You are on page 1of 17

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I LỚP 11

CHỦ ĐỀ 5: ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA

HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ

TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ

Câu 1. Lợi thế nào là quan trọng nhất của vị trí địa lí Hoa Kì trong phát triển kinh tế - xã hội?
A. Tiếp giáp với Ca-na-đa
B. Nằm ở bán cầu Tây
C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn
D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh
Câu 2. Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, Hoa Rì còn bao gồm:
A. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai C. quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ
B. quần đảo Ha-oai và qụần đảo Ăng-ti Lớn D. quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo A-la-xca
Câu 3. Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm:
A. các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên
B. khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng
C. đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp
D. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat
Câu 4. Vùng phía Đông Hoa Kì bao gồm
A. vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
B. dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
C. đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp
D. vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn
Câu 5. Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kì là
A. ôn đới lục địa và hàn đới C. cận nhiệt đới và ôn đới
B. hoang mạc và ôn đới lục địa D. cận nhiệt đới và cận xích đạo
Câu 6. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương. C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki
B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây D. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca
Câu 7. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca
B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai
Câu 8. Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bôxit, chì của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau
đây?
A. Vùng phía Đông C. Vùng Trung tâm
B. Vùng phía Tây D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
Câu 9. Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca
B. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lat, quần đảo Ha-oai
C. Dãy A-pa-lat, Bồn địa Lớn, bang Tếch-dát
D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca
Câu 10. Thế mạnh về thuỷ điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng phía Tây và vùng phía Đông C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca
B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
Câu 11. Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?
A. Số dân đứng thứ ba thế giới
B. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư
C. Dân nhập cư đa số là người châu Á
D. Dân cư Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì
Câu 12. Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là
A. nguồn lao động có trình độ cao C. làm phong phú thêm nền văn hoá
B. nguồn đầu tư vốn lớn D. làm đa dạng về chủng tộc
Câu 13. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ
A. châu Âu B. châu Phi C. châu Á D. Mĩ La tinh
Câu 14, Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc từ
A. châu Âu B. châu Phi C. châu Á D. Mĩ La Tinh
Câu 15. Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở
A. ven Thái Bình Dương B. ven Đại Tây Dương C. ven vịnh Mê-hi-cô D. khu vực Trung tâm
Câu 16. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía-Nam và ven bờ Đại Tây Dương C. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương
B. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương D. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương
Câu 17. Dân cư Hoa Kì sống tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn B. các thành phố vừa và nhỏ C. các siêu đô thị D. ven cảc thành phố lớn
Cho bảng số liệu: Số dân của Hoa Kì qua các năm (Đơn vị: triệu người)
Năm 1800 1820 1840 1860 1880 1900 1940 1960 1980 2005 2015
Số dân 5 10 17 31 50 76 132 179 229,6 296,5 321,8
Dựa vào bảng số liệu, trả ỉờỉ các câu hỏi từ 18 đến 21:
Câu 18. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số cùa Hoa Kì trong giai đoạn 1800 -
2015 là
A. biểu đồ tròn B. biểu đồ miền C. biểu đồ đường D. biểu đồ thanh ngang
Câu 19. Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800-2015?
A. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh
B. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều
C. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm
D. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động

Câu 20. Trung bình mỗi năm giai đoạn 2005 - 2015, số dân Hoa Kì tăng thêm
A. 25,3 triệu người B. 2,35 triệu người C. 2,53 triệu người D. 23,5 triệu người
Câu 21. Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 - 2020 là 0,6%, thì số dân
Hoa Kì năm 2018 là bao nhiêu?
A. 323,7 triệu người B. 327,5 triệu người C. 325,6 triệu người D. 329,5 triệu người
Câu 22. Cho bảng số liệu: Một số chỉ số của dân sế Hoa Kì qua các năm
Năm 1950 2000 2010 2014
Chỉ số
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,5 0,6 0,6 0,4
Tuổi thọ trung bình (năm) 70,8 76,6 78,5 78,9
Nhóm dưới 15 tuổi (%) 27,0 21,3 19,8 19,0
Nhóm trên 65 tuổi (.%) 8,0 12,3 13,0 14,8
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tỉ suất gia-tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động
B. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì ngày càng giảm
C. Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hoá
D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh

HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ (tiếp theo)

