You are on page 1of 17

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KT GIỮA KÌ II- ĐỊA 12

- Nội dung:
+ Kiến thức từ bài 17 đến 27 + bài 1.
+ Kĩ năng: sử dụng Atlat, lựa chọn biểu đồ, đặt tên biểu đồ, nhận xét, tính toán.
- Hình thức: 100% trắc nghiệm.
BÀI 17: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.
Câu 1: Hiện nay, mỗi năm nước ta tăng thêm hơn (triệu lao động)
A. 0,5. B. 1,0. C. 1,5. D. 2,0.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây đúng với người lao động nước ta?
A. Cần cù, sáng tạo; có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.
B. Sáng tạo, thông minh, có kinh nghiệm trong hoạt động thương mại.
C. Thông minh, cần cù, có kinh nghiệm trong hoạt động dịch vụ, công nghiệp.
D. Cần cù, sáng tạo; có kinh nghiệm sản xuất công nghiệp, nông nghiệp.
Câu 3: Người lao động nước ta
A. thông minh, sáng tạo. B. cần cù, sáng tạo.
C. có kinh nghiệm về dịch vụ. D. có kinh nghiệm về thương mại.
Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta hiện nay?
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. B. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.
C. Đội ngũ cán bộ quản lí còn thiếu nhiều. D. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề đông đảo.
Câu 5: Đặc tính nào sau đây không đúng hoàn toàn đối với lao động nước ta?
A. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kĩ thuật nhanh.
B. Cần cù sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất gắn với truyền thống dân tộc.
C. Có ý thức tự giác và tinh thần trách nghiệm cao.
D. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư phong phú.
Câu 6: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp và tăng tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp -
xây dựng
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng và lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
C. tăng trọng lao động ở khu vực ngoài nhà nước và lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
Câu 7: Sự thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta hiện nay chủ yếu là do tác động của
A. việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình. B. sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp cần nhiều lao động.
C. chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. sự phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo thành thị,nông thôn nước ta trong
nhiều năm trở lại đây?
A. Tỉ trọng lao động ở nông thôn tăng, thành thị giảm.
B. Tỉ trọng lao động ở thành thị giảm, nông thôn giảm.
C. Tỉ trọng lao động ở nông thôn giảm, thành thị tăng.
D. Tỉ trọng lao động ở thành thị tăng, nông thôn tăng.
Câu 9: Phù hợp với quá trình phát triển kinh tế của nước ta hiện nay, hướng chuyển dịch lao động hợp lí hơn cả
là:
A. từ dịch vụ sang công nghiệp - xây dựng. B. từ thành thị sang nông thôn.
C. từ nông - lâm - ngư nghiệp sang công nghiệp - xây dựng. D. từ công nghiệp - xây dựng sang dịch vụ.
Câu 10: Khó khăn lớn nhất do sự tập trung lao động đông ở các đô thị lớn ở nước ta gây ra là:
A. giải quyết việc làm. B. khai thác tài nguyên thiên nhiên.
C. đảm bảo phúc lợi xã hội. D. bảo vệ môi trường.
Câu 11: Lực lượng lao động có kĩ thuật của nước ta tập trung chủ yếu ở:
A. nông thôn. B. các đô thị lớn. C. vùng duyên hải. D. các làng nghề truyền thống.
Câu 12: Việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta, vì:
A. các tệ nạn xã hội có xu hướng gia tăng. B. tỉ lệ người thiếu việc làm và thất nghiệp cao.
C. Phần lớn người lao động sản xuất nông nghiệp. D. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với vấn đề việc làm hiện nay ở nước ta?
A. Việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay.
1
B. Sự đa dạng hóa các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để.
D. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao.
Câu 14: Phương hướng trước tiên làm cho lực lượng lao động trẻ ở nước ta sớm trở thành một nguồn lao động
có chất lượng là:
A. mở rộng các ngành nghề thủ công mĩ nghệ. B. tổ chức hướng nghiệp chu đáo.
C. có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lí. D. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm.
Câu 15: Đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn
A. đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương. B. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
C. coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá.
D. phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân.
Câu 16: Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn nông thôn vì
A. thành thị đông dân hơn nên lao động cũng dồi dào hơn.
B. chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
C. dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
D. đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
Câu 17: Trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội, nguồn vốn quý là lâu bền nhất của nước ta là
A. tài nguyên khoáng sản phong phú, giàu có. B. đất đai màu mỡ và nguồn nước dồi dào.
C. lao động đông, cần cù, sáng tạo và hiếu học. D. Vị trí nằm ở trung tâm Đông Nam Á.
Câu 18: Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2000 – 2005. (Đơn vị: %)
Năm 2000 2002 2003 2004 2005
Thành phần kinh tế
Nhà nước 9,3 9,5 9,9 9,9 9,5
Ngoài nhà nước 90,1 89,4 88,8 88,6 88,9
Có vốn đầu tư nước ngoài 0,6 1,1 1,3 1,5 1,6
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta giai đoạn
2000 – 2005
A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ Cột D. Biểu đồ đường
Câu 19: Trong những năm gần đây. tình trạng lao động di dân tự do phát triển đã khiến cho
A. nguồn tài nguyên khoáng sản được khai thác triệt để. B. Lực lượng lao động được bổ sung kịp thời.
C. ngân sách nhà nước giảm được gánh nặng. D. tài nguyện môi trường bị suy giảm nghiêm trọng.
Câu 20: Động lực nào ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố lực lượng lao động?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ. B. Quá trình nguồn lao động di dân tự do.
C. Sự phát triển của ngành công nghiệp. D. Sự phát triển của ngành dịch vụ.

BÀI 18. ĐÔ THỊ HOÁ


Câu 1: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, xác định thành phố trực thuộc Trung ương Đồng bằng sông
Cửu Long là:
A. Hải Phòng B. TP. Hồ Chí Minh C. Đà Nẵng D. Cần Thơ
Câu 2: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, thành phố không giáp biển ở nước ta là:
A. Hải Phòng B. Đà Nẵng C. Vũng Tàu D. Cần Thơ
Câu 5: Hai đô thị đặc biệt ở nước ta là
A. Hà Nội, Hải Phòng B. Hà Nội , TP. Hồ Chí Minh
C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ
Câu 6: Đô thị đầu tiên ở nước ta là
A. Thành Cổ Loa B. Thành Thăng Long C. Phố Hiến D. Phú Xuân
Câu 7: Đô thị nào sau đây là di sản văn hóa thế giới:
A. Phú Xuân B. Hội An C. Đà Nẵng D. Phố Hiến
Câu 8: Đô thị nào xuất hiện vào khoảng những năm 30 của thế kỉ XX?
A. Hà Nội, Nam Định B. Hà Nội, Hội An C. Hà Nội, Đà Nẵng D. Hà Nội, Phú Xuân
Câu 9: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta năm 2006 là:
A. ĐB sông Hồng B. ĐB sông Cửu Long
2
C. TDMN Bắc Bộ D. DH Nam Trung Bộ
Câu 10: Vùng có số lượng đô thị ít nhất nước ta năm 2006 là:
A. ĐB sông Hồng B. ĐB sông Cửu Long C. Đông Nam Bộ D. DH Nam Trung Bộ
Câu 12: Lao động ở thành thị chủ yếu thuộc khu vực
A. nông nghiệp B. công nghiệp C. dịch vụ D. phi nông nghiệp
Câu 13: Quá trình đô thị hóa không nảy sinh hậu quả:
A. Ô nhiễm môi trường B. Thất nghiệp, thiếu việc làm
C. Gia tăng tệ nạn xã hội D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 14: Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là
A.trình độ đô thị hóa thấp B. tỉ lệ dân thành thị giảm
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh
Câu 15: Đâu không phải là tiêu chí để phân loại đô thị ở nước ta?
A. Số dân và mật độ dân số B. Tỉ lệ biết chữ và số năm đi học
C. Chức năng của đô thị D. Tỉ lệ lao động phi nông nông nghiệp
Câu 16: Quá trình đô thị hoá của nước ta 1954 - 1975 có đặc điểm:
A. Phát triển rất mạnh trên cả hai miền.
B. Hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau.
C. Quá trình đô thị hoá bị chửng lại do chiến tranh.
D. Miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chững lại.
Câu 17: Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Đà Nẵng. B. Thanh Hóa. C. Hải Phòng. D. Cần Thơ
Câu 18: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
Câu 19: Các đô thị thời Pháp thuộc có chức năng chủ yếu là:
A. Thương mại, du lịch. B. Hành chính, quân sự.
C. Du lịch, công nghiệp. D. Công nghiệp, thương mại.
Câu 20: cho bảng số liệu:Dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong số dân cả nước, giai đoạn 1990-2007
Năm Số dân thành thị(triệu người) Tỉ lệ dân thành thị trong số dân cả nước(%)
1990 12,9 19,5
1995 14,9 20,8
2000 18,8 24,2
2005 22,3 26,9
2007 23,4 27,5
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất là:
A. Biểu đồ kết hợp cột ghép- đường B. Biểu đồ kết hợp cột- đường
C. Biểu đồ kết hợp cột chồng- đường D. Biểu đồ kết hợp

