu d. Ôxtrâylia
Câu 4. Thời kì 1995 - 2000 tỉ lệ gia tăng dân số thế giới là :
a. 1,0% c. 1,5%

b. 1,2% d. 2,0 %
Câu 5. Hiện nay mối lo ngai lớn nhất về dân số các nước phát triển là:
a. Dân số trẻ
b. Già hoá dân số
c. Số trẻ em sinh ra ngày càng nhiều
d. Số người trong độ tuổi lao động lớn
Câu 6. Nguyên nhân hiện nay khiến dân số các nước đang phát triển vẫn
còn bùng nổ dân số là:
a. Dân số đông tới > 80% dân số thế giới
b. Gia tăng dân số vẫn còn cao
c. Chính sách dân số chưa phù hợp
d. Tất cả các ý trên

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

I. HOA KỲ

Bài 6. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên


Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sa u
Câu 1. Ưu thế vị trí địa lý Hoa Kỳ cho phép:
a. Có ngay thị trường rộng lớn châu Mỹ la tinh
b. Mở rộng giao lưu phát triển kinh tế-xã hội với châu Âu, Phi, Á
c. Phát triển kinh tế biển
d. Tất cả đều đúng
Câu 2. Hai bang Hoa Kỳ nằm cách xa lục địa là:
a. Califoocnia - Alatxca c. Ha oai - Alatxca
b. Califoocnia - Ha oai d. Ha oai -
Alatxca
Câu 3. Phần lớn lãnh thổ Hoa Kỳ nằm trong vành đai khí hậu:
a. Ôn hoà c. Nhiệt đới
b. Cận nhiệt d. Tất cả đều sai
Câu 4. Lãnh thổ Hoa Kỳ có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới
a. 2 c. 4
b. 3 d. 5
Câu 5. Yếu tố vừa là thuận lợi vừa là khó khăn đối với phát triển kinh tế
Hoa Kỳ
a. Có nhiều động đất núi lửa c. Lãnh thổ
rộng lớn
b. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng d. Khí hậu ôn
hoà
Câu 6. Về thiên tai, Hoa Kỳ được mệnh danh là đất nước của:
a. Lũ lụt c. Trượt, lở đất
b. Bão d. Vòi rồng

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Câu 7. Ghép lại các câu sau thành câu trả lời đúng (ví dụ 1+a..)về điều
kiện tự nhiên của các vùng
Vùng Điều kiện tự nhiên Trả lời
1.Miền a.Hệ thống núi trẻ Coocdie; đồng bằng duyên hải
1 +...
Đông Thái Bình Dương, giàu kim loại màu
2.Miền b.Đồng bằng rộng lớn,giàu khoáng sản trữ lượng
2 +..
Trung lớn như:dầu khí, phốt phát
3.Miền c.Dãy núi cổ Apalát, đồng bằng duyên hải Đại
3 +..
Tây Tây Dương, giàu quặng sắt, than đá.

Câu 8. Ghép đúng các loại khoáng sản các vùng của Hoa Kỳ:
Khoáng sản Vùng Trả lời
1. Kim loại màu a. Tếch dát; Alaxca 1+........
2. Than đá, quặng sắt b. Núi Coócđie 2+.........
3. Dầu mỏ, khí đốt c. Đông Bắc; Nam Hồ Lớn 3+........

Câu 9. Điền đúng (Đ); sai (S) vào các nhận định sau về Hoa Kỳ

Đặc điểm Trả


lời
a. Đất nông nghiệp Hoa Kỳ là 443 tr ha, bình quân 1,57ha/người ...........
.
b. Đất nông nghiệp chủ yếu ở đồng bằng trung tâm và duyên hải ...........
c. Rừng có diện tích 326 triệu ha đứng thứ tư thế giới ...........
d. Ngư trường lớn tập trung chủ yếu ở Thái Bình Dương ...........
e. Các sông bắt nguồn từ dãy Apalát có trữ năng thuỷ điện lớn ...........
nhất

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Câu 10. Ghép lại thành các câu đúng (ví dụ 1+a) về khó khăn các vùng :
Vùng Khó khăn Trả lời
1. Miền Trung a. Động đất và núi lửa 1+.....
2. Miền Đông b. Xói mòn đất 2+....
3. MiềnTây c. Thiếu nước trầm trọng 3+...
d. Tài nguyên thiên nhiên bị khai phá quá mức

Bài 7. Dân cư Hoa Kỳ


Câu 1. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp:
Hiện nay (2002), dân số Hoa Kỳ là ..............triệu người và đứng
thứ ...... thế giới về số dân
Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 2. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh chủ yếu là do:
a. Dân số đông c. Nhập cư
b. Gia tăng tự nhiên cao d.Tất cả đều sai
Câu 3. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên dân số Hoa Kỳ hiện nay:
a. Cao c.Trung bình

b. Thấp
Câu 4. Dân số Hoa Kỳ thuộc loại:
a. Trẻ c. Cân đối
b. Già
Câu 5. Chủng tộc chiếm tỷ lệ cao nhất Hoa Kỳ hiện nay là:
a. Da trắng ` c. Da vàng
b. Da đen d. Da lai+ da đỏ
Câu 6 . Dân cư Hoa Kỳ phân bố:
a. Đồng đều trên khắp lãnh thổ
b. Không đều trên khắp lãnh thổ
c. Rất chênh lệch giữa các vùng

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Câu 7. Dân cư Hoa Kỳ phân bố chủ yếu ở:


a. Ven biển c. Đông Bắc
b. Sâu trong nội địa d.Vùng đồng
bằng Trung tâm
Câu 8. Dân cư Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở thành thị chủ yếu là do:
a. Mạng lưới đô thị phân bố đều khắp cả nước
b. Các thành phố phát triển nhanh
c. Thành thị có kinh tế phát triển
d. Điều kiện tự nhiên Hoa Kỳ không thuận lợi cho phát triển nông
nghiệp
Câu 9. Hiện nay dân cư của Hoa Kỳ có xu hướng di chuyển từ:
a. Đông Bắc vào sâu trong nội địa
b. Đông Bắc vào đồng bằng Trung tâm
a. Đông Bắc đến các bang phía Nam, Tây
b. Tất cả đều sai
Câu 10.Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư không
đều của Hoa Kỳ là :
a. Lãnh thổ quá rộng lớn
b. Lịch sử khai phá lãnh thổ
c. Di cư
d. Điều kiện tự nhiên giữa các vùng khác nhau
Câu 11. Đặc điểm dân cư Hoa Kỳ là :
a.Dân cư Hoa Kỳ từ châu Phi tới
b.Dân cư Hoa Kỳ chủ yếu là người Anh điêng
c.Hoa Kỳ là quốc gia đa dân tộc nhưng khá thuần nhất
d. Hoa Kỳ là đất nước của những người nhập cư
Câu 12. Nền kinh tế Hoa Kỳ có đặc điểm:
a. Có quy mô lớn c. Mang tính thị trường
điển hình

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

b. Tất cả đều đúng d.Có tính chuyên môn hoá


cao
Câu 13. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ
là:
a. Đồn điền c.Trang trại
b. Hợp tác xã d. Kinh tế hộ gia đình
Câu 14. Hiện nay số lượng các trang trại Hoa Kỳ có xu hướng:
a. Tăng b. Giảm
Câu 15. Bình quân đất nông nghiệp mỗi chủ trang trại Hoa Kỳ hiện nay có xu
hướng:
b. Tăng b. Giảm
Câu 16. Nền nông nghiệp Hoa Kỳ chủ yếu phục vụ:
a. Cho xuất khẩu c. Cả hai đều đúng
b. Cho thị trường trong nước d. Cả hai đều sai
Câu 17. Giá trị sản lượng công nghiệp Hoa Kỳ năm 2001 là :
a. 33,9% c. 26%
b. 25% d. 27%
Câu 18. Nghành công nghiệp chiếm vai trò chủ đạo, đóng góp lớn trong
GDP của Hoa Kỳ là ngành:
a. Công nghiệp chế biến c. Công nghiệp khai
thác
b. Công nghiệp điện lực d. Công nghiệp nhẹ
Câu 19. Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ trở thành cái “nôi” của ngành công
nghiệp là nhờ có:
a. Nguồn dầu mỏ phong phú c. Đồng bằng rộng
lớn
b. Giàu than và sắt d.Tất cả đều đúng
Câu 20. Sở dĩ nền nông nghiệp Hoa Kỳ đứng hàng đầu thế giới là do:
a. Mang tính chuyên môn cao c. Gắn liền công nghiệp
chế biến
b. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn d. Tất cả đều đúng

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Câu 21. Đặc điểm nổi bật trong phân bố dân cư Hoa Kỳ là:
a. Mật độ dân số thấp
b. Phân bố dân cư không đều giữa các vùng
c. Tỉ lệ dân thành thị cao
d. Phân bố dân cư tương đối năng động
Câu 22. Loại hình giao thông vận tải đóng vai trò chủ đạo trong giao
thông vận tải nội địa Hoa Kỳ là :
a. Đường ôtô c. Đường sông
b. Đường sắt d. Đường hàng
không
Câu 23. Vùng được mệnh danh “ vành đai công nghiệp chế tạo ” Hoa Kỳ
nằm ở
a. Vùng Đông Bắc c. Vùng phía
Tây
b. Vùng đồng bằng Trung tâm d. Vùng Đông Nam
Câu 24. Điền ngắn gọn vào chỗ trống(.......) những từ thích hợp sao cho
đúng về kinh tế của Hoa Kỳ :
a. Ngành giao thông vận tải Hoa Kỳ rất phát triển với ........... loại
hình giao thông vận tải
b. Ngoại thương năm 2001 chiếm........ ....% tổng kim ngạch ngoại
thương thế giới song hiện nay có xu hướng.. ..... ...siêu
c. Thông tin liên lạc rất hiện đại bao phủ..................... .....
d. Du lịch phát triển mạnh, năm 2000 có > ........ triệu khách đến Hoa
Kỳ
Câu 25. Điền đúng tỷ lệ đóng góp vào tổng thu nhập quốc dân của các
ngành sau của Hoa Kỳ năm 2001 (ví dụ 1+a)
Ngành Tỷ lệ Trả lời
1. Công nghiệp a. 72% 1+.....
2. Nông nghiệp b. 26% 2+....
3. Dich vụ c. 2% 3+....

