You are on page 1of 15

TRƯỜNG THPT KHƯƠNG ĐÌNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II

TỔ: XÃ HỘI NĂM HỌC 2022 - 2023


MÔN: ĐỊA LÍ 10

A. NỘI DUNG KIẾN THỨC ÔN TẬP


- Bài 16. Dân số và sự gia tăng dân số. Cơ cấu dân số
- Bài 17. Phân bố đân cư và đô thị hóa
- Bài 18. Các nguồn lực phát triển kinh tế
- Bài 19. Cơ cấu nền kinh tế, tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia
- Bài 20. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
B. CÂU HỎI GỢI Ý
Một số câu hỏi trắc nghiệm gợi ý
BÀI 16: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ

Câu 1. Ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao là do tác động chủ yếu của yếu
tố nào sau đây?
A. Dịch bệnh
B. Bão lụt.
C. Dân số già.
D. Động đất.
Câu 2. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiện là
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.
D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
Câu 3. Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là
A. Trung Quốc.
B. Liên bang Nga.
C. Hoa Kì.
D. Ấn Độ.
Câu 4. Kiểu tháp tuổi mở rộng thường có ở
A. các nước phát triển.
B. các nước chậm phát triển.
C. các nước đang phát triển.
D. các nước công nghiệp.
Câu 5. Dân số già có những hạn chế nào sau đây?
A. Thừa lao động.
B. Dân số nhanh.
C. Lao động đông.
D. Thiếu lao động.
Câu 6. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Tâm lí xã hội.
B. Phong tục tập quán.
C. Chính sách dân số.
1
D. Tự nhiên - sinh học.
Câu 7. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc
gia?
A. Tự nhiên - sinh học.
B. Phát triển kinh tế - xã hội.
C. Tâm lí xã hội.
D. Phong tục tập quán.
Câu 8. Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do
A. sinh đẻ và nhập cư.
B. sinh đẻ và xuất cư.
C. sinh đẻ và tử vong.
D. xuất cư và tử vong.
Câu 9. Tỉ suất sinh thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Phong tục tập quán.
B. Tự nhiên - sinh học.
C. Tâm lí xã hội.
D. Biến đổi tự nhiên.
Câu 10. Tỉ suất tử thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Đói kém.
B. Chiến tranh.
C. Thiên tai.
D. Sinh học.
Câu 11. Kiểu tháp tuổi ổn định thường có ở
A. các nước đang phát triển.
B. các nước công nghiệp.
C. các nước phát triển.
D. các nước chậm phát triển.
Câu 12. Kết cấu dân số theo khu vực kinh tế thường phản ánh đặc điểm nào dưới đây?
A. Trình độ phát triển kinh tế
B. Khả năng phát triển dân số.
C. Đặc điểm sinh tử của dân số.
D. Tổ chức đời sống xã hội.
Câu 13. Kiểu tháp tuổi hẹp thường có ở
A. các nước công nghiệp.
B. các nước đang phát triển.
C. các nước phát triển.
D. các nước chậm phát triển.
Câu 14. Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số trẻ?
A. Nguồn lao động dự trữ dồi dào.
B. Việc làm, y tế là vấn đề nan giải.
C. Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít.
D. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp.

2
Câu 15. “Phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư, một tiêu chí để đánh giá chất
lượng cuộc sống của một quốc gia” là ý nghĩa của
A. cơ cấu dân số theo lao động.
B. cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
C. cơ cấu dân số theo giới.
D. cơ cấu dân số theo độ tuổi.

