You are on page 1of 3

UBND HUYỆN MỘ ĐỨC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II

TRƯỜNG TTGDNN- GDTX NĂM HỌC 2023-2024


Môn: Địa lí 10

I..PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Ra 16/20 câu)


Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông?
A. Cơ khí. . Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Hóa chất. d. Năng lượng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp?
A. Lãnh thổ không lớn. B. Phân bố gần vùng nguyên liệu.
C. Không có mối liên hệ. Chỉ sản xuất hàng để xuất khẩu.
Câu 3: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến cơ cấu ngành dịch vụ?
A. Vị trí địa lí. . Đặc điểm dân số. C. Văn hóa, lịch sử. D. Điều kiện tự nhiên.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019 (Đơn vị: triệu
tấn)
Quốc gia Việt Nam In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin
Khai thác 3,8 7,5 2,1
Nuôi trồng 4,8 6,0 0,9
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của một số nước Đông Nam Á, năm
2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. . Cột. C. Miền. D. Đường.
Câu 5: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia
thành hai nhóm chính là
. công nghiệp khai thác, chế biến. B. công nghiệp nặng và chế biến.
C. dịch vụ công nghiệp, khai thác. D. khai thác, sản xuất điện - nước.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân?
A. Thúc đẩy nhiều ngành phát triển. . Tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
C. Làm thay đổi cơ cấu nền kinh tế. D. Khai thác hiệu quả các tài nguyên.
Câu 7: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các
quốc gia trên thế giới là
A. công nghiệp năng lượng. . điện tử - tin học.
C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Dễ gây ô nhiễm môi trường. B. Có các sản phẩm rất đa dạng.
Không đòi hỏi vốn đầu tư lớn. D. Quy trình sản xuất rất phức tạp.
Câu 9: Các hoạt động tài chính, ngân hàng thuộc về nhóm ngành
A. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ cá nhân.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò chủ yếu của giao thông vận tải đối với đời
sống nhân dân?
A. Là cầu nối giúp các ngành kinh tế phát triển mạnh hơn.
Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước.
C. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.
D. Góp phần khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 11: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển thương mại?
A. Quy mô dân số. B. Nguồn lao động.
Trình độ phát triển kinh tế. D. Khoa học - công nghệ.
Câu 12: Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp nhất tới doanh thu ngành du lịch là
A. trình độ phát triển kinh tế. thị trường khách du lịch.
C. sự phân bố cơ sở vật chất. D. phân bố các tài nguyên du lịch.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN THẾ
GIỚI,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: %)
Năm 2010 2012 2014 2016 2018 2020
Trị giá nhập khẩu 49,3 49,2 49,3 49,3 49,4 49,2
Trị giá xuất khẩu 50,7 50,8 50,7 50,7 50,6 50,8
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ trên
toàn thế giới, giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. Miền. C. Đường. D. Tròn.
Câu 14: Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là
có thể cung ứng dịch vụ từ khoảng cách xa.
B. sử dụng các thiết bị có sẵn trong không gian.
C. chỉ sử dụng cho mục đích phát triển kinh tế.
D. chỉ phục vụ cho đời sống của nhân dân.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU MỎ CỦA LIÊN BANG NGA, Ả-RÂP-XÊ-ÚT VÀ
HOA KỲ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu tấn)
Quốc gia Liên bang Nga Ả-rập-xê-út Hoa Kỳ
Sản lượng khai thác dầu 524,4 519,6 712,7
mỏ
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng khai thác dầu mỏ của
các quốc gia trên, năm 2020?
A. Liên bang Nga cao hơn Hoa Kỳ. Hoa Kỳ cao hơn Liên bang Nga.
C. Ả-rập-xê-út cao hơn Hoa Kỳ. D. Liên bang Nga thấp hơn Ả-rập-xê-út.
Câu 16: Dầu khí Không phải là
A. tài nguyên thiên nhiên.
B. nhiên liệu cho sản xuất.
C. nguyên liệu cho hóa dầu.
nguyên liệu làm dược phẩm.
Câu 17: Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lơns nhất ở
Trung Đông. B. Bắc Mĩ. C. Mĩ La Tinh D. Tây Âu
Câu 18: Ưu điểm của ngành vận tải bằng đường sông là
A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình. .
rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.
Câu 19: Sự phát triển của khoa học - kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên
có xu hướng

. mở rộng B. biến mất C. thu hẹp D. không thay đổi

Câu 20. Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua việc

A. vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua trong nước, quốc tế.

luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.

C. luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng trong một nước.

D. trao đổi các loại hàng hóa và dịch vụ giữa các địa phương với nhau.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)


Câu 1 : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2019 (Đơn vị: triệu tấn)
Năm 2019
Loại cây
Lúa gạo 755,5
Lúa mì 765,8
Ngô 1 148,5
Các loại cây khác 406,1
Tổng 3 075,9

a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới năm 2019.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới năm
2019.D
Câu 3: Trình bày đặc điểm của ngành thương mại.
Câu 4: Vai trò của ngành công nghiệp trong đời sống và phát triển kinh tế
--------------HẾT---------------

You might also like