Câu 1. Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì?
A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá
B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời
Câu 2. Ý nào sau đây là đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?
A. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hoá cao
C. Nền kinh tế bị phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu
D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ
Câu 3. Ý nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì?
A. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới
B. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ của mình
C. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước
D. Ngành du lịch phát triển mạnh, nhưng doanh thu lại rất thấp
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh
B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu
C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì
D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương
Câu 5. Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng xuất khẩu của cả nước ở Hoa Kì là
A. chế biến. B. điện lực C. khai khoáng D. cung cấp nước, ga, khí,...
Câu 6. Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng?
A. Luyện kim, hàng không - vũ trụ C. Hàng không - vũ trụ, điện tử
B. Dệt, điện tử D. Gia công đồ nhựa, điện tử
Câu 7. Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
A. Nhiệt điện B. Điện địa nhiệt C. Điện gió D. Điện mặt trời
Câu 8. Các ngành sản xuất chủ yếu ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là:
A. luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử
B. đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không - vũ trụ
C. hoá dầu, hàng không - vũ trụ, dệt, luyện kim
D. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hoá chất, dệt.
Câu 9. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp:
A. Luyện kim, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông
B. dệt, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông
C. hoá dầu, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông
D. chế tạo ô tô, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông
Câu 10. Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới
B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
C. Sản xuất theo hướng đa dạng hoá nông sản trên cùng một lãnh thổ
D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước
Câu 11. Ý nào sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
B. Nền nông nghiệp hàng hoá được hình thành muộn nhưng phát triển mạnh
C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới
D. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh
Câu 12. Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều
A. lúa mì B. cà phê C. ngô D. đỗ tương
Câu 13. Ý nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay?
A. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản
B. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
C. Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tích bình quân mỗi trang trại
D. Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản
Cho bảng số liệu: GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục khác năm 2014 (Đơn vị: USD)
Lãnh thổ GDP
Thế giới 78 037,1
Hoa Kì 17 348,1
Châu Âu 21 896,9
Châu Á 26 501,4
Châu Phi 2 475,0
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 14 đến 16:
Câu 14. Năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm
A. 25,8% của thế giới B. 28,5% của thế giới C. 22,2% của thế giới D. 23,4% của thế giới
Câu 15. Năm 2014, GDP của Hoa Kì bằng
A. 79,2% của châu Âu và 65,5% của châu Á C. 72,9% của châu Âu và 65,5% của châu Á
B. 65,5% của châu Âu và 79,2% của châu Á D. 65,5% của châu Âu và 72,9% của châu Á
Câu 16. Năm 2014, GDP của Hoa Kì gấp khoảng
A. 5,4 lần châu Phi B. 6,8 lần châu Phi C. 7,0 lần châu Phi D. 7,2 lần châu Phi

HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ (tiếp theo)


THỰC HÀNH: TÌM HIỂU SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ SẢN XUẤT CỦA HOA KÌ

Bài tập 1. Phân hoá lãnh thổ nông nghiệp


Dựa vào hình 6.6 SGK, trang 44 để trà lời các câu hỏi từ 1 đến 5:
Câu 1. Các nông sản chính của khu vực phía Đông Hoa Kì là:
A. cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò C. lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn
B. ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò D. lúa gạo, lúa mì, bò, lợn
Câu 2. Các nông sản chính ở các bang phía Bắc, khu vực trung tậm Hoa Kì là:
A. ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò C. cây ăn. quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò
B. lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn D. lúa mì, lúa gạo, bò, lợn
Câu 3. Các nông sản chính ở các bang ờ giữa, khu vực trung tâm Hoa Kì là:
A. lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn B. cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò
C. ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò D. lúa mì, lúa gạo, bò, lợn
Câu 4. Các nông sản chính ở các bang phía Nam, khu vực trung tâm Hoa Kì là:
A. ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò. C. lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn
B. cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò. D. lúa gạo và câý ăn quả nhiệt đới
Câu 5. Các nông sản chính ở khu vực phía Tây Hoa Kì là:
A. lúa gạo, cây ăn quả nhiệt đới C. lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn
B. cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò D. ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò

Bài tập 2. Phân hóa lãnh thổ công nghiệp


Dựa vào hình 6.7 SGK, trang 46 để trả lời các câu hỏi từ I đến 6:
Câu 1. Các ngành công nghiệp truyền thống ờ vùng Đông Bắc Hoa Kì là:
A. thực phẩm, luyện kim, sản xuất ôtô, đóng tàu, hoá chất, dệt
B. thực phẩm, luyện kim, sản xuất ôtô, đóng tàu, hoá chất, điện tử, viễn thông
C. thực phẩm, luyện kim, sản xuất ôtô, đóng tàu, hoá chất, chế tạo máy bay
D. thực phẩm, luyện kim, sản xuất ôtô, đóng tàu, hoá chất, chế tạo tên lửa vũ trụ
Câu 2. Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Nam Hoa Kì là:
A. thực phẩm, dệt, sản xuất ôtô, điện tử, viễn thông C. thực phẩm, dệt, sản xuất ôtô, đóng tàu
B. thực phẩm, dệt, sản xuất ôtô, hoá dầu D. thực phẩm, dệt, sản xuất ôtô, chế tạo máy bay
Câu 3. Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Tây Hoa Kì là:
A. đóng tàu, luyện kim, chế tạo máy bay C. đóng tàu, luyện kim, cơ khí
B. đóng tàu, luyện kim, điện tử, viễn thông D. đóng tàu, luyện kim, sản xuất ôtô
Câu 4. Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là:
A. điện tử, viễn thông, cơ khí C. điện tử, viễn thông, chế tạo tên lửa vũ trụ
B. điện tử, viễn thông chế tạo máy bay D. điện tử, viễn thông, hoá dầu
Câu 5. Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng phía Nam Hoa Kì là:
A. điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ tru, cơ khí, hoá chất
B. điện tử, viễn thông, chế tạo.máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, hoá dầu
C. điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, dệt
D. điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, đóng tàu
Câu 6. Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng phía Tây Hoa Kì là:
A. điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, đóng tàu
B. điện tử, viễn thông, chế tạo máý bay, hoá dầu
C. điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, cơ khí
D. điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ

