You are on page 1of 20

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Địa lí - Lớp 12 Mã đề: 634


Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Hướng dẫn chấm có 03 trang)

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)


Câu 1. Du lịch biển - đảo nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Chỉ tổ chức hoạt động ở ven bờ.
B. Chỉ đầu tư loại hình thể thao dưới nước.
C. Có nhiều điểm và trung tâm hoạt động.
D. Hoạt động liên tục quanh năm ở phía Bắc.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 1 không đi qua thành phố nào sau
đây?
A. Biên Hòa. B. Hòa Bình. C. Cần Thơ. D. Thanh Hóa.
Câu 3. Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do
A. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước.
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.
C. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên
nhiên thế giới?
A. Phố cổ Hội An. B. Vịnh Hạ Long. C. Cố đô Huế. D. Di tích Mỹ Sơn.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không thuộc
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái. B. Thanh Thủy.
C. Đồng Đăng - Lạng Sơn. D. Cầu Treo.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Đà Lạt. B. Nha Trang. C. Hà Nội. D. Cần Thơ.
Câu 7. Cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su. B. cà phê. C. chè. D. thuốc lá.
Câu 8. Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay
A. chủ yếu có quy mô lớn. B. phân bố không đồng đều.
C. tập trung ở miền núi. D. có cơ cấu ngành hiện đại.
Câu 9. Nhận định nào sau đây phản ánh đúng về tình hình lao động của nước ta hiện nay?
A. Tình trạng thất nghiệp được giải quyết triệt để. B. Có năng suất lao động rất cao.
C. Phân bố đồng đều giữa nông thôn và thành thị. D. Có sự chuyển dịch cơ cấu theo thành phần.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết Vườn quốc gia Bạch Mã thuộc thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Thanh Hóa. C. Thừa Thiên Huế. D. Quảng Nam.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng
Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Hải Phòng.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt - may có ở trung tâm công nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. Vinh. C. Thanh Hóa. D. Huế.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi ̣nào sau đây là đô thị ̣đặc biệt?
A. Hà Nội. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Đà Nẵng.
Câu 14. Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản?
A. Có đường bờ biển dài. B. Vùng đặc quyền kinh tế rộng.
C. Có nhiều vịnh, bãi triều. D. Có các ngư trường trọng điểm.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các
tỉnh sau đây?
Trang 1/4 – Mã đề 634
A. Lào Cai. B. Nam Định. C. Lạng Sơn. D. Điện Biên.
Câu 16. Cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. giao lưu hợp tác với các nước. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. hội nhập kinh tế toàn cầu. D. phát triển nền kinh tế thị trường.
Câu 17. Tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là
A. Bắc Giang. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Lào Cai.
Câu 18. Thành phố trực thuộc trung ương ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Tuy Hòa. B. Quy Nhơn. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước. B. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp. D. Có đầy đủ khoáng sản phát triển công nghiệp.
Câu 20. Thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do
A. phần lớn lao động sống ở nông thôn. B. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo.
C. năng suất lao động xã hội thấp. D. lực lượng lao động dồi dào và tăng nhanh.
Câu 21. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH Ở NƯỚC TA NĂM 2020
Tỉnh Phú Thọ Điện Biên Lai Châu Sơn La
Dân số (Nghìn người) 1481,9 613,5 469,8 1270,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số của một số tỉnh ở nước ta năm 2020, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 22. Cho biểu đồ về ngành thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 – 2020:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
Câu 23. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC VỤ LÚA Ở NƯỚC TA NĂM 2021
Vụ lúa Diện tích (Nghìn ha) Sản lượng (Nghìn tấn)
Đông xuân 3006,8 20628,8
Hè thu và thu đông 2673,9 15163,5
Mùa 1558,5 8055,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh diện tích và sản lượng của các vụ lúa ở
nước ta năm 2021?
A. Sản lượng vụ lúa đông xuân thấp hơn vụ lúa mùa.
B. Sản lượng vụ lúa hè thu và thu đông cao nhất.
C. Diện tích vụ lúa đông xuân cao nhất.

