Professional Documents
Culture Documents
Bài 2. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
Nền kinh tế tri thức
Câu 1. Kể tên một số sản phẩm chính các nghành sau của thế giới đạt
được trong thời kỳ hiện nay.
a. Công nghệ sinh
học..................................................................................
b. Công nghệ vật
liệu:...................................................................................
c. Công nghệ năng
lượng:.............................................................................
d. Công nghệ thông
tin:................................................................................
Câu 2. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp.
Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại
là...................
Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 3. Lao động ở những nước phát triển tập trung chủ yếu ở:
a. Khu vực I c. Khu vực II
b. Khu vực III
Câu 4. Đặc điểm nào rõ nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu kinh tế của các
nước phát triển trong thời kỳ hiện đại
a. Giảm tương đối tỷ trọng ngành công nghiệp, nông nghiệp, tăng
tương đối tỷ trọng ngành dịch vụ
b. Phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao
c. Thay đổi cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế
d. Tất cả đều đúng
Câu 5. Ở nước công nghiệp phát triển, cơ cấu lao động thường mang đặc
điểm chung là
a. Ít lao động trong khu vực dịch vụ
b. Tập trung chủ yếu trong khu vực công nghiệp
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 6. Ở các nước công nghiệp phát triển, hoạt động dịch vụ là loại hình:
a. Có tỷ lệ lao động cao và đóng góp trong tổng thu nhập quốc dân
cao
b. Có tỷ lệ lao động thấp và đóng góp trong tổng thu nhập quốc dân
thấp
c. Có tỷ lệ lao động thấp và đóng góp trong tổng thu nhập quốc dân
cao
d. Có tỷ lệ lao động cao và đóng góp trong tổng thu nhập quốc dân
thấp
Câu 7. Tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại đã cho
thấy:
a. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
b. Xuất hiện ngành mới: dịch vụ nhiều tri thức, công nghiệp kỹ thuật
cao
c. Làm thay đổi cơ cấu lao động kỹ thuật
d. Phát triển nhanh chóng mậu dịch xã hội
e. Tất cả đều đúng
Câu 8. Đặc điểm kinh tế cơ bản của các nước đang phát triển là cơ cấu
kinh tế thường nặng về:
a. Công nghiệp c. Dịch vụ
b. Nông nghiệp d. Tất cả đều sai
Câu 9. Cuối năm 2000 trên thế giới có khoảng:
a. 50.000 công ty xuyên quốc gia
b. 60.000 công ty xuyên quốc gia
c. 100.000 công ty xuyên quốc gia
d. 70.000 công ty xuyên quốc gia
Câu 10. Xu hướng toàn cầu hoá trên thế giới được biểu hiện ở:
a. Thương mại quốc tế phát triển mạnh
b. Đầu tư nước ngoài tăng
c. Thị trường tài chính được mở rộng
d. Xuất hiện công ty xuyên quốc gia
e. Tất cả đều đúng
Câu 11. Các công ty xuyên quốc gia, chiếm tổng giá trị GDP toàn thế giới
năm 2000 là
a. 20% c. 40%
b. 30% d. 50%
Câu 12. Các tổ chức liên kết kinh tế trên thế giới ra đời là do:
a. Có chung về địa lý, văn hoá, xã hội, mục tiêu, lợi ích phát triển
Câu 20. Hãy xếp theo thứ tự số thành viên các tổ chức liên kết kinh tế
theo khu vực từ nhỏ đến lớn (năm 2004) :
a. Liên minh châu Âu (EU)
b. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR)
c. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ (NAFTA)
d. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
Trả lời:.....>......>......>
Bài 4. Một số vấn đề mang tính toàn cầu
Câu 1. Ghép các ý sau cho đúng (ví dụ 1+a)
a. Dân số có xu thế già hoá Trả lời
1. Các nước phát triển b. Chủ yếu dân số trẻ 1 +.......
c. Gia tăng dân số nhanh 2 +.......
2. Các nước đang phát triển d. Tỷ lệ gia tăng rự nhiên 1,9 %
e. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên 0,2 %
Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 3. Hiện nay số người cao tuổi nhất tập trung chủ yếu ở:
a. Bắc Mỹ c. Châu Á
b. Tây Âu d. Ôxtrâylia
Câu 4. Thời kì 1995 - 2000 tỉ lệ gia tăng dân số thế giới là :
a. 1,0% c. 1,5%
b. 1,2% d. 2,0 %
Câu 5. Hiện nay mối lo ngai lớn nhất về dân số các nước phát triển là:
a. Dân số trẻ
b. Già hoá dân số
c. Số trẻ em sinh ra ngày càng nhiều
d. Số người trong độ tuổi lao động lớn
Câu 6. Nguyên nhân hiện nay khiến dân số các nước đang phát triển vẫn
còn bùng nổ dân số là:
a. Dân số đông tới > 80% dân số thế giới
b. Gia tăng dân số vẫn còn cao
c. Chính sách dân số chưa phù hợp
d. Tất cả các ý trên
I. HOA KỲ
Câu 7. Ghép lại các câu sau thành câu trả lời đúng (ví dụ 1+a..)về điều
kiện tự nhiên của các vùng
Vùng Điều kiện tự nhiên Trả lời
1.Miền a.Hệ thống núi trẻ Coocdie; đồng bằng duyên hải
1 +...