LUYỆN TẬP
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KÌ
Câu 1 : Nhận xét nào không đúng về Hoa Kì ?
A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới
Câu 2 : Nhận xét đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kì ?
A. Nước lớn thứ nhất thế giới C. Nước lớn thứ ba thế giới
B. Nước lớn thứ hai thế giới D. Nước lớn thứ tư thế giới
Câu 3 : Vị trí địa lí của Hoa Kì có đặc điểm
A. Nằm ở bán cầu tây C. tiếp giáp với Ca-na-đa và khu vực Mĩ-la-tinh
B. Nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương D. Tất cả các ý trên
Câu 4 : Đặc điểm tự nhiên phần lãnh thổ Hoa Kì ở Trung tâm lục địa Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt
từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa là do :
A. Có chiều dài từ Đông sang Tây khoảng 4.500km
B. Có chiều dài từ Bắc xuống Nam khoảng 2.500km
C. Phía Đông và phía Tây đều giáp đại dương, lại có những dãy núi chạy theo hướng Bắc- Nam
D. Tất cả các ý trên
Câu 5 : Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với :
A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương
Câu 6 : Lãnh thổ Hoa Kì vừa trải dài từ Bắc xuống Nam lại trải rộng từ Đông sáng Tây, nên đặc
điểm tự nhiên đã thay đổi :
A. Từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao C. từ thấp lên cao, từ ven biển vào nội địa
B. Từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa D. tất cả các ý trên
Câu 7: Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở Trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là:
A. Vùng phía Tây, vùng Trung tâm, vùng phía Đông
B. Vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam
C. Vùng núi trẻ coóc-đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già A-pa-lát
D. Vùng núi trẻ coóc-đi-e, vùng núi già A-pa-lát, đồng bằng ven đại dương
Câu 8: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên của vùng núi Coóc-đi-e là:
A. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng Bắc- Nam
B. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương
D. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
Câu 9: Nhận xét đúng nhất về đặc điểm địa hình vùng phía Tây Hoa Kì là:
A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m
B. Các dãy núi trẻ chạy song song theo hướng Bắc- Nam, xen giữa các bồn địa và cao nguyên
C. Ven biển Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp
D. Tất cả các ý trên.
Câu 10: Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kì là:
A. Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít.
B. Nhiều kim loại đen (sắt), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.
C. Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.
D. Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích rừng khá lớn.
Câu 11: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên của vùng phía Đông Hoa Kì là:
A. Gồm dãy núi già A-pa-lát và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
B. Dãy núi già A-pa-lát cao trung bình 1.000 – 1.500m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang
C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính
chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương
D. Vùng núi A-pa-lát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú
Câu 12: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì là:
A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ
B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt
C. Khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên
D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía Nam ven Vịnh Mê-hi-cô có khí hậu nhiệt đới.
Câu 13: Đặc điểm về tự nhiên của A-lát-xca là:
A. Bán đảo rộng lớn C. Khí hậu ôn đới hải dương
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.
Câu 15: Loại khoáng sản mà Hoa kì có trữ lượng 28 triệu tấn đứng đầu thế giới đó là:
A. Sắt B. Đồng C. Thiếc D. Chì
Câu 16: 4 loại khoáng sản mà Hoa Kì có trữ lượng lớn, đứng thứ 2 trên thế giới là:
A. Đồng, thiếc, phốt phát, than đá C. Sắt, thiếc, phốt phát, chì
B. Sắt, đồng, thiếc, phốt phát D. Thiếc, chì, đồng, phốt phát
Câu 17: Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kì có diện tích đất nông nghiệp:
A. Đứng đầu thế giới B. Đứng thứ hai thế giới C. Đứng thứ ba thế giới D. Đứng thứ tư thế giới
Câu 18: Với 226 triệu ha rừng, Hoa Kì có tổng diện tích rừng:
A. Đứng đầu thế giới B. Đứng thứ hai thế giới C. Đứng thứ ba thế giới D. Đứng thứ tư thế giới
Câu 19: Vùng phía Tây Hoa Kì có địa hình chủ yếu là:
A. Đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp
B. Đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi
C. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ, xen các bồn địa và cao nguyên.
D. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình.
Câu 20: Vùng phía Tây Hoa Kì chủ yếu có khí hậu
A. Cận nhiệt đới và hoang mạc C. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc D. Hoang mạc và bán hoang mạc
Câu 21: Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kì có khí hậu
A. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương C. Cận nhiệt đới và hoang mạc
B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc D. Bán hoang mạc và ôn đới hải dương
Câu 22: Vùng phía Tây Hoa Kì, tài nguyên chủ yếu có:
A. Rừng, kim loại màu, dầu mỏ C. rừng, thủy điện, kim loại màu
B. Rừng, kim loại đen, kim màu D. Rừng, thủy điện, than đá
Câu 23: Vùng phía Đông Hoa Kì có địa hình chủ yếu là:
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp C. Cao nguyên cao, đồ sộ và núi thấp
B. Đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp D. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp
Câu 24: Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kì là:
A. Đồng cỏ, than đá, rừng C. Than đá, sắt, thủy năng
B. Dầu mỏ, than đá, rừng D. Rừng, sắt, thủy năng
Câu 25: Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kì là:
A. Cao nguyên thấp, đồi gò thấp C. Đồng bằng lớn và cao nguyên thấp
B. Cao nguyên cao, đồi gò thấp D. Đồng bằng lớn, đồi gò thấp
Câu 26: Các tài nguyên chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kì là:
A. Đồng cỏ, đất phù sa, than, sắt, dầu mỏ và khí tự nhiên
B. Đồng cỏ, đất phù sa, than, sắt, kim loại màu
C. Đồng cỏ, đất phù sa, dầu mỏ, kim loại màu
D. Đồng cỏ, đất phù sa, thủy năng, kim loại màu
Câu 27: Các núi già với các thung lũng rộng, đồng bằng phù sa ven biển, khí hậu ôn đới hải dương
và cận nhiệt đới, nhiều than, sắt đó là đặc điểm tự nhiên của:
A. Vùng Tây Hoa Kì C. Vùng Trung tâm Hoa Kì
B. Vùng phía Đông Hoa Kì D. Vùng bán đảo A-lát-xca
Câu 28: Các dãy núi cao xen các cao nguyên và bồn lục địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc,
giàu tài nguyên năng lượng, kim loại màu và rừng có đặc điểm tự nhiên của:
A. Vùng Tây Hoa Kì C. Vùng Trung tâm Hoa Kì
B. Vùng phía Đông Hoa Kì D. Vùng bán đảo A-lát-xca
Câu 29: Địa hình gò núi thấp nhiều đồng cỏ, đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi từ Bắc
xuống Nam nhiều than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên là đặc điểm của:
A. Vùng Tây Hoa Kì C. Vùng Trung tâm Hoa Kì
B. Vùng phía Đông Hoa Kì D. Vùng bán đảo A-lát-xca
Câu 30: Địa hình chủ yếu là đồi núi, trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ 2 Hoa Kì là đặc
điểm tự nhiên của:
A. Vùng Tây Hoa Kì C. Vùng Trung tâm Hoa Kì
B. Vùng phía Đông Hoa Kì D. Vùng bán đảo A-lát-xca
Câu 31: Đặc điểm nào không đúng đối với Ha-oai của Hoa Kì?
A. Là quần đảo C. Có tiềm năng lớn về hải sản
B. Nằm giữa Đại Tây Dương D. Có tiềm năng lớn về du lịch
Câu 32: Ở Hoa Kì, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai như: Lốc
xoáy, vòi rồng, mưa đá là do:
A. lãnh thổ Hoa Kì rộng lớn C. Địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc-Nam
B. lãnh thổ chia làm 3 vùng khác biệt D. Ý A và C đúng
Câu 33: Về tự nhiên, Hoa Kì thường gặp phải khó khăn như:
A. Thời tiết bị biến động mạnh
B. Thường xuất hiện nhiều thiên tai như: Lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá, bão nhiệt đới
C. Thiếu nước ở một số bang miền Tây, bão tuyết ở các bang miền Bắc
D. Tất cả các ý trên
Câu 34: Hiện nay dân số Hoa Kì đông:
A. Thứ hai thế giới B. Thứ ba thế giới C. Thứ tư thế giới D. Thứ năm thế giới
Câu 35: Dân số Hoa Kì tăng nhanh một phần quan trọng là do:
A. Nhập cư C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên
B. Tỉ suất sinh cao D. Tuổi thọ trung bình tăng cao
Câu 36: Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kì nguồn lao động
A. Đơn giản, giá nhân công rẻ C. Trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm
B. Giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây D. Tất cả các ý trên
Câu 37: Nhập cư đã giúp cho Hoa Kì
A. Có nguồn lao động, có trình độ cao C. Tiết kiệm được nguồn chi phí đào tạo lao động
B. Có nguồn lao động giàu kinh nghiệm D. Tất cả các ý trên
Câu 41: Dân cư Hoa Kì có đặc điểm:
A. Tỉ lệ trẻ em thấp, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao
B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ người già nhiều
C, Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ gia tăng cơ giới cao
D. tất cả các ý trên
Câu 45:Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng. Hiện nay, dân số Hoa Kì có nguồn gốc Châu Âu chiếm tỉ lệ:
A. 81% B. 83% C. 85% D. 86%
Câu 46: Hiện nay, dân Anh điêng (bản địa) ở Hoa Kì chỉ còn khoảng
A. Hơn 3 triệu người B. Hơn 3,5 triệu người C. Gần 4 triệu người D. Hơn 4 triệu người
Câu 47:Hiện nay, số dân ở Hoa Kì có nguồn gốc từ Châu Phi khoảng
A. 23 triệu người B. 32 triệu người C. 33 triệu người D. 35 triệu người
Câu 48: Dân cư Hoa Kì thuộc chủng tộc
A. Ơ-rô-pê-ô-ít B. Mô-gô-lô-ít C.Nê-grô-ít D. Các ý trên
Câu 49: Dân cư có nguồn gốc Châu Phi chiếm số lượng đông:
A. Thứ nhất ở Hoa Kì B. Thứ hai ở Hoa Kì C. Thứ ba ở Hoa Kì D. Thứ tư ở Hoa Kì
Câu 50: Hiện nay ở Hoa Kì người Anh điêng sinh sống ở:
A. Vùng đồi núi hiểm trở phía Tây C. Vùng ven Vịnh Mê-hi-cô
B. Vùng núi già A-pa-lát phía Đông D. Vùng đồng bằng Trung tâm