Trang 2/4 – Mã đề 634


D. Diện tích vụ lúa mùa cao hơn vụ đông xuân.
Câu 24. Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay là gì?
A. Giải quyết việc làm cho lao động. B. Đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
C. Thúc đẩy sự phân công lao động. D. Tạo sức hấp dẫn đầu tư nước ngoài.
Câu 25. Việc đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau
đây?
A. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
B. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
C. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
D. Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 26. Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển nước ta là
A. đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
B. các tuyến đường ven bờ chủ yếu hướng bắc - nam.
C. có nhiều con sông dài từ Bắc vào Nam.
D. có nhiều đồng bằng thấp, bằng phẳng ven biển.
Câu 27. Vấn đề việc làm trở thành một trong những vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng do nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Đông dân, lao động dồi dào và sự phân bố không đều.
B. Đông dân, lao động dồi dào, kinh tế chậm chuyển dịch.
C. Lao động dồi dào và lao động có nhiều kinh nghiệm.
D. Lao động dồi dào, tập trung chủ yếu ở ngành công nghiệp.
Câu 28. Biện pháp chủ yếu để giải quyết vấn đề việc làm của nước ta hiện nay là
A. phát triển mạnh ngành chăn nuôi. B. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
C. tập trung vào phát triển công nghiệp. D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm):
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2020
(Đơn vị: %)
Năm 2015 2020
Thành thị 33,5 36,8
Nông thôn 66,5 63,2
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn ở nước ta
năm 2015 và năm 2020.
Câu 2 (1,0 điểm):
Chứng minh hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta ngày càng phát triển mạnh.
Câu 3 (1,0 điểm):
Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung phát triển cây công nghiệp và cây đặc sản?

------ HẾT ------

Trang 3/4 – Mã đề 634


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Địa lí - Lớp 12

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)


Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta?
A. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi.
B. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi.
C. Có rất nhiều dân tộc ít người.
D. Chiếm phần lớn số dân cả nước.
Câu 2: Biểu hiện của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
A. các vùng sản xuất chuyên canh được mở rộng.
B. phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung.
C. tăng tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng.
D. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành.
Câu 3: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay?
A. Năng lượng.
B. Chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Dệt - may.
D. Luyện kim.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường ô tô nước ta?
A. Chưa kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
B. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
D. Mạng lưới ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa.
Câu 5: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 6: Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để
A. khai thác dầu mỏ.
B. phát triển thủy điện.
C. trồng cây hàng năm.
D. khai thác sắt.
Câu 7: Các đô thị nước ta hiện nay
A. là thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng.
B. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.
C. có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp.
D. chỉ duy nhất phát triển công nghiệp.
Câu 8: Công cuộc đổi mới của nước ta được bắt đầu từ lĩnh vực nào sau đây?
A. Văn hóa.
B. Kinh tế.
C. Xã hội.
D. Chính trị.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết cho biết cà phê được
trồng nhiều ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà
máy thủy điện Tuyên Quang nằm trên sông nào sau đây?
A. Sông Đà.
B. Sông Cả.
C. Sông Chu.
D. Sông Gâm.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị
xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu?
A. Đà Nẵng.
B. Đồng Nai.
C. Bà Rịa- Vũng Tàu.
D. Lạng Sơn.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết địa điểm nào sau đây là trung
tâm du lịch vùng?
A. Đà Nẵng.
B. Nha Trang.
C. Hà Nội.
D. Huế.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công
nghiệp Việt Trì có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen.
B. Sản xuất ô tô.
C. Hóa chất, phân bón.
D. Luyện kim màu.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ
sinh quyển thế giới?
A. Cù Lao Chàm.
B. Ba Vì.
C. Tam Đảo.
D. Bái Tử Long.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào
sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Hòn La.
C. Vũng Áng.
D. Vân Đồn.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết sân bay Cát Bi thuộc tỉnh,
thành phố nào sau đây?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Quảng Ninh.
D. Thái Bình.
Câu 17: Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí chủ yếu do tác động của
A. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu, tài nguyên.
B. quá trình định cư, trình độ dân trí, số dân.
C. sự phát triển kinh tế, các nhân tố tự nhiên.
D. các nhân tố về xã hội, cơ cấu nền kinh tế.
Câu 18: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
A. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực.
B. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế.
C. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.
Câu 19: Giá trị sản phẩm thủy sản của nước ta hiện nay vẫn còn chưa cao, chủ yếu là do
A. đánh bắt gần bờ vẫn còn là chủ yếu.
B. công nghiệp chế biến còn hạn chế.
C. ảnh hưởng nhiều của thiên tai.
D. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
Câu 20: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện
nay?
A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay?
A. Nhiên liệu cho sản xuất điện ở miền Trung là khí tự nhiên.
B. Sản lượng thủy điện và nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất.
C. Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện.
D. Hàng loạt nhà máy điện có công suất lớn đang hoạt động.
Câu 22. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
có tác động chủ yếu nào sau đây đối với phát triển kinh tế - xã hội?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
C. Mở rộng các hoạt động dịch vụ.
D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Câu 23. Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích
cực, chủ yếu do tác động của
A. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
D. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao.
Câu 24. Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. thúc đẩy kinh tế trang trại.
B. tăng cường vụ đông.
C. thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
D. đa dạng hóa nông sản.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết phát
biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp năng lượng nước ta?
A. Nhà máy điện Uông Bí chạy bằng nhiên liệu than.
B. Sản lượng điện cả nước tăng liên tục qua các năm.
C. Từ Thanh Hóa đến Huế nhiều nhà máy điện nhất.
D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Đà.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2019
Năm 1990 1999 2009 2019
Tỉ lệ dân thành thị (%) 19,51 23,6 29,6 34,4
Số dân đô thị (nghìn người) 4730 18081 25585 33817
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp để thể hiện số dân thành thị và
tỉ lệ dân thành thị của nước ta trong thời gian trên?
A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA NĂM 2017 VÀ NĂM 2019
Năm Diện tích (triệu ha) Sản lượng (triệu tấn)
2017 7,71 42,80
2019 7,47 43,44
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ bảng số liệu và kiến thức đã học, cho biết sản suất lúa của nước ta đang phát triển theo xu
hướng nào sau đây?
A. Thâm canh tăng năng suất.
C. Đa dạng hóa để đạt hiệu quả cao hơn.
B. Mở rộng diện tích trồng lúa.
D. Thay đổi cơ cấu mùa vụ.
Câu 28: Cho biểu đồ về dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng dầu mỏ và điện.
B. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và điện.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và điện.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện.
ĐỀ MINH HỌA

