Professional Documents
Culture Documents
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta?
Đặc điểm dân số của nước ta đã tác động tiêu cực như thế nào đến kinh tế - xã hội và môi trường?
Giải thích tại sao Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất nước ta?
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nguồn lao động bổ sung khá lớn. B. Có tác phong công nghiệp cao.
C. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp. D. Chất lượng ngày càng nâng lên.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây không có sản lượng thịt hơi
xuất chuồng tính theo đầu người trên 50kg/người?
A. Bình Định. B. Cần Thơ. C. Lào Cai. D. Đồng Nai.
Câu 3: Cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Sóc Trăng có ngành
nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Sản xuất ô tô. C. Luyện kim màu. D. Luyện kim đen
Câu 5: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta có biểu hiện nào sau đây?
A. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng. B. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
C. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt. D. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
Câu 6: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 - 2017(Đơn vị: Nghìn người)
Năm 2005 2007 2009 2011 2013 2015 2017
Tổng số dân 82 392 84 291 86 025 87 860 89 760 91 713 93 672
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê,
2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về gia tăng dân số của Việt Nam giai đoạn 2005 - 2017 ?
A. Dân số tăng liên tục, tăng đều. B. Dân số giảm liên tục.
C. Dân số tăng liên tục, nhưng không đều. D. Dân số tăng không liên tục.
Câu 7: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do
A. xa các nguồn nhiên liệu. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.
C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. D. gây ô nhiễm môi trường.
Câu 8: Theo các phân loại hiện hành, ngành công nghiệp nước ta được phân thành
A. 2 nhóm với 19 ngành. B. 3 nhóm với 29 ngành.
C. 4 nhóm với 23 ngành. D. 5 nhóm với 32 ngành.
Câu 9: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 10: Vùng chuyên canh cây chè lớn nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có số dân trên 1 triệu người?
A. Hải Phòng. B. Vĩnh Long. C. Tuy Hòa. D. Việt Trì.
Câu 12: Trong công cuộc Đổi mới ở nước ta, lĩnh vực nào được đổi mới đầu tiên?
A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp C. Dịch vụ D. Thương mại.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào là đúng về diện tích và sản
lượng lúa cả nước qua các năm?
A. Diện tích tăng, sản lượng giảm. B. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
C. Diện tích giảm, sản lượng giảm. D. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số
lượng ngành ít nhất?
A. Nha Trang. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Biên Hòa.
Câu 15: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHỆP
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của một số sản phẩm ngành công nghiệp năng
lượng giai đoạn 2000 - 2018?
A. Sản lượng dầu thô khai thác giảm liên tục qua các năm.
B. Sản lượng điện tăng liên tục và tăng nhanh qua các năm.
C. Sản lượng các sản phẩm đều tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng than sạch tăng nhanh và liên tục qua các năm.
Câu 16: Căn cứ vào Atllat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn không có
ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Khai thác than.
Câu 17: Cho biểu đồ: