You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10

I..PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Cơ cấu kinh tế là tổng thể các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế
A. có mối quan hệ hữu cơ, tương đối ổn định hợp thành.
B. có mối quan hệ hữu cơ và không ổn định hợp thành.
C. không có mối quan hệ, tương đối ổn định hợp thành.
D. luôn tồn tại độc lập và tương đối ổn định hợp thành.
Câu 2: Châu lục nào có quy mô dân số lớn nhất trên thế giới?
A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Châu Mĩ.
Câu 3: Nguồn lực nào sau đây thuộc vào nguồn lực tự nhiên?
A. Khoáng sản. B. Lịch sử. C. Văn hoá. D. Lao động.
Câu 4: Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì
A. GNI lớn hơn GDP. B. GNI nhỏ hơn GDP.
C. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với khái niệm đô thị hóa?
A. Tỷ lệ dân thành thị tăng. B. Dân cư tập trung vào các thành phố.
C. Tỷ lệ dân nông thôn tăng. D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1974 - 2020 (Đơn vị: triệu người)
Năm 1974 1987 1999 2011 2020
Dân số 4000 5000 6000 7000 7795
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tình hình tăng dân số thế giới?
A. Giảm liên tục. B. Tăng liên tục. C. Giảm không liên tục. D. Tăng không liên tục
Câu 7: Nhân tố nào sau đây quyết định đến sự phân bố dân cư?
A. Trình độ phát triển sản xuất. B. Phong tục tập quán địa phương.
C. Các điều kiện của tự nhiên. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 8: Đô thị hóa là một quá trình
A. tích cực nếu gắn liền với nông nghiệp. B. tiêu cực nếu gắn liền với công nghiệp.
C. tích cực nếu gắn liền với công nghiệp hóa. D. tiêu cực nếu quy mô các thành phố lớn.
Câu 9: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực
A. trong nước và ngoài nước. B. trong nước và lao động.
C. ngoài nước và dân số. D. dân số và lao động.
Câu 10: Nguồn lực nào sau đây thuộc nguồn lực kinh tế - xã hội?
A. Khoáng sản. B. Sinh vật. C. Lịch sử. D. Khí hậu.
Câu 11: : Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số thế giới?
A. Tăng rất nhanh từ khoảng giữa thế kỉ XX. B. Tốc độ tăng dân số gần đây nhanh hơn.
C. Các khu vực, quốc gia có sự tương đồng. D. Tăng nhanh nhất vào nửa đầu thế kỉ XIX.
Câu 12: Những nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất?
A. Đất, khí hậu, dân số. B. Dân số, nước, sinh vật.
C. Sinh vật, đất, khí hậu. D. Khí hậu, thị trường, vốn.
Câu 13: Cơ cấu thành phần kinh tế có:
A. khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.
B. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông - lâm - ngư nghiệp.
C. khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây dựng.
Câu 14: Loại cơ cấu dân số nào sau đây không thuộc nhóm cơ cấu xã hội?
A. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. B. Cơ cấu dân số theo lao động.
C. Cơ cấu dân số theo dân tộc. D. Cơ cấu dân số theo văn hóa
Câu 15. Trong xu thế mở cửa nền kinh tế, nguồn lực có vai trò tạo điều kiện thuận lợi hay khó khăn trong
việc trao đổi, tiếp cận hay cùng phát triển giữa các vùng trong một nước, giữa các quốc gia với nhau là
A. vị trí địa lí. B. vốn, chính sách.
C. thị trường. D. tài nguyên thiên nhiên
Câu 16: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là
A. Máy móc và các cây trồng. B. Hàng tiêu dùng và vật nuôi.
C. Các cây trồng và vật nuôi. D. Cây trồng và hàng tiêu dùng.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi?
A. Cung cấp cho người các thực phẩm có dinh dưỡng cao.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu dùng.
C. Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân.
D. Tạo ra được các mặt hàng xuất khẩu có giá trị, tăng GDP.
Câu 18: Lúa mì phân bố tập trung ở miền
A. ôn đới. B. nhiệt đới. C. hàn đới. D. băng giá.
Câu 19: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở vùng đất đen?
A. Lúa gạo. B. Củ cải đường. C. Mía. D. Cà phê.
Câu 20 Nước nào sau đây trồng nhiều lúa gạo?
A. Ô-x trây-li-a
B. Thái Lan
C. Liên Bang Nga
D. Hoa Kì
Câu 21: Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản mang tính mùa vụ do nhân tố chủ yếu nào sau đây?
A. Đất đai. B. Nguồn nước. C. Khí hậu. D. Sinh vật.
Câu 22. Điểm giống nhau về vai trò của ngành thủy sản và ngành chăn nuôi là
A. cung cấp sức kéo cho trồng trọt.
B. là nguồn phân bón cho trồng trọt.
C. không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người.
Câu 23: Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm?
A. Tâm lí xã hội, nền kinh tế phát triển nhanh. B. Thu nhập được cải thiện.
C. Kinh tế phát triển, tiến bộ về y tế - khoa học. D. Đảm bảo được hòa bình.
Câu 24. Chất lượng của đất ảnh hưởng tới
A. sự phân bố cây trồng.
B. năng suất cây trồng.
C. quy mô sản xuất nông nghiệp.
D. cơ cấu nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 25: Cho biểu đồ sau:

Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào không đúng về sự phát triển dân số thế giới?
A. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.
B. Năm 2020, dân số thế giới là 7795 triệu người.
C. Tốc độ gia tăng dân số có sự khác nhau giữa các giai đoạn.
D. Vào nửa sau thế kỉ 20, tốc độ phát triển dân số chậm lại.
Câu 26: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là
A. Máy móc và các cây trồng. B. Hàng tiêu dùng và vật nuôi.
C. Các cây trồng và vật nuôi. D. Cây trồng và hàng tiêu dùng.
Câu 27: : Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi?
A. Cung cấp cho người các thực phẩm có dinh dưỡng cao.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu dùng.
C. Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân.
D. Tạo ra được các mặt hàng xuất khẩu có giá trị, tăng GDP
Câu 28: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ HOẠT ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2020 (Đơn vị: %)
Tiêu chí Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Các nước phát triển 3,0 22,9 74,1
Các nước đang phát triển 32,1 23,1 44,8
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm
2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Câu 29: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 – 2020 (Đơn vị: %)
Năm
1950 1970 1990 2020
Dân số
Thế giới 100,0 100,0 100,0 100,0
Trong đó: Số dân thành thị 29,6 36,6 43,0 56,2
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ lệ dân thành thị của thế giới, giai đoạn 1950 - 2020?
A. Tăng không liên tục. B. Giảm liên tục. C. Tăng liên tục. D. Giảm không liên tục.
Câu 30: Tỉ suất tử thô không phụ thuộc nhiều vào yếu tố nào sau đây?
A. Cơ cấu theo tuổi. B. Mức sống. C. Thiên tai. D. Tâm lí xã hội.
Câu 31: Nơi nào sau đây thường có mật độ dân số thấp nhất?
A. Vùng có nhiều bão. B. Vùng động đất núi lửa.
C. Các đảo ven bờ. D. Vùng hoang mạc.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội?
A. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư.
D. Tạo áp lực về nhà ở, việc làm, hạ tầng đô thị.
Câu 33: Chỉ số nào sau đây phản ánh nội lực nền kinh tế của một quốc gia?
A. Tổng thu nhập quốc gia (GNI). B. Tổng sản phẩm trong nước (GDP).
C. GDP bình quân đầu người (GDP/người). D. GNI bình quân đầu người (GNI/người).
Câu 34: Nhân tố nào sau đây trực tiếp góp phần tăng năng suất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?
A. Tiến bộ khoa học - công nghệ. B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. Quan hệ sở hữu ruộng đất. D. Công nghiệp chế biến sản phẩm.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng với định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai?
A. Phát triển nền nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu.
B. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, ứng dụng khoa học.
C. Phát triển nền nông nghiệp xanh (nền nông nghiệp hữu cơ).
D. Phát triển nhanh hơn nữa nền nông nghiệp tự cung, tự cấp.
Câu 36: Đàn gà được nuôi nhiều xung quanh các thành phố lớn chủ yếu do có
A. thị trường và nguồn thức ăn lớn. B. thị trường và công nghiệp phát triển.
C. cơ sở hạ tầng tốt và nguồn thức ăn lớn.D. thị trường lớn và cơ sở hạ tầng tốt.
Câu 37: Tháp dân số có hình dạng mở rộng phản ánh cơ cấu dân số
A. Trẻ. B. đang chuyển từ trẻ sang già.
C. Già. D. đang chuyển từ già sang trẻ.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng với khái niệm đô thị hoá?
A. Quy mô và số lượng đô thị tăng lên. B. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị.
C. Là một quá trình về văn hoá - giáo dục. D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
Câu 39: Gia tăng dân số thực tế trên toàn thế giới chịu ảnh hưởng trực tiếp của
A. gia tăng cơ học. B. gia tăng tự nhiên. C. tỉ suất xuất cư. D. tỉ suất sinh thô.
Câu 40: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh
A. trình độ dân trí và học vấn. B. học vấn và nguồn lao động.
C. nguồn lao động và dân trí. D. dân trí và người làm việc.
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Ôn tập biểu đồ tròn
2. Trình bày đặc điểm của ngành thủy sản. Tại sao ngành nuôi trồng thủy sản thế giới ngày càng phát triển?
3. Trình bày ngành trồng trọt nước ta. Tại sao cây mía được trồng nhiều ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
nước ta?
4. Trình bày đặc điểm của ngành lâm nghiệp. Hiện nay, diện tích rừng trên thế giới bị suy giảm do các tác
động của tự nhiên và con người. Em hãy đưa ra một số biện pháp để bảo vệ rừng và tính đa dạng sinh học
của các khu rừng tự nhiên.
5. Hãy cho biết vai trò của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đối với việc giữa cân bằng sinh thái và bảo vệ
môi trường.

You might also like