Professional Documents
Culture Documents
MÔN ĐỊA LÝ
A. Dồi dào, tăng nhanh B. Tăng chậm C. Hầu như không tăng D. Dồi dào, tăng chậm
Câu 6: Đâu không phải là thế mạnh của người lao động Việt Nam ?
A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông- lâm -ngư nghiệp
Câu 8: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng:
A. giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ tăng.
B. tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ giảm.
C. giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.
D. tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.
Câu 9: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI NƯỚC TA GIAI
ĐOẠN 2014 - 2018
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân và số thuê bao điện thoại của nước ta, giai đoạn
2014 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Câu 10: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC
NĂM (Đơn vị: triệu lượt)
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2018, Nhà xuất bản Thống kê năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu số lượt khách du lịch của nước ta,
giai đoạn 1995 - 2018, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Câu 11: Cho số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA NĂM 1983 VÀ 2017(Đơn vị: triệu
ha)
(Nguồn: www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng nước ta năm 1983 và 2017, dạng biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?
Cho biết, khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào nhiều nhất?
A. Đường sắt B. Đường bộ C. Đường sông D. Đường biển.
Câu 14: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO CÁC LOẠI HÌNH
VẬN TẢI (%)
Cho biết, khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào thấp nhất?
A. Đường sắt B. Đường hàng không C. Đường sông D. Đường biển.
Câu 15: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG
PHÂN THEO VÙNG, NĂM 2002
Vùng nào có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm 2002 lớn nhất
cả nước?
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 16: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG
PHÂN THEO VÙNG, NĂM 2002
Vùng nào có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm 2002 thấp nhất
cả nước?
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 17: Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GDP TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 2002
A. Giảm tỉ trọng khu vực nghiệp khu vực công nghiệp - xây dựng. Tăng tỉ trọng nông lâm
ngư. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây
dựng. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
C. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng. Khu vực
nông lâm ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ. Khu vực
công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
Câu 18: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (Đơn vị triệu USD)
Năm 2005
Khu vực
Dịch vụ 125819
Tổng 295696
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 24, cho biết năm 2007 tỉnh nào ở nước ta có giá
trị xuất khẩu cao nhất cả nước?
A. Hà Nội B. Thành phố Hồ Chí Minh C. Bà Rịa –Vũng Tàu D.Đà Nẵng
Câu 21: Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng chuyên canh chè lớn nhất cả nước dựa
vào cơ sở là:
A. Dân cư có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cây công nghiệp.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, nhiều đồi núi
D. Công nghiệp chế biến chè rất phát triển
Câu 22: Ngành dịch vụ nào là thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 23: Nguyên nhân chính làm cho năng suất lúa của ĐBSH luôn cao nhất cả nước?
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm với mùa đông lạnh.
B. Diện tích đất trồng lúa không ngừng được mở rộng.
C. Vùng có trình độ thâm canh lúa gạo cao
D. Do nhu cầu của thị trường không ngừng tăng cao.
Câu 24: Vai trò chủ yếu của vụ đông đối với đời sống người dân Đồng bằng sông Hồng?
A. Giảm tình trạng thiếu việc làm, tăng thu nhập cho nông dân.
B. Đa dạng hóa các sản phẩm nông nghiệp.
C. Tận dụng và cải tạo tài nguyên đất.
D. Có thêm các sản phẩm thức ăn cho chăn nuôi.
Câu 25: Ngành dịch vụ nào là thế mạnh kinh tế điển hình nhất của Bắc Trung Bộ
A. Bưu chính viễn thông B. Du lịch C. Thương mại D. Giáo dục, khóa học kĩ thuật
Câu 26: Ngành công nghiệp trọng điểm của Bắc Trung Bộ là:
Câu 27: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi cho sự phát triển ngành nuôi
trồng và khai thác hải sản của Duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 28: Đặc điểm tự nhiên tương đồng giữa các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộvà Bắc
Trung Bộ là gì?
Câu 30: Cho BSL: Năng suất lúa ở ĐBSH và cả nước (đơn vị tạ/ha)
Năm 1995 2000 2002
Cả nước 36,9 42,2 45,9
ĐBSH 44,4 55,2 56,4
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện năng suất lúa cả nước và ĐBSH là:
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền.
Câu 31: Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển công nghiệp của Bắc Trung Bộ là gì?
Câu 33: Giải pháp bền vững nhất để kiểm soát tình trạng sa mạc hóa ở Duyên hải Nam trung
Bộ là gì?
Câu 34: Năm 2016, vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.552 km2 và số dân 16,4 triệu người.
Vậy mật độ dân số của vùng là bao nhiêu?
Câu 36 : Năm 2017, dân số Vùng Đồng bằng sông Cửu Long là 17,7 triệu người, sản lượng
lương thực có hạt của vùng là 23,8 triệu tấn. Vậy bình quân lương thực có hạt theo đầu người
của vùng năm 2017 là
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C B A B A D A A C B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C C B B C A B B B B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C D C A B C D D A B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án C D A A D D B B C D