Đông Thái Bình Dương, giàu kim loại màu
2.Miền b.Đồng bằng rộng lớn,giàu khoáng sản trữ lượng
2 +..
Trung lớn như:dầu khí, phốt phát
3.Miền c.Dãy núi cổ Apalát, đồng bằng duyên hải Đại
3 +..
Tây Tây Dương, giàu quặng sắt, than đá.
Câu 8. Ghép đúng các loại khoáng sản các vùng của Hoa Kỳ:
Khoáng sản Vùng Trả lời
1. Kim loại màu a. Tếch dát; Alaxca 1+........
2. Than đá, quặng sắt b. Núi Coócđie 2+.........
3. Dầu mỏ, khí đốt c. Đông Bắc; Nam Hồ Lớn 3+........
Câu 9. Điền đúng (Đ); sai (S) vào các nhận định sau về Hoa Kỳ
Câu 10. Ghép lại thành các câu đúng (ví dụ 1+a) về khó khăn các vùng :
Vùng Khó khăn Trả lời
1. Miền Trung a. Động đất và núi lửa 1+.....
2. Miền Đông b. Xói mòn đất 2+....
3. MiềnTây c. Thiếu nước trầm trọng 3+...
d. Tài nguyên thiên nhiên bị khai phá quá mức
b. Thấp
Câu 4. Dân số Hoa Kỳ thuộc loại:
a. Trẻ c. Cân đối
b. Già
Câu 5. Chủng tộc chiếm tỷ lệ cao nhất Hoa Kỳ hiện nay là:
a. Da trắng ` c. Da vàng
b. Da đen d. Da lai+ da đỏ
Câu 6 . Dân cư Hoa Kỳ phân bố:
a. Đồng đều trên khắp lãnh thổ
b. Không đều trên khắp lãnh thổ
c. Rất chênh lệch giữa các vùng
Câu 21. Đặc điểm nổi bật trong phân bố dân cư Hoa Kỳ là:
a. Mật độ dân số thấp
b. Phân bố dân cư không đều giữa các vùng
c. Tỉ lệ dân thành thị cao
d. Phân bố dân cư tương đối năng động
Câu 22. Loại hình giao thông vận tải đóng vai trò chủ đạo trong giao
thông vận tải nội địa Hoa Kỳ là :
a. Đường ôtô c. Đường sông
b. Đường sắt d. Đường hàng
không
Câu 23. Vùng được mệnh danh “ vành đai công nghiệp chế tạo ” Hoa Kỳ
nằm ở
a. Vùng Đông Bắc c. Vùng phía
Tây
b. Vùng đồng bằng Trung tâm d. Vùng Đông Nam
Câu 24. Điền ngắn gọn vào chỗ trống(.......) những từ thích hợp sao cho
đúng về kinh tế của Hoa Kỳ :
a. Ngành giao thông vận tải Hoa Kỳ rất phát triển với ........... loại
hình giao thông vận tải
b. Ngoại thương năm 2001 chiếm........ ....% tổng kim ngạch ngoại
thương thế giới song hiện nay có xu hướng.. ..... ...siêu
c. Thông tin liên lạc rất hiện đại bao phủ..................... .....
d. Du lịch phát triển mạnh, năm 2000 có > ........ triệu khách đến Hoa
Kỳ
Câu 25. Điền đúng tỷ lệ đóng góp vào tổng thu nhập quốc dân của các
ngành sau của Hoa Kỳ năm 2001 (ví dụ 1+a)
Ngành Tỷ lệ Trả lời
1. Công nghiệp a. 72% 1+.....
2. Nông nghiệp b. 26% 2+....
3. Dich vụ c. 2% 3+....
Câu 26 . Điền đúng thế mạnh kinh tế các vùng sau của Hoa Kỳ :
Câu 1. Hãy điền đúng tên các thành phố lớn cho mỗi vùng kinh tế của
Hoa Kỳ(ví dụ: 1+a)
Vùng Thành phố Trả lời
1. Vùng Đông Bắc a. Hônôlulu, Piec Hacbo 1+....
2. Vùng Trung Tây b. Atlanta; Maiami; Niuoóclêan 2+....
3. Vùng phía Nam c. Lot Angiơlet; XanFranxicô; Xitơn 3+....
4. Vùng phía Tây d. Bôxtơn; Philadenphia; Chicagô 4+....
5. Alaxca, Haoai e. Candat; XanLuit 5+....
Câu 2. Điền đúng (đ); sai (s) vào các câu trả lời sau về thế mạnh các vùng
kinh tế Hoa Kỳ :
Nhận định Trả lời
a.Vùng Đông Bắc: Chủ yếu phát triển luyện kim, chế tạo ô tô, ..............
hoá chất
b.Vùng Alaxca, Haoai phát triển mạnh du lịch, ngư nghiệp, ...............
khai thác dầu khí
c.Vùng phía Nam phát triển mạnh điện tử, viễn thông, hoá dầu ...............
d. Vùng Trung Tây phát triển công nghiệp năng lượng, hoá chất, dệt, chế biến thực phẩm
...............
e.Vùng phía Tây phát triển mạnh công nghiệp hiện đại như ...............
điện tử, công nghiệp vũ trụ, thông tin, chế biến thực phẩm
Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 3. Thành phố nào của Hoa Kì nằm gần cửa sông:
a. Maiami c. Đitroi
b. Niuooclean d. Chicago
Câu 4. Trung tâm công nghiệp nào của Hoa Kì không thuộc vùng phía
Tây:
a. Maiami c. XanFranxixcô
b. Oasintơn d. Xitơn
II.BRAXIN
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu trả lời sau:
Câu1. Diện tích Braxin là
a. 9 tr km2 lớn nhất châu Mỹ Latinh c. 8,4 tr km2 lớn thứ 5 thế
giới
b. 8,5 tr km2 lớn nhất châu Mỹ Latinh d. 8,3 tr km2 lớn thứ 5 thế
giới
Câu 2. Cơ sở đất đai để phát triển nông nghiệp Braxin nằm ở vùng
a. Bồn địa Amadôn
b. Vùng cao nguyên Đông nam Braxin
c. Đồng bằng duyên hải Đông nam Braxin
d. Tất cả đều sai
Câu 3. Braxin có tiềm năng phát triển kinh tế lớn nhất châu Mỹ La tinh là
do:
a. Diện tích đất nông nghiệp lớn nhất
b. Lực lượng lao động đông nhất.
c. Tài nguyên thiên nhiên phong phú nhất.
d. Tất cả các ý trên
Câu 4. Với tỉ lệ gia tăng tự nhiên 1,15%(2003) của Braxin so với thế giới
tỉ lệ này thuộc loại :
a. Cao c. Thấp
b. Trung bình d. Quá cao
Câu 5. 50% dân chúng Braxin chỉ được phân phối 10% thu nhập quốc
dân đã nói lên tình trạng :
a. Nợ nần nước ngoài ngày càng tăng
b. Tiêu cực xã hội và tệ nạn xã hội ngày càng phát triển
c. Sự phân hoá giàu nghèo sâu sắc
d. Nguồn lương thực, thực phẩm rất thiếu
Câu 6. Sự thuần nhất về dân tộc Braxin chủ yếu do:
a. Quá trình hợp huyết lâu dài của các chủng tộc với người bản địa
Anhđiêng
b. Sự thống nhất trong ngôn ngữ và tôn giáo
c. Chính sách đàn áp khắc nghiệt của thực dân Bồ Đào Nha trước đây
d. Hai câu a+c đúng
Câu 10. Điền đúng(Đ), sai (S) vào những đặc điểm sau của dân số Braxin
Đặc điểm Trả lời
a.Dân số Braxin đông nhất châu Mỹ La tinh
b.Có nhiều nguồn gốc khác nhau nên dân số Braxin rất
phức tạp
c.Dân số đông nhưng thuần nhất
d.Có nguồn gốc khác nhau nhưng cộng đồng có sự hoà
nhập cao
Câu11. Hãy điền đúng (Đ), sai (S) vào những đặc điểm kinh tế Braxin
sau:
Đặc điểm Trả lời
a.Thu nhập quốc dân đứng thứ 8 thế giới
b.Vay nợ nước ngoài lớn nhất châu Mỹ La tinh
c. Nền kinh tế phát triển nhất châu Mỹ La tinh
d. Đóng góp cho GDP về công nghiệp và nông nghiệp
tương đương nhau
e. Ngành kinh tế chính là dịch vụ
Bài 13. EU Liên minh khu vực lớn nhất thế giới
c. Dải đồi núi tiếp giáp đồng bằng chạy dài từ đông bắc xuống Tây
Nam có nhiều khoáng sản kim loại màu trữ lượng lớn
a...............................................................................................................
.......
b...............................................................................................................
.......c........................................................................................................
..............