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Câu 26 . Điền đúng thế mạnh kinh tế các vùng sau của Hoa Kỳ :

Vùng kinh tế Thế mạnh Trả lời


a. Công nghiệp hoá dầu, hàng không vũ 1+....
1.Vùng Đông Bắc
trụ, công nghệ thông tin; cơ khí điện tử
2.Vùng phía Nam, 2+....
b. Công nghiệp chế biến thực phẩm
ven Đại Tây Dương
c. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hoá 3+....
3. Vùng nội địa
chất

Bài 9. Sự phân hoá lãnh thổ nền kinh tế Hoa Kỳ

Câu 1. Hãy điền đúng tên các thành phố lớn cho mỗi vùng kinh tế của
Hoa Kỳ(ví dụ: 1+a)
Vùng Thành phố Trả lời
1. Vùng Đông Bắc a. Hônôlulu, Piec Hacbo 1+....
2. Vùng Trung Tây b. Atlanta; Maiami; Niuoóclêan 2+....
3. Vùng phía Nam c. Lot Angiơlet; XanFranxicô; Xitơn 3+....
4. Vùng phía Tây d. Bôxtơn; Philadenphia; Chicagô 4+....
5. Alaxca, Haoai e. Candat; XanLuit 5+....
Câu 2. Điền đúng (đ); sai (s) vào các câu trả lời sau về thế mạnh các vùng
kinh tế Hoa Kỳ :
Nhận định Trả lời
a.Vùng Đông Bắc: Chủ yếu phát triển luyện kim, chế tạo ô tô, ..............
hoá chất
b.Vùng Alaxca, Haoai phát triển mạnh du lịch, ngư nghiệp, ...............
khai thác dầu khí
c.Vùng phía Nam phát triển mạnh điện tử, viễn thông, hoá dầu ...............
d. Vùng Trung Tây phát triển công nghiệp năng lượng, hoá chất, dệt, chế biến thực phẩm
...............
e.Vùng phía Tây phát triển mạnh công nghiệp hiện đại như ...............

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

điện tử, công nghiệp vũ trụ, thông tin, chế biến thực phẩm

Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 3. Thành phố nào của Hoa Kì nằm gần cửa sông:
a. Maiami c. Đitroi
b. Niuooclean d. Chicago
Câu 4. Trung tâm công nghiệp nào của Hoa Kì không thuộc vùng phía
Tây:
a. Maiami c. XanFranxixcô
b. Oasintơn d. Xitơn

Câu 5. Bang có số dân đông nhất thế giới là:


a. Tếchdát c. Califoocni
b. NiuOóc d. Oasintơn
Câu 6. Ghép các sản phẩm nông nghiệp các vùng kinh tế Hoa Kỳ sau sao
cho đúng (ví dụ:1 + a)
Vùng Sản phẩm Trả lời
1.Vùng phía Nam a. Lâm sản, ngư nghiệp 1+......
2.Vùng Trung tây b. Chăn nuôi 2+......
3.Vùng phía Tây c. Bông, thuốc lá, mía, lúa gạo 3+......
4. Alaxca và Haoai d. Lúa mì, ngô, đậu tương, bò sữa, bò 4+.....
thịt

II.BRAXIN
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu trả lời sau:
Câu1. Diện tích Braxin là
a. 9 tr km2 lớn nhất châu Mỹ Latinh c. 8,4 tr km2 lớn thứ 5 thế
giới

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

b. 8,5 tr km2 lớn nhất châu Mỹ Latinh d. 8,3 tr km2 lớn thứ 5 thế
giới
Câu 2. Cơ sở đất đai để phát triển nông nghiệp Braxin nằm ở vùng
a. Bồn địa Amadôn
b. Vùng cao nguyên Đông nam Braxin
c. Đồng bằng duyên hải Đông nam Braxin
d. Tất cả đều sai
Câu 3. Braxin có tiềm năng phát triển kinh tế lớn nhất châu Mỹ La tinh là
do:
a. Diện tích đất nông nghiệp lớn nhất
b. Lực lượng lao động đông nhất.
c. Tài nguyên thiên nhiên phong phú nhất.
d. Tất cả các ý trên
Câu 4. Với tỉ lệ gia tăng tự nhiên 1,15%(2003) của Braxin so với thế giới
tỉ lệ này thuộc loại :
a. Cao c. Thấp
b. Trung bình d. Quá cao
Câu 5. 50% dân chúng Braxin chỉ được phân phối 10% thu nhập quốc
dân đã nói lên tình trạng :
a. Nợ nần nước ngoài ngày càng tăng
b. Tiêu cực xã hội và tệ nạn xã hội ngày càng phát triển
c. Sự phân hoá giàu nghèo sâu sắc
d. Nguồn lương thực, thực phẩm rất thiếu
Câu 6. Sự thuần nhất về dân tộc Braxin chủ yếu do:
a. Quá trình hợp huyết lâu dài của các chủng tộc với người bản địa
Anhđiêng
b. Sự thống nhất trong ngôn ngữ và tôn giáo
c. Chính sách đàn áp khắc nghiệt của thực dân Bồ Đào Nha trước đây
d. Hai câu a+c đúng

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Câu 7. Vùng kinh tế phát triển nhất Braxin là:


a. Vùng Đông Nam c. Vùng phía Bắc
b. Vùng Trung Tây d. Tất cả đều sai
Câu 8. Ghép các câu sau sao cho đúng vị trí trên thế giới của một số sản
phẩm công nghiệp Braxin:
Tên sản phẩm Vị trí Trả lời
1. Cao su tổng hợp a. 8 1+......
2. Sản xuất phân bón b. 10 2+......
3. Máy bay, xi măng c. 9 3+......
4. Thép d. 7 4+......
5. Ôtô, điện e. 6 5+......
Câu 9. Ghép các câu sau sao cho đúng về thế mạnh các vùng kinh tế
Braxin:
Vùng Đặc điểm Trả lời
1. Phía Nam Braxin a. Nơi giàu khoáng sản 1+......
2. Phía Đông Nam b. Khí hậu khô 2+.......
3. Đồng bằng Amadôn c. Đất màu mỡ, rừng nhiệt đới bao 3+........
phủ
4. Cao nguyên Braxin d. Đất đỏ bazan rộng lớn 4+........

Câu 10. Điền đúng(Đ), sai (S) vào những đặc điểm sau của dân số Braxin
Đặc điểm Trả lời
a.Dân số Braxin đông nhất châu Mỹ La tinh
b.Có nhiều nguồn gốc khác nhau nên dân số Braxin rất
phức tạp
c.Dân số đông nhưng thuần nhất
d.Có nguồn gốc khác nhau nhưng cộng đồng có sự hoà
nhập cao

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Câu11. Hãy điền đúng (Đ), sai (S) vào những đặc điểm kinh tế Braxin
sau:
Đặc điểm Trả lời
a.Thu nhập quốc dân đứng thứ 8 thế giới
b.Vay nợ nước ngoài lớn nhất châu Mỹ La tinh
c. Nền kinh tế phát triển nhất châu Mỹ La tinh
d. Đóng góp cho GDP về công nghiệp và nông nghiệp
tương đương nhau
e. Ngành kinh tế chính là dịch vụ

LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)

Bài 13. EU Liên minh khu vực lớn nhất thế giới

Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:


Câu 1. Liên minh châu Âu ra đời vào năm
a.1951
b.1957 d.1967
Câu 2. Số thành viên Liên minh châu Âu hiện nay (2006) là
a.6
b.15 d.27
Câu3. Mục đích hình thành và phát triển EU là:
a.Tạo khu vực tự do thương mại
b.Tăng cường hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, an ninh
c.Thành lập thị trường chung
d.Tất cả các ý trên
Câu 4. Ghép các câu sau sao cho đúng vị trí các lĩnh vực của EU so với thế
giới(%)
Lĩnh vực %so với thế giới Trả lời
1.Trong tổng giá trị kinh tế thế giới a.59,9% 1+.......
2.Trong xuất khẩu thế giới b.7% 2+.......

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

3.Trong dân số thế giới c.2,2% 3+........


4.Trong diện tích thế giới d.19% 4+........
5.Trong viện trợ thế giới e.23% 5+........