BÀI 17: PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA

Câu 16. Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa là


A. tạo ra sự thay đổi cơ cấu lao động.
B. gia tăng nạn thất nghiệp ở thành thị.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thay đổi quá trình sinh, tử và hôn nhân.
Câu 17. Đô thị hóa có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
B. Hoạt động thuần nông chiếm quỹ thời gian lao động.
C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
D. Dân cư thành thị có tăng nhanh như dân nông thôn.
Câu 18. Một trong những biểu hiện của quá trình đô thị hóa là
A. dân nông thôn ra thành phố làm việc nhiều.
B. lối sống đô thị ngày càng phổ biến rộng rãi.
C. dân cư tập trung chủ yếu ở thành phố nhỏ.
D. dân cư thành thị có xu hướng về nông thôn.
Câu 19. Vùng Đông Bắc Hoa Kì tập trung đông dân cư là do
A. dân cư đang di chuyển dần từ bờ Thái Bình Dương lên.
B. điều kiện tự nhiên có nhiều khó khăn được khắc phục.
C. các hoạt động nông nghiệp ngày càng phát triển nhanh.
D. vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất ở Hoa Kì.
Câu 20. Hậu quả của đô thị hóa tự phát là
A. làm thay đổi tỉ lệ sinh tử ở đô thị.
B. làm thay đổi sự phân bố dân cư.
C. ách tắc giao thông, ô nhiễm nước.
D. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 21. Đại bộ phận dân cư thế giới tập trung ở
A. châu Á.
B. châu Mĩ.
C. châu Phi.
D. châu Phi.
Câu 22. Đô thị hóa tự phát gây ra những hậu quả nào sau đây?
A. Tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lý.
B. Gây ách tắc giao thông, gia tăng tệ nạn xã hội.
C. Tạo ra sự thay đổi phân bố dân cư hợp lý.

3
D. Thay đổi tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử của địa phương.
Câu 23. Châu lục nào sau đây có mức độ tập trung dân cư thành thị thấp nhất?
A. Bắc Mĩ.
B. Tây Âu.
C. Châu Phi.
D. Nam Mĩ.
Câu 24. Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là do
A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
B. tác động của các loại đất, sự phân bố của đất.
C. các yếu tố của khí hậu (nhiệt, mưa, ánh sáng).
D. nguồn cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất.
Câu 25. Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của
A. quá trình đô thị hóa.
B. sự phân bố dân cư.
C. mức sống dân cư tăng.
D. số dân nông thôn giảm.
Câu 26. Dân số thế giới tăng hay giảm là do
A. số người xuất cư.
B. sinh đẻ và tử vong.
C. số trẻ em tử vong.
D. số người nhập cư.
Câu 27. Đô thị hoá được xem là quá trình tiến bộ của xã hội khi
A. nâng cao tỷ lệ dân thành thị.
B. sản phẩm hàng hóa đa dạng.
C. xuất hiện nhiều đô thị lớn.
D. phù hợp với công nghiệp hoá.
Câu 28. Nhận định nào dưới đây không phải là ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa?
A. Tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.
B. Làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.
C. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.
D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và lao động.
Câu 29. Vùng Xibia của Nga dân ít, mật độ dân số rất thấp là do tác động của nhân tố nào
sau đây?
A. Băng tuyết.
B. Rừng rậm.
C. Núi cao.
D. Hoang mạc.
Câu 30. Phân bố dân cư của châu lục nào sau đây ngày càng tăng nhiều?
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Châu Mỹ.
D. Châu Âu.
BÀI 18: CÁC NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ
4
Câu 31. Mối quan hệ chủ yếu giữa nguồn lực trong nước và nguồn lực nước ngoài trong
quá trình phát triển kinh tế được xác định là
A. quan hệ hợp tác, hỗ trợ.
B. quan hệ cạnh tranh.
C. quan hệ phụ thuộc.
D. quan hệ độc lập.
Câu 32. Các nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển
phù hợp với điều kiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn?
A. Chính sách, khoa học, đất, vị trí địa lí.
B. Lao động, dân cư, công nghệ, đất đai.
C. Lao động, vốn, công nghệ, chính sách.
D. Chính sách, khoa học, biển, vị trí địa lí.
Câu 33. Dựa vào căn cứ nào để phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự
nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội?
A. Vai trò của nguồn lực.
B. Nguồn gốc.
C. Phạm vi lãnh thổ.
D. Tính chất nguồn lực.
Câu 34. Nhận định nào dưới đây không đúng về nguồn lực tự nhiên?
A. Gồm các yếu tố về đất, khí hậu, nước, biển, sinh vật, khoáng sản.
B. Nguồn lực tự nhiên là cơ sở tự nhiên của mọi quá trình sản xuất.
C. Có vai trò quyết định đến trình độ phát triển kinh tế - xã hội mỗi quốc gia.
D. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ cho phát triển kinh tế.
Câu 35. Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định trong sự phát triển của nền kinh tế?
A. Vị trí địa lí và khí hậu.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Khoa học và công nghệ.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 36. Yếu tố nào dưới đây không nằm trong nhóm nguồn lực tự nhiên?
A. Khí hậu.
B. Đất đai.
C. Vị trí địa lí.
D. Nguồn nước.
Câu 37. Yếu tố nào sau đây không nằm trong nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội?
A. Vốn.
B. Chính sách.
C. Biển.
D. Thị trường.
Câu 38. Các nguồn lực nào sau đây tạo thuận lợi (hay khó khăn) trong việc tiếp cận giữa
các vùng trong một nước?
A. Đất đai, biển.
B. Vị trí địa lí.
C. Khoa học.
5
D. Lao động.
Câu 39. Nguồn lực phát triển kinh tế của một quốc gia không phải là
A. các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. lịch sử phát triển lãnh thổ tự nhiên.
C. nguồn nhân lực chất lượng cao.
D. toàn bộ hệ thống tài sản quốc gia.
Câu 40. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia nguồn lực thành
A. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực vị trí địa lí.
B. nguồn lực trong nước, nguồn lực nước ngoài.
C. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội.
D. nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực vị trí địa lí.
Câu 41. Căn cứ vào nguồn gốc, có thể phân loại thành các nguồn lực nào sau đây?
A. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.
B. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước.
C. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước.
D. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
Câu 42. Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất?
A. Sinh vật, đất, khí hậu.
B. Dân số, nước, sinh vật.
C. Khí hậu, thị trường, vốn.
D. Đất, khí hậu, dân số.
Câu 43. Các nguồn lực bên ngoài (ngoại lực) chủ yếu bao gồm có
A. khí hậu, khoa học, công nghệ, khoáng sản, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
B. khoa học và công nghệ, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
C. đường lối chính sách, khoa học công nghệ, nguồn nước, vốn, thị trường.
D. vị trí địa lí, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất, nguồn lao động.
Câu 44. Nguồn lực nào dưới đây vừa là đối tượng sản xuất vừa là đối tượng tiêu dùng các
sản phẩm?
A. Sinh vật.
B. Thị trường.
C. Lao động.
D. vốn.
Câu 45. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực
A. nội lực, lao động.
B. ngoại lực, dân số.
C. dân số, lao động.
D. nội lực, ngoại lực.

