You are on page 1of 5

ÔN TẬP

Câu 1: Cho biểu đồ:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số nhóm cây của nước ta năm
2019 so với năm 2010?
A. Cây công nghiệp lâu năm tăng, cây ăn quả giảm.
B. Cây công nghiệp hàng năm giảm, cây ăn quả tăng.
C. Cây công nghiệp hàng năm tăng, cây ăn quả giảm.
D. Cây công nghiệp lâu năm giảm, cây ăn quả tăng.
Câu 2: Sản phẩm nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Đường mía. B. Cà phê. C. Xay xát. D. Nước mắm.
Câu 3: Giải pháp quan trọng hàng đầu để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. Phòng chống sạt lở B. Mở rộng diện tích
C. Phát triển thủy lợi D. Trồng rừng ngập mặn
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch Huế, không có tài
nguyên du lịch nào sau đây?
A. Thắng cảnh, du lịch biển. B. Di sản văn hóa thế giới.
C. Di tích lịch sử cách mạng. D. Di sản thiên nhiên thế giới.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất chiếm diện tích́ lớn nhất ở đồng bằng sông
Cửu Long là
A. đất phèn và đất mặn B. đất phù sa sông C. đất cát biển D. đất xám trên phù sa cổ
Câu 6: Căn cứ vào Atlat trang 15, cho biết đô thị nào sau đây lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu
Long?
A. Long Xuyên. B. Mỹ Tho. C. Cà Mau. D. Cần Thơ.
Câu 7: Ý nghĩa của việc khai thác thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tạo động lực mới cho sự phát triển của vùng. B. phát triển thăm quan, du lịch sinh
thái.
C. di dời các hộ dân cư đến địa bàn sinh sống mới. D. cải tạo tự nhiên, phân bố lại diện tích rừng.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ
cấu ngành đa dạng hơn cả?
Trang 1/5 - Mã đề thi 579
A. Cà Mau. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Cần Thơ.
Câu 9: Các đô thị lớn của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. đồng bằng. B. trung du. C. miền núi. D. cao
nguyên.
Câu 10: Hạn chế nào sau đây không phải của vùng đồng bằng Sông Hồng?
A. Thiếu nước trầm trọng vào mùa khô B. Dân số đông, mật độ dân số cao
C. Thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán,…. D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp lớn nhất thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Hải Phòng. B. Việt Trì. C. Hạ Long. D. Thái Nguyên.
Câu 12: Thuận lợi về khí hậu để hình thành nên thế mạnh trồng và chế biến cây công nghiệp, cây
dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao, mưa nhiều B. lượng mưa hàng năm lớn và phân mùa sâu
sắc
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh D. khí hậu có sự phân hóa rõ rệt theo vĩ độ
Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trong các trung tâm kinh tế sau đây, trung
tâm nào có quy mô lớn nhất?
A. Hải Phòng. B. Bắc Ninh. C. Hải Dương. D.
Thái Nguyên.
Câu 14: Thuận lợi cho phát triển sản xuất muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tất cả các tỉnh, thành đều giáp biển. B. có số giờ nắng cao, ít cửa sông lớn.
C. thềm lục địa hẹp có nhiều vịnh biển. D. có nhiều đầm phá và bãi triều rộng.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công
nghiệp lâu năm nhiều hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận.
Câu 16: Khó khăn lớn về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là
A. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn B Hiện tượng cát bay, cát lấn
C. Bão, áp thấp nhiệt đới D. Thiếu nước về mùa khô
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và Trung
Quốc?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Điện Biên. D. Sơn La.
Câu 18: Miền núi và cao nguyên nước ta dân cư còn thưa thớt, nguyên nhân chủ yếu do
A. Miền núi có lịch sử khai phá lâu đời hơn đồng bằng
B. Đô thị hóa chậm chạp, ít đô thị, đặc biệt là đô thị lớn
C. Tài nguyên và khoáng sản còn còn dưới dạng tiềm năng
D. Địa hình và giao thông khó khăn, kinh tế chậm phát triển
Câu 19: Đâu là phát biểu chưa đúng về vị trí địa lý của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tất cả các tỉnh/thành phố đều giáp với Tây Nguyên. B. Giáp với vùng kinh tế Đông Nam Bộ.
C. Tất cả các tỉnh/thành phố đều giáp với Biển Đông. D. Giáp với vùng kinh tế Bắc Trung Bộ.
Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích
trồng lúa lớn nhất?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. An Giang.
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự hoạt động của gió mùa Đông Bắc ở nước ta?