Bài 14. EU - Hợp tác, liên kết để cùng phát triển


Câu1. Hãy ghép các nội dung của 4 mặt tự do lưu thông của EU sao cho
đúng
Nội dung Trả lời
1.Tự do di chuyển a. Hạn chế với giao dịch thanh toán 1+......
bị bãi bỏ
2.Tự do lưu thông dịch vụ b.Tự do trong các lĩnh vực vận tải 2+.......
3.Tự do lưu thông hàng hoá c.Tự do vận chuyển hàng và bán 3+......
trong toàn EU
4.Tự do lưu thông tiền vốn d.Tự do đi lại , di chuyển nơi cư trú 4+.......
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 2. Đồng tiền chung châu Âu (Eurô) được chính thức đưa vào sử dụng
ngày
a.1.1.1998 c.1.1.2000
b.1.1.1999 d.1.12002
Câu 3. Việc đưa vào sử dụng đồng tiền chung Eurô có tác dụng :
a. Nâng cao sức cạnh tranh của EU
b. Giảm bớt rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
c. Thuận tiện trong chuyển giao vốn trong EU
d. Đơn giản hoá kế toán trong các doanh nghiệp EU
e.Tất cả đều đúng
Câu 4. Điền vào chỗ trống sau(...........) những từ thích hợp sao cho đúng
Liên kết vùng (EURÔREGIO) là lãnh thổ mà ở đó nhân dân các nước
khác nhau thực hiện
các.................................................................................

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Bài 15. Cộng hoà Liên bang Đức

Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau


Câu 1. Nước Đức nằm trong khu vực khí hậu
a. Ôn đới lạnh c. Hàn đới
b. Cận cực d. Cận nhiệt
Câu 2. Chi phí cho hệ thống bảo hiểm xã hội Đức chiếm trong tổng sản
phẩm quốc nội là :
a. 1/3 c. 1/4
b. 1/2 d. 1/5
Câu 3. Đức là nước có số dân thuộc loại :
a. Già c. Cân đối
b. Trẻ d. Tất cả đều sai
Câu 4. Dân số Đức hiện nay có xu thế:
a. Tăng lên c. Không tăng,
không giảm
b. Giảm đi d. Tất cả đều sai
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu khiến nông nghiệp Đức phát triển mạnh là
do :
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. Trình độ thâm canh cao
c. Lao động dồi dào, trình độ cao
d. Nhà nước tài trợ , khuyến khích nông nghiệp phát triển
Câu 6. Tổng số lao động nông nghiệp và bình quân đất nông nghiệp của
Đức hiện nay có xu hướng
a. Tăng c. Không tăng, không
giảm
b. Giảm d. Tất cả đều sai
Câu 7. Số người mà hiện nay(1995) 1 lao động nông nghiệp Đức có thể
nuôi sống được là:
a. 10 người c. 104 người

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

b. 50 người d. 124 người


Câu 8. Bình quân đất nông nghiệp của Đức hiện nay (1995) là;
a. 3,6 ha/người c. 12,4 ha/người
b. 5,6 ha/người d. 29,4 ha/người
Câu 9. Là cường quốc đứng hàng đầu ở châu Âu song sức cạnh tranh của
Đức đứng thứ (năm 2002) trên thế giới:
a. 17 c. 15
b. 25 d. 21
Câu10. Nước Đức sát nhập hai nhà nước vào năm:
a. 1989 c. 1991
b. 1990 d. 1999
Câu 11. Điền đúng (Đ), sai (S) vào các nhận định sau sao cho đúng:
Đặc điểm
Trả lời

a.Tỉ trọng công nghiệp của Đức có xu thế tăng lên


b. Ngoại thương chiếm 20% thế giới, đứng thứ 2 thế giới
c. Xương sống kinh tế Đức chính là ngành dịch vụ
d. Lao động tập trung chủ yếu trong ngành công nghiệp
Câu 12. Ghép vị trí thứ hạng trên thế giới một số ngành công nghiệp chủ chốt
Đức
Ngành Thứ hạng trên thế giới Trả lời
1.Sản xuất ô tô a.3 1+.......
2.Chế tạo máy b.1 2+.......
3.Công nghệ bảo vệ môi trường c.2 3+.......

Bài 16. Cộng hoà Pháp

Câu 1. Chữa ý các câu sau sao cho đúng


a. Phía Bắc, Tây, Tây nam bằng phẳng gồm các đồng bằng Pari,
Akitanh
b. Phía Nam, Đông nam, Đông là các dãy núi thấp đến trung bình

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

c. Dải đồi núi tiếp giáp đồng bằng chạy dài từ đông bắc xuống Tây
Nam có nhiều khoáng sản kim loại màu trữ lượng lớn
a...............................................................................................................
.......
b...............................................................................................................
.......c........................................................................................................
..............
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 2. Với điều kiện tự nhiên thuận lợi cho Pháp phát triển nền nông
nghiệp
a. Đa dạng, mang tính chất ôn đới c. Tất cả đều
đúng
b. Toàn diện d. Tất cả đều
sai
Câu3. Sự cường thịnh nền nông nghiệp Pháp là kết quả của yếu tố
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. Nguồn lao động dồi dào
c. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
d. Sự hỗ trợ tích cực của công nghiệp và dịch vụ nông nghiệp
Câu 4. Gia tăng tự nhiên dân số của Pháp hiện nay thuộc loại :
a. Cao c. Thấp
b. Trung bình d. Rất thấp
Câu 5. Với số dân (năm 2002) là 59,5 triệu người, vậy bình quân 1 năm
dân số Pháp tăng (nghìn người):
a. 230 c. 270
b. 238 d. 310
Câu 6 . Dân số thành thị của Pháp cao chứng tỏ:
a. Tỉ lệ dân cư hoạt động trong công nghiệp, dịch vụ cao
b. Nông nghiệp kém phát triển
c. Mạng lưới đô thị rải đều khắp cả nước

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

d. Nông thôn lạc hậu


Câu 7. Ngành dịch vụ phát triển nhất ở Pháp là:
a. Ngân hàng c. Du lịch
b. Tài chính d. Bảo hiểm
Câu 8. Vành đai công nghệ cao của Pháp nằm ở vùng:
a. Pari - Bắc Pháp c. Đông - Đông Nam
b. Nam - Tây Nam d.Tất cả đều sai
Câu 9. Theo em hiện nay Pháp thuộc loại nước nào:
a. Nước công nghiệp c. Nước nông - công
nghiệp
b. Nước công - nông nghiệp d. Nước nông nghiệp
Câu 10. Trong công nghiệp năng lượng Pháp ngành có vai trò quan trọng
nhất là
a. Thuỷ điện c. Điện do nguồn năng lượng mới: gió, mặt
trời
b. Nhiệt điện d. Điện hạt nhân
Câu 11. Sở dĩ dịch vụ du lịch Pháp phát triển mạnh là do:
a. Có nhiều danh lam thắng cảnh đẹp, di tích lịch sử lâu đời
b. Cơ sở vật chất hạ tầng phục vụ du lịch tốt
c. Trình độ quản lý du lịch cao
d. Tất cả các ý trên
Câu 1 . Kinh tế Pháp phát triển mạnh là do:
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển kinh tế xã hội
b. Nguồn lao động dồi dào, trình độ cao
c. Cơ sở vật chất kỹ thuật tốt, hiện đại
d. Đường lối phát triển đúng đắn
e. Tất cả các ý trên
Câu 13. Dân cư Pháp phân bố không đều thể hiện ở:
a. Tập trung chủ yếu ở thành thị tới 75% dân số

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

b. Tập trung đông ở đồng bằng, giảm dần đến thưa ở miền núi, cao
nguyên
c. Tập trung chủ yếu ở dịch vụ
d. Tất cả các ý trên
Câu 14. Nguyên nhân gia tăng tự nhiên Pháp thấp là do:
a. Số dân ít ` c.Thanh niên Pháp không muốn
kết hôn
b. Mức sống cao d. Ly hôn cao
Câu 15. Tỷ lệ dân nhập cư Pháp hiện nay (2002) là:
a. 12% c. 9%
b. 6,4% d. 8,6%
Câu 16. Dân cư Pháp hiện nay thuộc loại:
a. Trẻ c. Cân đối
b. Già d. Tất cả đều sai
Câu 17. Sản phẩm chính chiếm vị trí chủ đạo trong nông nghiệp Pháp
từ ngành
a.Chăn nuôi c.Trồng trọt
b.Ngư nghiệp d. Lâm nghiệp
Câu 18. Ghép thế mạnh các vùng tự nhiên của pháp
Vùng Thế mạnh Trả lời
1. Phía Bắc, Tây, Tây nam a.Phát triển thuỷ điện, du lịch 1 + .. ..
2. Phía Nam, Đông nam, Đông b. Phát triển nông nghiệp 2 +......
3. Dải đồi núi tiếp giáp đồng bằng c. Có nhiều mỏ than, sắt lớn 3 +......

Câu 19. Ghép ý sao cho đúng vị trí một số ngành kinh tế Pháp trên thế
giới:
Ngành kinh tế Vị trí trên thên thế giới Trả lời
1.Xuất khẩu ôtô a.4 1+.......
2.Chế tạo máy b.5 2+........
3.Chế tạo máy bay c.3 3+........

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

4.Du lịch d.2 4+........


