You are on page 1of 4

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI CUỐI KỲ 1

TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG Môn: Địa lý lớp 10


Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi: 357 (40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

Câu 1: Ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao là do tác động chủ yếu của yếu tố nào sau
đây?
A. Dịch bệnh. B. Động đất. C. Bão lụt. D. Dân số già.
Câu 2: Nằm ở hai cực có nhiệt độ quanh năm dưới 0ºC là hai vòng đai
A. lạnh. B. băng giá vĩnh cửu.
C. ôn hòa. D. nóng.
Câu 3: Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực III?
A. Lâm nghiệp. B. Công nghiệp. C. Ngư nghiệp. D. Dịch vụ.
Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình dân số thế giới?
A. Thời gian dân số thế giới tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn.
B. Dân số thế giới biến động chủ yếu là do gia tăng cơ học.
C. Người cao tuổi luôn là gánh nặng cho nền kinh tế.
D. Dân số tăng nhanh giúp phát triển kinh tế các nước.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hóa?
A. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị.
B. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.
C. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh.
D. Là một quá trình về văn hóa - xã hội.
Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
B. Các điều kiện của tự nhiên.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. Tính chất của ngành sản xuất.
Câu 7: Gia tăng dân số được tính bằng tổng số của tỉ suất
A. gia tăng tự nhiên và người xuất cư.
B. gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.
C. tử thô và số lượng người nhập cư.
D. sinh thô và số lượng gia tăng cơ học.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thi hóa đang diễn ra trên thế giới hiện nay?
A. Tỉ lệ dân nông thôn giảm nhanh. B. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. D. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh.
Câu 9: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là
A. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
C. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
D. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.
Câu 10: Tháp dân số là biểu đồ biểu diễn cơ cấu dân số theo
A. sinh học và xã hội. B. độ tuổi và lao động.
C. độ tuổi và giới tính. D. lao động và xã hội.

Trang 1/4 - Mã đề thi 357


Câu 11: Đâu là hậu quả của việc dân số tăng nhanh?
A. Khó khai thác tài nguyên, đời sống người dân khó khăn
B. Kinh tế chậm phát triển, mất an ninh xã hội, ô nhiễm môi trường
C. Mất an ninh trật tự xã hội, gia tăng các loại tội phạm
D. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khó khai thác tài nguyên
Câu 12: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Đơn vị: %
Chia ra
Tên nước
Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Pháp 3,8 21,3 74,9
Mê-hi-cô 14,0 23,6 62,4
Việt Nam 46,7 21,2 32,1
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao dộng phân theo khu vực kinh tế của ba nước trên năm 2014