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Địa lý - Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ MINH HỌA – ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta diễn ra vào khoảng thời gian nào sau đây?
A. Nửa đầu thế kỉ XIX. B. Nửa cuối thế kỉ XIX.
C. Nửa đầu thế kỉ XX. D. Nửa cuối thế kỉ XX.
Câu 2: Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?
A. Nhà nước. B. Tập thể.
C. Tư nhân. D. Cá thể.
Câu 3: Công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt không có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nước mắm B. Xay xát.
C. Rượu, bia, nước ngọt. D. Đường mía.
Câu 4: Ngành vận tải nào sau đây ở nước ta có bước tiến rất nhanh nhờ chiến lược phát triển táo
bạo?
A. Đường sắt. B. Đường sông.
C. Đường hàng không. D. Đường ống.
Câu 5: Vùng nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 6: Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để
A. khai thác dầu mỏ. B. phát triển thủy điện.
C. trồng cây hàng năm. D. khai thác sắt.
Câu 7: Các đô thị nước ta hiện nay
A. chỉ quan tâm đến hoạt động du lịch. B. có sức hút đối với các nguồn vốn đầu tư.
C. hầu hết đều phân bố ở dọc ven biển. D. đều là các trung tâm công nghiệp lớn.
Câu 8: Thành phố nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng là thành phố trực thuộc trung ương?
A. Hải Phòng. B. Nam Định.
C. Thái Bình. D. Hưng Yên.
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết trâu được nuôi nhiều ở
vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết đường
dây 500KV bắt đầu từ nhà máy điện nào sau đây?
A. Phả Lại. B. Ninh Bình.
C. Thác Bà. D. Hòa Bình.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại,, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị
xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu?
A. Lào Cai. B. Vĩnh Phúc.
C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn.
Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là
trung tâm quốc gia?
A. Lạng Sơn. B. Hà Nội.
C. Hạ Long. D. Hải Phòng.
Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá trị sản xuất công nghiệp
lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Bắc Ninh. B. Hà Nội.
C. Hải Dương. D. Hải Phòng.
Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn. D. Lào Cai.
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Thanh Hóa có
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng.
C. Đông Nam Nghệ An. D. Chân Mây- Lăng Cô.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên,
cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Khánh Hòa.
C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 17: Giải pháp nào sau đây nhằm kiểm chế tốc độ gia tăng nguồn lao động ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và lao động. B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Đa dạng các hoạt động sản xuất. D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước
ta hiện nay?
A. Thành lập các khu công nghiệp tập trung. B. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành.
C. Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng. D. Vai trò kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình sản xuất lương thực của nước ta?
A. Năng suất và sản lượng tăng mạnh. B. Chưa có các vùng chuyên canh lớn.
C. Bình quân lương thực đầu người thấp. D. Lượng gạo nhập khẩu hàng năm lớn.
Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng với tài nguyên du lịch của nước ta?
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch. B. Phong phú đa dạng với nhiều di sản thế giới.
C. Chỉ tập trung ở vùng ven biển và các đảo lớn. D. Yếu tố cơ bản để hình thành các điểm du lịch.
Câu 21: Việc phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đang gặp khó khăn chủ
yếu về
A. vận chuyển sản phẩm tới các vùng tiêu thụ. B. thiếu lao động có trình độ chuyên môn cao.
C. cơ sở thức ăn phụ thuộc chính từ nhập khẩu. D. không có các cơ sở công nghiệp chế biến.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết phát
biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp năng lượng nước ta?
A. Nhà máy điện Cà Mau chạy bằng nhiên liệu khí.B. Sản lượng điện cả nước tăng liên tục qua
các năm.
C. Từ Thanh Hóa đến Huế nhiều nhà máy điện nhất.D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên
sông Đà.
Câu 23: Ý nghĩa xã hội của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu
năm ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. hạn chế nạn du canh du cư. B. tạo nguyên liệu phát triển công nghiệp.
C. tạo các sản phẩm xuất khẩu quan trọng. D. chuyển dịch mạnh cơ cấu ngành kinh tế.
Câu 24. Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là
A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế. B. cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến.
C. thiếu nguyên liệu tại chỗ. D. có mật độ dân số cao.
Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại,, cho biết năm 2007 Việt Nam xuất siêu
sang nước nào sau đây?
A. Malaixia. B. Trung Quốc.
C. Hoa Kì. D. Xingapo.
Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây có ở
Phú Quốc và Côn Đảo?
A. Khu dự trữ sinh quyển thế giới. B. Di sản văn hóa thế giới.
C. Di tích lịch sử cách mạng. D. Di sản thiên nhiên thế giới.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI TỪ
2010 - 2018
(Đơn vị: triệu lượt người)
Đường sắt Đường bộ Đường thủy Đường hàng
Năm Tổngsố
không
2010 2315,2 11,2 2132,3 157,5 14,2
2018 2676,5 12,2 2504,3 145,0 15,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết từ năm 2010 đến năm 2018 ngành vận tải nào sau đây
có số lượt hành khách vận chuyển giảm?
A. Đường sắt. B. Đường bộ. C. Đường thủy. D. Đường hàng không.
Câu 28. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG VÀ TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN
NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019

Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn cao hơn khai thác.
C. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng thấp và đang giảm xuống.
D. Sản lượng khai thác tăng và luôn thấp hơn nuôi trồng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2019
Vụ lúa
Đông Hè thu Mùa
Năm
xuân
2019 3123,9 2734,4 1611,8
Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích lúa các vụ trong năm 2019
Câu 2: (1,0 điểm)
Phân tích khả năng và hiện trạng khai thác nguồn thủy năng của vùng TDMN Bắc Bộ.
Câu 3: (1,0 điểm)
Phân tích mối quan hệ giữa quá trình đô thị hóa với sự gia tăng dân số thành thị ở nước ta?
--- Hết ---
Ghi chú: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Địa lý - Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ MINH HỌA – ĐỀ 2 (Đề có 02 trang)

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)


Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế của vùng Đồng bằng Sông Hồng?
A. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
B. Mật độ dân số nhỏ hơn nhiều lần so với cả nước
C. Thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
D. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai: bão, lụt lụt,..
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết tỉnh/thành nào sau đây có giá
trị xuất khẩu và nhập khẩu lớn nhất cả nước?
A. Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Bình Dương.
D. Đồng Nai.
Câu 3: Theo số liệu thống kê năm 2019, dân số Việt Nam là 96484 nghìn người, điều này nói lên
đặc điểm nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số trẻ. B. Nhiều thành phần dân tộc.
C. Phân bố dân cư chưa hợp lý. D. Đông dân.
Câu 4: Biểu hiện của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
A. tăng tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng. B. mở rộng các vùng sản xuất chuyên canh.
C. phát triển các khu công nghiệp tập trung. D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông và trang Hành chính, cho biết cảng biển
Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Quảng Nam. D. Phú Yên.
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết ngành nào sau đây có cả ở Trung tâm Công nghiệp Thái Nguyên và
Việt Trì?
A. Luyện kim đen. B. Luyện kim màu. C. Chế biến nông sản. D. Cơ khí.
Câu 7: Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta chủ yếu là
A. cao su, điều, đay. B. cà phê, cao su, dâu tằm.
C. cao su, hồ tiêu, đậu tương. D. cà phê, cao su, hồ tiêu.
Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân cư, cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số
cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 9: Tỉnh trọng điểm nghề cả của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có qui mô lớn?
A. Đà Nẵng. B. Huế. C. Hải Phòng. D. Cần
Thơ.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng. B. Nghi Sơn. C. Chu Lai. D. Chân Mây - Lăng Cô.
Câu 12: Tỉnh duy nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thể mạnh phát triển kinh tế biển là
A. Quảng Ninh. B. Bắc Kạn. C. Bắc Giang. D. Lạng Sơn.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường hàng không nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất ngày càng được hiện đại hóa. B. Mở nhiều đường bay khu vực và quốc
tế.
C. Là ngành phát triển rất sớm. D. Chất lượng dịch vụ ngày càng tốt.
Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có ngành công nghiệp đóng tàu?
A. Vinh. B. Hải Phòng. C. Cà Mau. D. Quy Nhơn.
Câu 15: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Tri An. B. Yaly. C. Hòa Bình. D. Sơn La.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch và trang Hành chính, cho biết vườn quốc gia
Bạch Mã thuộc tỉnh/thành nào sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Thừa Thiên - Huế. D. Kon Tum.
Câu 17: Trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia của nước ta là
A. Nha Trang, Cần Thơ. B. Hà Nội, Đà Lạt.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang.
Câu 18: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. giảm tỉ trong khu vực III, tăng nhanh tỉ trọng khu vực I, II. B. tăng tỉ trọng khu vực I, III, giảm
tỷ trong khu vực II.
C. giảm tỉ trong khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II, III. D. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ
trọng khu vực II, III.
Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng nào sau đây có GDP
bình quân tính theo đầu người thấp nhất có nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 20: Ý nghĩa kinh tế của rừng nước ta được biểu hiện rõ ở vai trò
A. bảo vệ đất, chống xói mòn. B. điều hòa nguồn nước ngầm.
C. cung cấp lâm sản, dược liệu. D. góp phần điều hòa khí hậu.
Câu 21: Loại hình kinh tế biển nào sau đây đang có đóng góp đáng kể vào cơ cấu kinh tế của
Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Dịch vụ vận tải biển. B. Du lịch biển - đảo.
C. Công nghiệp chế biến hải sản. D. Khai thác khoáng sản biển.
Câu 22: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta?
A. Có nhiều bãi triều, đầm phá. B. Có nhiều ngư trường trọng điểm.
C. Có nhiều đảo, quần đảo. D. Biển nhiệt đới ẩm quanh năm.
Câu 23: Hoạt động nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven
biển ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn.
B. Phát triển hạ tầng kỹ thuật phục vụ nghề cá.
C. Tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thủy sản.
Câu 24: Phát biểu nào nào sau đây không đúng về đô thị hóa ở nước ta?
A. Trình độ đô thị hóa còn thấp. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.
C. Tỉ lệ dân đô thị có xu hướng tăng. D. Phân bố đô thị đồng đều giữa các vùng.
Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết năm 2007 mặt hàng nào
chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu?
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản. B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Nông, lâm sản. D. Thủy sản.
Câu 26: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
(%)
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất
khẩu hàng thủy sản của nước ta năm 2018 So với năm 2010?
A. Cá đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng. B. Tôm đông lạnh, cá đông lạnh giảm.
C. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng. D. Tôm đông lạnh, cả đông lạnh tăng.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH GIAO THÔNG VẬN
TẢI NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2017
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển Đường hàng không
2010 7861,5 587014,2 144.227,0 61593,2 190,1
2017 5.636,1 1070572,0 231959,8 70535,0 305,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết khối lượng hàng hóa vận chuyển loại hình vận tải nào sau
đây giảm?
A. Đường bộ. B. Đường sắt. C. Đường thủy. D. Đường hàng không.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm của nước ta?
A. Vừa gần nơi nguyên liệu lại gần thị trường tiêu thụ.
B. Tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng.
C. Gần nơi có nguyên liệu nhưng xa thị trường tiêu thụ.
D. Tập trung chủ yếu ở khu vực miền núi.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu:
NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA CẢ NƯỚC, VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Đơn vị: tạ/ha)
Năm 2000 2010 2019
Cả nước 42,40 53,40 58,20
Đồng bằng sông Hồng 53,60 59,20 60,60
Đồng bằng sông Cửu
Long 42,30 54,70 59,70
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Vẽ biểu đồ cột thể hiện năng suất lúa cả năm của cả nước, vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng
Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2010 - 2019.
Câu 2. (1,0 điểm). Chứng minh hoạt động xuất, nhập khẩu của nước ta đang có những chuyển
biến tích cực trong những năm gần đây.
Câu 3. (1,0 điểm). Tại sao phải có sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng
sông Hồng?
--- Hết ---
Ghi chú: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Địa lý - Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ MINH HỌA – ĐỀ 3 (Đề có 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số nước ta hiện nay?
A. Đông dân. B. Dân số già. C. Ít dân tộc. D. Tăng rất nhanh.
Câu 2: Ngành chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay là
A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. dịch vụ. D. xây dựng.
Câu 3: Cây cà phê phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây của nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 4: Ngành vận tải nào sau đây ở nước ta có vai trò chủ đạo trong vận chuyển hàng hóa xuất