Câu 20. Ghép ý sao cho đúng vị trí một số ngành công nghiệp Pháp trên thế
giới
Ngành công nghiệp Trả lời
Vị trí trên thế giới

1.Hàng không vũ trụ a,3 1+.......


2.Điện tử tin học b.2 2+........
3.Sản xuất ôtô c.1 3+........
Câu 21. Ghép các sản phẩm nông nghiệp của các vùng kinh tế Pháp :
Vùng Sản phẩm nông nghiệp Trả lời
1.Bồn địa Pari a.Bắp cải, atisô, bò 1+.......
2.Vùng núi cao b.Chăn nuôi 2+.......
3.Ven biển Địa Trung Hải c.Lúa mì, ngô 3+.......
4.Noocmăngđi, Brơtanhơ d.Táo, cam, chanh, nho, rau.. 4+..........
Câu 22. Ghép ý sau sao cho đúng các nghành công nghiệp mũi nhọn
Pháp phát triển qua các thời kì( ví dụ: 1 + a ):
Thời kì Các nghành công nghiệp mũi nhọn Trả lời
1.Trước chiến tranh Thế a.Khai khoáng, luyện kim, sản xuất vũ 1+...
giới I khí
2. Sau chiến tranh Thế b. Phát triển công nghiệp hiện đại 2+...
giới II
3. Từ thập niên 70 (thế c. Phát triển công nghiệp nặng 3+...
kỉ XX) đến nay

Câu 23. Điền từ thích hợp vào chỗ trống về nông nghiệp Pháp hiện nay:
Nông nghiệp Pháp đứng đầu Tây Âu đóng góp tới..........% tổng sản
phẩm nông nghiệp EU. Xuất khẩu nông sản Pháp trong 20 năm qua đã
tăng....... ..lần và đạt khoảng........tỉ Eurô mỗi năm. Sức mạnh nông nghiệp
Pháp thể hiện ở khả năng cung
cấp............................cho...................................
Câu 24. Điền vào chỗ trống (............) các ý sao cho đúng về kinh tế Pháp

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

a. Pháp là cường quốc kinh tế thế giới với GDP đứng thứ ......... thế
giới
b. Giá trị xuất khẩu đứng thứ ........ thế giới
c. Ngành công nghiệp phát triển nhất tập trung ở Pari là......................
..
Chọn các phương án đúng
Câu 25. Đặc điểm nền nông nghiệp Pháp là:
a. Phát triển nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. Là một ngành riêng biệt
c. Là một bộ phận của hệ thống nông - công nghiệp
d. Phát triển dựa vào điều kiện tự nhiên thuận lợi và kĩ thuật cao

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

IV. LIÊN BANG NGA


Bài 18. Liên bang Nga, một đất nước rộng lớn và giàu tài
nguyên
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Tỉnh thuộc Nga nhưng vẫn nằm ngoài lãnh thổ nước này là:
a. Nôvôxibiec c. Iacutscơ
b. Chêliabin d. Kaliningrat
Câu 2. Đường biên giới Nga giáp với:
a. 19 nước c. 14 nước
b. 13 nước d. 15 nước
Câu 3. Lãnh thổ Liên bang Nga giáp với các đại dương
a. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương
b. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương
c. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương
Câu 4. Nước nào sau đây không giáp Liên bang Nga
a. Nauy c. Látvia
b. Phần Lan d. Thuỵ Điển
Câu 5. Tài nguyên khoáng sản Liên bang Nga thuận lợi cho phát triển các
loại ngành công nghiệp nào:
a. Công nghiệp truyền thống c. Cả hai đều đúng
b. Công nghiệp hiện đại d. Cả hai đều sai
Câu 6. Sông nào là biểu tượng của nước Nga:
a. Enitxây c. Lêna
b. Ôbi d. Vonga
Câu 7. Khu vực đồng bằng có giá trị sản xuất nông nghiệp là:
a. Đồng bắng Đông Âu c. Cả hai đều đúng
b. Đồng bằng Tây Xibia d. Cả hai đều sai
Câu 8. Lãnh thổ nào nằm ở vùng vĩ độ cao nên yếu tố tự nhiên gây trở
ngại lớn nhất đối với sản xuất và đời sống Liên bang Nga là:
a. Đầm lầy c. Núi và cao nguyên

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

b. Băng giá d. Bão, lũ


Câu 9. Loại khoáng sản tạo nên sức mạnh công nghiệp Liên bang Nga là:
a. Than và dầu khí c.Quặng sắt và kim
loại màu
b. Kim loại quý: vàng, kim cương...... d. Tất cả các ý trên .
Câu 10. Hệ thống sông LB Nga có giá trị cao về giao thông và thuỷ điện

a. Vonga c. Lêna
b. Ôbi d. Ênitxây
Câu 11. Hướng chảy sông ngòi Liên bang Nga thuộc châu Á cho thấy
tiềm năng chính của chúng là
a. Thuỷ lợi c. Giao thông vận tải
b. Thuỷ điện d. Bồi đắp phù sa
Câu 12. Đồng bằng Tây Xibia là vùng có giá trị nông nghiệp lớn là do
a. Khí hậu ôn hoà c. Mạng lưới giao
thông thuận tiện
b. Tất cả đều sai d. Diện tích rộng lớn,
đất đai màu mỡ
Câu 13. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu
a. Ôn đới c. Cận nhiệt
b. Cận cực d. Tất cả đều đúng
Câu 14. Hiện nay dân số Liên bang Nga có xu hướng
a. Tăng lên c. Không tăng, không
giảm
b. Giảm đi
Câu 15. Hiện nay dân số Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở:
a. Các thành phố lớn c. Nông thôn
b. Các thành phố nhỏ, trung bình
Câu 16. Dân số Liên bang Nga thuộc loại :
a. Trẻ c. Cân đối

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

b. Già
Câu 17. Tỷ lệ dân thành thị Liên bang Nga hiện nay (2002) là
a. 70% c. 75%
b. 80% d. 85%
Câu 18. Tỷ lệ gia tăng dân số Liên bang Nga hiện nay là
a. Cao c. Trung bình
b. Thấp d. Rất thấp
Câu 19. Với số dân năm 2002 là 141,2 triệu người và diện tích 17,1 triệu
km2 thì mật độ dân số của Liên bang Nga sẽ là :
a. 8,5 người /km2 c. 85 người /km2
b. 8,3 người /km2 d. 83 người /km2
Câu 20. Liên bang Nga là cường quốc về khoa học :
a. Hiện đại c. Cả hai đều đúng
b. Cơ bản d. Cả hai đều sai
Câu 21. Hãy ghép trữ lượng một số loại khoáng sản chính sau đây sao
cho đúng (đơn vị: tỉ tấn) của Liên bang Nga :

Khoáng sản Trữ lượng Trả lời


1. Than đá a: 3,6 1+........
2. Dầu mỏ b: 70 2+........
3. Quặng sắt c: 8,5 3+.........
4. Quặng kali d: 6000 4+..........
Câu 22. Hãy kể tên một số loại tài nguyên quan trọng của Liên bang Nga
......................................................................................................................
.......
......................................................................................................................
......................................................................................................................
..............

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Bài 19. Đặc điểm kinh tế Liên bang Nga


Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu1. Liên bang Xô viết được thành lập vào năm:
a. 1914 c. 1916
b. 1915 d. 1917
Câu2. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp cho kinh tế Nga hồi phục thời gian gần
đây:
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi c. Lao động dồi dào trình độ
cao
b. Cơ sở vật chất kĩ thuật hùng mạnh d. Tất cả các ý trên
Câu 3. Chiến lược phát triển kinh tế Liên bang Nga từ giữa năm 2000 đến nay
là:
a. Xây dựng nền kinh tế thị trường
b. Nâng cao đời sống nhân dân
c. Mở rộng quan hệ ngoại giao các nước trên thế giới
d. Tất cả các ý trên
Câu 4. Điền đúng (Đ), sai (S) vào các nhận định sau về kinh tế Liên Bang
Nga
Nhận định Trả lời
a.Kinh tế Liên bang Nga đi lên từ nước nông nghiệp lạc hậu
b.Trước 1991 Nga là cường quốc kinh tế trên thế giới
c.Kinh tế LB Nga chỉ chú trọng phát triển công nghiệp nặng
d.Từ năm 1991 đến 2002 kinh tế LB Nga rơi vào tình trạng
khủng hoảng

Câu 5. Điền tiếp vào chỗ trống (........) các ý đúng về những thành tựu
trong công cuộc đổi mới LB Nga hiện nay

a. Tình hình chính trị, xã hội.......................................................... ..