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 2. Với điều kiện tự nhiên thuận lợi cho Pháp phát triển nền nông
nghiệp
a. Đa dạng, mang tính chất ôn đới c. Tất cả đều
đúng
b. Toàn diện d. Tất cả đều
sai
Câu3. Sự cường thịnh nền nông nghiệp Pháp là kết quả của yếu tố
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. Nguồn lao động dồi dào
c. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
d. Sự hỗ trợ tích cực của công nghiệp và dịch vụ nông nghiệp
Câu 4. Gia tăng tự nhiên dân số của Pháp hiện nay thuộc loại :
a. Cao c. Thấp
b. Trung bình d. Rất thấp
Câu 5. Với số dân (năm 2002) là 59,5 triệu người, vậy bình quân 1 năm
dân số Pháp tăng (nghìn người):
a. 230 c. 270
b. 238 d. 310
Câu 6 . Dân số thành thị của Pháp cao chứng tỏ:
a. Tỉ lệ dân cư hoạt động trong công nghiệp, dịch vụ cao
b. Nông nghiệp kém phát triển
c. Mạng lưới đô thị rải đều khắp cả nước
b. Tập trung đông ở đồng bằng, giảm dần đến thưa ở miền núi, cao
nguyên
c. Tập trung chủ yếu ở dịch vụ
d. Tất cả các ý trên
Câu 14. Nguyên nhân gia tăng tự nhiên Pháp thấp là do:
a. Số dân ít ` c.Thanh niên Pháp không muốn
kết hôn
b. Mức sống cao d. Ly hôn cao
Câu 15. Tỷ lệ dân nhập cư Pháp hiện nay (2002) là:
a. 12% c. 9%
b. 6,4% d. 8,6%
Câu 16. Dân cư Pháp hiện nay thuộc loại:
a. Trẻ c. Cân đối
b. Già d. Tất cả đều sai
Câu 17. Sản phẩm chính chiếm vị trí chủ đạo trong nông nghiệp Pháp
từ ngành
a.Chăn nuôi c.Trồng trọt
b.Ngư nghiệp d. Lâm nghiệp
Câu 18. Ghép thế mạnh các vùng tự nhiên của pháp
Vùng Thế mạnh Trả lời
1. Phía Bắc, Tây, Tây nam a.Phát triển thuỷ điện, du lịch 1 + .. ..
2. Phía Nam, Đông nam, Đông b. Phát triển nông nghiệp 2 +......
3. Dải đồi núi tiếp giáp đồng bằng c. Có nhiều mỏ than, sắt lớn 3 +......
Câu 19. Ghép ý sao cho đúng vị trí một số ngành kinh tế Pháp trên thế
giới:
Ngành kinh tế Vị trí trên thên thế giới Trả lời
1.Xuất khẩu ôtô a.4 1+.......
2.Chế tạo máy b.5 2+........
3.Chế tạo máy bay c.3 3+........
Câu 23. Điền từ thích hợp vào chỗ trống về nông nghiệp Pháp hiện nay:
Nông nghiệp Pháp đứng đầu Tây Âu đóng góp tới..........% tổng sản
phẩm nông nghiệp EU. Xuất khẩu nông sản Pháp trong 20 năm qua đã
tăng....... ..lần và đạt khoảng........tỉ Eurô mỗi năm. Sức mạnh nông nghiệp
Pháp thể hiện ở khả năng cung
cấp............................cho...................................
Câu 24. Điền vào chỗ trống (............) các ý sao cho đúng về kinh tế Pháp
a. Pháp là cường quốc kinh tế thế giới với GDP đứng thứ ......... thế
giới
b. Giá trị xuất khẩu đứng thứ ........ thế giới
c. Ngành công nghiệp phát triển nhất tập trung ở Pari là......................
..
Chọn các phương án đúng
Câu 25. Đặc điểm nền nông nghiệp Pháp là:
a. Phát triển nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. Là một ngành riêng biệt
c. Là một bộ phận của hệ thống nông - công nghiệp
d. Phát triển dựa vào điều kiện tự nhiên thuận lợi và kĩ thuật cao
b. Già
Câu 17. Tỷ lệ dân thành thị Liên bang Nga hiện nay (2002) là
a. 70% c. 75%
b. 80% d. 85%
Câu 18. Tỷ lệ gia tăng dân số Liên bang Nga hiện nay là
a. Cao c. Trung bình
b. Thấp d. Rất thấp
Câu 19. Với số dân năm 2002 là 141,2 triệu người và diện tích 17,1 triệu
km2 thì mật độ dân số của Liên bang Nga sẽ là :
a. 8,5 người /km2 c. 85 người /km2
b. 8,3 người /km2 d. 83 người /km2
Câu 20. Liên bang Nga là cường quốc về khoa học :
a. Hiện đại c. Cả hai đều đúng
b. Cơ bản d. Cả hai đều sai
Câu 21. Hãy ghép trữ lượng một số loại khoáng sản chính sau đây sao
cho đúng (đơn vị: tỉ tấn) của Liên bang Nga :
Câu 5. Điền tiếp vào chỗ trống (........) các ý đúng về những thành tựu
trong công cuộc đổi mới LB Nga hiện nay
Câu 10. Ghép các ý sau sao cho đúng về nông nghiệp một số vùng kinh
tế Liên bang Nga :
