You are on page 1of 6

Câu 1: Trong cộng đồng dân tộc Việt Nam, dân tộc chiếm số dân đông nhất là dân

tộc nào? Chiếm bao nhiêu %?


A. Kinh, 86%.
B. Thái, 80%.
C. Kinh,85%.
D. Kinh, 87%.
Câu 2: Địa bàn phân bố của người Việt thường phân bố ở đâu?
A. Khắp cả nước, tập trung hơn ở đồng bằng, trung du và duyên hải.
B. Đồng bằng, trung du và duyên hải ven biển.
C. Trung du và duyên hải ven biển, các thành phố lớn.
D. Miền núi, hải đảo, duyên hải.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với số dân nước ta năm 2002?
A. Số dân 79.3 triệu người, đứng thứ 14 trên thế giới
B. Số dân 79.7 triệu người, đứng thứ 14 trên thế giới
C. Số dân 79.7 triệu người, đứng thứ 13 trên thế giới
D. Số dân 79.5 triệu người, đứng thứ 14 trên thế giới
Câu 4: Số lao động nước ta trong giai đoạn 1991-2003 hoạt động trong các ngành
kinh tế ngày càng tăng từ:
A. 30,2 triệu người lên 41,5 triệu người.
B. 30,5 triệu người lên 41,3 triệu người.
C. 30,1 triệu người lên 41,3 triệu người.
D. 30,7 triệu người lên 43,3 triệu người.
Câu 5: Cho bảng số liệu sau:
Dân số nước ta phân theo nhóm tuổi, năm 1989, 1999, 2009
Năm Tổng số Nhóm tuổi (%)
(triệu người) 0 - 14 15 - 59 Từ 60 tr lên
1989 64,4 39,0 53,8 7,2
1999 76,6 33,5 58,4 8,1
2009 86,0 25,0 66,1 8,9
a) Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước
ta trong ba năm 1989, 1999 và 2009.
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C.Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.

Câu 6: Vì sao việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta hiện
nay?
A. Vì mỗi năm tăng thêm 1,1 triệu lao động (số liệu năm 1998). Thiếu việc làm sẽ
gây nhiều vấn đề phức tạp cho xã hội.
B. Vì, số người thiếu việc làm cao, số người thất nghiệp đông. Tỉ lệ thiếu việc làm
ở nông thôn là 28,2%, tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị là 6,8%. Mỗi năm tăng thêm 1,1
triệu lao động.
C. Vì tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn là 28,2%, tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị là
6,8%. Mỗi năm tăng thêm 1,1 triệu lao động (số liệu năm 1998). Thiếu việc làm sẽ
gây nhiều vấn đề phức tạp cho xã hội.
D.Vì, số người thiếu việc làm cao, số người thất nghiệp đông. Tỉ lệ thiếu việc làm
ở nông thôn là 28,2%, tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị là 6,8%. Mỗi năm tăng thêm 1,1
triệu lao động (số liệu năm 1998). Thiếu việc làm sẽ gây nhiều vấn đề phức tạp cho
xã hội.
Câu 7: Vai trò của ngành thủy sản?
A. Là ngành kinh tế quan trọng cung cấp thực phẩm cho con người, nguồn hàng
xuất khẩu nguồn thu ngoại tệ lớn.
B. Là ngành kinh tế quan trọng , có ý nghĩa to lớn về kinh tế-xã nguồn hàng xuất
khẩu nguồn thu ngoại tệ lớn.
C. Là ngành kinh tế quan trọng , có ý nghĩa to lớn về môi trường và góp phần bảo
vệ chủ quyền vùng biển của nước ta, các mặt hàng thủy sản ngày càng được ưa
chuộng trên thị trường trong nước và thế giới.
D.Là ngành kinh tế quan trọng , có ý nghĩa to lớn về kinh tế-xã hội và góp phần
bảo vệ chủ quyền vùng biển của nước ta, các mặt hàng thủy sản ngày càng được ưa
chuộng trên thị trường trong nước và thế giới.
Câu 8: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở Vùng nào?
A.Đông Nam Bộ.
B.Bắc Trung Bộ.
C.Trung du miền núi Bắc Bộ.
D.Tây nguyên.
Câu 9: Độ che phủ rừng của nước ta năm 2000 là:
A. 30%
B. 45%
C. 35%
D. 55%
Câu 10: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thường phân bố ở
đâu?
A. TP Hồ chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Đà Nẵng, Vinh, Nha Trang.
B. Rộng khắp cả nước. Tập trung nhất là TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng,
Biên Hòa, Đà Nẵng.
C. Chủ yếu ở đồng bằng, đô thi, miền núi, vùng hải đảo.
D.Nơi công nghiệp phát triển, cần công nghệ kĩ thuật cao hiện đại như: Hà Nội,
Thanh Hóa, Quy Nhơn.
Câu 11: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ở nước ta, ngành trồng trọt chiếm tỉ
trọng lớn nhất là:
A. cây công nghiệp. B. cây ăn quả và rau đậu.
C. cây lương thực. D. các loại cây khác.
Câu 12: Nhân tố ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển và phân bố nông
nghiệp nước ta là:
A. Tài nguyên thiên nhiên
B. Dân cư và lao động - Đường lối chính sách
C. Vốn đầu tư
D. Thị trường
Câu 13: Khó khăn lớn nhất đối với ngành khai thác thủy sản của nước ta là:
A. Nguồn tài nguyên thủy sản nước ta đang ngày càng suy giảm.
B. Nguồn lao động có trình độ còn ít.
C. Thiếu các loại tàu thuyền công suất lớn và thiết bị đánh bắt hiện đại.
D. Tình trạng ô nhiễm môi trường tại các vùng biển ngày càng gia tăng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết vùng có tổng
mức bán lẻ hàng hoá lớn nhất nước ta năm 2007 là:
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 15: Trâu thường được nuôi nhiều ở đâu, vì sao?


