You are on page 1of 12

Bài 9.

NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA


Nhận biết
Câu 1. Trong lịch sử xã hội loài người, nhà nước xuất hiện v
A. thời kì giữa xã hội cộng sản nguyên thủy. B. thời kì đầu cộng sản nguyên thủy.
C. xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. D. cuối xã hội chiếm hữu nô lệ.
Câu 2. Nhà nước xuất hiện
A. do ý muốn chủ quan của con người. B. do ý chí của giai cấp thống trị.
C. là một tất yếu khách quan. D. do lực lượng siêu nhiên áp đặt từ bên
ngoài vào.
Câu 3. Trong lịch sử xã hội loài người, nhà nước đầu tiên xuất hiện ở chế độ
A. cộng sản nguyên thuỷ. B. chiếm hữu nô lệ.
C. phong kiến. D. tư bản chủ nghĩa.
Câu 4. Trong sự phát triển của xã hội loài người, kiểu nhà nước nào dưới đây xuất hiện sớm nhất
trong lịch sử?
A. Cộng sản nguyên thuỷ. B. Chiếm hữu nô lệ.
C. Phong kiến. D. Tư bản chủ nghĩa.
Câu 5. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào dưới đây?
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
D. Tất cả các giai cấp trong xã hội.
Câu 6. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp
A. công nhân và nông dân. B. công nhân.
C. công nhân, nông dân và trí thức. D. tất cả các giai cấp trong xã hội.
Câu 7. Chức năng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. bảo đảm an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội.
B. trấn áp các giai cấp đối kháng.
C. tổ chức và xây dựng.
D. trấn áp và tổ chức xây dựng.
Câu 8. Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta bao hàm cả tính
A. nhân dân và dân tộc. B. văn minh, tiến bộ.
C. quần chúng rộng rãi. D. khoa học đại chúng.
Câu 9. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước của
A. nhân dân. B. giai cấp công nhân.
C. đảng viên, cán bộ công chức Nhà nước. D. giai cấp công nhân, nông dân và đội
ngũ trí thức.
Câu 10. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lí mọi mặt đời sống xã hội chủ yếu bằng
phương tiện nào sau đây?
A. Chính sách. B. Đường lối. C. Chủ trương. D. Pháp luật.
Câu 11. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một Nhà nước quản lí mọi mặt của đời
sống xã hội bằng
A. pháp luật. B. luật lệ. C. chính sách. D. chủ trương.
Câu 12. Trình độ của lực lượng sản xuất còn thấp kém, khối lượng sản phẩm chỉ đủ nhu cầu tối thiểu
của các thành viên trong xã hội, chưa có tư hữu về tài sản, chưa có sự phân chia giai cấp, chưa có sự
bóc lột, do đó chưa có
A. nhà nước. B. luật lệ. C. chính sách. D. chủ trương.
Câu 13. Do lợi ích đối lập nên mâu thuẫn giai cấp ngày càng gay gắt không thể điều hoà; để duy trì
quản lí xã hội, đòi hỏi một tổ chức quyền lực mới, tổ chức đó do giai cấp chiếm ưu thế về kinh tế
thiết lập sự thống trị giai cấp bảo vệ lợi ích và địa vị của mình. Tổ chức đó là
A. nhà nước. B. luật lệ. C. chính sách. D. chủ trương.
Câu 14. Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta được biểu hiện tập trung nhất ở sự lãnh đạo
của
A. đảng cộng sản. B. nhà nước.
C. người dân. D. nông dân.
Câu 15. Nhà nước chỉ ra đời khi xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất, khi xã hội phân chia
thành các
A. giai cấp. B. thế lực. C. dòng tộc. D. phe phái.
Câu 16. Nhà nước Pháp quyền Xã hội chủ nghĩa là Nhà nước
A. của dân, do dân, vì dân. B. của giai cấp thống trị.
C. của đảng viên và công chức nhà nước. D. của tầng lớp tiến bộ.
Câu 17. Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam quản lí mọi mặt đời sống xã hội bằng phương tiện
nào sau đây?
A. Pháp luật. B. Chính sách.
C. Đường lối. D. Giáo dục.
Câu 18. Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta bao hàm
A. tính nhân dân và dân tộc. B. tính văn minh và tiến bộ.
C. tính quần chúng rộng rãi. D. tính khoa học đại chúng.
Câu 19. Nhà nước là một tổ chức đại diện cho
A. giai cấp chiếm ưu thế về kinh tế trong xã hội.
B. mọi tầng lớp nhân dân trong xã hội.
C. đa số nhân dân lao động.
D. giai cấp chiếm số đông trong xã hội.
Câu 20. Nhà nước ra đời để
A. bảo vệ quyền lợi cho giai cấp thống trị.
B. bảo vệ quyền lợi cho nhân dân lao động.
C. bảo vệ quyền lợi cho đa số nhân dân lao động.
D. giải quyết mâu thuẫn giữa các giai cấp đối lập nhau.
Câu 21. Bản chất giai cấp của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện tập
trung nhất ở
A. sự phục vụ lợi ích của nhân dân.
B. sự thể hiện ý chí của nhân dân.
C. sự do nhân dân xây dựng nên.
D. sự lãnh đạo của Đảng đối với nhà nước.
Câu 22. Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là nhà nước quản lý mọi mặt của đời sống xã hội
bằng
A. pháp luật. B. chính sách.
C. quyền lực. D. chỉ thị.
Câu 23. Trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN Việt
Nam là
A. quan tâm đến các vấn đề chính trị của đất nước.
B. quan tâm đến các vấn đề kinh tế của đất nước.
C. chấp hành pháp luật của Đảng và nhà nước .
D. chấp hành đường lối chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
Câu 24. Nhiệm vụ nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc xây dựng Nhà nước
pháp quyền XHCN Việt Nam?
A. Giữ gìn trật tự, an toàn xã hội. B. Phát triển giáo dục công lập.
C. Phát triển kinh tế tập thể. D. Duy trì kinh tế nhà nước.
Câu 25. Một trong những trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng Nhà nước pháp
quyền XHCN Việt Nam là
A. để ý đến việc mọi người thực hiện pháp luật .
B. không quan tâm đến việc mọi người thực hiện pháp luật.
C. vận động những người xung quanh thực hiện tốt pháp luật của Nhà nước.
D. Bắt buộc người thân phải thực hiện pháp luật của Nhà nước.
Câu 26. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước của
A. giai cấp công nhân. B. nhân dân lao động.
C. cán bộ, công chức. D. giai cấp nông dân và đội ngũ tri thức.
Câu 27. Một trong những chức năng cơ bản của Nhà nước là
A. trấn áp và bảo vệ đất nước.
B. tổ chức đàn áp sự phản kháng trong xã hội.
C. đảm bảo trật tự an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội.
D. tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ.
Câu 28. Nhà nước pháp quyền XHCN mang bản chất của
A. giai cấp công nhân. B. giai cấp công nhân và giai cấp nông
dân.
C. giai cấp công nhân và nhân dân lao động. D. tầng lớp trí thức trong xã hội.