BÀI 1
VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP
Câu 1. Sau năm 1975, nước ta rơi vào tình trạng khủng hoảng kinh tế kéo dài. Nguyên nhân chính là do
A. chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh. B. chính sách bao vây cấm vận của các thế lực thù địch.
C. tình hình thế giới có nhiều diễn biến phức tạp. D. cuộc khủng hoảng tài chính kinh tế khu vực
Câu 2. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực
A. chính trị. B. công nghiệp. C. nông nghiệp. D. dịch vụ.
Câu 3. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ năm
A. 1975. B. 1981. C. 1998. D.1986.
Câu 4. Biểu hiện rõ nhất của tình trạng khủng hoảng kinh tế của nước ta sau năm 1975 là
A. nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. B. tăng trưởng GDP chỉ đạt 0,2%/năm.
C. lạm phát kéo dài, có thời kì lên đến 3 chữ số. D. tỉ lệ tăng trưởng kinh tế âm.
Câu 5. Cho biểu đồ sau:
3
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Thay đổi cơ cấu dân số nông thôn và thành thị
B. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị
C. Cơ cấu dân số nông thôn và thành thị
D. Qui mô dân số nông thôn và thành thị
Câu 6. Dựa vào atlat trang 19, cho biết trong cơ cấu GDP ở nước ta năm 2007
A. khu vực I vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất. B. khu vực I chiếm tỉ trọng thứ hai.
C. khu vực II chiếm tỉ trọng cao nhất. D. khu vực III chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 7. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được manh nha từ năm:
A. 1975 B. 1979 C. 1986 D.1998
Câu 8. Thành tựu nổi bật mà nước ta đạt được trong việc hội nhập vào nền kinh tế của khu vực và quốc tế là
A.Thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài B. Hoạt động ngoại thương được đẩy mạnh.
C. Hoạt động kinh tế đối ngoại phát triển mạnh. D. Trao đổi thông tin, văn hóa chuyển giao công nghệ.
Câu 9. Đâu không phải là một trong những định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới.
A. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển tri thức.
B. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng thêm sức mạnh quốc gia.
C. Phát triển nền văn hoá mới chống lại các tệ nạn xã hội, mặt trái của nền kinh tế thị trường..
D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế ở các vùng núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa.
Câu 10. Sự kiện được coi là mốc quan trọng trong quan hệ quốc tế của nước ta vào năm 2007 là
A. bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
B. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
C. là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới.
D. tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 11. Tổng giá trị xuất nhập khẩu nước ta đã tăng bao nhiêu lần từ năm 1986 (3,0 tỉ USD) đến năm 2022 (732,5 tỉ
USD)
A. 214 lần B. 224 lần C. 244 lần D. 24,6 lần
Câu 12. Cho bảng số liệu sau: Chỉ số giá tiêu dùng của nước ta qua các năm (Đơn vị: %)

Năm 1986 1988 199 1993 1999 200 2003 200 2005
1 2 4
Chỉ số giá tiêu dùng 487,2 291,5 79,9 8,5 4,4 3,9 3,2 7,7 8,3
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng của nước ta qua các năm là
A. biểu đồ tròn B. biểu đồ miền
C. biểu đồ đường D. biểu đồ cột

