You are on page 1of 4

PHÒNG GD&ĐT PHÚC YÊN KHẢO SÁT LẦN I NĂM HỌC 2023-2024

TRƯỜNG THCS PY MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 9


Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay có đặc điểm là
A. trình độ đô thị hóa thấp. B. trình độ đô thị hóa cao.
C. cơ sở hạ tầng tốt, đáp ứng được tốc độ đô thị hóa. D. tiến hành đồng đều giữa các vùng.
Câu 2. Theo thống kê 01/4/2014, nước ta có diện tích 330 991 km2 với số dân là 90 493 352 nghìn người. Cho
biết nước ta có mật độ dân số là bao nhiêu?
A. 273 người/km2. B.275 người/km2. C. 276 người/km2. D. 277 người/km2.
Câu 3. Các nhân tố lớn ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta là
A. tài nguyên thiên nhiên, các nhân tố kinh tế - xã hội.
B. tài nguyên khoáng sản, dân cư và lao động, cơ sở vật chất kỹ thuật.
C. đường lối chính sách, tài nguyên thiên nhiên, nguồn vốn.
D. nguồn nhân lực, tài nguyên thiên nhiên, thị trường.
Câu 4. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ở nước ta, ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. cây công nghiệp. B. cây ăn quả và rau đậu.
C. cây lương thực. D. các loại cây khác.
Câu 5. Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta là
A. công nghiệp khai thác nhiên liệu. B. công nghiệp dệt may
C. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. D. công nghiệp điện.
Câu 6: Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển?
A. 28 tỉnh, thành phố. B. 29 tỉnh, thành phố.
C. 30 tỉnh, thành phố. D. 31 tỉnh, thành phố.
Câu 7: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả
A. 45 dân tộc. B. 48 dân tộc. C. 54 dân tộc. D. 58 dân tộc.
Câu 8: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Duyên hải. B. Cao nguyên và vùng núi.
C. Đồng bằng. D. Thung lũng.
Câu 9: Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn
A. từ 1945 trở về trước. B. từ 1945 đến 1954.
C. từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX D. từ năm 2000 đến nay.
Câu 10: Tốc độ đô thị hoá nhanh làm cho tỷ lệ dân thành thị so với nông thôn
A. cao hơn. B. gần bằng.
C. bằng nhau. D. vẫn còn thấp hơn.
Câu 11: Tên gọi hành chính nào sau đây không thuộc loại hình quần cư đô thị?
A. Bản B. Buôn
C. Ấp D. Quận.
Câu 12: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở
A. nông thôn. B. thành thị.
C. vùng núi cao. D. hải đảo.
Câu 13: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là
A. đã qua đào tạo. B. chưa qua đào tạo.
C. lao động đơn giản. D. tất cả chưa qua đào tạo.
Câu 14: Theo xu hướng hiện nay, lĩnh vực nào tỷ trọng lao động ngày càng tăng?
A. Nông nghiệp . B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ. D. Không có sự thay đổi.
Câu 15: Theo cơ cấu chung trong tháp dân số, dân số phụ thuộc là các đối tượng
A. chưa đến tuổi lao động và quá lao động. B. không có việc làm.
C. không đủ sức lao động. D. quá tuổi lao động.
Câu 16: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ năm nào?
A. 1930. B. 1945 .
C. 1975 . D. 1986.
Câu 17: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng
A. nông nghiệp . B. công nghiệp - xây dựng.
C. dịch vụ. D. xây dựng.
Câu 18: Theo sự đổi mới hiện nay, nước ta có bao nhiêu ......vùng kinh tế?
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Câu 19: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là
A. phù sa. B. mùn núi cao.
C. feralit. D. đất cát ven biển.