nhập khẩu?
A. Đường ô tô. B. Đường hàng không. C. Đường sắt. D. Đường biển.
Câu 5: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 6: Đô thị nước ta hiện nay
A. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện. B. phân bố không đều ở các vùng.
C. có số lượng lớn nhất ở hải đảo. D. đều có cùng cấp quy mô dân số.
Câu 7: Thành phố trực thuộc Trung ương ở Đông Nam Bộ là
A. Thủ Dầu Một. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 8: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Đất phù sa ngọt. B. Đất feralit. C. Đất mặn. D. Đất xám.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết chè được trồng chủ
yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công
nghiệp nào sau đây có ngành khai thác than đá?
A. Hưng Yên. B. Cẩm Phả. C. Thanh Hóa. D. Vinh.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà
máy thủy điện Tuyên Quang nằm trên Sông nào sau đây?
A. Sông Đà. B. Sông Cả. C. Sông Chu. D. Sông Gâm.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với
nơi nào sau đây?
A. Đồng Hới. B. Lao Bảo. C. Huế. D. Cha Lo.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có
du lịch biển?
A. Vũng Tàu. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Lạt.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Hà Giang. C. Cao Bằng. D. Quảng Ninh.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Vũng Áng
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây
Nguyên, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.
Câu 17: Số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu. B. tác động của quá trình công nghiệp hóa.
C. ở đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt. D. ở đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.
Câu 18: Biểu hiện của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
A. các vùng sản xuất chuyên canh được mở rộng.
B. phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung,
C. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành.
D. tăng tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng.
Câu 19: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta?
A. Có dòng biển chảy ven bờ. B. Có các ngư trường trọng điểm.
C. Có nhiều đảo, quần đảo. D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.
Câu 20: Ngành du lịch nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tài nguyên du lịch đa dạng, phong phú. B. Có các trung tâm du lịch quốc gia, vùng.
C. Cơ sở hạ tầng du lịch ngày càng phát triển. D. Chủ yếu khách du lịch nước ngoài.
Câu 21: Thuận lợi chủ yếu đối với chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nhiều sông suối, nguồn nước mặt nhiều. B. có nhiều đồng có trên các cao nguyên.
C. khí hậu nóng ẩm có sự phân mùa rõ rệt. D. địa hình đa dạng, có các mặt bằng rộng.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động hàng đầu cả nước. B. Nhiều tài nguyên để phát triển kinh tế.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh, bền vững.
Câu 23: Đồng bằng sông Hồng hiện nay phát triển mạnh
A. sản xuất lúa gạo, nuôi trồng thủy sản. B. khai thác gỗ tròn, trồng cây dược liệu.
C. thủy điện, cây công nghiệp nhiệt đới. D. khai thác các khoáng sản, sản xuất ô tô.
Câu 24: Thuận lợi chủ yếu đổi với phát triển cây công nghiệp cận nhiệt ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ là
A. nguồn nước mặt dồi dào nhiều nơi. B. có nhiều loại đất feralít khác nhau.
C. diện tích rộng, nhiều kiểu địa hình, D. có mùa đông lạnh, nhiệt độ hạ thấp.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết năm 2007 nước ta chủ yếu
xuất khẩu mặt hàng nào?
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản. B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Nông, lâm sản. D. Thủy sản.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết nhận xét nào sau đây đúng
về số khách du lịch và doanh thu du lịch nước ta, giai đoạn 1995 - 2007?
A. Tổng số khách du lịch giảm. B. Doanh thu du lịch không ổn định.
C. Doanh thu du lịch giảm. D. Chủ yếu khách nội địa.
Câu 27: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG CÁ NUÔI VÀ TÔM NUÔI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2019