Bài 20. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NỀN KINH TẾ


Câu 1: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng:
4
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vực III chưa ổn định
B. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I, khu vực III chưa ổn định
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực III, khu vực II chưa ổn định
D. giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I, khu vực II chưa ổn định
Câu 2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là
A. tăng tỉ trọng kinh tế nhà nước
B. giảm tỉ trọng kinh tế ngoài nhà nước
C. giảm tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. tăng tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 3: Dựa vào Atlat trang 30, tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Nam?
A. Bình Phước B. Bình Dương C. Bà Rịa - Vũng Tàu D. Bình Thuận
Câu 8: Dựa vào Atlat trang 30, cảng biển nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Nam?
A. Sài Gòn B. Nhà Bè C. Vũng Tàu D. Cam Ranh
Câu 4: Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp nhằm:
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu
B. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp
D. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu
Câu 5: Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?
A. Kinh tế nhà nước B. Kinh tế ngoài nhà nước
C. Kinh tế tư nhân D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 6: Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng Sông Cửu Long
B. đồng bằng Sông Hồng
C. đồng bằng Bắc Trung Bộ
D. đồng bằng Nam Trung Bộ
Câu 7: Xu hướng chuyển dịch có cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển dịch cơ cấu
kinh tế theo hướng
A. hội nhập nền kinh tế thế giới
B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. mở rộng đầu tư ra nước ngoài
D. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 8: Từ sau khi Việt Nam gia nhập WTO, khu vực kinh tế nào có vai trò quan trọng trong giai đoạn mới của
đất nước?
A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 9: Công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm nhằm
A. phù hợp với yêu cầu thị trường B. cạnh tranh mạnh trên thị trường
C. tạo nhiều việc làm cho người lao động D. thu hút vốn đầu tư
Câu 10: Đây là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I
A. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng
B. các ngành thủy sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng
C. ngành trồng cây lương thực, cây công nghiệp nhường chỗ cho chăn nuôi, thủy sản
D. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hóa các cây trồng khác, đặc biệt là cây công nghiệp
Câu 12: Dựa vào Atlat trang 19, cho biết năm 2005, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp của nước ta là:
A. trồng cây lương thực B. trồng cây công nghiệp
C. chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản D. các dịch vụ nông nghiệp
Câu 13: Cơ cấu kinh tế ở khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp) của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành thủy sản, lâm nghiệp, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp
B. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản, lâm nghiệp
C. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản
D. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, thủy sản, giảm tỉ trọng ngành lâm nghiệp
5
Câu 14: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp đang chuyển đổi theo hướng
A. giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, tăng tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp và trung bình
B. tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, giảm tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp và trung bình
C. tăng tỉ trọng các sản phẩm trung bình, giảm tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp, không phù hợp với
yêu cầu thị trường
D. tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp và trung bình, giảm tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp
Câu 15: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững, không đòi hỏi nhịp độ phát triển cao, mà quan trọng hơn là
A. Có khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài
B. Có cơ cấu hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ
C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn, với nhiều sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới xuất khẩu
D. Có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm, với nhiều sản phẩm công nghiệp có khả năng cạnh tranh cao
Câu 16: Cho bảng số liệu sau
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản nước ta(giá thực tế)
Đơn vị: tỉ đồng
Ngành 2000 2005
Nông nghiệp 129140,5 183342,4
Lâm nghiệp 7673,9 9496,2
Thủy sản 26498,9 63549,2
Tổng số 163313,3 256387,8
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản nước ta trong hai năm 2000, 2005, biểu đồ
thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột B. biểu đồ đường C. biểu đồ miền D. biểu đồ tròn
Câu 17: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2005.
(Đơn vị : %)
Ngành 1990 1995 2000 2005
Trồng trọt 79,3 78,1 78,2 73,5
Chăn nuôi 17,9 18,9 19,3 24,7
Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 2,5 1,8
Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp nước ta thời kì
1990-2005 là
A. biều đồ cột ghép. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ cột chồng.
Câu 18: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2005.
(Đơn vị : %)
Ngành 1990 1995 2000 2005
Trồng trọt 79,3 78,1 78,2 73,5
Chăn nuôi 17,9 18,9 19,3 24,7
Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 2,5 1,8
Nhận xét nào sau đây là đúng nhất:
A. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng.
B. tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm, dịch vụ nông nghiệp nhỏ.
C. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng, dịch vụ nông nghiệp nhỏ.
D. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi dịch vụ nông nghiệp tăng.
Câu 19: Cho bảng số liệu sau
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và 2005
Đơn vị: %