Câu 20: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là
A. chọn lọc lai tạo giống. B. sử dụng phân bón thích hợp.
C. tăng cường thuỷ lợi. D. cải tạo đất, mở rộng diện tích.
Câu 21: Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu?
A. Đông Nam Bộ. B. Trung Du Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 22: Lúa gạo được trồng nhiều nhất trong vùng
A. đồng bằng Sông Hồng. B. vùng Bắc Trung Bộ.
C. vùng Tây Nguyên. D. vùng Đông Nam Bộ.
Câu 23: Vai trò của vườn quốc gia là
A. nơi bảo tồn nguồn gen động thực vật. B. cung cấp động vật.
C. cung cấp gỗ quý. D. phòng chống thiên tai.
Câu 24: Xuất khẩu thuỷ sản nước ta so với các ngành dầu khí và may mặc đứng
A. thứ nhất. B. thứ nhì.
C. thứ ba. D.thứ tư.
Câu 25: Loại cây trồng nào sau đây không được xếp vào nhóm cây công nghiệp?
A. Đậu tương. B. Ca cao.
C. Mía. D. Đậu xanh.
Câu 26: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là
A. địa hình. B. khí hậu.
C. vị trí địa lý. D. khoáng sản.
Câu 27: Công nghiệp khai thác than chủ yếu ở tỉnh nào nước ta?
A. Quảng Ninh. B. Bà Rịa Vũng Tàu.
C. Thái Nguyên. D. Tuyên Quang.
Câu 28: Nước ta dân số đứng thứ bao nhiêu trên thế giới?
A. 14. B. 15.
C. 16. D. 17.
Câu 29: Diện tích nước ta đứng thứ bao nhiêu so với thế giới?
A. 58. B. 59.
C. 60. D. 61.
Câu 30: Dân tộc Kinh chiếm khoảng ....% dân số
A. 86,2 %. B. 68,2%.
C. 13,8% D.31,8%.
Câu 31: Các dân tộc ít người Tày, Dao, Mông sống chủ yếu ở vùng nào?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Trường Sơn.
C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 32: Quy mô đô thị nước ta thuộc loại nào?
A. Vừa và nhỏ. B. Lớn.
C. Rất lớn. D. Rất bé.
Câu 33: Nhận xét nào không đúng về phân bố dân cư ở nước ta?
A. Không đồng đều giữa đồng bằng và miền núi. B. Không đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
C. Không đồng đều giữa nội địa vùng. D. Đồng đều giữa các vùng trong cả nước.
Câu 34: Tại sao nguồn lao động nước ta dư mà nhiều nhà máy, xí nghiệp vẫn còn thiếu lao động?
A. Số lượng nhà máy tăng nhanh. B. Nguồn lao động tăng chưa kịp.
C. Nguồn lao đông nhập cư nhiều. D. Nguồn lao động không đáp ứng được yêu cầu.
Câu 35: Vùng kinh tế nào nước ta không giáp biển?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng Sông Hồng.
Câu 36: Chính sách nào không phải của ngành nông nghiệp?
A. Kinh tế hộ gia đình. B. Kinh tế trang trại.
C. Kinh tế hướng ra xuất khẩu. D. Kinh tế đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 37: Chăn nuôi trâu, bò nhiều nhất ở vùng nào nước ta?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 38: Vùng trọng điểm trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 39: Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do
A. nhà Nước không cho sinh nhiều. B. tâm lý trọng nam khinh nữ không còn.
C. số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm. D. thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình.
Câu 40: Khoáng sản nào là nguồn nguyên liệu cho công nghiệp nhiệt điện?
A. Than và dầu khí. B. Sắt và mangan.
C. Apatit và vàng. D. Dầu khí và sắt.

Đáp án
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 11 D 21 A 31 A
2 A 12 A 22 A 32 A
3 A 13 B 23 A 33 D
4 C 14 B 24 C 34 D
5 C 15 A 25 D 35 A
6 A 16 D 26 D 36 D
7 C 17 B 27 A 37 D
8 B 18 B 28 A 38 C
9 C 19 C 29 A 39 D
10 D 20 C 30 A 40 A

You might also like