You are on page 1of 8

I.

TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là Câu 6. Tiêu chí nào sau đây không được thể
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng?
B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. A. Tỉ suất sinh cao.
C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư. B. Tuổi thọ thấp.
D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư. C. Dân số tăng nhanh.
Câu 2. Thước đo được sử dụng rộng rãi để D. Già hoá dân số.
đánh giá mức sinh là Câu 7. Đặc trưng nào sau đây không đúng với
A. tổng tỉ suất sinh. các nước có cơ cấu dân số trẻ?
B. tỉ suất sinh thô. A. Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít.
C. tỉ suất sinh đặc trưng. B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp.
D. tỉ suất sinh chung. C. Nguồn lao động dự trữ dồi dào.
Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng về D. Việc làm, y tế là vấn đề nan giải.
quy mô dân số thế giới? Câu 8. Kiểu tháp tuổi mở rộng thường có ở
A. Quy mô dân số thế giới ngày càng tăng. A. các nước công nghiệp.
B. Tốc độ tăng dân số khác nhau giữa các giai B. các nước phát triển.
đoạn. C. các nước chậm phát triển.
C. Quy mô dân số thế giới tăng khá đều giữa các D. các nước đang phát triển.
nước. Câu 9. Con người được xem là nguồn lực có
D. Quy mô dân số có sự khác nhau giữa các quốc vai trò như thế nào?
gia. A. Không quan trọng đến sự phát triển của một
Câu 4. Tỉ suất sinh thô không phụ thuộc vào đất nước.
yếu tố nào sau đây? B. Quyết định đến sự phát triển kinh tế của một
A. Tự nhiên - sinh học. đất nước.
B. Biến đổi tự nhiên. C. Cần thiết đến sự phát triển kinh tế của một đất
C. Phong tục tập quán. nước.
D. Tâm lí xã hội. D. Tạm thời đối với sự phát triển kinh tế ở một
Câu 5. Cơ cấu theo giới không ảnh hưởng đến đất nước.
A. phân bố sản xuất. Câu 10. Nguồn lực nào sau đây được xác định
B. đời sống xã hội. là điều kiện cần cho quá trình sản xuất?
C. phát triển sản xuất. A. Vị trí địa lí.
D. tuổi thọ dân cư. B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Đường lối chính sách. A. tiền đề cơ bản để phát triển và phân bố nông
Câu 11. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể nghiệp.
phân chia nguồn lực thành B. nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố
A. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội. nông nghiệp.
B. nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực vị trí địa C. ít có ảnh hưởng đến phát triển và phân bố nông
lí. nghiệp.
C. nguồn lực trong nước, nguồn lực nước ngoài. D. nhân tố không tác động đến sự phân bố nông
D. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực vị trí địa lí. nghiệp.
Câu 12. Thành phần nào sau đây không được Câu 17. Cơ sở vật chất - kĩ thuật ảnh hưởng
xếp vào cơ cấu lãnh thổ một quốc gia? đến
A. Vùng kinh tế. A. quy mô, hiệu quả sản xuất và thúc đẩy sản
B. Khu chế xuất. xuất hàng hóa.
C. Điểm sản xuất. B. năng suất, sản lượng và chất lượng sản phẩm
D. Ngành sản xuất. nông nghiệp.
Câu 13. Thành phần nào sau đây không được C. điều tiết sản xuất và ảnh hưởng đến tính
xếp vào cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia? chuyên môn hóa.
A. Trồng trọt. D. sự phân bố và quy mô của hoạt động sản xuất
B. Chăn nuôi. nông nghiệp.
C. Khai khoáng. Câu 18. Các vật nuôi nào sau đây thuộc gia
D. Hộ gia đình. súc nhỏ?
Câu 14. GNI phản ánh nội lực của A. Bò, lợn, dê.
A. nền kinh tế. B. Trâu, dê, cừu.
B. vốn đầu tư. C. Lợn, cừu, dê.
C. nguồn lao động. D. Gà, lợn, cừu.
D. nguồn tài nguyên. Câu 19. Dê là vật nuôi không phổ biến ở
Câu 15. Thổ nhưỡng có ảnh hưởng thế nào A. Xu-đăng.