A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột.
Câu 13: Nước ta có cơ cấu dân số trẻ không mang đến thuận lợi nào?
A. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. Tạo sức hút đầu tư lớn.
C. Nguồn lao động dồi dào D. Phát triển y tế, giáo dục
Câu 14: Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của
A. các vùng. B. khu vực. C. thế giới. D. quốc gia.
Câu 15: Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện
A. Gia tăng dân số nhanh B. Gia tăng dân số ổn định 
C. Gia tăng dân số giảm dần D. Gia tăng cơ học
Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm đô thị hóa trên thế giới?
A. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
B. Tỷ lệ dân nông thôn tăng.
C. Dân cư tâp trung vào các thành lớn và cực lớn
D. Tỷ lệ dân thành thị tăng.
Câu 17: Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?
A. Quy mô dân số. B. Loại hình quần cư.
C. Mật độ dân số. D. Cơ cấu dân số.
Câu 18: Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa
A. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
B. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân
C. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân
D. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
Câu 19: Bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động được gọi là
A. lao động có việc làm.
B. lao động đang hoạt động kinh tế.
C. nguồn lao động.
D. những người có nhu cầu về việc làm.
Câu 20: Các đới khí hậu trên Trái Đất từ Xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây?
A. Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực. B. Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực.
C. Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực. D. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực.
Câu 21: Trong tự nhiên, một thành phần này thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn
lại là biểu hiện của quy luật
A. địa đới. B. đai cao.
C. thống nhất và hoàn chỉnh D. địa ô.
Trang 2/4 - Mã đề thi 357
Câu 22: Quy luật địa đới là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo
A. kinh độ. B. các mùa. C. độ cao. D. vĩ độ.
Câu 23: Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực II?
A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Ngư nghiệp. D. Lâm nghiệp.
Câu 24: Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo
A. độ cao. B. kinh độ. C. vĩ độ. D. các mùa.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2000 (%)
Chia ra
Tên nước
Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Hoa Kì 2,7 24,0 73,3
Inđônêxia 44,4 13,5 42,1
Việt Nam 63,0 12 25,0
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cơ cấu lao động phân theo
khu vực kinh tế của Hoa Kì, Inđônêxia và Việt Nam năm 2000?
A. Khu vực III của Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất.
B. Khu vực III của Inđônêxia cao nhất, Việt Nam thấp nhất.
C. Khu vực II của Việt Nam cao nhất, Inđônêxia thấp nhất.
D. Khu vực I của Hoa Kỳ thấp nhất, Inđônêxia cao nhất.
Câu 26: Động lực phát triển dân số là
A. gia tăng tự nhiên. B. số người nhập cư.
C. gia tăng cơ học. D. tỉ suất sinh thô.
Câu 27: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa
A. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. B. số người xuất cư và nhập cư.
C. tỉ suất sinh và người nhập cư. D. tỉ suất sinh và người xuất cư.
Câu 28: Tỉ suất tử thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chiến tranh. B. Sinh học. C. Thiên tai. D. Đói kém.
Câu 29: Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là sự phân bố theo vành đai của
A. đất và thực vật. B. khí áp và gió.
C. đất và động vật. D. lượng ẩm và gió.
Câu 30: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí?
A. trong năm, mùa lũ của các con sông thường diễn ra trùng với mùa mưa.
B. lượng CO2 trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên.
C. rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường.
D. những trận động đất lớn trên lục địa thường gây ra hiện tượng sóng thần.
Câu 31: Quy luật địa đới có biểu hiện nào dưới đây?
A. Sự phân bố các hoàn lưu trên đại dương
B. Vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất.
C. Sự phân bố các nhóm đất theo độ cao.
D. Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng về các thành phần tự nhiên của Trái Đất?
A. Thành phần nào không theo quy luật địa ô thì theo quy luật địa đới.
B. Thành phần nào không theo quy luật địa ô thì theo quy luật đai cao.
C. Thành phần nào không theo quy luật địa đới thì theo quy luật phi địa đới.
D. Thành phần nào không theo quy luật địa đới thì theo quy luật đai cao.
Câu 33: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa thường dùng làm một tiêu chuẩn để đánh giá
A. chất lượng cuộc sống ở một nước. B. nguồn lao động của một nước.
C. khả năng phát triển dân số một nước. D. tốc độ phát triển kinh tế của một nước.

Trang 3/4 - Mã đề thi 357


Câu 34: Dân số thế giới tăng lên hay giảm đi là do
A. xuất cư và tử vong. B. sinh đẻ và xuất cư.
C. sinh đẻ và nhập cư. D. sinh đẻ và tử vong.
Câu 35: Biểu hiện nào sau đây không phải biểu hiện của tính địa đới?
A. Trên các lục địa, khí hậu phân hóa từ Đông sang Tây.
B. Trên trái đất có bảy đai áp và sáu đới gió.
C. Trên Trái Đất có bảy vòng đai nhiệt.
D. Trên các lục địa, từ cực về Xích đạo có sự thay thế các thảm thực vật.
Câu 36: Nguyên nhân chính gây ra tính địa đới là do
A. sự phân bố theo đới của lượng bức xạ mặt trời.
B. sự thay đổi theo mùa của lượng bức xạ mặt trời.
C. sự phân phối không đều của lượng bức xạ mặt trời trên Trái Đất.
D. trái Đất hình cầu, lượng bức xạ mặt trời giảm dần từ Xích đạo về hai cực.
Câu 37: Nhóm 0 - 14 tuổi là nhóm tuổi
A. trong tuổi lao động B. ngoài tuổi lao động
C. dưới tuổi lao động D. hoạt động kinh tế
Câu 38: Nhận định nào sau đây không phải ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa?
A. Nông thôn mất đi nguồn nhân lực.
B. Kinh tế tăng trưởng nhanh.
C. Thiếu việc làm.
D. Môi trường bị ô nhiễm.
Câu 39: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với
A. dân số trung bình ở cùng thời điểm.
B. người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm.
C. số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm.
D. số phụ nữ từ 18 - 40 tuổi ở cùng thời điểm.
Câu 40: Theo Liên Hợp Quốc: một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi là dưới 25 % , nhóm tuổi 60
trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có
A. dân số cao. B. dân số già.
C. dân số trẻ. D. dân số trung bình.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 357

You might also like