Vùng Ngành nông nghiệp Trả lời
1. Vùng Trung ương a. Lương thực, chăn nuôi 1+.......
3. Vùng Trung tâm đất đen b. Đánh bắt, chế biến cá, rừng 2+......
5. Vùng Tây Xibia c. Lương thực, thực phẩm cho cả 3+......
nước
4. Vùng Viễn Đông d. Thuận lợi phát triển nông nghiệp 4+......
Câu 11. Ghép các ý sau sao cho đúng sự phân bố một số ngành công
nghiệp quan trọng của Liên bang Nga
Ngành Vị trí Trả lời
1. Khai thác dầu khí a. Uran, Nam Xibia 1+......
2. Điện, than, khai thác kim b. Tây Xibia, biển Caxpi 2+......
Câu 12. Điền vào chỗ trống (..........) những từ thích hợp cho các câu sau
a. Liên bang Nga có quỹ đất nông nghiệp tới .............. triệu ha và
đứng thứ....... thế giới về diện tích đất nông nghiệp
b. Cơ cấu lương thực Liên bang Nga rất phong phú gồm................ với
sản lượng (2002) đạt.............. triệu tấn
c. Cây lương thực được trồng chủ yếu ở..............................................
V. NHẬT BẢN
Bài 22. Đất nước quần đảo và dân cư cần cù
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Nhật Bản nằm ở khu vực:
a. Tây Nam Á c. Tây Á
b. Nam Á d. Đông Á
Câu 2. Dạng thiên tai mà Nhật phải hứng chịu nhiều nhất là :
a. Động đất c. Sóng thần
b. Núi lửa d. Lũ lụt
Câu 3. Khí hậu Nhật Bản mang tích chất:
a. Lục địa c. Cả hai đều đúng
b. Hải dương d. Cả hai đều sai
Câu 4. Khoanh tròn vào ý chứng tỏ thiên nhiên Nhật Bản đầy thử thách
a. Thiên tai, động đất, núi lở... thường xuyên xảy ra
b. Có sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam
c. Nước nghèo tài nguyên
d. Bờ biển bị chia cắt mạnh
Câu 5. Tỷ lệ gia tăng dân số Nhật Bản (năm 2001) là
a. 1% c. 0,1%
b. 0,15% d. 0,12%
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây thể hiện Nhật Bản là nước có dân số già
a. Tỷ lệ trên 65 tuổi trong cơ cấu dân số là 19,2% (năm 2004)
b. Chi phí cho quỹ phúc lợi người già tăng
c. Năm 1997 cứ 4,4 người đi làm thì có một người già
d. Nhóm a: 13,9%; nhóm c: 19,2% (năm 2004)
Câu 7. Dân cư tập trung chủ yếu trên đảo
a. Hôn su c. Kiu xiu
b. Hốc cai đô d. Xi cô cư
Câu 8. Với số dân 127 triệu người (2004) và diện tích là 375.000 km2 thì
mật độ dân số Nhật Bản là:
a. 330 người /km2 c. 360 người /km2
b. 336 người /km2 d. 350 người /km2
Câu 9. Dân cư Nhật Bản tập trung chủ yếu ở các siêu đô thị do
a. Sự phát triển kinh tế c. Nông nghiệp bị thu hẹp
b. Sức hút từ các thành phố này d. Đô thị hoá
Câu 10. Theo em những đức tính nào là đặc trưng của người dân Nhật
Bản:
a. Tính tự giác, ý thức cao c. Có tính tập thể, tính kỷ luật cao
b. Chi phí cao cho giáo dục d. Tất cả các ý trên
Câu 11. Truyền thống hiếu học của người dân Nhật Bản xuất phát từ
a. Lòng tự trọng của người Nhật c.Chế độ thi cử hà
khắc
b. Lựa chọn được nghề phù hợp, lương cao d.Tất cả các ý trên
Câu 12. Yếu tố tự nhiên quyết định sự phát triển kinh tế Nhật Bản là
a. Đồng bằng nhỏ, hẹp nhưng đất rất tốt c. Tất cả đều
đúng
b. Khoáng sản đa dạng, phong phú d. Tất cả đều sai
Câu 13. Với địa hình đồi núi chiếm ưu thế, là đất nước quần đảo tạo điều
kiện cho Nhật Bản phát triển các ngành kinh tế
a. Công nghiệp điện tử, sản xuất ô tô c. Đánh bắt và nuôi trồng
hải sản
b. Giao thông vận tải biển d. Hai câu b, c đúng
Câu 14. Tính chất khí hậu được thể hiện ở
a. Ôn đới c. Gió mùa
b. Cận nhiệt d. Tất cả các ý trên
Câu 15. Sự nghèo nàn tài nguyên thiên nhiên là yếu tố
a. Kích thích ý chí quyết tâm vượt khó
b. Định hướng đường lối phát triển kinh tế
c. Hạn chế tốc độ phát triển kinh tế
d. Tất cả các ý trên
Câu 16. Dấu hiệu nào sau đây là biểu tượng mức sống nâng cao của
người dân Nhật Bản
a. Chi phí cho giáo dục cao
b. 35 triệu gia đình có xe hơi riêng
c. 99,9 % dân cư biết đọc, biết viêt
d. Đi du lịch nước ngoài
Câu 17. Trả lời ngắn gọn các câu sau
a. Dân cư Nhật Bản tập trung chủ yếu ở các thành phố.......tới 49%
dân số Nhật Bản
b. Số dân Nhật Bản trong tương lai có sự thay đổi theo xu hướng
...............