đến sự phân bố và phát triển của nông nghiệp? B. Ê-ti-ô-pi.
A. Quy mô, phương hướng sản xuất nông nghiệp. C. Ni-giê-ri-a.
B. Quy mô, cơ cấu, năng suất cây trồng, vật nuôi. D. Tây Ban Nha.
C. Cơ cấu sản xuất, mùa vụ, tính ổn định sản xuất. Câu 20. Vai trò nào sau đây không đúng hoàn
D. Sự phân bố, quy mô của sản xuất nông nghiệp. toàn với ngành trồng trọt?
Câu 16. Điều kiện tự nhiên được coi là A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con
người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế C. Trồng rừng sản xuất, bảo vệ rừng đặc dụng,
biến. phòng hộ.
C. Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất D. Khai thác rừng tự nhiên, trồng và bảo vệ rừng
khẩu. trồng.
D. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh Câu 23. Ngành lâm nghiệp không có hoạt
tế. động nào sau đây?
Câu 21. Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên A. Bảo vệ rừng.
đất B. Tái chế gỗ.
A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. C. Khai thác gỗ.
B. màu mỡ, cần nhiều phân bón. D. Trồng rừng.
C. phù sa, cần có nhiều phân bón. Câu 24. Do con người khai thác quá mức nên
D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét. hiện nay tài nguyên rừng trên thế giới đang
Câu 22. Ngành lâm nghiệp gồm có các hoạt xảy ra tình trạng nào dưới đây?
động nào sau đây? A. Suy giảm nghiêm trọng.
A. Trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và lâm sản B. Đang dần được khôi phục.
khác. C. Chất lượng rừng nghèo.
B. Bảo vệ rừng, trồng cây gỗ lớn và khai thác gỗ D. Rừng tự nhiên tăng lên.
tròn.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích ảnh hưởng của đô thị hoá đến sự phát triển kinh tế, xã hội và môi trường.
Ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội và môi trường
Ảnh hưởng tích cực Ảnh hưởng tiêu cực
Về kinh - Tăng quy mô và tỉ lệ lao động ở các khu vực công Giá cả ở đô thị thường cao.
tế nghiệp và xây dựng, dịch vụ.
- Thay đổi cơ cấu nền kinh tế, đẩy nhanh tốc độ phát
triển kinh tế.
- Tăng năng suất lao động.
Về xã hội - Tạo thêm nhiều việc làm mới. - Tạo áp lực về nhà ở, hạ tầng đô
- Phổ biến lối sống thành thị, tạo điều kiện tiếp cận thị.
nhiều thiết bị văn minh trong đời sống. - Nguy cơ gia tăng tệ nạn xã hội.
- Nâng cao trình độ văn hoá, nghề nghiệp của một bộ
phận dân cư.
Về môi Mở rộng và phát triển không gian đô thị, hình thành Đô thị hoá tự phát thường dẫn đến
trường môi trường đô thị, cơ sở hạ tầng hiện đại, nâng cao môi trường bị ô nhiễm, giao thông
chất lượng cuộc sống. tắc nghẽn.

Câu 2 (2,0 điểm). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp,
thuỷ sản.
Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
* Tự nhiên
- Tính chất và độ phì của đất ảnh hưởng tới năng suất và sự phân bố cây trồng.
- Địa hình ảnh hưởng tới quy mô và cách thức canh tác.- Khí hậu ảnh hưởng tới cơ cấu cây trồng, tính
mùa vụ và hiệu quả sản xuất.
- Nguồn nước cung cấp phù sa, nước tưới cho sản xuất, là điều kiện không thể thiếu được trong sản xuất
thuỷ sản.
- Sinh vật tự nhiên là cơ sở để tạo nên các giống cây trồng, vật nuôi,...
* Kinh tế - xã hội
- Dân cư và nguồn lao động vừa là lực lượng sản xuất, vừa là nguồn tiêu thụ các nông sản.