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

b. Sản lượng các ngành kinh tế.............................................................


c. Tăng trưởng kinh tế..........................................................................
d. Đời sống nhân dân.........................................................................
Bài 20. Các ngành và các vùng kinh tế chủ yếu
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Ngành công nghiệp chiếm vai trò chủ đạo trong cơ cấu kinh tế Liên
bang Nga là:
a. Công nghiệp năng lượng c. Công nghiệp hiện
đại
b. Công nghiệp truyền thống d. Tất cả đều sai
Câu 2. Vùng công nghiệp quan trọng nhất của Liên bang Nga chủ yếu tập
trung
a. Quanh Maxcơva c. Đông Xibia
b. Uran d. Tây Xibia
Câu 3. Với sự phức tạp của địa hình Liên bang Nga cùng với khí hậu
khắc nghiệt thì loại hình giao thông phát triển nhất ở đây sẽ là :
a. Đường ô tô c. Đường biển
b. Đường sắt d. Đường sông
Câu 4. Vùng kinh tế quan trọng nhất của Liên bang Nga là:
a. Vùng Uran c. Vùng Trung ương
b. Vùng Tây Xibia d. Vùng Viễn Đông
Câu 5. Cơ cấu công nghiệp Liên bang Nga rất đa dạng gồm
a. Các ngành công nghiệp nặng c. Cả hai đều đúng
b. Các ngành công nghiệp hiện đại d. Cả hai đều sai
Câu 6. Vùng luyện kim nổi tiếng của Liên bang Nga nằm ở
a. Quanh Maxcơva c. Uran, Nam Xibia
b. Tây Xibia d. Viễn Đông
Câu 7. Cường quốc công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới là
a. Hoa Kỳ c. Ấn Độ
b. Nga d. Trung Quốc
Câu 8. Ghép các ý sau sao cho đúng các thành phố lớn ở các vùng kinh tế
sau của Liên bang Nga (ví dụ : 1 + a)

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Vùng kinh tế Thành phố Trả lời


1. Vùng Trung ương a. Êcatêrinbua, Trêliabinxcơ 1+......
2. Vùng Trung tâm đất đen b. Vơrônegiơ 2+......
3. Vùng Uran c. Nôvôxibiếc 3+......
4. Vùng Tây Xibia d. Xanh Pêtecbua, Muôcmanxcơ 4+......
5. Vùng Tây Bắc e. Vlađivôxtốc, Kômsômôn 5+......
6. Vùng Viễn Đông f. Maxcơva, Tula 6+......
Câu 9. Ghép các câu sau sao cho đúng các ngành kinh tế, các vùng kinh
tế Liên bang Nga

Vùng công nghiệp Ngành công nghiệp Trả lời


1. Vùng Trung ương a. Cơ khí, thiết bị nông nghiệp 1+.......
2. Vùng Tây Bắc b. Khai thác kim loại màu, luyện kim 2+.......
3. Vùng Trung tâm đất đen c. Công nghiệp hiện đại 3+.......
4. Vùng Uran d. Công nghiệp năng lượng 4+.......
5. Vùng Tây Xibia e. Chế tạo máy, đóng tàu 5+.......

Câu 10. Ghép các ý sau sao cho đúng về nông nghiệp một số vùng kinh
tế Liên bang Nga :
Vùng Ngành nông nghiệp Trả lời
1. Vùng Trung ương a. Lương thực, chăn nuôi 1+.......
3. Vùng Trung tâm đất đen b. Đánh bắt, chế biến cá, rừng 2+......
5. Vùng Tây Xibia c. Lương thực, thực phẩm cho cả 3+......
nước
4. Vùng Viễn Đông d. Thuận lợi phát triển nông nghiệp 4+......
Câu 11. Ghép các ý sau sao cho đúng sự phân bố một số ngành công
nghiệp quan trọng của Liên bang Nga
Ngành Vị trí Trả lời
1. Khai thác dầu khí a. Uran, Nam Xibia 1+......
2. Điện, than, khai thác kim b. Tây Xibia, biển Caxpi 2+......

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

loại, luyện kim


3. Luyện kim màu c. Đông Xibia 3+.......

Câu 12. Điền vào chỗ trống (..........) những từ thích hợp cho các câu sau
a. Liên bang Nga có quỹ đất nông nghiệp tới .............. triệu ha và
đứng thứ....... thế giới về diện tích đất nông nghiệp
b. Cơ cấu lương thực Liên bang Nga rất phong phú gồm................ với
sản lượng (2002) đạt.............. triệu tấn
c. Cây lương thực được trồng chủ yếu ở..............................................
V. NHẬT BẢN
Bài 22. Đất nước quần đảo và dân cư cần cù
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Nhật Bản nằm ở khu vực:
a. Tây Nam Á c. Tây Á
b. Nam Á d. Đông Á
Câu 2. Dạng thiên tai mà Nhật phải hứng chịu nhiều nhất là :
a. Động đất c. Sóng thần
b. Núi lửa d. Lũ lụt
Câu 3. Khí hậu Nhật Bản mang tích chất:
a. Lục địa c. Cả hai đều đúng
b. Hải dương d. Cả hai đều sai
Câu 4. Khoanh tròn vào ý chứng tỏ thiên nhiên Nhật Bản đầy thử thách
a. Thiên tai, động đất, núi lở... thường xuyên xảy ra
b. Có sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam
c. Nước nghèo tài nguyên
d. Bờ biển bị chia cắt mạnh
Câu 5. Tỷ lệ gia tăng dân số Nhật Bản (năm 2001) là
a. 1% c. 0,1%
b. 0,15% d. 0,12%

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây thể hiện Nhật Bản là nước có dân số già
a. Tỷ lệ trên 65 tuổi trong cơ cấu dân số là 19,2% (năm 2004)
b. Chi phí cho quỹ phúc lợi người già tăng
c. Năm 1997 cứ 4,4 người đi làm thì có một người già
d. Nhóm a: 13,9%; nhóm c: 19,2% (năm 2004)
Câu 7. Dân cư tập trung chủ yếu trên đảo
a. Hôn su c. Kiu xiu
b. Hốc cai đô d. Xi cô cư
Câu 8. Với số dân 127 triệu người (2004) và diện tích là 375.000 km2 thì
mật độ dân số Nhật Bản là:
a. 330 người /km2 c. 360 người /km2
b. 336 người /km2 d. 350 người /km2
Câu 9. Dân cư Nhật Bản tập trung chủ yếu ở các siêu đô thị do
a. Sự phát triển kinh tế c. Nông nghiệp bị thu hẹp
b. Sức hút từ các thành phố này d. Đô thị hoá
Câu 10. Theo em những đức tính nào là đặc trưng của người dân Nhật
Bản:
a. Tính tự giác, ý thức cao c. Có tính tập thể, tính kỷ luật cao
b. Chi phí cao cho giáo dục d. Tất cả các ý trên
Câu 11. Truyền thống hiếu học của người dân Nhật Bản xuất phát từ
a. Lòng tự trọng của người Nhật c.Chế độ thi cử hà
khắc
b. Lựa chọn được nghề phù hợp, lương cao d.Tất cả các ý trên
Câu 12. Yếu tố tự nhiên quyết định sự phát triển kinh tế Nhật Bản là
a. Đồng bằng nhỏ, hẹp nhưng đất rất tốt c. Tất cả đều
đúng
b. Khoáng sản đa dạng, phong phú d. Tất cả đều sai
Câu 13. Với địa hình đồi núi chiếm ưu thế, là đất nước quần đảo tạo điều
kiện cho Nhật Bản phát triển các ngành kinh tế

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

a. Công nghiệp điện tử, sản xuất ô tô c. Đánh bắt và nuôi trồng
hải sản
b. Giao thông vận tải biển d. Hai câu b, c đúng
Câu 14. Tính chất khí hậu được thể hiện ở
a. Ôn đới c. Gió mùa
b. Cận nhiệt d. Tất cả các ý trên
Câu 15. Sự nghèo nàn tài nguyên thiên nhiên là yếu tố
a. Kích thích ý chí quyết tâm vượt khó
b. Định hướng đường lối phát triển kinh tế
c. Hạn chế tốc độ phát triển kinh tế
d. Tất cả các ý trên
Câu 16. Dấu hiệu nào sau đây là biểu tượng mức sống nâng cao của
người dân Nhật Bản
a. Chi phí cho giáo dục cao
b. 35 triệu gia đình có xe hơi riêng
c. 99,9 % dân cư biết đọc, biết viêt
d. Đi du lịch nước ngoài
Câu 17. Trả lời ngắn gọn các câu sau
a. Dân cư Nhật Bản tập trung chủ yếu ở các thành phố.......tới 49%
dân số Nhật Bản
b. Số dân Nhật Bản trong tương lai có sự thay đổi theo xu hướng
...............
c. Cơ cấu lao động Nhật Bản có sự di chuyển từ
ngành..............sang........
d. Cơ cấu dân số có sự thay đổi theo xu
hướng............................................
Câu 18. Xếp theo thứ tụ diện tích từ nhỏ đến lớn các đảo chính của Nhật
Bản (ví dụ a>b>c)
a. Hốccaiđô c. Hônsu

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

b. Xicôcư d. Kiuxiu
Trả lời: .......>......>......>.........
Câu 19. Điền đúng(đ) sai(s) các ý sau về hậu quả gia tăng dân số thấp ở Nhật
Bản
Hậu quả Trả lời
a Nguồn lao động được bổ sung hàng năm lớn
b Phải giải quyết vấn đề y tế, giáo dục, việc làm
c Thiếu nguồn lao động trong tương lai
d Việc nâng cao chất lượng đời sống khó khăn