Câu 51: Dân cư Hoa Kì phân bố không đều, tập trung.
A. Đông ở vùng Trung tâm và thưa thớt ở miền Tây
B. Ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây
C. Ở miền Đồng Bắc, và thưa thớt ở miền Tây
D. Ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Coóc-đi-e
Câu 52: Với diện tích tự nhiên là 9.629 nghìn km2, dân số năm 2005 là 296,5 triệu người, mật độ
dân số trung bình của Hoa Kì khoảng:
A. 30 người/km2 B.Trên 30 người/km2 C. 40 người/km2 D. 40 người/km2
Câu 55: Dân cư Hoa Kì ở các bang giáp biển chiếm tới:
A. 46% B. 56% C. 66% D. 76%
Câu 56: Các bang nằm ven Đại Tây Dương tập trung tới
A. 18% dân số Hoa Kì C. 38% dân số Hoa Kì
B. 28% dân số Hoa Kì D. 48% dân số Hoa Kì
Câu 57: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang:
A. Vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương C. Ở phía Nam và ven Thái Bình Dương
B. Ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương D. Ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương
Câu 58: Sự phân bố dân cư Hoa Kì chịu ảnh hưởng của nguyên nhân chủ yếu là:
A. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên C. Đặc điểm phát triển kinh tế
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ D. Tất cả các ý trên
Câu 60: Dân cư thành thị của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở các Thành phố có quy mô
A. Lớn và cực lớn B. Lớn và vừa C. Vừa và nhỏ D. Cực lớn
Câu 61: Số Thành phố của Hoa Kì có số dân trên 1 triệu là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 62: Thành phố đông dân nhất của Hoa Kì là:
A. Niu-I-oóc B. Bô-xtơn C. Lôt-an-giơ-lét D. Xan-phan-xcô
Câu 63: Khó khăn chủ yếu về vấn đề xã hội của Hoa Kì là:
A. Nhiều phong tục tập quán khác nhau
B. Sự chênh lệch giàu nghèo trong xã hội ngày càng tăng
C. Tình trạng bạo lực ngày càng tăng
D. Tất cả các ý trên
Câu 64: Nền kinh tế Hoa Kì giữ vị trí hàng đầu thế giới từ
A. Năm 1790 C. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất
B. Năm 1890 D. Sau chiến tranh thế giới thứ hai
Câu 68 : Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kì
A. Nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh C. Sức mua trong dân cư lớn
B. Đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp D. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao
Câu 69: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kì là:
A. Có quy mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình
B. Có quy mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớn
C. Công nghiệp phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn
D. Phát triển mạnh ở cả 3 khu vực, nhất là công nghiệp và dịch vụ.
Câu 74: Hoa Kì có số sân bay nhiều:
A. Nhất thế giới B. Nhì thế giới C. Ba thế giới D. Thứ tư thế giới
Câu 75: Số lượng hàng không lớn đang hoạt động ở Hoa Kì khoảng
A. 28 B. 29 C. 30 D. 31
Câu 76: Ngành hàng không của Hoa Kì vận chuyển số lượng hành khách chiếm khoảng
A. 1/5 của toàn thế giới C. 1/3 của toàn thế giới
B. 1/4 của toàn thế giới D. 1/2 của toàn thế giới
Câu 81: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành:
A. Nông nghiệp B. Thủy sản C. công nghiệp chế biến D. Công nghiệp khai khoáng
Câu 82: Trong ngành công nghiệp khai khoáng. Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác:
A. Vàng, bạc B. Chì, than đá C. Phốt phát, môlip đen D. Dầu mỏ, đồng
Câu 83: trong ngành công nghiệp khai khoáng Hoa Kì đứng thứ hai thế giới về:
A. Phốt phát, môlip đen, vàng C. Vàng, bạc , đồng chì, phốt phát
B. Vàng, bạc, đồng, chì, than đá D. Môlip đen, đồng, chì, dầu mỏ
Câu 86: Hiện nay sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống vùng
A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương C. Phía Đông Nam và ven vịnh Mê-hi-cô
B. Phía Nam và ven Thái Bình Dương D. Ven Thái Bình Dương và vịnh Mê-hi-cô
Câu 87: Các ngành công nghiệp truyền thống cảu Hoa Kì như: luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu,
hóa chất, dệt… tập trung chủ yếu ở vùng:
A. Đông Bắc B. Ven Thái Bình Dương C. Đông Nam D. Đồng bằng Trung tâm
Câu 88: Trước đây sản xuất công nghiệp của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng
A. Phía Đông C. Ven vịnh Mê-hi-cô
B. Đông Bắc D. Ven bờ Thái Bình Dương
Câu 89 : Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì tập trung ở vùng
A. Phía Tây Bắc ven bờ Thái Bình Dương C. Phía Nam ven bờ Thái Bình Dương
B. Phía Đông Nam ven Đại Tây Dương D. Phía Đông ven Vịnh Mê-hi cô
Câu 93: Hoa Kì có nền nông nghiệp phát triển và đứng hàng đầu thế giới chủ yếu là do:
A. Đất đai màu mỡ, sản xuất chuyên môn hóa cao, gắn liền với công nghiệp ché biến và thị trường tiêu thụ
B. Đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào, gắn liền với thị trường tiêu thụ
C. Đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, công nghiệp chế biến phát triển.
D. Đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, cơ giới hóa cao.
Câu 94: Các nông sản chủ yếu của vùng sản xuất nông sản hàng hóa miền Nam Hoa Kì là

