You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II


Điểm:
Năm học: 2020 - 2021
MÔN: ĐỊA LÍ 10
Mã đề: 132
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: cây công nghiệp nào sau đây được trồng ở miền cận nhiệt ?
A. Chè B. Cà phê C. Cao su D. Mía đường
Câu 2: Cây công nghiệp nào sau đây không trồng được ở miền khí hậu nhiệt đới ?
A. Cà phê B. Mía đường C. Củ cải đường D. Cao su
Câu 3: Cây hoa màu của miền ôn đới gồm
A. khoai lang, yến mạch, khoai tây B. đại mạch, yến mạch, khoai tây
C. cao lương, đại mạch, khoai tây D. cao lương, yến mạch, khoai lang
Câu 4: Những nước có diện tích rừng trồng lớn là
A. Trung Quốc, Thái Lan,Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ, Việt Nam
C. Trung Quốc, Lào, Campuchia D. Trung Quốc, Ấn Độ, Liên Bang Nga
Câu 5: Ngành nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội loài người, không có ngành
nào thay thế được ?
A. Dịch vụ B. Giao thông vận tải C. Công nghiệp D. Nông nghiệp
Câu 6: Ngành nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta ngày càng phát triển mạnh là nhờ
A. có nhiều bãi triều, đầm phá B. có nhiều ao, hồ, sông suối, kênh rạch
C. giáp Biển Đông rộng lớn D. có diện tích rừng ngập mặn lớn
Câu 7: Cho bảng số liệu: Diện tích một số cây công nghiệp hàng năm ở nước ta giai đoạn 2000-2019, đơn
vị: nghìn ha
Năm 2000 2005 2010 2015 2019
Mía 302,3 266,3 269,1 284,2 233,7
Lạc 244,9 269,6 231,4 200,2 177,0
Đậu tương 124,1 204,1 197,8 100,8 49,7
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Từ năm 2000 đến 2019 diện tích trồng lạc tăng liên tục
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
B. Từ năm 2000 đến 2019 diện tích trồng mía tăng liên tục
C. Từ năm 2005 đến 2019 diện tích trồng đậu tương giảm mạnh.
D. Từ năm 2000 đến 2019 diện tích trồng đậu tương tăng liên tục
Câu 8: châu lục nào sau đây có dân số đông nhất ?
A. Châu Á B. Châu Mỹ C. Châu Phi D. Châu Âu
Câu 9: Vùng trồng chè lớn nhất nước ta là
A. Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ
C. đồng bằng Sông Hồng D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 10: Nhân tố kinh tế-xã hội nào sau đây ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ?
A. Sở hữu ruộng đất B. khí hậu và vốn đầu tư
C. Sinh vật và nguồn nước D. Nguồn nước và phân bón
Câu 11: Ngành khai thác thủy sản của nước ta ngày càng phát triển mạnh là nhờ
A. có nhiều ao, hồ, sông suối, kênh rạch B. giáp Biển Đông rộng lớn
C. có nhiều bãi triều, đầm phá D. có diện tích rừng ngập mặn lớn
Câu 12: Cho bảng số liệu: Diện tích một số cây công nghiệp hàng năm ở nước ta giai đoạn 2000-2019, đơn
vị: nghìn ha
Năm 2000 2005 2010 2015 2019
Mía 302,3 266,3 269,1 284,2 233,7
Lạc 244,9 269,6 231,4 200,2 177,0
Đậu tương 124,1 204,1 197,8 100,8 49,7
Loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiên tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp
hàng năm ở nước ta giai đoạn 2000-2019 ?
A. Miền B. Cột C. Tròn D. Đường
Câu 13: Để nâng cao giá trị sản phẩm của ngành nông nghiệp cần phải
A. mở rộng diện tích đất nông nghiệp B. đẩy mạnh chế biến nông sản
C. mở rộng thị trương tiêu thụ D. nâng cao trình độ cho người lao động
Câu 14: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây được hình thành và phát triển trong thời kì
công nghiệp hóa ?
A. Vùng nông nghiệp B. Hợp tác xã nông nghiệp
C. Trang trại D. Hộ gia đình
Câu 15: Vai trò nào sau đây không phải của sản xuất nông nghiệp ?
A. Sản xuất ra các mặt hàng có giá trị xuất khẩu
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
C. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho tất cả các ngành kinh tế
D. cung cấp nguyên liệu cho ngành CN chế biến lương thục thực phẩm và CN sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 16: Ở phần lớn các nước đang phát triển, chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp là vì
A. giá trị kinh tế không cao, không phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng
B. cơ sở thức ăn của ngành chăn nuôi bị hạn chế
C. chăn nuôi không đem lại hiệu quả kinh tế cao
D. khí hậu khô hạn, thị trường tiêu thụ bị hạn chế
Câu 17: cho tổng sản lượng thủy sản của nước ta năm 2019 là 8268 nghìn tấn, trong đó sản lượng thủy sản
nuôi trồng là 4490 nghìn tấn. Như vậy tỉ trọng thủy sản nuôi trồng là
A. 53,4 % B. 45,3 % C. 45,7 % D. 54,3 %
Câu 18: Ở nước ta, vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất cả nước ?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 19: Rừng không có tác động nào sau đây ?
A. Bảo vệ tài nguyên đất B. Làm suy thoái môi trường nghiêm trọng
C. Giữ nguồn nước ngầm D. Điều hòa khí hậu
Câu 20: Lúa gạo phân bố chủ yếu ở miền khí hậu
A. nhiệt đới B. cận nhiệt C. ôn đới nóng D. ôn đới lạnh