Bài 23. Nền kinh tế siêu cường


Câu 1. Hãy ghép các câu sau sao cho đúng về việc đầu tư cho các ngành
kinh tế của Nhật Bản
Thời kỳ Ngành Trả lời
1. Thập niên 50 a. Giao thông vận tải 1+...
2. Thập niên 60 b. Điện lực 2+...
3. Thập niên 70 c. Luyện kim 3+...
Câu 2. Điền ngắn gọn các câu sau
1. Kể tên một số hãng nổi tiếng của các sản phẩm công nghiệp sau của Nhật
Bản:
a. Công nghiệp chế tạo ô
tô.........................................................................
b. Công nghiệp sản xuất điện tử
..................................................................
2. Ngành công nghiệp xây dựng công trình chiếm tới ............. % GDP
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 3. Chiến lược phát triển kinh tế của Nhật Bản từ năm 1975 đến nay
là:
a. Đầu tư phát triển khoa học kỹ thuật và công nghệ
b. Phát triển các ngành tốn ít năng lượng, nguyên liệu

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

c. Hiện đại hoá và hợp lý hoá các xí nghiệp nhỏ, trung bình
d. Tất cả các ý trên
Câu 4. Hiện nay GDP Nhật Bản chiếm % so với thế giới là
a. 10% c. 8,6%
b. 7,6% d. 11,6%
Câu 5. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật từ năm 1995 đến nay có xu thế
a. Tăng nhanh c. Có tăng nhưng thất
thường
b. Có tăng nhưng còn chậm d. Tất cả đều sai
Câu 6. Nguyên nhân làm cho kinh tế Nhật Bản thời kỳ 1970 -1980 suy sụp là
do:
a. Chạy đua vũ trang tốn kém
b. Đường lối phát triển kinh tế không phù hợp
c. Khủng hoảng năng lượng thế giới
d. Tất cả các ý trên
Câu 7. Công nghiệp Nhật Bản tập trung chủ yếu ở đảo
a. Hôc cai đô c. Xi cô cư
b. Hôn su d. Kiu xiu
Câu 8. Thời kỳ 1973 tổng sản phẩm quốc dân của Nhật Bản đã tăng so với
năm 1950 là:
a. 20 lần c. 10 lần
b. 30 lần d. 40 lần
Câu 9. Biểu hiện của sức mạnh công nghiệp Nhật bản
a. Chiếm 40% GDP
b. Sử dụng hơn 30% dân số hoạt động
c. Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng
d. Tất cả các ý trên
Câu 10. Ngành công nghiệp phát triển sớm nhất ở Nhật Bản là:
a. Luyện kim c. Dệt

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

b. Khoáng sản d. Đóng tàu


Câu 11. Mặc dù tốc độ tăng trưởng kinh tế còn chậm nhưng Nhật Bản
hiện nay vẫn là nước đứng thứ 2 thế giới về kinh tế, khoa học kỹ thuật, tài
chính
a. Đúng c. Sai
Câu 12. Trong các nước G8 có thu nhập bình quân đầu người cao nhất là
a. Hoa Kỳ c. Pháp
b. Đức d. Nhật
Bài 24. Nền kinh tế siêu cường (tiếp theo)
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Diện tích đất nông nghiệp Nhật Bản chiếm % lãnh thổ là
a. 10% c. 20%
b. 15% d. 25%
Câu 2. Sở dĩ nông nghiệp Nhật Bản phát triển cho năng suất cao là do:
a. Đất rất tốt, màu mỡ c. Tất cả đều đúng
b. Trình độ thâm canh cao d. Tất cả đều sai
Câu 3. Hiện nay sản lượng gạo Nhật Bản giảm là do:
a. Diện tích đất dành cho trồng cây lúa gạo giảm
b. Nhu cầu thị trường thế giới giảm
c. Thay đổi cơ cấu bữa ăn người Nhật
d. Tất cả các ý trên
Câu 4. Ngành giao thông vận tải phát triển nhất thích hợp với điều kiện
tự nhiên Nhật Bản là:
a. Hàng không c. Đường biển
b. Ô tô d. Đường sắt
Câu 5. Trong cơ cấu nông nghiệp Nhật Bản, ngành sản xuất có tiềm năng lớn
và đang được chú ý phát triển để giải quyết nhu cầu thực phẩm cho người dân
là:

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

a. Trồng cây lương thực, thực phẩm


b. Trồng cây công nghiệp, chè, thuốc lá, dâu tằm
c. Đánh bắt, nuôi trồng hải sản
d. Chăn nuôi gia súc lớn
Câu 6. Đặc điểm nền nông nghiệp Nhật Bản là
a. Trình độ thâm canh cao c. Diện tích đất nông nghiệp ngày bị thu
hẹp
b. Giá nông sản cao d. Tất cả các ý trên
Câu 7. Bạn hàng thương mại của Nhật Bản gồm
a. Các nước phát triển c. Cả hai ý trên đều
đúng
b. Các nước đang phát triển d. Cả hai ý trên đều
sai
Câu 8. Lĩnh vực xuất khẩu nào sau đây Nhật khai thác được lao động,
nguyên liệu, thị trường và bất động sản của các nước trên thế giới
a. Sản phẩm điện tử c. Hàng tiêu dùng
b. Ô tô và tàu biển d. Tư bản
Câu 9. Vùng trồng lúa gạo chủ yếu của Nhật Bản nằm ở
a. Phía Bắc c. Phía Nam
b. Phía Tây Bắc d. Phía Đông Nam
Câu 10. Ghép các câu sau sao cho đúng giá trị các ngành kinh tế trong
GDP Nhật Bản năm 2000
Ngành Tỷ trọng GDP (%) Trả lời
1. Công nghiệp a. 1,5 1+......
2. Nông nghiệp b. 30 2+.......
3. Dịch vụ c. 68,5 3+........
Câu11. Điền đúng (Đ) sai (S) vào các câu sau
Nông nghiệp Nhật Bản không đáp ứng nhu cầu trong nước là do

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Đặc điểm nông nghiệp Trả lời


a. Năng suất thấp
b. Diện tích đất nông nghiêp thấp
c. Đầu tư ít cho nông nghiệp
d. Năng suất cao nhưng dân số đông

Câu 12. Điền ngắn gọn vào bảng sau:

Vùng kinh tế Ngành kinh tế chính


Thành phố lớn
(đảo) Công nghiệp Nông nghiệp
Hôn su
Kiu xiu
Xi cô cư
Hôc cai đô

VI. TRUNG QUỐC


Bài 26. Trung Quốc, một đất nước giàu tiềm năng phát triển
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Trung Quốc là nước có diện tích đứng hàng thứ mấy trên thế giới:
a. Hai c. Tư
b. Ba d. Năm
Câu 2. Nước nào sau đây không tiếp giáp Trung Quốc:
a. Lào c. Nêpan
b. Butan d. Thái Lan
Câu 3. Trung Quốc là nước nằm ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương có
thể mở rộng giao lưu kinh tế các thị trường kế cận ở phía Nam là:
a. Hàn Quốc - Philíppin c. Nhật Bản - Hàn Quốc
b. Việt Nam - Inđônêxia d. Ấn Độ - Pakixtan

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Câu 4. Trung Quốc là nước có khí hậu


a. Gió mùa cận nhiệt c. Cả hai đều đúng
b. Gió mùa ôn đới d. Cả hai đều sai
Câu 5. Nhờ có đường biên giới trải dài giáp 13 nước trên lục địa, Trung
Quốc dễ dàng mở rộng quan hệ giao lưu với:
a. Liên bang Nga c. Ấn Độ
b. Nhật Bản d. Tất cả đều sai
Câu 6. Những phát minh nào sau đây không phải của Trung Quốc:
a. La bàn c. Thuốc súng
b. Giấy d. Số tự nhiên
Câu 7. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở:
a. Thành thị b. Nông thôn
Câu 8. Tỷ lệ gia tăng dân số Trung Quốc hịên nay (năm 2002) là:
a. 1 % c. 0,5%
b. 1,1% d. 0,6%
Câu 9. Thành phố nào đông dân nhất của Trung Quốc hiện nay:
a. Bắc Kinh c. Vũ Hán
b. Quảng Đông d. Thượng Hải
Câu 10. Thành công lớn nhất của Trung Quốc về phương diện xã hội gần đây
là:
a. Thanh toán nạn mù chữ
b. Tiêu diệt nhiều bệnh hiểm nghèo
c. Hạ được tỷ lệ gia tăng dân số khá thấp
d. Nâng cao chất lượng cuộc sống
Câu 11. Thủ đô Bắc Kinh của Trung Quốc nằm ở vùng kinh tế nào:
a. Đông Bắc c. Hoa Trung
b. Hoa Bắc d. Hoa Nam
Câu 12. Điền vào chỗ trống (..........) các câu sao cho đúng

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

a. Các con sông ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc đến Nam
là...........
b. Vùng Hoa Nam là nơi có các điều kiện sinh thái rất thuận lợi cho
sự phát triển các cây công nghiệp
như..........................................................
Câu 13. Điền ý đúng vào bảng sau về đặc điểm tự nhiên của Trung Quốc

Đặc điểm Miền Đông Miền Tây


1. Địa hình chủ yếu a a’
2. Khoáng sản chính b b’
3. Sông lớn c c’