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên về sản lượng tôm nuôi, cá nuôi của nước ta?
A. Sản lượng cá nuôi và tôm tuôi tăng không ổn định.
B. Sản lượng cá nuôi cao gấp nhiều lần tôm nuôi.
C. Sản lượng cá nuôi và tôm nuôi tăng liên tục.
D. Sản lượng tôm nuôi tăng chậm hơn cá nuôi.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA
NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm 2010 2014 2016 2019
Thành thị 14106,6 16525,5 17449,9 18094,5
Nông thôn 36286,3 37222,5 36995,4 37672,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Lao động thành thị tăng. B. Lao động thành thị đông hơn.
C. Lao động nông thôn giảm. D. Lao động nông thôn tăng nhanh hơn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Cho bảng số liệu:
DOANH THU DU LỊCH CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2008 ĐẾN 2019
(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)
Năm 2008 2010 2015 2019
Doanh thu du lịch 60,0 96,0 355,6 755,0
Căn cứ bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ đường biểu hiện doanh thu du lịch của Việt Nam trong các
năm.
Câu 2. (1,0 điểm)
Chứng minh doanh thu ngành du lịch của nước ta tăng nhanh, đặc biệt từ năm 2010 đến năm 2019.
Câu 3. (1,0 điểm)
Trình bày những vấn đề cần giải quyết trong phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng.
--- Hết ---
Ghi chú: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Địa lý - Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ MINH HỌA – ĐỀ 4 (Đề có 02 trang)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)