BÀI 19: CƠ CẤU NỀN KINH TẾ, TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ
TỔNG THU NHẬP QUỐC GIA

Câu 46. Theo cách phân loại phổ biến hiện nay, cơ cấu nền kinh tế không bao gồm bộ
phận nào sau dây?

6
A. Cơ cấu ngành kinh tế.
B. Cơ cấu thu nhập.
C. Cơ cấu lãnh thổ.
D. Cơ cấu thành phần kinh tế.
Câu 47. Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh sự tồn tại của
A. các hình thức sở hữu.
B. các ngành kinh tế.
C. các nhóm thu nhập.
D. các lãnh thổ kinh tế.
Câu 48. Cơ cấu ngành kinh tế không bao gồm có
A. dịch vụ.
B. công nghiệp - xây dựng.
C. kinh tế trong nước.
D. nông - lâm - ngư nghiệp.
Câu 49. Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu ngành kinh tế?
A. Cơ cấu ngành kinh tế có sự thay đổi theo thời gian.
B. Phản ánh sự tồn tại của các hình thức sở hữu.
C. Tập hợp tất cả các ngành hình thành nền kinh tế.
D. Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm ba nhóm ngành.
Câu 50. Cơ cấu theo ngành phản ánh
A. khả năng khai thác năng lực tổ chức sản xuất.
B. trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội.
C. trình độ phát triển, thế mạnh mỗi lãnh thổ.
D. các thành phần kinh tế có tác động qua lại.
Câu 51. Đặc điểm nào sau đây thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo khu vực của các nước
phát triển?
A. Ngành công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Ngành công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao.
C. Tỉ trọng các ngành trong cơ cấu kinh tế tương đương nhau.
D. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn.
Câu 52. Ngành kinh tế nào sau đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ?
A. Du lịch.
B. Thương mại.
C. Xây dựng.
D. Giao thông vận tải.
Câu 53. Cơ cấu theo ngành phản ánh
A. trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội.
B. trình độ phát triển, thế mạnh mỗi lãnh thổ.
C. sản phẩm phân công lao động theo lãnh thổ.
D. khả năng khai thác năng lực tổ chức sản xuất.
Câu 54. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta từ khi đổi mới đến nay diễn ra
theo xu hướng
A. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
7
B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp - xây dựng.
D. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp - xây dựng.
Câu 55. Trong cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành giữ vai trò chủ đạo của các nước phát
triển là
A. nông nghiệp.
B. dịch vụ.
C. công nghiệp - xây dựng.
D. lâm - ngư nghiệp.
Câu 56. Cơ cấu kinh tế phân theo lãnh thổ là kết quả của
A. quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
B. khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
C. sự phân bố tài nguyên theo lãnh thổ.
D. sự phân hóa khí hậu, nguồn nước theo lãnh thổ.
Câu 57. Nhận định nào dưới đây không đúng về cơ cấu kinh tế?
A. Cơ cấu kinh tế hợp lí sẽ thúc đẩy nền kinh tế ở mỗi quốc gia tăng trưởng nhanh.
B. Việc xác định đúng cơ cấu kinh tế có ý nghĩa quan trọng đối với mỗi quốc gia.
C. Trong các bộ phận hợp thành cơ cấu kinh tế, cơ cấu ngành có vai trò quan trọng.
D. Cơ cấu kinh tế có tính bất biến theo thời gian, không thay đổi trong không gian.
Câu 58. Cơ cấu kinh tế góp phần huy động tối đa nguồn lực trong nước và nước ngoài vào
quá trình phát triển đất nước là cơ cấu theo
A. lãnh thổ kinh tế.
B. các khu vục sản xuất.
C. ngành kinh tế.
D. thành phần kinh tế.
Câu 59. Đặc điểm nào sau đây thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo khu vực của các nước
đang phát triển?
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng giảm.
B. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp còn cao, tỉ trọng công nghiệp đã tăng.
D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng rất cao.
Câu 60. Trong các bộ phận hợp thành cơ cấu kinh tế, bộ phận nào có vai trò quan trọng
nhất?
A. Cơ cấu thành phần kinh tế.
B. Cơ cấu lãnh thổ.
C. Các đặc khu, vùng kinh tế.
D. Cơ cấu ngành kinh tế.