c. Cơ cấu lao động Nhật Bản có sự di chuyển từ
ngành..............sang........
d. Cơ cấu dân số có sự thay đổi theo xu
hướng............................................
Câu 18. Xếp theo thứ tụ diện tích từ nhỏ đến lớn các đảo chính của Nhật
Bản (ví dụ a>b>c)
a. Hốccaiđô c. Hônsu
b. Xicôcư d. Kiuxiu
Trả lời: .......>......>......>.........
Câu 19. Điền đúng(đ) sai(s) các ý sau về hậu quả gia tăng dân số thấp ở Nhật
Bản
Hậu quả Trả lời
a Nguồn lao động được bổ sung hàng năm lớn
b Phải giải quyết vấn đề y tế, giáo dục, việc làm
c Thiếu nguồn lao động trong tương lai
d Việc nâng cao chất lượng đời sống khó khăn
c. Hiện đại hoá và hợp lý hoá các xí nghiệp nhỏ, trung bình
d. Tất cả các ý trên
Câu 4. Hiện nay GDP Nhật Bản chiếm % so với thế giới là
a. 10% c. 8,6%
b. 7,6% d. 11,6%
Câu 5. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật từ năm 1995 đến nay có xu thế
a. Tăng nhanh c. Có tăng nhưng thất
thường
b. Có tăng nhưng còn chậm d. Tất cả đều sai
Câu 6. Nguyên nhân làm cho kinh tế Nhật Bản thời kỳ 1970 -1980 suy sụp là
do:
a. Chạy đua vũ trang tốn kém
b. Đường lối phát triển kinh tế không phù hợp
c. Khủng hoảng năng lượng thế giới
d. Tất cả các ý trên
Câu 7. Công nghiệp Nhật Bản tập trung chủ yếu ở đảo
a. Hôc cai đô c. Xi cô cư
b. Hôn su d. Kiu xiu
Câu 8. Thời kỳ 1973 tổng sản phẩm quốc dân của Nhật Bản đã tăng so với
năm 1950 là:
a. 20 lần c. 10 lần
b. 30 lần d. 40 lần
Câu 9. Biểu hiện của sức mạnh công nghiệp Nhật bản
a. Chiếm 40% GDP
b. Sử dụng hơn 30% dân số hoạt động
c. Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng
d. Tất cả các ý trên
Câu 10. Ngành công nghiệp phát triển sớm nhất ở Nhật Bản là:
a. Luyện kim c. Dệt
a. Các con sông ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc đến Nam
là...........
b. Vùng Hoa Nam là nơi có các điều kiện sinh thái rất thuận lợi cho
sự phát triển các cây công nghiệp
như..........................................................
Câu 13. Điền ý đúng vào bảng sau về đặc điểm tự nhiên của Trung Quốc
Bài 28. Trung Quốc trên con đường hiện đại hoá
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Trung Quốc bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới từ năm:
a. 1976 c. 1978
b. 1977 ` d. 1979
Câu 2. Nền kinh tế xã hội của Trung Quốc trước thời kỳ hiện đại hoá
được xếp vào nước:
a. Có nền kinh tế phát triển c. Có nền kinh tế chậm phát
triển
b. Có nền kinh tế đang phát triển d. Có nền kinh tế rất phát
triển
Câu 3. Nhà lãnh đạo khởi xướng đường lối đổi mới phát triển kinh tế ở
Trung Quốc là :
a. Giang Trạch Dân c. Chu Ân Lai
b. Mao Trạch Đông d. Đặng Tiểu Bình
Câu 4. Hoạt động các công xã nhân dân ở Trung Quốc trước thời kỳ hiện
đại hoá đã có tác dụng rõ rệt trong việc:
Câu 9. Điền vào chỗ trống (........) các câu sau sao cho đúng về kinh tế Trung
Quốc
a. Các vùng trọng điểm lúa gạo tập trung chủ yếu ở các đồng
bằng............
b. Trước cải cách kinh tế, hình thức sản xuất nông nghiệp Trung Quốc gọi là.....