Bài 28. Trung Quốc trên con đường hiện đại hoá
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Trung Quốc bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới từ năm:
a. 1976 c. 1978
b. 1977 ` d. 1979
Câu 2. Nền kinh tế xã hội của Trung Quốc trước thời kỳ hiện đại hoá
được xếp vào nước:
a. Có nền kinh tế phát triển c. Có nền kinh tế chậm phát
triển
b. Có nền kinh tế đang phát triển d. Có nền kinh tế rất phát
triển
Câu 3. Nhà lãnh đạo khởi xướng đường lối đổi mới phát triển kinh tế ở
Trung Quốc là :
a. Giang Trạch Dân c. Chu Ân Lai
b. Mao Trạch Đông d. Đặng Tiểu Bình
Câu 4. Hoạt động các công xã nhân dân ở Trung Quốc trước thời kỳ hiện
đại hoá đã có tác dụng rõ rệt trong việc:

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

a. Cơ giới hoá nông nghiệp Trung Quốc


b. Cung cấp lương thực, nguyên liệu cho công nghiệp
c. Chất lượng cuộc sống nhân dân tăng
d. Tất cả đều sai
Câu 5. Trong hiện đại hoá nông nghiệp, biện pháp Trung Quốc áp dụng
giúp cho nông dân chủ động sản xuất, gắn bó với đất đai, ruộng đồng là:
a. Khoán sản xuất c. Xây dựng cơ sở hạ tầng
b. Giảm thuế, tăng giá nông sản d. Phổ biến kỹ thuật canh tác mới
Câu 6. Giá trị sản lượng Trung Quốc sau hiện đại hoá tăng trung bình hàng năm
là:
a. 3 - 4% c. 4 - 6%
b. 4 - 5% d. 5 - 7%
Câu 7. Nhờ những biện pháp nào sau đây mà kinh tế Trung Quốc sau
ngày thành lập nước có những bước phát triển mới:
a. Phong trào đại nhảy vọt c. Hình thành và phát triển công xã nhân
dân
b. Toàn dân làm gang thép d. Tất cả đều sai
Câu 8. Điền đúng (đ) sai (s) vào các nhận định sau
Nhận định Trả lời
1. Trung Quốc là nước có diện tích lớn nhất thế giới
2. Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới
3. Có sự phát triển kinh tế không đều giữa miền Đông và Tây
Trung Quốc
4. Trung Quốc là nước có nền kinh tế phát triển

Câu 9. Điền vào chỗ trống (........) các câu sau sao cho đúng về kinh tế Trung
Quốc
a. Các vùng trọng điểm lúa gạo tập trung chủ yếu ở các đồng
bằng............
b. Trước cải cách kinh tế, hình thức sản xuất nông nghiệp Trung Quốc gọi là.....

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Câu 10. Ghép các sản phẩm nông sản các vùng kinh tế Trung Quốc sao
cho đúng
Vùng kinh tế Nông sản Trả lời
1. Đông Bắc a. Lúa gạo, chè, mía, lạc, rau quả (cam, chanh) 1+........
2. Hoa Bắc b. Lúa mì, lúa gạo, chè 2+........
3. Hoa Trung c. Lúa mì, lúa gạo, ngô, bông, lạc 3+..........
4. Hoa Nam d. Lúa mì, ngô, hướng dương, củ cải đường 4+..........
Câu 11. Điền đúng (đ) sai (s) vào các nhận định sau về nông nghiệp
Trung Quốc
Nông nghiệp Trung Quốc Trả lời
a. Chiếm tới hơn 70% lao động
b. Nông nghiệp tập trung chủ yếu ở miền Đông
c. Có sự thay đổi rõ rệt về cơ cấu cây trồng
d. Hiện nay Trung Quốc vẫn phải nhập lương thực từ nước ngoài

Bài 29. Trung Quốc trên con đường hiện đại hóa (tiếp theo)
Câu 1. Hãu ghép các câu sau sao cho đúng về các giai đoạn phát triển
công nghiệp của Trung Quốc (ví dụ 1+a)
Giai đoạn Phát triển các ngành công nghiệp Trả lời
1. Giai đoạn đầu a. Công nghiệp kỹ thuật cao 1+.......
2. Giai đoạn hiện nay b. Các ngành công nghiệp nhẹ 2+........
3. Giai đoạn tới c. Các ngành công nghiệp nặng 3+........

Câu 2. Hãy ghép sản lượng một số sản phẩm công nghiệp Trung Quốc (ví
dụ 1+a) năm 2000
Sản phẩm Sản lượng Trả lời
1. Than a. 1356 tỷ kwh 1+........
2. Xi măng b. 22,8 triệu tấn 2+........
3. Điện c. 1000 triệu tấn 3+........
4. Phân bón d. 573 triệu tấn 4+........

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Câu 3. Ghép các trung tâm công nghiệp với các vùng kinh tế Trung Quốc
sao cho đúng
Vùng kinh tế Trung tâm công nghiệp Trả lời
1. Đông Bắc a. Thượng Hải, Đông Kinh 1+.......
2. Hoa Bắc b. Quảng Châu, Hồng Kông 2+........
3. Hoa Trung c. Bắc Kinh, Thiên Tân 3+........
4. Hoa Nam d. Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương 4+.........

Câu 4. Điền vào chỗ trống (............) các câu thích hợp
a. Để giải quyết nhanh chóng tình trạng thất nghiệp, hiện nay trong
công nghiệp Trung Quốc áp dụng biện pháp
...................................................
b. Các đặc khu kinh tế Trung Quốc tập trung nhiều nhất ở ........ là các
đặc khu........
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 5. Nhằm hiện đại hoá công nghiệp, biện pháp nào sau đây không
được Trung Quốc áp dụng
a. Đổi mới thiết bị kỹ thuật
b. Huy động vốn trong và ngoài nước
c. Mở rộng quyền tự chủ kinh doanh cho các xí nghiệp
d. Xoá bỏ các ngành công nghiệp truyền thống
Câu 6. Hiện đại hoá công nghiệp Trung Quốc nhằm mục đích
a. Sản xuất nhiều hàng hoá phục vụ trong nước
b. Phục vụ xuất khẩu
c. Hỗ trợ các ngành kinh tế khác phát triển
d. Tất cả các ý trên
Câu 7. Các khu chế xuất của Trung Quốc thường tập trung ở
a. Sâu trong nội địa c. Ven biển
b. Ở các đồng bằng d. Tất cả đều đúng
Câu 8. Lãnh thổ nào sau đây không thuộc chủ quyền Trung Quốc
a. Hồng Kông c. Đài Loan
b. Ma Cao d. Hải Nam

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Câu 9. Nguyên nhân chính Trung Quốc tiến hành thành lập các đặc khu kinh tế
là:
a. Phát triển cơ sở hạ tầng, nâng cao đân trí
b. Thu hút vốn và công nghệ nước ngoài
c. Nâng cao sức cạnh tranh của hàng hoá Trung Quốc
d. Giải quyết tình trạng dư thừa lao động
Câu 10. Trung Quốc cải cách mở cửa nhằm mục đích:
a.Thu hút vốn và công nghệ hiện đại nước ngoài
b.Tìm kiếm thị trường rộng lớn
c. Nâng cao sức cạnh tranh của hàng hoá Trung Quốc
d.Tiếp thu nền văn hoá tiên tiến của thế giới
Câu 11. Giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hoá, Trung Quốc ưu
tiên phát triển các nghành:
a. Công nghiệp nhẹ c. Các nghành công nghiệp kĩ thuật cao
b. Công nghiệp nặng d. Tất cả đều sai
Câu 12. Với các thành phố: Thiên Tân, Thanh Đảo, Cáp Nhĩ Tân, Thượng
Hải, Nam Kinh,Quảng Châu, Bắc Kinh. Điền tên các thành phố này vào đúng
vùng
a. Đông
Bắc:.................................................................................................
b. Hoa
Bắc:....................................................................................................
c. Hoa
Trung:................................................................................................
d. Hoa
Nam:...................................................................................................
VII. ẤN ĐỘ
Bài 30. Giàu tiềm năng, nhiều thách thức
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Ấn Độ là nước lớn :
a. Đứng thứ 7 về diện tích, thứ 2 về dân số thế giới

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

b. Đứng thứ 5 về diện tích, thứ 2 về dân số thế giới


c. Đứng thứ 6 về diện tích, lớn nhất thế giới về dân số
d. Đứng thứ 7 về diện tích, lớn nhất thế giới về dân số
Câu 2. Gió mùa Tây Nam của Ấn Độ thổi vào mùa hè từ tháng 6 đến
tháng 9 có nguồn gốc từ
a. Ấn Độ Dương c. Biển Ả Rập
b. Vịnh Ben gan d. Tất cả đều đúng
Câu 3. Khu vực đón gió mùa Tây Nam có lượng mưa lớn ở Ấn Độ thuộc
về:
a. Cao nguyên cổ Đê Can
b. Sườn núi Gát Đông, Gát Tây, hạ lưu sông Hằng
c. Vùng Tây Bắc, hạ lưu sông Ấn
d. Tất cả các vùng trên
Câu 4. Khu vực khô hạn của Ấn Độ thuộc về vùng:
a. Tây Bắc c. Hạ lưu sông Ấn
b. Giữa cao nguyên cổ Đê Can d. Tất cả các vùng trên
Câu 5. Loại gió nào được coi là gió “Thần” của đất nước Ấn Độ:
a. Gió mùa Đông Bắc c. Gió Tây
b. Gió mùa Tây Nam d. Gió Đông Nam
Câu 6. Hiện nay Ấn Độ là nước có dân số:
a. Trẻ c. Cân đối
b. Già
Câu 7. Ấn Độ là nước có lực lượng cán bộ khoa học kỹ thuật thuộc loại:
a. Có trình độ cao trên thế giới c. Có trình độ thấp trên thế giới
b. Có trình độ trung bình trên thế giới d. Có trình độ rất cao trên thế
giới
Câu 8. Yếu tố thu hút các nhà đầu tư nước ngoài vào Ấn Độ là:
a. Có nguồn tài nguyên phong phú
b. Có nguồn lao động dồi dào
c. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