A. Bông, mía, lúa gạo, thuốc là, đỗ tương C. Bông , mía, lúa mì, lúa gạo, đỗ tương
B. Bông , mía, lúa mì, lúa gạo, củ cải đường D. Lúa mì, ngô, đỗ tương, củ cải đường
Câu 95: Các nông sản chủ yếu của vùng sản xuất nông sản hàng hóa Phía nam Ngũ Hồ của Hoa Kì là
A. Lúa gạo, lúa mì, ngô, chăn nuôi bò, đỗ tương C. Lúa gạo, lúa mì, củ cải đường, đỗ tương
B. Lúa mì, ngô, chăn nuôi bò, củ cải đường D. Lúa mì, ngô, củ cải đường, lúa gạo
Câu 97: Hàng năm nền nông nghiệp của Hoa Kì xuất khẩu khoảng:
A. 1,6 triệu tấn ngô B.26 triệu tấn ngô C.56 triệu tấn ngô D.61 triệu tấn ngô
Câu 98: Giá trị xuất khẩu nông sản của Hoa Kì hàng năm đạt
A. 10 tỉ USD B. 20 tỉ USD C. 30 tỉ USD D. 35 tỉ USD
Câu 99: Ngành công nghiệp luyện kim đen của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở:
A. Vùng ven biển phía Tây C. Vùng ven vịnh Mê-hi-cô
B. Vùng Đông Bắc D. Vùng phía Nam
Câu 100: Ngành công nghiệp luyện kim đen và cơ khí của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở
A. Ven Thái Bình Dương B. Ven Đại Tây Dương C. Phía Nam Ngũ Hồ D. Ven vịnh Mê-hi-cô
Câu 101 : Các trung tâm công nghiệp sản xuất ô tô của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở
A. Phía Nam Ngũ Hồ B. Ven Đại Tây Dương C. Ven vịnh Mê-hi-cô D. Vùng phía Nam
Câu 102: Các Trung tâm công nghiệp đóng tàu của Hoa Kì tập trung ở:
A. Phía Nam Ngũ Hồ và vịnh Mê-hi-cô C. Ven Đại Tây Dương và vịnh Mê-hi-cô
B. Ven biển Đông Bắc và Thái Bình Dương D. Vùng Trung tâm phía Nam Ngũ Hồ
Câu 103: Ngành công nghiệp chế tạo máy bay của Hoa Kì phân bố chủ yếu
A. Vùng Đông Bắc và vùng phía Nam C. vùng Tây Bắc và vùng Trung tâm
B. Vùng Đông Nam và vùng phía Tây D. Vùng phía Nam và vùng phía Tây
Câu 104: Các Trung tâm công nghiệp của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở vùng:
A. Vùng phía Tây B. Vùng Đông Bắc C. Vùng phía Nam D. ý B, A
Câu 105: Các Trung tâm công nghiệp điện tử của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở vùng
A. Vùng phía Tây B. Vùng Đông Bắc C. Vùng phía Nam D. ý B, C
Câu 106: Các Trung tâm công nghiệp dệt may của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở vùng:
A. Vùng phía Tây B. Vùng Đông Bắc C. Vùng phía Nam D. Ý B, C
Câu 107: Trung tâm công nghiệp chế tạo tên lửa, vũ trụ của Hoa Kì là Niu-xtơn nằm ở
A. Ven bờ Thái Bình Dương B. Ven bờ Đại Tây Dương C. Ven vịnh Mê-hi-cô D. Phía Nam Ngũ Hồ
Câu 108 : : Các Trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở:
A. Vùng Đông Bắc B. Vùng phía Tây C. Vùng phía Nam D. Ý A, C
Câu 109: Lôt-an-giơ-lét – một Trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn với các ngành công nghiệp
hiện đại của Hoa Kì nằm ở:
A. Ven biển phía Tây Bắc C. Ven biển phía Đông Bắc
B. Ven biển phía Tây Nam D. Ven vịnh Mê-hi-cô
Câu 110 : Khí hậu chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kì là :
A. Ôn đới lục địa và cận nhiệt đới C.Nhiệt đới lục địa và ôn đới hải dương
B. Ôn đới, ôn đới hải dương và cận nhiệt đới D. Ôn đới hải dương và bán hoang mạc
Câu 111 : Khí hậu chủ yếu ở vùng phía Tây Hoa Kì là :
A. Ôn đới hải dương và bán hoang mạc, cận nhiệt đới
B. Ôn đới lục địa và bán hoang mạc, cận nhiệt đới
C. Ôn đới hải dương và bán hoang mạc, cận nhiệt đới
D. Ôn đới lục địa, cận đới lục địa và ôn đới hải dương
Câu 112 : Khí hậu chủ yếu ở vùng phía Đông Bắc Hoa Kì là 
A. Ôn đới lục địa, cận nhiệt đới lục địa và ôn đới hải dương
B. Bán hoang mạc, hoang mạc và ôn đới lục địa
C. Ôn đới lục địa, cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
D. Cận nhiệt đới, ôn đới lục địa và bán hoang mạc
Câu 113 : Ngành nông nghiệp chủ yếu của vùng phía Tây Hoa Kì là :
A. trồng rau, lúa mì, nuôi bò, lợn C. trồng rau, lúa gạo, bông, nuôi bò
B. Trồng lúa mì, gạo, bông D. Lâm nghiệp, chăn nuôi bò, lúa gạo
Câu 114 :Ngành nông nghiệp chủ yếu của vùng phía Đông Hoa Kì là :
A. trồng rau, lúa mì, nuôi bò, lợn C. trồng rau, lúa gạo, nuôi bò, lợn
B. Trồng lúa mì, gạo, thuốc lá, củ cải đường D. Lâm nghiệp, chăn nuôi bò, lúa gạo.
LIÊN MINH CHÂU ÂU
LIÊN MINH KHU VỰC LỚN TRÊN THẾ GIỚI
Câu 1. Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU?
A. Pháp B. Đức C. Anh D. Thụy Điển
Câu 2. Nước nằm giữa châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là
A. Thụy Sĩ B. Ai-len C. NaUy D. Bỉ
Câu 3. Lĩnh vực nào sau đây không phải là mục đích của EU?
A. Kinh tế B. Luật pháp C. Nội vụ D. Chính trị
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới
B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới
C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài
Cho bảng số liệu:
Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2014
CHỈ SỐ EU Hoa Kì Nhật Bản
Sổ dân (triệu người) 507,9 318,9 127,1
GDP (tỉ USD) 18517 17348 4596
Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%) 42,7 13,5 17,7
Tỉ trọng trong xuất khẩu cùa thế giới (%) 33,5 9,8 3,6
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 6 đến 9:
Câu 6. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân, GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014 là
A. biểu đồ đường B. biểu đồ tròn C. biểu đồ cột ghép D. biểu đồ miền
Câu 7. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản
năm 2014 là
A. biểu đồ cột B. biểu đồ tròn (3 vòng tròn) C. biểu đồ đường D. biểu đồ miền
Câu 8. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng xuất khẩu so với thế giới của EU, Hoa Kì và Nhật
Bản năm 2014 là
A. biểu đồ đường B. biểu đồ tròn C. biểu đồ cột D. biểu đồ miền
Câu 9. Biểu hiện nào chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới?
A. Số dân lớn gấp 1,6 lần Hoa Kì
B. GDP vượt Hoa Kì và chiếm tới 33,5% trong giá trị xuất khẩu thế giới
C. Số dân đạt 507,9. triệu người
D. Số dân gấp 4,0 lần Nhật Bản

LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) (tiếp theo)


EU - HỢP TÁC, LIÊN KẾT ĐẾ CÙNG PHÁT TRIỂN
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?
A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong toàn thị trường chung
Câu 2. Tự do di chuyển bao gồm:
A. tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán
B. tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải
C. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc
D. tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc
Câu 3. Tự do lưu thông hàng hoá là
A. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc
B. tự do đối với các dịch vụ vận tải, du lịch
C. bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán
D. hàng hoá bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng
Câu 4. Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU sẽ
A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu
B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
C. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn
D. công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp
Câu 5. Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) gồm:
A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha B. Đức, Pháp, Đan Mạch C. Đức, Pháp, Anh. D. Đức, Pháp, Thụy Điển
Câu 6. Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực
A. biên giới của EU B. nằm giữa mỗi nước của EU C. nằm ngoài EU D. không thuộc EU
Câu 7. Hoạt động nào sau đây không thực hiện trong liên kết vùng?
A. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày
B. Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng
C. Các trường học phối họp tổ chức khoá đào tạo chung
D. Tổ chức các hoạt động chính trị

LIÊN MINH CHÂU ÂU


THỰC HÀNH: TÌM HIỂU VỀ LIÊN MINH CHÂU ÂU
Câu 1, Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị truờng chung châu Âu là
A. tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hoá, tiền tệ và dịch vụ
B. tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hoá, tiền tệ và dịch vụ
C. tăng thuế cho các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ
D. tăng -cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối
Câu 2. Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung .châu Âu là
A. gia tăng sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước trong khối
B. tăng thêm nhu cầu trao đổi, buôn bán hàng hoá giữa các nước
C. tăng thêm diện tích và số dân của toàn khối
D. tăng thêm tiềm lực và khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn khối
Câu 3. Khó khăn của EU khi sử dụng đồng tiền chung là
A. làm phức tạp hoá công, tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia
B. tăng, tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
C. gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU
D. gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát
Bài tập 2. Tìm hiểu vai trò của EU trong nền kinh tế thể giới
Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014
(Đơn vị: %)
Chỉ số
Các nước, khu vực
GDP Số dân
EU 23,7 7,0
Hoa Kì' 22,2 4,4
Nhật Bản 5,9 1,8
Trưng Quốc 13,7 18,8
Ấn Độ. 2,6 17,8
Các nước còn lại 31,9 50,2
Dựa vào bảng sổ liệu, trả lời cảc câu hỏi từ 1 đến 4: .
Câu 1. Để thể hiện được tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ đường C. biểu đồ tròn
B. biểụ đồ miền D. biểu đồ kết hợp (cột và đường)
Câu 2, Khi vẽ hai biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm
2014 thì bán kính hình tròn
A. thể hiện cơ cấu GDP lớn hơn C. thể hiện cơ cấu số dân lớn hơn
B. hai biểu đồ bằng nhau D. tuỳ ý người vẽ

Câu 3. Nhận xét nào dưới đây là đúng với bảng số liệu trên?
A. EU là trung tâm kinh tế lớn hàng đầu thế giới, vượt Hoa Kì, Nhật Bản
B. Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng
C. Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng
D. So với các nước, tỉ trọng GDP của EU lớn là do có số dân đông.
Câu 4. EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu cùa thế giới là do
A. có nhiều quốc gia thành viên
B. diện tích lớn, dân số đông hơn so với các khu vực khác
C. có tốc độ tăng trưởng cao hàng đầu thế giới
D. tạo ra được thị trường chung và sử dụng một đồng tiền chung