Câu 10. Ghép các sản phẩm nông sản các vùng kinh tế Trung Quốc sao
cho đúng
Vùng kinh tế Nông sản Trả lời
1. Đông Bắc a. Lúa gạo, chè, mía, lạc, rau quả (cam, chanh) 1+........
2. Hoa Bắc b. Lúa mì, lúa gạo, chè 2+........
3. Hoa Trung c. Lúa mì, lúa gạo, ngô, bông, lạc 3+..........
4. Hoa Nam d. Lúa mì, ngô, hướng dương, củ cải đường 4+..........
Câu 11. Điền đúng (đ) sai (s) vào các nhận định sau về nông nghiệp
Trung Quốc
Nông nghiệp Trung Quốc Trả lời
a. Chiếm tới hơn 70% lao động
b. Nông nghiệp tập trung chủ yếu ở miền Đông
c. Có sự thay đổi rõ rệt về cơ cấu cây trồng
d. Hiện nay Trung Quốc vẫn phải nhập lương thực từ nước ngoài
Bài 29. Trung Quốc trên con đường hiện đại hóa (tiếp theo)
Câu 1. Hãu ghép các câu sau sao cho đúng về các giai đoạn phát triển
công nghiệp của Trung Quốc (ví dụ 1+a)
Giai đoạn Phát triển các ngành công nghiệp Trả lời
1. Giai đoạn đầu a. Công nghiệp kỹ thuật cao 1+.......
2. Giai đoạn hiện nay b. Các ngành công nghiệp nhẹ 2+........
3. Giai đoạn tới c. Các ngành công nghiệp nặng 3+........
Câu 2. Hãy ghép sản lượng một số sản phẩm công nghiệp Trung Quốc (ví
dụ 1+a) năm 2000
Sản phẩm Sản lượng Trả lời
1. Than a. 1356 tỷ kwh 1+........
2. Xi măng b. 22,8 triệu tấn 2+........
3. Điện c. 1000 triệu tấn 3+........
4. Phân bón d. 573 triệu tấn 4+........
Câu 3. Ghép các trung tâm công nghiệp với các vùng kinh tế Trung Quốc
sao cho đúng
Vùng kinh tế Trung tâm công nghiệp Trả lời
1. Đông Bắc a. Thượng Hải, Đông Kinh 1+.......
2. Hoa Bắc b. Quảng Châu, Hồng Kông 2+........
3. Hoa Trung c. Bắc Kinh, Thiên Tân 3+........
4. Hoa Nam d. Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương 4+.........
Câu 4. Điền vào chỗ trống (............) các câu thích hợp
a. Để giải quyết nhanh chóng tình trạng thất nghiệp, hiện nay trong
công nghiệp Trung Quốc áp dụng biện pháp
...................................................
b. Các đặc khu kinh tế Trung Quốc tập trung nhiều nhất ở ........ là các
đặc khu........
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 5. Nhằm hiện đại hoá công nghiệp, biện pháp nào sau đây không
được Trung Quốc áp dụng
a. Đổi mới thiết bị kỹ thuật
b. Huy động vốn trong và ngoài nước
c. Mở rộng quyền tự chủ kinh doanh cho các xí nghiệp
d. Xoá bỏ các ngành công nghiệp truyền thống
Câu 6. Hiện đại hoá công nghiệp Trung Quốc nhằm mục đích
a. Sản xuất nhiều hàng hoá phục vụ trong nước
b. Phục vụ xuất khẩu
c. Hỗ trợ các ngành kinh tế khác phát triển
d. Tất cả các ý trên
Câu 7. Các khu chế xuất của Trung Quốc thường tập trung ở
a. Sâu trong nội địa c. Ven biển
b. Ở các đồng bằng d. Tất cả đều đúng
Câu 8. Lãnh thổ nào sau đây không thuộc chủ quyền Trung Quốc
a. Hồng Kông c. Đài Loan
b. Ma Cao d. Hải Nam
Câu 9. Nguyên nhân chính Trung Quốc tiến hành thành lập các đặc khu kinh tế
là:
a. Phát triển cơ sở hạ tầng, nâng cao đân trí
b. Thu hút vốn và công nghệ nước ngoài
c. Nâng cao sức cạnh tranh của hàng hoá Trung Quốc
d. Giải quyết tình trạng dư thừa lao động
Câu 10. Trung Quốc cải cách mở cửa nhằm mục đích:
a.Thu hút vốn và công nghệ hiện đại nước ngoài
b.Tìm kiếm thị trường rộng lớn
c. Nâng cao sức cạnh tranh của hàng hoá Trung Quốc
d.Tiếp thu nền văn hoá tiên tiến của thế giới
Câu 11. Giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hoá, Trung Quốc ưu
tiên phát triển các nghành:
a. Công nghiệp nhẹ c. Các nghành công nghiệp kĩ thuật cao
b. Công nghiệp nặng d. Tất cả đều sai
Câu 12. Với các thành phố: Thiên Tân, Thanh Đảo, Cáp Nhĩ Tân, Thượng
Hải, Nam Kinh,Quảng Châu, Bắc Kinh. Điền tên các thành phố này vào đúng
vùng
a. Đông
Bắc:.................................................................................................