Thông hiểu
Câu 2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp công nhân vì
A. nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động
B. nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân
C. nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp
công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Câu 3. Bản chất giai cấp của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện tập
trung nhất là
A. Phục vụ lợi ích của nhân dân.
B. Sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam đối với nhà nước.
C. Thể hiện ý chí của nhân dân.
D. Do nhân dân xây dựng nên.
Câu 4. Bảo đảm an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội để xây dựng và phát triển kinh tế là
A. chức năng của nhà nước pháp quyền nước ta.
B. ý nghĩa của nhà nước pháp quyền nước ta.
C. ý muốn của nhà nước pháp quyền nước ta.
D. đường lối của nhà nước pháp quyền nước ta.
Câu 5. Tổ chức và xây dựng, bảo đảm thực hiện các quyền tự do, dân chủ và lợi ích hợp pháp của
công dân là
A. chức năng của nhà nước pháp quyền nước ta.
B. ý nghĩa của nhà nước pháp quyền nước ta.
C. ý muốn của nhà nước pháp quyền nước ta.
D. đường lối của nhà nước pháp quyền nước ta.
Câu 6. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của
dân, do dân, vì dân. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về
A. người có chức quyền. B. số đông. C. một nhóm người. D. nhân
dân.
Câu 7. Tính dân tộc của Nhà nước ta thể hiện ở chỗ trong quá trình hoạt động luôn kế thừa và phát
huy những truyền thống tốt đẹp của
A. dân tộc. B. thế giới. C. khu vực. D. một nhóm người.
Câu 8. Khi không có của cải dư thừa làm của riêng, chưa có tư hữu về tài sản, chưa có sự phân chia
giai cấp, chưa có sự bóc lột, thì chưa có
A. nhà nước. B. luật lệ. C. chính sách. D. chủ trương.
Câu 9. Quá trình tư hữu tài sản diễn ra, chế độ tư hữu hình thành, xã hội phân chia thành giai cấp đối
lập nhau là điều kiện để xuất hiện
A. nhà nước. B. luật lệ. C. chính sách. D. chủ trương.
Câu 10. Nội dung nào sau đây là chức năng của Nhà nước pháp quyền XHCN?
A. Bảo đảm an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích của người cầm quyền.
C. Bảo đảm lợi ích của đảng viên.
D. Bảo đảm lợi ích của tầng lớp trí thức.
Câu 11. Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta được thể hiện tập trung nhất dưới sự lãnh đạo
của
A. đảng cộng sản Việt Nam. B. các tổ chức chính trị xã hội.
C. các tầng lớp trí thức. D. công nhân, viên chức nhà nước.
Câu 12. Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao hàm
nội dung nào sau đây?
A. tính nhân dân và tính dân tộc sâu sắc. B. tính nhân văn sâu sắc.
C. tính hiện đại sâu sắc. D. tính truyền thống sâu sắc.
Câu 13. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp công nhân vì
A. là thành quả cách mạng của nhân dân lao động
B. là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân
C. là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. là thành quả cách mạng do giai cấp công nhân lãnh đạo.
Câu 14. Chức năng quan trọng nhất của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. bạo lực và trấn áp. B. tổ chức và xây dựng.
C. bạo lực và xây dựng. D. xây dựng và trấn áp.
Câu 15. Biểu hiện nào dưới đây là chức năng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ?
A. Tổ chức và xây dựng. B. Tổ chức các hoạt động từ thiện.
C. Tổ chức các sự kiện truyền thông. D. Tổ chức đàn áp sự phản kháng trong
xã hội.
Câu 16. Nội dung nào dưới đây sai khi nói về khái niệm Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Việt Nam?
A. Là nhà nước của nhân dân.
B. Là nhà nước của dân, do dân, vì dân.
C. Là nhà nước của riêng giai cấp công nhân.
D. Là nhà nước của giai cấp công nhân và các giai cấp, tầng lớp khác.
Câu 17. Nhiệm vụ nào sau đâu không phải là trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây
dựng Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam ?
A. Xây dựng, bảo vệ chính quyền. B. Đấu tranh với hành vi vi phạm pháp
luật.
C. Bảo vệ pháp luật của Nhà nước. D. Giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
Câu 18. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về trách nhiệm của công dân trong việc tuyên truyền
đường lối, chính sách của Đảng ?
A. Có thể tuyên truyền . B. Là nhiệm vụ của công dân.
C. Không bắt buộc. D. Tùy ai có thời gian thì tuyên truyền .
Câu 19. Mỗi công dân cần phải thể hiện trách nhiệm nào sau đây để xây dựng nhà nước pháp quyền
xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Đấu tranh với các biểu hiện tiêu cực của cán bộ nhà nước.
B. Giới thiệu nhiều người thân tham gia bộ máy chính quyền.
C. Phê phán các chính sách phát triển kinh tế của nhà nước.
D. Đấu tranh yêu cầu chính quyền đảm bảo mọi sự tự do cho công dân.