BÀI 20: VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT
TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

Câu 61. Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động.

8
B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.
C. Sản xuất có tính thời vụ, phân bố rộng.
D. Sản xuất không phụ thuộc vào tự nhiên.
Câu 62. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp?
A. Nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
B. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ lớn.
C. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất.
D. Cung cấp lương thực cho con người.
Câu 63. Trong sản xuất nông nghiệp, quỹ đất, tính chất và độ phì của đất có không ảnh
hưởng đến
A. năng suất cây trồng.
B. sự phân bố cây trồng.
C. sinh trưởng của cây trồng.
D. quy mô và cơ cấu cây trồng.
Câu 64. Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng bao gồm
A. đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
B. trồng trọt và chăn nuôi.
C. nông - lâm - ngư nghiệp.
D. lương thực - thực phẩm.
Câu 65. Điểm khác nhau cơ bản dễ nhận thấy nhất về chăn nuôi giữa các nước phát triển
và đang phát triển là
A. cơ cấu ngành chăn nuôi.
B. phương pháp chăn nuôi.
C. điều kiện chăn nuôi.
D. tỉ trọng trong cơ cấu.
Câu 66. Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa.
B. sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người.
C. sản xuất theo hướng quảng canh để tăng sản xuất.
D. chủ yếu tạo ta sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 67. Năng suất cây trồng cao hay thấp phụ thuộc vào
A. quỹ đất.
B. tính chất của đất.
C. độ phì của đất.
D. quy mô của đất.
Câu 68. Tư liệu sản xuất của ngành nông nghiệp là
A. khí hậu.
B. sông ngòi.
C. đất trồng.
D. địa hình.
Câu 69. Xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ, khả năng xen canh và năng suất cây trồng phụ
thuộc vào yếu tố chủ yếu nào dưới đây?
A. Sinh vật.
9
B. Khí hậu.
C. Nguồn nước.
D. Đất đai.
Câu 70. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là
A. nguồn nước và sinh vật.
B. máy móc và phân bón.
C. đất trồng và khí hậu.
D. cây trồng và vật nuôi.
Câu 71. Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế
được là
A. sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu chủ lực để tăng nguồn thu ngoại tệ lớn.
B. tạo ra nhiều việc làm cho người lao động, thu hút đầu tư, bảo vệ môi trường.
C. cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại, phát triển của loài người.
D. cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 72. Chất lượng của đất ảnh hưởng tới đặc điểm nào dưới đây?
A. Sự phân bố cây trồng.
B. Quy mô sản xuất nông nghiệp.
C. Sự phát triển của cây trồng.
D. Năng suất cây trồng.
Câu 73. Sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh và không ổn định chủ yếu do
A. sản xuất phụ thuộc nhiều vào thị trường.
B. tính bất bênh không ổn định của khí hậu.
C. chịu ảnh hưởng của nguồn nước, đất đai.
D. chịu tác động trực tiếp của con người.
Câu 74: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị: triệu người)

Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan

Số dân 16,5 268,4 108,1 664

Số dân thành thị 3,9 148,4 50,7 33,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất?
A. Phi-lip-pin. B. Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a. D. Cam-pu-chia.

Câu 75. Cho bảng số liệu:


TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2020
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Xin-ga-po Việt Nam
Tỉ lệ sinh 16 22 9 16
Tỉ lệ tử 5 6 5 6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
10
nhất?
A. Xin-ga-po. B. Việt Nam. C. Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin.

C. MÔ HÌNH CẤU TRÚC ĐỀ THI MINH HỌA: Trắc nghiệm 100%

MA TRẬN ĐỀ THI MINH HỌA GIỮA KÌ II – MÔN ĐỊA LÍ 10 (2022 – 2023)

NỘI DUNG NHẬN THÔNG VẬN DỤNG VẬN TỔNG


(Chương/bài) BIẾT HIỂU THẤP DỤNG
CAO
Bài 16 4 3 1 1 9
Bài 17 4 3 1 1 9
Bài 18 4 2 1 1 8
Bài 19 4 1 1 1 7
Bài 20 4 1 1 1 7
Tổng (câu) 20 10 5 5 40
Tỉ lệ 50% 30% 10% 10% 100%

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ MINH HỌA GIỮA HỌC KỲ II


TRƯỜNG THPT KHƯƠNG ĐÌNH NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi môn: Địa lí 10
ĐỀ THI MINH HỌA Thời gian làm bài: 45 phút, không kể phát đề.

Họ và tên học sinh:………………………………….. Mã đề thi:


Số báo danh:…………………………………

Câu 1. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiện là


A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.
D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
Câu 2. Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa
A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
B. số người xuất cư và nhập cư.
C. tỉ suất sinh và người nhập cư.
D. tỉ suất sinh và người xuất cư.
Câu 3. Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của
A. quốc gia. B. các vùng. C. thế giới. D. khu vực.
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuất cư và nhập cư giữa các
vùng trong lãnh thổ một quốc gia?
A. Địa hình. B. Khí hậu.
C. Kinh tế. D. Việc làm.
11
Câu 5. Động lực phát triển dân số là
A. tỉ suất sinh thô. B. số người nhập cư.
C. gia tăng tự nhiện. D. gia tăng cơ học.
Câu 6. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo
A. lao động và giới tính. B. lao động và theo tuổi.
C. tuổi và theo giới tính. D. tuổi và trình độ văn hoá.
Câu 7. Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo
A. giới tính và theo lao động.
B. lao động và theo tuổi.
C. trình độ văn hoá và theo giới tính.
D. lao động và trình độ văn hoá.
Câu 8. Tỉ số giới tính được tính bằng
A. số nam trên tổng dân. B. số nữ trên tổng dân.
C. số nam trên số nữ. D. số nữ trên số nam.
Câu 9. Tỉ lệ giới tính biểu thị tương quan giữa số lượng dân số
A. nam hoặc nữ so với tổng số dân.
B. nam và nữ so với tổng dân số nam.
C. nữ và nam so với tổng dân số nữ.
D. của cả quốc gia so với dân số nam.
Câu 10. Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?
A. Quy mô số dân. B. Mật độ dân số.
C. Cơ cấu dân số. D. Loại quần cư.
Câu 11. Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư?
A. Trình độ phát triển sản xuất.
B. Tính chất của ngành sản xuất.
C. Các điều kiện của tự nhiện.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 12. Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới hiện nay là
A. Trung Phi. B. Bắc Mỹ.
C. châu Đại Dương. D. Trung - Nam Á.
Câu 13. Châu lục nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị nhỏ nhất hiện nay?
A. Mỹ. B. Phi. C. Á. D. Âu.
Câu 14. Hoạt động có tác động trực tiếp đến việc phát triển đô thị hoá là
A. công nghiệp. B. giao thông vận tải.
C. du lịch. D. thương mại.
Câu 15. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành
A. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước.
B. Vị trí địa lí, tự nhiện, kinh tế - xã hội.
C. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước.
D. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.
Câu 16. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực

12
A. nội lực, ngoại lực. B. nội lực, lao động.
C. ngoại lực, dân số. D. dân số, lao động.
Câu 17. Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế của mỗi
quốc gia?
A. Khoa học công nghệ. B. Đường lối chính sách.
C. Tài nguyên thiện nhiện. D. Dân cư và lao động.
Câu 18. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu thành phần kinh tế của một
quốc gia?
A. Nhà nước.
B. Ngoài Nhà nước.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Nông - lâm - ngư nghiệp.
Câu 19. Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm
A. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản.
B. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
C. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản.
D. chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản.
Câu 20. Vai trò của sản xuất nông nghiệp không phải là
A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
B. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.
D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
Câu 21. Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội người?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp.
C. Thương mại. D. Thủ công nghiệp.
Câu 22. Lí do nào sau đây là quan trọng nhất làm cho các nước đang phát triển, đông dân
coi đẩy mạnh nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu?
A. đảm bảo lương thực, thực phẩm cho con người.
B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.
D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp?
A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
B. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi.
C. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến.
D Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước.
Câu 24. Về cơ bản, sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không có?
A. nguồn nước. B. địa hình.
C. đất đai. D. sinh vật.
Câu 25. Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả?
A. Qui mô sản xuất. B. Mức độ thâm canh.

13
C. Cơ cấu vật nuôi. D. tổ chức lãnh thổ.
Câu 26. Biện pháp chung để đẩy nhanh nền nông nghiệp hàng hoá trong nền kinh tế hiện
đại là
A. nâng cao năng suất và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm.
B. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hoá nông nghiệp.
C. phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hằng năm.
D. tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu các loại nông sản đặc thù.
Câu 27. Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp?
A. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi.
C. Sản xuất có đặc tính là mùa vụ.
D. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiện.
Câu 28. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là
A. đất đai. B. nguồn nước.
C. khí hậu. D. sinh vật.
Câu 29. Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào
A. chất lượng đất. B. diện tích đất.
C. nguồn nước tưới. C. độ nhiệt ẩm.
Câu 30. Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào
A. chất lượng đất. B. diện tích đất.
C. nguồn nước tưới. C. độ nhiệt ẩm.
Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp?
A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
B. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi.
C. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến.
D Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước.
Câu 32. Về cơ bản, sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không có?
A. nguồn nước. B. địa hình.
C. đất đai. D. sinh vật.
Câu 33. Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả?
A. Qui mô sản xuất. B. Mức độ thâm canh.
C. Cơ cấu vật nuôi. D. tổ chức lãnh thổ.
Câu 34. Để khắc phục các hạn chế do tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp gây ra, cần
thiết phải
A. đa dạng hóa sản xuất và xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.
B. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí và nâng cao độ phì đất.
C. đa dạng hoá sản xuất và phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất.
D. phát triển ngành nghề dịch vụ và tôn trọng quy luật tự nhiện.
Câu 35. Khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số cao nhất?
A. Đông Á. B. Đông Nam Á.
C. Trung - Nam Á. D. Tây Á.

14
Câu 36. Khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số thấp nhất?
A. Đông Á. B. Đông Nam Á.
C. Trung - Nam Á. D. Tây Á.
Câu 37. Khu vực nào sau đây ở châu Phi có mật độ dân số thấp nhất hiện nay?
A. Bắc Phi. B. Tây Phi.
C. Đông Phi. D. Nam Phi.
Câu 38. Khu vực nào sau đây ở châu Phi có mật độ dân số cao nhất hiện nay?
A. Bắc Phi. B. Tây Phi.
C. Đông Phi. D. Nam Phi.
Câu 39: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị: triệu người)

Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan

Số dân 16,5 268,4 108,1 664

Số dân thành thị 3,9 148,4 50,7 33,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất?
A. Phi-lip-pin. B. Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a. D. Cam-pu-chia.

Câu 40. Cho bảng số liệu:


TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2020
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Xin-ga-po Việt Nam
Tỉ lệ sinh 16 22 9 16
Tỉ lệ tử 5 6 5 6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
nhất?
A. Xin-ga-po. B. Việt Nam. C. Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin.

-------------HẾT-------------

15

You might also like