Năm Nông-lâm-thủy sản Công nghiệp – xây dụng Dịch vụ
2000 24,6 36,7 38,7
2005 20,9 41 38,1
Nhận xét nào sau đây không đúng
A. cơ cấu GDP khu vực nông-lâm-thủy sản giảm
B. cơ cấu GDP khu vực công nghiệp-xây dựng tăng
C. cơ cấu GDP khu vực dịch vụ tăng
6
D. cơ cấu GDP khu vực nông-lâm-thủy sản luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là
A. nông-lâm-thủy sản, công nghiệp-xây dựng, dịch vụ.
B. dịch vụ, nông-lâm- thủy sản, công nghiệp-xây dựng.
C. công nghiệp-xây dựng, dịch vụ, nông-lâm- thủy sản.
D. nông-lâm-thủy sản, dịch vụ, công nghiệp-xây dựng
............................................................................................................................................
BÀI 22. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
Câu 1: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 2: Điều kiện nào sau đây không cần thiết đối với phát triển của phần lớn cây công nghiệp lâu năm?
A. Đất phù sa có diện tích rộng. B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. D. Cơ sở chế biến phát triển.
Câu 3. Cây nào sau đây không phải là cây công nghiệp lâu năm vùng nhiệt đới?
A. Cà phê. B. Hồ tiêu. C. Cao su. D. Chè.
Câu 4. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng mới trong phát triển ngành chăn nuôi hiện nay ở nước
ta:
A. Tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.
B. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
C. Chăn nuôi chủ yếu phục vụ cho nhu cầu trong nước.
D. Các sản phẩm trứng, sữa chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất ngày càng cao.
Câu 6: Thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực nước ta trong những năm qua là
A. diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi.
B. bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hóa.
C. sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân.
D. đảm bảo nhu cầu trong nước, trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, vùng nào có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với
tổng diện tích gieo trồng trên 50%?
A. Đông Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
Câu 8. Cây công nghiệp quan trọng số một của vùng Đông Nam Bộ là
A. cà phê. B. hồ tiêu. C. cao su. D. điều.
Câu 9. Hình thức canh tác nhằm tăng năng suất lúa chủ yếu của nước ta hiện nay là
A. xen canh B. đa canh. C. quảng canh. D. thâm canh.
Câu 10. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây chè được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào của vùng
Tây nguyên
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 12: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. dừa. B. hồ tiêu. C. chè. D. điều.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết 2 tỉnh có sản lượng lúa lớn nhất nước ta là:
A. An Giang, Đồng Tháp. B. Kiên Giang, An Giang.
C. Đồng Tháp, Kiên Giang. D. Long An, Tiền Giang.
Câu 14: Loại cây công nghiệp lâu năm nào sau đây có nguồn gốc cận nhiệt đới?
A. chè. B. hồ tiêu. C. cao su. D. điều.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu
năm lớn nhất nước ta?
7
A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Bình Phước. D. Đồng Nai.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số trâu và bò (năm 2007) lớn nhất nước ta là:
A Quãng Ngãi, Thanh Hóa. B.Thanh Hóa, Bình Định.
C. Thanh Hóa, Nghệ An D. Nghệ An, Gia Lai.
Câu 17. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nguồn thịt của nước ta là
A. thịt trâu. B. Thịt bò. C. Thịt lợn. D. Thịt gia cầm.
Câu 18. Trâu được nuôi nhiều nhất ở
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 19. Chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh ở
A. Một số nông trường Tây Bắc. B. Một số nơi ở Lâm Đồng.
C. Ven Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. D. Các tỉnh ở Tây Nguyên
Câu 20: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiên nay là
A. thị trường thế giới nhiều biến động, sản phẩm chưa đáp ứng nhu cầu của thị trường.
B. thường xuyên xảy ra thiên tai, dịch bệnh, diễn biến thời tiết thất thường.
C. mạng lưới cơ sở chế biến cây công nghiệp chưa đáp ứng được yêu cầu.
D. mỗi vùng đều có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ.
Câu 21. Mô hình sản xuất hàng hóa trong ngành chăn nuôi ở nước ta là
A hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh. B. kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cung, tự cấp.
C. chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. D. kinh tế hộ gia đình theo hình thức quảng canh.
Câu 22 Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở các vùng nào của nước ta?
A. Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Câu 23. Xu hướng nổi bật của chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. Đẩy mạnh chăn nuôi các sản phẩm không qua giết thịt.
B. Tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa, chăn nuôi theo hình thức công nghiệp.
C. Kết hợp chăn nuôi theo hình chăn thả và chăn nuôi theo hình thức công nghiệp.
D. Phát triển chăn nuôi bò sữa ở các vùng ven các thành phố lớn và khu công nghiệp.
Câu 24. Nhân tố chính chi phối sự phân bố chăn nuôi gia súc lớn ở nước ta hiện nay là
A. Nhu cầu về sức kéo. B. Sự phân bố các đồng cỏ tự nhiên.
C. Nhu cầu về thực phẩm. D. Sự phân bố các cơ sở sản xuất.
Câu 25. Cho bảng số liệu sau đây:
Sản lượng thịt các loại 1996 - 2005
(ĐV: nghìn tấn)
Năm Tổng số Thịt trâu Thịt bò Thịt lợn Thịt gia cầm
1996 1412,3 49,3 70,1 1080,0 212,9
2000 1853,2 48,4 93,8 1418,1 292,9
2005 2812,2 59,8 142,2 2288,3 321,9
Nhận xét nào sau đây không đúng
A.Tổng sản lượng thịt và thịt bò, thịt lợn, thịt gia cầm tăng liên tục qua các năm.
B. Thịt trâu tăng liên tục và tăng chậm nhất.
C. Thịt lợn tăng liên tục và tăng nhanh nhất.
D. Thịt gia cầm tăng liên tục và tăng chậm thứ hai.
Câu 26. Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa cả năm ở nước ta trong giai đoạn 2000-2014
Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)
2000 7666,3 32529,5
2005 7329,2 35832,9
2014 7816,2 44974,6
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết năng suất lúa cả năm ở nước ta vào năm 2014 là
A. 5,75 tạ/ha. B. 57,5 tạ/ ha. C. 6,57 tạ/ ha. D. 65,7 tạ/ ha.