d. Có lực lượng lao động trình độ cao, giá rẻ


Câu 9. Từ năm 1951 Ấn Độ đã thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia
đình nhưng không đạt kết quả cao do nguyên nhân:
a. Ảnh hưởng của tôn giáo và nhiều hủ tục lạc hậu
b. Tâm lý thích sinh con trai
c. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt
d. Chính sách dân số quá cứng nhắc
Câu 10. Ấn Độ hiện nay vẫn ở giai đoạn bùng nổ dân số
a. Đúng b. Sai
Câu 11. Bộ phận Nam Ấn là khu vực tự nhiên có đặc điểm:
a. Đồng bằng rộng và phì nhiêu c. Cả hai câu trên đều đúng
b. Khí hậu nóng và ẩm d. Cả hai câu trên đều
sai
Câu 12. Hiện nay Ấn Độ đã giảm tỷ lệ tăng dân số xuống thấp nhờ:
a. Sớm có chính sách kế hoạch hoá gia đình từ năm 1951
b. Được sự ủng hộ của các tôn giáo
c. Áp dụng những biện pháp độc đoán
d. Tất cả đều sai
Câu 13. Điền đúng (đ) sai (s) vào các nhận định sau về xã hội Ấn Độ:
Nhận định Trả lời
a. Quốc gia đa dân tộc, tôn giáo, ngôn ngữ, đảng phái
b. Đất nước có nhiều dân tộc và tôn giáo nhưng có ngôn
ngữ và nền văn hoá chung
c.Vấn đề đoàn kết hoà giải tôn giáo, dân tộc là vấn đề sống
còn đối với Ấn Độ
d. Ấn Độ giáo và Hồi giáo là hai tôn giáo lớn nhất Ấn Độ
Câu 14. Hãy ghép thế mạnh phát triển kinh tế các vùng tự nhiên của Ấn
Độ (ví dụ 1+a)
Vùng Thế mạnh Trả lời

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

1. Đồng bằng Ấn Hằng a. Thụân lợi phát triển nền nông nghiệp 1+.......
nhiệt đới
2. Đồng bằng duyên hải b. Phát triển du lịch 2+.......
3. Cao nguyên cổ Đê c. Thuận lợi phát triển cây công nghiệp 3+.......
Can ưa hạn
4. Hệ thống Himalaya d. Thích hợp phát triển cây nhiệt đới 4+.......

Câu 15. Điền đúng (đ) sai (s) vào các nhận định sau về Ấn Độ :
Nhận định Trả lời
a. Ấn Độ là nước có diện tích lớn nhất Nam Á
b. Có diện tích đồng bằng lớn nhất Nam Á
c. Có dân số lớn nhất thế giới
d. Là nước có nền kinh tế phát triển mạnh nhất Nam Á

Bài 31. Những biến đổi quan trọng trong nền kinh tế Ấn Độ
Câu 1. Ghép các giai đoạn phát triển kinh tế Ấn Độ sao cho đúng
Giai đoạn Đặc điểm Trả lời
1.Giai đoạn1: 1950-1980 a. Cải cách kinh tế toàn diện, tự do 1+......
hoá kinh tế
2.Giai đoạn2:1980-1990 b. Tự lực cách sinh, hướng nội là chính 2+......
3. Giai đoạn3: 1990-nay c. Phát triển chiến lược hỗn hợp 3+.......
Câu 2. Ghép cho đúng nội dung hai cuộc cách mạng của Ấn Độ (ví dụ
1+a+b)
Cuộc cách mạng Nội dung Trả lời
1. Cách mạng xanh a. Nâng cao năng suất cây trồng lương thực 1+....+....
b. Nâng cao sản lượng sữa
2. Cách mạng trắng c. Lai tạo giống mới, năng suất cao 2+.....+...
d. Sử dụng nhiều phân bón
e. Phát triển hệ thống thuỷ lợi
Câu 3. Điền cho đúng các ngành công nghiệp trọng tâm và các trung tâm
công nghiệp quan trọng, các vùng công nghiệp Ấn Độ sau vào chỗ trống

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Vùng công nghiệp Ngành công nghiệp quan Trung tâm công nghịêp
trọng chính
1. Đông Bắc a. ................................. d.......................................
2. Tây Bắc b................................... e.......................................
3. Nam Ấn c.................................... f........................................

Câu 4. Điền vào chỗ trống (.........) những câu thích hợp về đất nước Ấn
Độ
a. Để phát triển nền kinh tế vững chắc, Ấn Độ đã xây dựng, thực hiện
chiến lược ...................................................................................
b. Từ nước nông nghiệp lạc hậu đến nay Ấn Độ đã vươn lên trở thành
nước ...........................................................................................
c. Sản lượng lương thực Ấn Độ đã tăng lên là nhờ cuộc “cách mạng
.................”
d. Hiện nay Ấn Độ đã đứng thứ .............. châu Á về sản xuất sữa
Câu 5. Ghép các câu sau sao cho đúng thứ tự trên thế giới của một số loại
nông sản Ấn Độ năm 2001
Nông sản Vị trí trên thế giới Trả lời
1. Chè a. 4 1+.......
2. Mía, lạc, hoa quả b. 2 2+........
3. Bông c. 1 3+........
4. Cao su d. 3 4+........
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 6. Cuộc “cách mạng xanh” ở Ấn Độ tiến hành năm 1967 nhằm mục
đích: Nâng cao sản lượng lương thực
a. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
b. Cải cách ruộng đất, xoá bỏ đẳng cấp trong xã hội
c. Nâng cao sản lượng sữa trong chăn nuôi
d. Nâng cao sản lượng lương thực
Câu 7. Nội dung chính của cuộc “cách mạng xanh” Ấn Độ là

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

a. Xây dựng hệ thống thuỷ lợi đảm bảo


b. Nâng cao năng suất cây trồng lương thực
c. Sử dụng nhiều phân bón
d. Tăng cường sử dụng nhiều máy móc, thiết bị nông nghiệp
e. Tất cả các ý trên
Câu 8. Cuộc “cách mạng xanh” của Ấn Độ không thực hiện triệt để là do
a. Vốn đầu tư lớn, chi phí cao
b. Chỉ thực hiện một số bang có điều kiện thuận lợi
c. Không được sự ủng hộ của nhân dân
d. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt
Câu 9. Đào giếng và hồ chứa nước là hình thức làm thuỷ lợi thích hợp nhất ở
vùng :
a. Hạ lưu sông Hằng c. Hoang mạc Tha
b. Ven sườn cao nguyên Đê Can d. Thượng lưu sông Ấn
Câu 10. Các loại nông sản chịu hạn phổ biến ở Ấn Độ như bông và kê
thường được trồng ở các bang trong vùng:
a. Hạ lưu sông Ấn, Hằng c. Nam cao nguyên
Đê Can
b. Bắc cao nguyên Đê Can d. Hoang mạc Tha
Câu 11. Ấn Độ là nước có ngành công nghiệp dệt phát triển là do
a. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
b. Lao động dồi dào
c. Nguyên liệu trong nước (bông, đay) phong phú
d. Tất cả các ý trên
Câu 12. Quá trình công nghiệp hoá ở Ấn Độ được bắt đầu từ việc ưu tiên
phát triển các ngành công nghiệp
a. Công nghiệp chế biến thực phẩm, công nghiệp nhẹ
b. Công nghiệp hiện đại, kỹ thuật cao
c. Công nghiệp nặng

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

d. Ngành thủ công truyền thống


Câu 13. Trong cơ cấu hàng xuất khẩu, ngành công nghiệp chiếm vai trò
chủ đạo là:
a. Công nghiệp năng lượng hạt nhân c. Công nghiệp luyện
kim
b. Công nghiệp chế tạo, chế biến d. Công nghệ hoá dầu
Câu14. Thành tựu Ấn Độ đã đạt được trong công nghiệp là
a. Xây dựng hệ thống các “ngành công nghiệp cơ bản, đa dạng”
b. Có khả năng trang bị cho các ngành kinh tế quốc dân
c. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
d. Tất cả các ý trên
Câu 15. Cuộc “ cách mạng trắng” của Ấn Độ tiến hành từ năm 1970 với
nội dung là:
a. Tăng sản lượng lương thực
b. Tăng sản lượng sữa trong chăn nuôi
c. Tăng sản lượng thuỷ điện của sông ngòi
d. Bảo vệ môi trường và tài nguyên
Câu16. Tính đa dạng và tự lực của nền công nghiệp Ấn Độ được thể hiện

a. Cơ cấu công nghiệp khá đa dạng và hoàn chỉnh
b. Sản xuất sản phẩm đáp ứng nhu cầu trong nước
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 17. Cây lương thực nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong nông
nghiệp Ấn Độ:
a. Lúa mỳ c. Ngô
b. Lúa gạo d. Cao lương

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

You might also like