LUYỆN TẬP
LIÊN MINH CHÂU ÂU
Câu 1 : Một tổ chức liên kết kinh tế khu vực có nhiều thành công trên thế giới và hiện nay trở
thành một Trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là :
A. Liên minh Châu Âu (EU) C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA) D. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR)
Câu 2: Thời điểm được coi là năm ra đời của Liên minh Châu Âu là:
A. Năm 1951 B. Năm 1957 C. Năm 1958 D. Năm 1967
Câu 3: Cộng đồng Châu Âu (EU) được thành lập trên cơ sở hợp nhất Cộng đồng than và thép
Châu Âu, Cộng đồng kinh tế Châu Âu, Cộng đồng nguyên tử Châu Âu vào năm
A. Năm 1951 B. Năm 1957 C. Năm 1958 D. Năm 1967
Câu 4: Cộng đồng Châu Âu đổi tên thành Liên minh Châu Âu vào năm
A. Năm 1957 B. Năm 1958 C. Năm 1967 D. Năm 1993
Câu 5: Từ 6 nước thành viên ban đầu, đến đầu năm 2014 EU đã có số nước thành viên là
A. 15 B. 27 C. 28 D. 29
Câu 6: Mục đích của EU là xây dựng, phát triển một khu vực
A. Tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ
B. Tự do lưu thông con người và tiền vốn
C. Hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại
D. Tất cả các ý trên
Câu 7: Ba trụ cột của EU theo hiệp hội MAXTRICH là:
A. Cộng đồng Châu Âu C. Hợp tác về tư pháp và nội vụ
B. Chính sách đối ngoại và an ninh chung D. Các ý trên
Câu 8: Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là:
A. Hoa Kì B. EU C. Nhật Bản D. ANSEAN
Câu 20: Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là:
A. Hoa Kì B. Nhật Bản C. Ca-na-đa D. EU
Câu 21: Các cơ quan đầu não của EU gồm
A. Hội đồng Châu Âu, Nghị viện Châu Âu C. Ủy ban Liên minh Châu Âu
B. Hội đồng Bộ trưởng EU D. Tất cả các ý trên
Câu 22: Nhận xét đúng nhất về việc EU không tuân thủ đầy đủ các quy định của Tổ chức Thương
mại Thế giới (WTO) là:
A. trợ cấp cho hàng nông sản của các nước thành viên
B. Hạn chế nhập khẩu đối với các mặt hàng “nhạy cảm” như than, sắt
C. Đặt mức phạt thuế quan với các mặt hàng nhập khẩu có giá rẻ hơn so với giá ở nước xuất khẩu
D. Tất cả các ý trên.
Câu 23: Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở thị trường chung Châu Âu là:
A. Con người, hàng hóa, cư trú C. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc
B. Dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người D. Tiền vốn, con người, dịch vụ
Câu 24: EU đã thiết lập một thị trường chung vào ngày 1 tháng 1 năm
A. 1990 B. 1992 C. 1993 D. 1995
Câu 25: Tự do di chuyển trong Liên minh Châu Âu bao gồm các nội dung
A. tự do đi lại C. Tự do chọn nơi làm việc
B. Tự do cư trú D. Tất cả các ý trên.
Câu 26: Đồng tiền chung Ơ-rô của EU được đưa vào giao dịch thanh toán từ năm:
A. 1989 B. 1995 C. 1997 D. 1999
Câu 28: Các nước sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt là
A. Đức, Pháp, Anh C. Pháp, Tây Ban Nha, Anh
B. Đức, Ý, Anh D. Anh, Pháp, Hà Lan
Câu 29: Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt có trụ sở đặt ở
A. li-vơ-pun B. Hăm-buốc (Đức) C. Tu-lu-dơ (Pháp) D. Boóc-đô (Pháp)
Câu 30 : Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ được hoàn thành vào năm :
A. 1990 B. 1994 C. 1995 D. 1997
Câu 31 : Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ nối liền nước Anh với Châu Âu tại bờ biển của
A. Hà Lan B. Đan mạch C. Pháp D. Tây Ban Nha
Câu 32 : Liên kết vùng Châu Âu là một khu vực :
A. Năm hoàn toàn bên trong ranh giới EU C. Nằm hoàn toàn bên ngoài lãnh thổ EU
B. Có một phần nằm ngoài ranh giới EU D. Cả ý A, B
Câu 34 : Liên kết vùng Châu Âu cho phép người dân các nước trong vùng thực hiện các hoạt động
hợp tác sâu rộng về các mặt :
A. Kinh tế B. Xã hội C. văn hóa D. Tất cả các ý trên
Câu 35 : Liên kết vùng Ma-xơ-rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước
A. Hà Lan, Bỉ, Đức B. Hà Lan, Pháp, Áo C. Bỉ, Pháp, Đan Mạch D. Đức, Hà Lan, Pháp
Câu 36 : Liên kết vùng đã giúp cho người dân các nước trong vùng
A. Lựa chọn quốc gia trong vùng để làm việc
B. Nhận được thông tin các nước qua báo chí bằng tiếng nói của nước
C. Sinh viên các nước trong vùng có thể theo những khóa đào tạo chung
D. Tất cả các ý trên
Câu 37 : Liên kết vùng Châu Âu đã xóa bỏ ranh giới các quốc gia về :
A. Đi lại B. Việc làm C. Thông tin và đào tạo D. Tất cả các ý trên.
Câu 38: Việc sử dụng đồng Ơ-rô mang lại lợi ích:
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu
B. Thủ tiêu những rủi ro khi thực hiện những chuyển đổi ngoại tệ
C. Việc chuyển giao vốn trong các nước thành viên EU thuận lợi
D. Tất cả các ý trên.
Câu 39: Khi hình thành một EU thống nhất sẽ mang lại thuận lợi cho các thành viên là:
A. rút ngắn thời gian vận tải
B. Các hãng bưu chính, viễn thông được tự do kinh doanh ở các nước EU
C. Người lao động và đi học được tự do lựa chọn nơi làm việc và học tập ở những nước khác nhau trong EU
D. Tất cả các ý trên.
Câu 40: Nhận xét không chính xác về vai trò của Liên minh Châu Âu (EU) trên thế giới (năm 2004) là:
A. Chiếm 31% tổng số GDP của thế giới
B. Chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giới
C. Chiếm 36% trong sản xuất ô tô của thế giới.
D. Chiếm 59% trong việc viện trợ phát triển của thế giới.
Câu 41: Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của Liên minh Châu Âu (EU) không có nội dung về:
A. Hợp tác trong chính sách đối ngoại
B. Phối hợp hành động để giữ gìn hòa bình
C. Hợp tác trong chính sách nhập cư
D. Hợp tác về chính sách an ninh.
Câu 42: Trong chính sách hợp tác về tư pháp và nội vụ của Liên minh Châu Âu (EU) không có nội dung
về:
A. Chính sách nhập cư
B. Chính sách an ninh
C. Đấu tranh chống tội phạm
D. Hợp tác về cảnh sát tư pháp.
17

You might also like