A.Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, vì Trâu ưa khí hậu ẩm, ưa lạnh, nhiều đồng cỏ
lớn.
B.Vùng Bắc Trung Bộ, vì Trâu ưa khí hậu ẩm, ưa lạnh, nhiều đồng cỏ lớn.
C.Vùng Đông Nam Bộ, vì Trâu ưa khí hậu ấm, ưa nóng, nhiều đồng cỏ lớn.
D.Vùng Nam Bộ, vì Trâu ưa khí hậu ấm, ưa nóng, nhiều đồng cỏ lớn, nhiều lúa
gạo.
Câu 16: Ba cảng biển lớn nhất nước ta là:
A. Sài Gòn- Đà Nẵng- Cần Thơ.
B. Sài Gòn- Cam Ranh- Hải Phòng.
C. Sài Gòn- Đà Nẵng- Hải Phòng.
D. Sài Gòn- Đà Nẵng- Cửa Lò.
Câu 17:
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010
Sản phẩm 1990 1995 2000 2005 2008 2010
Than (triệu tấn) 4,6 8,4 11,6 34,1 39,8 44,8
Dầu thô (triệu tấn) 2,7 7,6 16,3 18,5 14,9 15,0
Điện (tỉ kWh) 8,8 14,7 26,7 52,1 71,0 91,7
(Nguồn: Tổng cục Thống kê. Hà Nội)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của
nước ta trong giai đoạn 1990 - 2010.
A.Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D.Biểu đồ tròn.

Câu 18: Vì sao Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất nước
ta?
A. Đây là 2 đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất nước ta, tập trung
nhiều trừơng đai học, các viện nghiên cứu lớn, các bệnh viện chuyên khoa hàng
đầu,...
B. Đây là 2 thủ đô lớn nhất nước ta, viễn thông lớn nhất nước ta, tập trung nhiều
trừơng đai học, các viện nghiên cứu lớn, các bệnh viện chuyên khoa hàng đầu,...
C. Đây là 2 thủ đô lớn nhất nước ta, viễn thông lớn nhất nước ta, tập trung nhiều
trừơng đai học, các viện nghiên cứu lớn.
D. Đây là 2 đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất nước ta, tập trung
nhiều trừơng đai học, các viện nghiên cứu lớn, các vùng chuyên canh nông nghiệp
lớn nhất nước ta.

Câu 19: Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ giáp với những vùng nào sau đây:
A. Đồng Bằng Sông Hồng - Bắc Trung Bộ
B. Đồng Bằng Sông Hồng - Nam Trung Bộ
C. Đồng Bằng Sông Hồng - Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ - Nam Trung Bộ
Câu 20: Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ giáp với những nước nào sau đây:
A. Lào - Trung Quốc
B. Lào - Cam Pu Chia
C. Cam Pu Chia - Trung Quốc
D.Thái Lan- Lào.

You might also like