8
BÀI 24: VẤN ĐỀ PHAT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy xác định tỉnh nào phát triển toàn diện cả khai thác lẫn
nuôi trồng:
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. Cà Mau.
Câu 2. Hai tỉnh dẫn đầu cả nước về diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản là:
A. Kiên Giang và An Giang. B. Cà Mau và Bạc Liêu.
C.Ninh Thuận và Bình Thuận. D.Đồng Tháp và Bạc Liêu.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lý trang 20, cho biết tỉnh nào có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất
Nông – lâm - thủy sản trên 50%:
A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Bình Thuận. D. Quảng Ninh.
Câu 4. Tỉnh nào sau đây nổi tiếng về nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng bè trên sông?
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. Cà Mau.
Câu 5. Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm của nước ta?
A. Ngư trường Cà Mau – Kiên Giang. B. Ngư trường Hoàng Sa – Trường Sa.
C. Ngư trường Thanh Hóa – Nghệ An – Hà Tĩnh. D. Ngư trường vịnh Bắc bộ.
Câu 6: Hoạt động lâm nghiệp không bao gồm hoạt động nào?
A. lâm sinh. B. khai thác rừng. C. chế biến gỗ. D. sản xuất giấy.
Câu 7.Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất là ở vùng
A. BắcTrung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng .
C. Đồng bằng sông Hồng và Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông hồng và Nam Trung Bộ
Câu 8. Các vườn quốc gia Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên thuộc loại:
A. rừng phòng hộ. B. rừng khoanh nuôi . C. rừng đặc dụng. D. rừng sản xuất.
Câu 9. Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm?
A. 4 B. 3. C. 6. D. 5
Câu 10. Ngư trường trọng điểm số 1 của nước ta là
A. Quảng Ninh - Hải Phòng. B. Hoàng Sa - Trường Sa.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Cà Mau- Kiên Giang.
Câu 11. Cho bảng số liệu:
Sản lượng thuỷ sản của nước ta thời kì 1990 - 2005
(Đơn vị: nghìn tấn)
Chỉ tiêu 1990 1995 2000 2005
Sản lượng 890,6 1584,4 2250,5 3432,8
Khai thác 728,5 1195,3 1660,9 1995,4
Nuôi trồng 162,1 389,1 589,6 1437,4
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Sản lượng thuỷ sản tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác .
C.Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
D. Sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995.
Câu 12. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì
A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. B. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 13. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để nuôi trồng thủy sản là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng về sự phát triển ngành thủy sản?
A. Nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu sản xuất thủy sản.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn thủy sản nuôi trồng.
9
C. Trong những năm gần đây, ngành thủy sản đã có bước phát triển đột phá.
D. Sản lượng thủy sản bình quân đầu người ở nước ta khoảng 42 kg/năm.
Câu 15: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn
tỉnh dưới 60%:
A. Lâm Đồng. B. Quảng Bình. C. Tuyên Quang. D. ĐăkLăk.
Câu 16: Việc phát triển ngành thủy sản ở nước ta gặp khó khăn về tự nhiên là
A. ô nhiễm môi trường biển. B. bão hoạt động mạnh
C. nhiệt độ nước biển cao. D. gió mùa Tây Nam.
Câu 17: Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta vì
A. nhu cầu về tài nguyên rừng rất lớn và phồ biến.
B. nước ta có ¾ là đồi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biển.
C. dộ che phủ rừng nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng.
D. rừng giàu có về kinh tế và môi trường sinh thái.
Câu 18. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta
A. đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
B. dọc bờ biển có các bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn.
C. vùng biển nước ta có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. vùng biển nước ta có 4 ngư trường lớn.
Câu 19: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản của nước ta
(Đơn vị: nghìn tấn)
Chia ra
Năm Tổng cộng Đánh bắt Nuôi trồng
1990 890,6 728,5 162,1
2000 2250,6 1660,9 589,6
2010 5142,7 2414,4 2728,3
2013 6019,7 2803,8 3215,9
Để thể hiện sự thay đổi về cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo đánh bắt và nuôi trồng của nước ta trong giai
đoạn 1990 - 2013 thì biểu đồ thích hợp nhất là:
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
Câu 20. Hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta còn hạn chế chủ yếu là do
A. kinh nghiệm của ngư dân còn hạn chế. B. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. bão xuất hiện nhiều ở Biển Đông. D. phương tiện tàu thuyền, ngư cụ còn lạc hậu.
Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam cho biết, 4 tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất nước theo thứ
tự từ cao xuống thấp?
A. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Kiên Giang, Bình Thuận, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Cà Mau, Bình Thuận.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu, Kiên Giang, Cà Mau, Bình Thuận.
Câu 22. Đây là biện pháp quan trọng nhất để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản:
A. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 23. Năng suất lao động trong ngành đánh bắt thuỷ sản còn thấp, do
A. phương thiện đánh bắt còn lạc hậu, chậm đổi mới. B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. nguồn lợi cá đang bị suy thoái. D. nhiều thiên tai.
Câu 24. Ngư trường cực Nam Trung Bộ gồm các tỉnh:
A. Quảng Ninh – Hải Phòng. B. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Cà Mau – Kiên Giang. D. Hoàng Sa – Trường Sa.
Câu 25. Dựa vào biểu đồ: Sản lượng thủy sản nước ta qua các năm (Atlat Địa lí Việt Nam trang 20) cho biết
tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta năm 2007 trong tổng sản lượng thủy sản nước ta là:
10
A. 2123,3 %. B. 2047,5 %. C. 50,58 %. C. 49,42 %
Câu 26. Cho biểu đồ về lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
B. Cơ cấu diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
C. Cơ cấu sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
D. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
(Câu 69, Mã đề 301, Kì thi THPT Quốc gia năm 2017
Câu 27. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
(Câu 34, Đề minh họa, Kì thi THPT Quốc gia năm 2017)
Câu 28: Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
( Đơn vị : Nghìn ha)
Năm 2010 2013 2016 2019
Cây công nghiệp hàng năm 797,6 730,9 633,2 516,0
Cây công nghiệp lâu năm 2010,5 2110,9 2345,7 2188,4
11
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 290 -
2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Tròn.
(Câu 78, mã 304, Kì thi THPT quốc gia năm 2021 – Lần 1)
Câu 29. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm 2010 2013 2016 2019