Trang 2/5 - Mã đề thi 579


A. Hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy Bạch Mã. B. Hoạt động mạnh ở miền Bắc.
C. Tạo nên mùa đông có 2 đến 3 tháng lạnh ở miền Bắc D. Thổi liên tục suốt mùa đông.
Câu 22: Cho biểu đồ về GDP phân theo khu vực kinh tế của một số quốc gia, năm 2016:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Thay đổi trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2016.
B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo các khu vực kinh tế năm 2016.
C. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của các quốc gia năm 2016.
D. Tốc độ tăng và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2016.
Câu 23: Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành chế biến sản
xuất trồng trọt, chế biến sản xuất chăn nuôi và chế biến thủy, hải sản là dựa vào
A. thị trường tiêu thụ B. công dụng sản phẩm C. nguồn nguyên liệu D. nguồn
lao động
Câu 24: Giới hạn của vùng núi Trường Sơn Bắc là
A. từ nam sông Cả đến đèo Ngang. B. từ nam sông Mã đến đèo Cù Mông.
C. từ nam sông Cả đến đèo Hải Vân. D. từ nam sông Chu đến đèo An Khê.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc
miền khí hậu phía Nam?
A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ.
Câu 26: Giao thông vận tải đường ống nước ta
A. chỉ dành riêng vận chuyển nước ngọt B. Có mạng lưới phủ rộng khắp cả nước
C. phát triển gắn với ngành dầu khí D. nối liền các tuyến vận chuyển quốc
tế
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây không trực
tiếp chảy ra biển Đông?
A. Sông Mê Công và sông Mã. B. Sông Kì Cùng - Bằng Giang.
C. Sông Thu Bồn, sông Đồng Nai. D. Sông Hồng, sông Thái Bình.
Câu 28: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp. B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Thúc đẩy xuất khẩu lao động. D. Tăng vai trò kinh tế nhà nước.
Câu 29: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta sản xuất lúa gạo?
A. Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ. B. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh.
C. Nhiều sông, sông ngòi có mùa khô. D. Địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao.
Câu 30: Khó khăn về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản nước ta hiện nay là
Trang 3/5 - Mã đề thi 579
A. cảng cá còn chưa đáp ứng yêu cầu. B. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm.
C. trình độ của lao động còn chưa cao. D. công nghệ chế biến chậm đổi mới.
Câu 31: Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm quá trình đô thị hoá ở nước ta?
A. Trình độ đô thị hóa cao. B. Đô thị hoá diễn ra nhanh.
C. Phân bố đô thị không đều D. Dân thành thị chiếm tỉ lệ cao
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây chưa hình thành
trung tâm công nghiệp?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Quảng Ngãi.
Câu 33: Nhận định nào sau đây đúng về khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tăng tỉ trọng nhưng không còn giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế .
B. Tỉ trọng và vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước không thay đổi.
C. Giảm tỉ trọng nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Luôn giữ tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của nền kinh tế.
Câu 34: Yếu tố cơ bản để hình thành nên các điểm, khu du lịch ở nước ta là
A. địa hình bằng phẳng và khí hậu ôn hòa. B. vị trí thuận lợi, cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn. D. không gian rộng lớn, dân cư đông đúc.
Câu 35: Hướng giải quyết việc làm nào sau đây ở nước ta không xuất phát từ các hoạt động kinh tế?
A. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu. C. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động sản
xuất.
D. Tăng cường thu hút vốn dầu tư nước ngoài B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
Câu 36: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LẠC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2019
Năm 2010 2013 2016 2019
Diện tích gieo trồng (nghìn 231,4 216,4 184,8 177,0
ha)
Sản lượng (nghìn tấn) 487,2 491,9 427,2 438,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng và sản lượng lạc của nước ta
giai đoạn 2010-2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn.

Câu 37: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay


A. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo B. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
C. có hiệu quả cao và luôn ổn định D. chỉ sử dụng giống năng suất cao
Câu 38: Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp ở nước ta

  A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
  C. cơ sở chế biến sản phẩm phát triển. D. thị trường tiêu thụ ổn định.
Câu 39: Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành 3 phân ngành là
  A. công dụng sản phẩm. B. nguồn nguyên liệu.
  C. đặc điểm sản xuất. D. phân bố sản xuất.
Câu 40: Các ngành chuyên môn hóa của dải công nghiệp Hà Nôi – Đáp Cầu - Bắc Giang là :
A. Cơ khí, vật liệu xây dựng B. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
Trang 4/5 - Mã đề thi 579
C. Cơ khí, phân hóa học D. Vật liệu xây dựng, điện tử
Câu 41: Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước chủ yếu là do
A. Điều kiện khí hậu ổn định B. Nhiều ngư trường trọng điểm
C. Nhiều bãi triều, diện tích mặt nước lớn D. Vùng biển rộng, thềm lục địa nông
Câu 42: Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế cấu hầu hết các vùng lãnh thổ nước
ta, vì:
A. nước ta có 3/4 là đồi núi, lại có rừng ngập mặn ven biển.
C. rừng có nhiều giá trị về kinh tế và sinh thái.
B. độ che phủ rừng của nước ta tương đối lớn và đang gia tăng.
D. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và khá phổ biến
Câu 43: Chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
  A. Cơ sở thức ăn đảm bảo và thị trường lớn. B. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật hiện đại.
  C. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. Lao động dồi dào và giàu kinh nghiệm.
Câu 44: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch do
  A. chính sách công nghiệp hóa. B. cơ sở hạ tầng rất hiện đại.
  C. lao động phân bố đồng đều. D. đầu tư trong nước dồi dào.

Trang 5/5 - Mã đề thi 579

You might also like