- Quan hệ sở hữu ruộng đất và các chính sách phát triển nông nghiệp định hướng phát triển và quy định
các hình thức tổ chức sản xuất.
- Tiến bộ khoa học - công nghệ làm thay đổi sâu sắc cách thức sản xuất, tăng năng suất, sản lượng, giá
trị nông sản,...
- Công nghệ chế biến và các ngành khác thúc đẩy sản xuất phát triển.
- Thị trường điều tiết sản xuất, góp phần hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hoá,...
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Năm 2020, dân số thế giới khoảng B. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi
A. 7,8 tỉ người. 60 trở lên chiếm trên 15%.
B. 7,5 tỉ người. C. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi
C. 7,9 tỉ người. 60 trở lên chiếm dưới 15%.
D. 8,0 tỉ người. D. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi
Câu 2. Gia tăng dân số được tính bằng tổng số 60 trở lên chiếm trên 10%.
của tỉ suất Câu 6. Thành phần nào sau đây không thuộc
A. gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học. về nhóm dân số hoạt động kinh tế?
B. sinh thô và số lượng gia tăng cơ học. A. Người có việc làm ổn định.
C. tử thô và số lượng người nhập cư. B. Những người làm nội trợ.
D. gia tăng tự nhiên và người xuất cư. C. Người làm việc tạm thời.
Câu 3. Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm D. Người chưa có việc làm.
đi là do Câu 7. Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện tình
A. sinh đẻ và nhập cư. hình gia tăng dân số như thế nào?
B. xuất cư và tử vong. A. Gia tăng dân số giảm.
C. sinh đẻ và tử vong. B. Gia tăng dân số nhanh.
D. sinh đẻ và xuất cư. C. Gia tăng dân số ổn định.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về D. Gia tăng dân số chậm.
gia tăng cơ học? Câu 8. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng
A. Gia tăng cơ học bao gồm hai bộ phận xuất cư đến cơ cấu theo giới?
và nhập cư. A. Kinh tế.
B. Gia tăng cơ học ảnh hưởng tới dân số từng khu B. Thiên tai.
vực, quốc gia. C. Tuổi thọ.
C. Gia tăng cơ học ảnh hưởng lớn đến số dân trên D. Chuyển cư.
toàn thế giới. Câu 9. Căn cứ vào nguồn gốc, có thể phân loại
D. Ở các nước phát triển tỉ suất xuất cư thường thành các nguồn lực nào sau đây?
nhỏ hơn nhập cư. A. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước.
Câu 5. Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
có dân số già? C. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước.
A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi D. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.
60 trở lên chiếm trên 10%. Câu 10. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể
phân chia thành nguồn lực
A. nội lực, ngoại lực. Câu 15. Trong nông nghiệp cây trồng, vật
B. nội lực, lao động. nuôi được gọi là
C. ngoại lực, dân số. A. tư liệu sản xuất.
D. dân số, lao động. B. đối tượng sản xuất.
Câu 11. Vai trò của nguồn lao động với việc C. công cụ lao động.
phát triển kinh tế được thể hiện ở khía cạnh D. cơ sở vật chất.
nào dưới đây? Câu 16. Biện pháp nào không hợp lí để khắc
A. Là yếu tố đầu vào, góp phần tạo ra sản phẩm. phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?
B. Tham gia tạo ra các cầu lớn cho nền kinh tế. A. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.
C. Người sản xuất tạo ra sản phẩm hàng hóa lớn. B. Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
D. Thị trường tiêu thụ, khai thác các tài nguyên. C. Phát triển các ngành nghề dịch vụ.
Câu 12. Cơ cấu ngành kinh tế không phản D. Tập trung sản xuất ở vùng đồng bằng.