Khai thác 2414,4 2803,8 3226,1 3777,7

Nuôi trồng 2728,3 3215,9 3644,6 4490,5

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 –
2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Tròn.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm Tổng số Cây công nghiệp lâu năm Cây ăn quả Cây lâu năm
khác
2010 2846,8 2010,5 779,7 56,6
2018 3482,3 2228,4 989,4 246,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2010 và năm
2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp C. Đường. D. Miền.
(Câu 80, Mã đề 302, Kì thi THPT năm 2020)
Câu 31: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LỦA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa
2010 7489,4 3085,9 2436,0 1967,5
2018 7570,4 3102,1 2785,0 1683,3
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm
2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Tròn. D. Đường.

12
Câu 32: Cho biểu đồ về dân số nông thôn và thành thị của nước ta giai đoạn 2010 - 2019:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Quy mô, cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
B. Thay đổi quy mô dân số nông thôn và thành thị.
C. Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị.
(Câu 76, Đề tham khảo, Kì thi THPT quốc gia năm 2021)

BÀI 26: CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP


Câu 1. Theo cách phân loại hiện hành nước ta có
A. 2 nhóm với 28 ngành công nghiệp. B. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
C. 2 nhóm với 29 ngành công nghiệp. D. 3 nhóm với 30 ngành công nghiệp.
Câu 2. Theo cách phân loại hiện hành thì ở nước ta không có nhóm ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Nhóm công nghiệp chế tạo máy. B. Nhóm công nghiệp khai thác.
C. Nhóm công nghiệp chế biến. D. Nhóm sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 3. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 4. Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay?
A. Có thế mạnh lâu dài để phát triển. B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác. D. Phân bố ở các thành phố lớn.
Câu 5. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Công nghiệp cơ khí, điện tử. B. Công nghiệp luyện kim đen - màu.
C. Công nghiệp hóa chất - phân, bón - cao su. D. Công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm.
Câu 6. Đây là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Hoá chất - phân bón - cao su. B. Luyện kim.
C. Chế biến gỗ và lâm sản. D. Sành - sứ - thuỷ tinh.
Câu 7. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. B. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ và vùng phụ cận.
Câu 8. Vùng chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
13
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế là
A. Giảm mạnh tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước.
B. Giảm mạnh tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm mạnh tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, tăng khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài.
D. Giảm mạnh tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, đặc biệt là khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài.
Câu 10. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất thuộc về khu vực
A. Nhà nước. B. Ngoài Nhà nước.
C. Có vốn đầu tư nước ngoài. D. Địa phương.
Câu 11. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn
nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Nam Định. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Hạ Long.
Câu 12. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn
nhất vùng Đông Nam Bộ?
A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Vũng Tàu.
C. Biên Hòa. D. Thủ Dầu Một.
Câu 13. Cho bảng số liệu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN
THEO 3 NHÓM NGÀNH (%)
Năm 1996 2005
Nhóm ngành
Công nghiệp chế biến 79,9 83,2
Công nghiệp khai thác 13,9 11,2
CN sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước 6,2 5,6
(Nguồn SGK Địa lí 12, ban cơ bản trang 113)
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo 3 nhóm ngành theo bảng số liệu trên
thì dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
Câu 14. Cho bảng số liệu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN
THEO 3 NHÓM NGÀNH (%)
Năm
1996 2005
Nhóm ngành
Công nghiệp chế biến 79,9 83,2
Công nghiệp khai thác 13,9 11,2
CN sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước 6,2 5,6
(Nguồn SGK Địa lí 12, ban cơ bản trang 113)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp theo giá thực tế phân theo 3 nhóm ngành năm 1996 và năm 2005?
A. Tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng. B. Tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm.
C. Công nghiệp chế biến luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất. D. Công nghiệp khai thác luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 15. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở
nước ta hiện nay?
A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 16. Hoạt động công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở

14
A. Duyên hải miền Trung. B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đồng Bằng sông Cửu Long.
Câu 17. Công nghiệp phân bố rời rạc ở Tây Nguyên không phải là do
A. vùng này thưa dân, thiếu lao động. B. trình độ phát triển kinh tế thấp.
C. địa hình khó khăn, hạn chế GTVT. D. thiếu nguyên liệu.
Câu 18. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước
một bước là
A. chế biến nông, lâm, thuỷ sản. B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. điện lực. D. khai thác và chế biến dầu khí.
Câu 19. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước thể hiện

A. vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
B. vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.
C. vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước.
D. vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.
Câu 20. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120
nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. D. Biên Hòa, Đà Nẵng.
Câu 21. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 - 40
nghìn tỉ đồng của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Cà Mau. B. Cần Thơ, Long Xuyên.
C. Cà Mau, Long Xuyên. D. Mỹ Tho, Sóc Trăng.
Câu 22. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa bao gồm những
ngành công nghiệp nào?
A. Cơ khí - chế biến nông sản - sản xuất giấy, xenlulô.
B. Cơ khí - chế biến nông sản - dệt may.
C. Chế biến nông sản - sản xuất vật liệu xây dựng - đóng tàu.
D. Chế biến nông sản - sản xuất vật liệu xây dựng - sản xuất giấy, xenlulô.
Câu 23. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết giá trị sản xuất công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh
so với cả nước?
A. Trên 0,5 – 1%. B. Trên 1 – 2,5% C. Trên 2,5 – 10%. D. Trên 10%.
Câu 24. . Cho biểu đồ sau

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta.
D. Sự thay đổi giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta.
Câu 25. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng có số lượng trung tâm công nghiệp lớn và rất
lớn nhiều nhất nước ta?

15
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền trung.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

BÀI 27: VẤN ĐỀ PHÁT TRIÊN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM.