Vận dụng
Câu 1. H viết đơn tố cáo hành vi thường xuyên xả nước thải ra môi trường của ông K. Vậy việc làm
của H thể hiện điều nào dưới đây trong việc xây dựng nhà nước pháp quyền?
A. Trách nhiệm. B. Nghĩa vụ.
C. Sự hiếu thắng. D. Sự góp ý.
Câu 2. H thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách của đảng, pháp luật của nhà nước là thể hiện
điều nào dưới đây trong việc tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền?
A. Trách nhiệm. B. Nghĩa vụ.
C. Sự hiếu thắng. D. Sự góp ý.
Câu 3. Anh B tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa được thể hiện ở hoạt động
nào sau đây?
A. Góp ý vào các dự thảo luật. B. Quyên góp ủng hộ lũ lụt.
C. Tích cực tham gia bảo vệ môi trường. D. Tham gia các hoạt động xã hội.
Câu 4. Anh B tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa được thể hiện ở hoạt động
nào sau đây?
A. Tố cáo hànhvi tham nhũng. B. Quyên góp ủng hộ lũ lụt.
C. Tích cực tham gia bảo vệ môi trường. D. Tham gia các hoạt động xã hội
Câu 5. H thực hiện chủ trương đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước là thể hiện
điều nào sau đây trong việc tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền?
A. Trách nhiệm. B. Nghĩa vụ.
C. Lương tâm. D. Sự góp ý.
Câu 6. K phê phán hành vi xả rác ra môi trường của ông A là thể hiện điều gì trong việc tham gia
xây dựng nhà nước pháp quyền?
A. Trách nhiệm. B. Nghĩa vụ.
C. Lí tưởng của công dân. D. Sự chân thành.
Câu 7. M thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác trước những âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù khi
đọc những thông tin trên mạng nói xấu Đảng, nhà nước ta. M đã thể hiện điều nào dưới đây trong
việc tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền?
A. Trách nhiệm của công dân. B. Nghĩa vụ của công dân.
C. Lí tưởng của công dân. D. Trí tuệ của công dân.