b. Hoa
Bắc:....................................................................................................
c. Hoa
Trung:................................................................................................
d. Hoa
Nam:...................................................................................................
VII. ẤN ĐỘ
Bài 30. Giàu tiềm năng, nhiều thách thức
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Ấn Độ là nước lớn :
a. Đứng thứ 7 về diện tích, thứ 2 về dân số thế giới
1. Đồng bằng Ấn Hằng a. Thụân lợi phát triển nền nông nghiệp 1+.......
nhiệt đới
2. Đồng bằng duyên hải b. Phát triển du lịch 2+.......
3. Cao nguyên cổ Đê c. Thuận lợi phát triển cây công nghiệp 3+.......
Can ưa hạn
4. Hệ thống Himalaya d. Thích hợp phát triển cây nhiệt đới 4+.......
Câu 15. Điền đúng (đ) sai (s) vào các nhận định sau về Ấn Độ :
Nhận định Trả lời
a. Ấn Độ là nước có diện tích lớn nhất Nam Á
b. Có diện tích đồng bằng lớn nhất Nam Á
c. Có dân số lớn nhất thế giới
d. Là nước có nền kinh tế phát triển mạnh nhất Nam Á
Bài 31. Những biến đổi quan trọng trong nền kinh tế Ấn Độ
Câu 1. Ghép các giai đoạn phát triển kinh tế Ấn Độ sao cho đúng
Giai đoạn Đặc điểm Trả lời
1.Giai đoạn1: 1950-1980 a. Cải cách kinh tế toàn diện, tự do 1+......
hoá kinh tế
2.Giai đoạn2:1980-1990 b. Tự lực cách sinh, hướng nội là chính 2+......
3. Giai đoạn3: 1990-nay c. Phát triển chiến lược hỗn hợp 3+.......
Câu 2. Ghép cho đúng nội dung hai cuộc cách mạng của Ấn Độ (ví dụ
1+a+b)
Cuộc cách mạng Nội dung Trả lời
1. Cách mạng xanh a. Nâng cao năng suất cây trồng lương thực 1+....+....
b. Nâng cao sản lượng sữa
2. Cách mạng trắng c. Lai tạo giống mới, năng suất cao 2+.....+...
d. Sử dụng nhiều phân bón
e. Phát triển hệ thống thuỷ lợi
Câu 3. Điền cho đúng các ngành công nghiệp trọng tâm và các trung tâm
công nghiệp quan trọng, các vùng công nghiệp Ấn Độ sau vào chỗ trống
Vùng công nghiệp Ngành công nghiệp quan Trung tâm công nghịêp
trọng chính
1. Đông Bắc a. ................................. d.......................................
2. Tây Bắc b................................... e.......................................
3. Nam Ấn c.................................... f........................................
Câu 4. Điền vào chỗ trống (.........) những câu thích hợp về đất nước Ấn
Độ
a. Để phát triển nền kinh tế vững chắc, Ấn Độ đã xây dựng, thực hiện
chiến lược ...................................................................................
b. Từ nước nông nghiệp lạc hậu đến nay Ấn Độ đã vươn lên trở thành
nước ...........................................................................................
c. Sản lượng lương thực Ấn Độ đã tăng lên là nhờ cuộc “cách mạng
.................”
d. Hiện nay Ấn Độ đã đứng thứ .............. châu Á về sản xuất sữa
Câu 5. Ghép các câu sau sao cho đúng thứ tự trên thế giới của một số loại
nông sản Ấn Độ năm 2001
Nông sản Vị trí trên thế giới Trả lời
1. Chè a. 4 1+.......
2. Mía, lạc, hoa quả b. 2 2+........
3. Bông c. 1 3+........
4. Cao su d. 3 4+........
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 6. Cuộc “cách mạng xanh” ở Ấn Độ tiến hành năm 1967 nhằm mục
đích: Nâng cao sản lượng lương thực
a. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
b. Cải cách ruộng đất, xoá bỏ đẳng cấp trong xã hội
c. Nâng cao sản lượng sữa trong chăn nuôi
d. Nâng cao sản lượng lương thực
Câu 7. Nội dung chính của cuộc “cách mạng xanh” Ấn Độ là