ánh Câu 17. Nông nghiệp cung cấp lương thực,
A. trình độ phân công lao động xã hội. thực phẩm nhằm mục đích nào dưới đây?
B. trình độ phát triển lực lượng sản xuất. A. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội
C. việc sử dụng lao động theo ngành. loài người.
D. việc sở hữu kinh tế theo thành phần. B. Tạo việc làm cho người lao động ở các vùng
Câu 13. Nhận định nào sau đây đúng với cơ nông thôn.
cấu kinh tế theo ngành? C. Sản xuất các mặt hàng có giá trị xuất khẩu thu
A. Tập hợp của tất cả các ngành hình thành nên ngoại tệ.
nền kinh tế. D. Tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi mới
B. Hình thành dựa trên chế độ sở hữu, gồm nhiều năng suất.
thành phần. Câu 18. Lúa mì là cây phát triển tốt nhất trên
C. Là kết quả của phân công lao động xã hội theo đất
lãnh thổ. A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
D. Tập hợp các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.
hợp thành. C. phù sa, cần có nhiều phân bón.
Câu 14. Cơ cấu thành phần kinh tế được hình D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
thành dựa trên cơ sở Câu 19. Ngô là cây phát triển tốt trên đất
A. chế độ sở hữu. A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
B. quy mô sản xuất. B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.
C. thành phần lãnh đạo. C. phù sa, cần có nhiều phân bón.
D. chức năng sản xuất. D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
Câu 20. Loại nào sau đây thuộc gia súc nhỏ? C. Tiến hành trên quy mô rộng, hoạt động ở
A. Bò. ngoài trời, địa bàn đa dạng.
B. Trâu. D. Đảm bảo phát triển bền vững và giảm thiểu
C. Gà. tác động biến đổi khí hậu.
D. Dê. Câu 23. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát
Câu 21. Lợn không được nuôi nhiều ở nước triển theo hướng nào dưới đây?
nào sau đây? A. Nuôi quảng canh hạn chế cá chi phí thức ăn.
A. Việt Nam. B. Nuôi thâm canh hạn chế các chi phí ban đầu.
B. Trung Quốc. C. Nuôi các loài quay vòng nhanh, dễ thích nghi.
C. Hoa Kì. D. Nuôi các loài đặc sản có giá trị kinh tế cao.
D. Phần Lan. Câu 24. Những nước nào sau đây có diện tích
Câu 22. Nhận định nào sau đây không đúng rừng trồng vào loại lớn nhất trên thế giới?
với đặc điểm ngành lâm nghiệp? A. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Nhật Bản.
A. Lâm nghiệp có đối tượng sản xuất là rừng, B. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Đan Mạch.
thời gian sinh trưởng dài. C. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Hoa Kì.
B. Khai thác hợp lí và bảo vệ rừng ngày càng D. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Bra-xin.
thuận lợi do có công nghệ.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,5 điểm). Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm 1950 1970 2000 2020
Thành thị 29,6 36,6 46,7 56,2
Nông thôn 70,4 63,4 53,3 43,8
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị và nông thôn thế giới giai đoạn 1950 - 2020.
b) Nêu nhận xét.
- Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới có sự biến động qua các năm.
- Tỉ lệ dân thành thị tăng lên liên tục và tăng thêm 26,6%.
- Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục và giảm 26,6%.
- Dân thành thị luôn chiếm tỉ trọng thấp hơn dân nông thôn nhưng năm 2020 dân thành thị đã chiếm tỉ
trọng cao hơn (56,2% so với 43,8%).

Câu 2 (1,5 điểm). Hãy trình bày đặc điểm của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản có một số đặc điểm cơ bản:
- Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Đối tượng của nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản là các sinh vật, các cơ thể sống. Sản xuất thường được
tiến hành trong không gian rộng.
- Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và có tính mùa vụ. Tuy
nhiên, với sự phát triển của khoa học - công nghệ, sự phụ thuộc của ngành vào điều kiện tự nhiên ngày
càng giảm.
- Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản ngày càng gắn với khoa học - công nghệ, liên kết sản xuất
và hướng tới nền nông nghiệp xanh.

Đáp án đề thi Giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 (Kết nối tri thức) - Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1-A 2-A 3-C 4-C 5-B 6-B 7-C 8-B
9-B 10-A 11-A 12-D 13-A 14-A 15-B 16-D
17-A 18-B 19-A 20-D 21-D 22-D 23-D 24-C

You might also like