Câu 1: Đô thị đầu tiên của nước ta là
A. Thành Cổ Loa. B. Phố Hiến. C. thành Thăng Long. D. Phú Xuân.
Câu 2: Trên phạm vi cả nước đã hình thành mấy vùng kinh tế trọng điểm?
A. 1 vùng. B. 2 vùng. C. 3 vùng. D. 4 vùng.
Câu 3. Sản phẩm nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Muối. B. Tôm, cá. C. Nước mắm. D. Xay xát.
Câu 4: Ngành vận tải nào sau đây ở nước ta phát triển gắn liền với sự phát triển của ngành
dầu khí?
A. Đường bộ. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Đường ống.
Câu 5: Vùng nào sau đây có mật độ dân số lớn nhất nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 6: Trình độ đô thị hóa của nước ta hiện nay chưa cao chủ yếu do
A. lao động tự do nhiều, tỉ lệ thất nghiệp còn cao.
B. mật độ dân số cao, các nguồn đầu tư chưa tốt.
C. sản xuất còn chậm hiện đại hóa, ngành nghề ít.
D. công nghiệp hóa chậm, kinh tế nhiều hạn chế.
Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng chủ yếu loại cây nào sau đây?
A. Chè. B. Lúa nước. C. Điều. D. Hồ tiêu.
Câu 8: Thành phố nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ là thành phố trực thuộc trung
ương?
A. Quảng Ngãi. B. Quy Nhơn. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho lợn được nuôi nhiều
ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết
nhà máy thủy điện Sơn La được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Sông Đà. B. Sông Cả. C. Sông Mã. D. Sông Đồng Nai.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại,, năm nào sau đây có giá trị
nhập siêu lớn nhất ?
A. Năm 2000. B. Năm 2002. C. Năm 2005. D. Năm 2007.
Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau
đây là trung tâm quốc gia?
A. Cần Thơ. B. Huế. C. Vũng Tàu. D. Hải Phòng.
Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ngành hóa chất?
A. Việt Trì. B. Thái Nguyên. C. Bắc Ninh. D. Hạ Long.
Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết cửa khẩu quốc tế Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên. B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D. Lào Cai.
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Quảng
Bình có khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Nghi Sơn. B. Hòn La.
C. Đông Nam Nghệ An. D. Chân Mây- Lăng Cô.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây
Nguyên, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa.
Câu 17: Miền núi nước ta dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. có nhiều dân tộc ít người, sản xuất nhỏ.
B. nhiều thiên tai, công nghiệp còn hạn chế.
C. địa hình hiểm trở, kinh tế chậm phát triển.
D. nhiều đất dốc, giao thông còn khó khăn.
Câu 18: Cơ cấu ngành nông nghiệp đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành thủy sản. B. tăng tỉ trọng cây lương thực.
B. giảm tỉ trọng chăn nuôi. D. tăng tỉ trọng trồng trọt.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành trồng trọt nước ta hiện nay?
A. Sản phẩm đã được xuất khẩu. B. cơ cấu cây trồng có thay đổi.
C. có năng suất lao động rất cao. C. ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật.
Câu 20: Tài nguyên du lịch của nước ta bao gồm
A. các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử. B. tài nguyên tự nhiên và tài nguyên nhân
văn.
C. các bãi biển và hang động. D. tài nguyên nhân văn.
Câu 21: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp
khó khăn chủ yếu nào sau đây?
A. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít.
B. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế.
C. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều.
D. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
D. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp.
Câu 23. Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo
hướng tích cực, chủ yếu do tác động của
A. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
D. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao.
Câu 24: Điều kiện nào sau đây giúp Trung du miền núi Bắc Bộ phát triển công nghiệp khai
thác?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản. B. Nhiều đồi núi, cao nguyên.
C. Khí hậu phân hóa đa dạng. D. Sông chảy trên địa hình dốc.
Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại,, cho biết năm 2007 Việt Nam
xuất siêu sang nước nào sau đây?
A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Đài Loan. D. Ôxtrâylia.
Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau
đây có ở Mũi Cà Mau và Cần Giờ?
A. Khu dự trữ sinh quyển thế giới. B. Di sản văn hóa thế giới.
C. Di tích lịch sử cách mạng. D. Di sản thiên nhiên thế giới.
Câu 27: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG (%)
Năm 2010 2014
Công nghiệp nặng và khoáng 31,1 44,0
sản
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ CN 46,1 39,4
Hàng nông - lâm - thủy sản khác 22,9 16,6
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị
xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản lớn nhất.
Câu 28: Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng sông Hồng.

Dịch vụ

Nông nghiệp
Công nghiệp – xây dựng

Căn cứ vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Cơ cấu GDP theo ngành của ĐBSH có sự chuyển dịch tích cực..
B. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, công nghiệp - xây dựng.
C. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. Tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm nhanh nhất trong cơ cấu GDP.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm 2010 2014 2015
Xuất khẩu 72 150 162
236,7 217,1 016,7
Nhập khẩu 84 147 165
838,6 849,1 775,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Vẽ biểu đồ cột thể hiện tổng giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta trong các năm.
Câu 2: (1,0 điểm)
Phân tích điều kiện để phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt ở
TDMNBB?
Câu 3: (1,0 điểm)
Tại sao Đồng bằng sông Hồng cần đẩy mạnh ngành du lịch?
--- Hết ---
Ghi chú: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài.

You might also like