Câu 1: Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Tuyên Quang được xây
dựng trên sông nào?
A. Sông Gâm. B. Sông Đà. C. Sông Lô. D. Sông Chu.
Câu 2: Hai bể dầu khí có triển vọng lớn nhất về trữ lượng và khả năng khai thác của nước ta là
A. bể sông Hồng và bể Bắc Trung Bộ. B. bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn.
C. bể sông Hồng và bể Cửu Long. D. bể Nam Côn Sơn và bể Bắc Trung Bộ.
Câu 3:Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết hai trung tâm công nghiệp chế biến lương thực
thực phẩm lớn nhất nước ta?
A. Hà Nội và Biên Hòa. B. Thành phố Hồ Chí Minh và Hải Phòng.
C. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. D. Biên Hòa và thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 4: Cơ sở nhiên liệu để phát triển công nghiệp nhiệt điện ở miền Bắc nước ta là
A. than đá. B. dầu mỏ. C. khí tự nhiên. D. củi gỗ.
Câu 5:Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ CỦA NƯỚC TA
(đơn vị: triệu tấn)
Năm 1990 1995 2000 2005
Than 4,6 8,4 11,6 34,1
Dầu mỏ 2,7 7,6 16,3 18,5
Để thể hiện sản lượng than và dầu mỏ của nước ta thời kì 1990- 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A.Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Câu 6:Vùng có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta là
A. vùng Đông Nam Bộ. B. vùng Tây Nguyên.
C. vùng trung du và miền núi Bắc Bộ. D. vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 7: Ý nào sau đây không phải là thế mạnh lâu dài của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
của nước ta?
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Có nhiều ưu thế xuất khẩu. D. Có cơ cấu ngành đa dạng.
Câu 8: Sự phát triển của công nghiệp dầu khí ở nước ta có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành vận tải
A. đường ống. B. đường ô tô. C. đường sắt. D. đường hàng không.
Câu 9: Hệ thống sông có trữ lượng thủy điện lớn nhất nước ta là
A. hệ thống sông Hồng. B. hệ thống sông Đồng Nai.
C. hệ thống sông Mê Công. D. hệ thống sông Xrê Pôk.
Câu 10:Ý nào sau đây không phải là thế mạnh của ngành công nghiệp điện lực nước ta?
A. Trữ năng thủy điện lớn. B. Nguồn nhiên liệu phong phú.
C. Nhu cầu sử dụng điện ngày càng tăng. D. Đòi hỏi khoa học kĩ thuật cao.
Câu 11: Hệ thống sông nào sau đây ở nước ta không có khả năng khai thác thủy điện?
A. hệ thống sông Hồng. B. hệ thống sông Đồng Nai.
C. hệ thống sông Mê Công. D. hệ thống sông Xrê Pôk.
Câu 12:Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm vì
A. ít gây ô nhiễm môi trường. B. không đòi hỏi khoa học công nghệ hiện đại.
C. nhu cầu sử dụng năng lượng ngày càng lớn. D. cơ sở nhiên liệu hạn chế.
Câu 13: Vùng nguyên liệu chè lớn nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 14: Đâu không phải là phân ngành của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt. B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
C. Chế biến thủy hải sản. D. Chế biến lâm sản.

16
Câu 15: Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam trang 22, năm 2007 ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có
giá trị sản xuất lớn nhất là
A. da, giày. B. giấy, in, văn phòng phẩm. C. dệt, may. D. nhựa, sành sứ, thủy tinh.
Câu 16: Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất miền Bắc nước
ta là
A. Na Dương. B. Uông Bí. C. Ninh Bình. D. Phả Lại.
Câu 17: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt nam trang 22 cho biết mỏ khí lớn nhất đang được khai thác ở đồng bằng
sông Hồng là
A. mỏ Lan Đỏ. B. mỏ Lan Tây. C. mỏ Tiền Hải. D. mỏ Cái Nước.
Câu 18: Đường dây siêu cao áp 500 kV kéo dài
A. từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh. B. từ Hòa Bình đến thành phố Hồ Chí Minh.
C. từ Lạng Sơn đến Cà Mau. D. từ Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 19: Trong cơ cấu sản lượng điện nước ta từ năm 2005, chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. điện nguyên tử. B. nhiệt điện. C. thủy điện. D. phong điện.
Câu 20: Khu công nghiệp hóa lọc dầu Dung Quất được xây dựng ở
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1995-2010
Năm Than (triệu tấn) Dầu mỏ (triệu tấn) Điện( tỉ kwh)
1995 8,4 7,6 14,7
2000 11,6 16,3 26,7
2005 34,1 18,5 52,1
2010 44,8 15,0 91,7
Để thể hiện một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1995-2010, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất?
A.biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ kết hợp cột và đường.
Câu 22: Công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu ở miền Bắc nước ta chủ yếu là
A. khai thác dầu khí. B. khai thác than
C. khai thác thủy điện. D. các loại khác
Câu 23: Loại than được khai thác và sử dụng phổ biến nhất ở nước ta là
A. than nâu. B. than bùn. C. than antraxit. D. than mỡ.
Câu 24: Trong dự án Nam Côn Sơn khí tự nhiên được khai thác từ mỏ Lan Đỏ và Lan Tây cung cấp nhiên liệu
cho các nhà máy nhiệt điện
A. Phú Mỹ và Cà Mau. B. Cà Mau và Trà Nóc.
C. Phú Mỹ và Bà Rịa. D. Phú Mỹ và Thủ Đức.
Câu 25: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt nam trang 22, cho biết vùng kinh tế nào tập trung nhiều bậc thang thủy
điện nhất nước ta
A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ D. Bắc Trung Bộ

17

You might also like