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 21: Lúa mì không trồng được ở Việt Nam là vì
A. thích hợp với khí hậu ấm, khô vào đầu thời kì sinh trưởng cần nhiệt độ thấp
B. thích hợp với khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
C. thích hợp với khí hậu nhiệt đới, mưa nhiều
D. thích hợp với khí hậu khô nóng
Câu 22: Lúa mì phân bố chủ yếu ở miền khí hậu
A. nhiệt đới và cận nhiệt B. nhiệt đới và ôn đới nóng
C. cận nhiệt và ôn đới D. nhiệt đới và ôn đới
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải của sản xuất nông nghiệp ?
A. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi
B. Sản xuất nông nghiệp có tính chất mùa vụ
C. Sản xuất nông nghiệp có tính chất tập trung cao độ
D. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
Câu 24: Phân bố dân cư chịu tác động tổng hợp của nhiều nhân tố, trong đó nhân tố quyết định là
A. lịch sử khai thác lãnh thổ
B. địa hình, đất đai
C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế.
D. khí hậu, địa hình, đất đai, sông ngòi
Câu 25: Cho biết diện tích của đồng bằng Sông Hồng là 14964,1 km2 dân số năm 2014 là 19505,8 nghìn
người, như vậy mật độ dân số của đồng bằng Sông hồng là
A. 1503,5 người/ km2 B. 1303,5 người/ km2 C. 1305,5 người/ km2 D. 1403,5 người/ km2
Câu 26: Mật độ dân số là
A. sự sắp xếp dân số một cách tự giác hoặc tự phát trên một lãnh thổ nhất định
B. số dân cư trú trong một quốc gia
C. số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích
D. số dân sinh sống trên bề mặt Trái Đất
Câu 27: Sự phát triển và phân bố của ngành chăn nuôi phụ thuộc chủ yếu vào
A. vốn và kỹ thuật chăn nuôi B. giống và thị trường tiêu thụ
C. cơ sở thức ăn và kỹ thuật chăn nuôi D. cơ sở thức ăn và thị trường tiêu thụ
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của đô thị hóa ?
A. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
B. Dân cư đô thị có xu hướng tăng nhanh
C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị
D. dân cư đô thị có xu hướng giảm mạnh
Câu 29: Vùng nào sau đây của nước ta có diện tích rừng lớn
A. Tây Nguyên B. đồng bằng Sông Hồng
C. duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây quan trọng nhất đối với ngành chăn nuôi ?
A. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn
B. Cơ sở thức ăn của ngành chăn nuôi có nhiều tiến bộ
C. Ngành chăn nuôi có nhiều thay đổi về hình thức và hướng chuyên môn hóa
D. Giống vật nuôi có nhiều tiến bộ
Câu 31: Đô thị hóa ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh tế-xã hội là
A. thiếu việc làm, nghèo đói phổ biến ở thành thị
B. góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. làm giảm nguồn lao động ở nông thôn
D. làm nảy sinh nhiều hiện tượng xã hội tiêu cực
Câu 32: Ở Việt Nam, chăn nuôi lợn và gia cầm phân bố chủ yếu ở vùng
A. đồng bằng Sông Hồng và đồng bằng Sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
C. đồng bằng Sông Hồng và trung du, miền núi Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 33: Trong các khu vực sau đây, khu vực nào có mật độ dân số cao nhất ?
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
A. Đông Âu B. Châu Đại Dương C. Bắc Mỹ D. Tây Âu
Câu 34: Các nước có ngành nuôi trồng thủy sản phát triển là
A. Trung Quốc, Nhật Bản, mianma B. Trung Quốc, Nhật Bản, Hoa kỳ
C. Trung Quốc, Nhật Bản, Lào D. Trung Quốc, Nhật Bản, Mông Cổ
Câu 35: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta năm 2005 và năm 2019, đơn vị: %
Năm 2005 2019
Nông-lâm-thủy sản 55,1 34,4
Công nghiệp-xây dựng 17,6 30,1
Dịch vụ 27,3 35,5
Để thể hiện cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta năm 2005 và 2019 biểu đồ nào sau đây là thích hợp
nhất ?
A. Miền B. Tròn C. Đường D. Cột
Câu 36: Nhóm nước nào sau đây có tỉ lệ dân cư thành thị cao, đạt trên 70 % ?
A. Nước đang phát triển B. Nước kém phát triển
C. Nước phát triển D. Nước công nghiệp mới
Câu 37: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta năm 2005 và năm 2019, đơn vị: %
Năm 2005 2019
Nông-lâm-thủy sản 55,1 34,4
Công nghiệp-xây dựng 17,6 30,1
Dịch vụ 27,3 35,5
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Khu vực nông -lâm-ngư nghiệp giảm, khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng.
B. Tỉ trọng nông -lâm-ngư nghiệp tăng, tỉ trọng công nghiệp-xây dựng và dịch vụ giảm.
C. Tỉ trọng nông -lâm-ngư nghiệp giảm, tỉ trọng công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng.
D. Khu vực nông -lâm-ngư nghiệp tăng, khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ giảm.
Câu 38: Hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là
A. vùng nông nghiệp B. hợp tác xã nông nghiệp
C. nông trường quốc doanh D. trang trại
Câu 39: Năm 2019 tổng dân số Việt Nam là 96,2 triệu người, dân số thành thị là 33,1 triệu người. Như vậy
tỉ lệ dân thành thị của nước ta là
A. 44,3 % B. 33,4 % C. 43.4 % D. 34,4 %
Câu 40: Tiến bộ khoa học kỹ thuật trong nông nghiệp không thể hiện qua hình thức nào sau đây ?
A. Chuyên môn hóa B. Hóa học hóa C. Thủy lợi hóa D. Cơ giới hóa

HẾT

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

You might also like