Vận dụng cao


Câu 1. Khi bàn về trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền xã
hội chủ nghĩa Việt nam, có nhiều ý kiến khác nhau. Em sẽ lựa chọn ý kiến nào dưới đây?
A. Chỉ có các cơ quan ban hành pháp luật mới có trách nhiệm.
B. Đây là nhiệm vụ của cơ quan nhà nước.
C. Đây là quyền của công dân.
D. Đây là trách nhiệm của mọi công dân Việt nam.
Câu 2. Khi phát hiện một hành vi tham ô, tham nhũng. Trong trường hợp nàye sẽ làm gì cho phù
hợp với trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN?
A. Lơ đi xem như không biết gì.
B. Viết đơn tố cáo gửi đến cơ quan có thẩm quyền.
C. Trao đổi với bạn bề về hành vi này.
D. Đưa sự việc này lên Facebook.
Câu 3. Bạn G đề nghị các bạn trong lớp tổ chức đua xe để biết cảm mạnh. Nếu là thành viên trong
lớp, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây để thể hiện trách nhiệm của công dân việc tham gia
xây dựng nhà nước pháp quyền?
A. Khuyên G và các bạn không nên tổ chức và tham gia đua xe vì nó là hành vi vi phạm
pháp luật.
B. Ủng hộ nhiệt tình ý kiến của G và vận động các bạn đồng ý để lên kế hoạch triển khai.
C. Lẳng lặng quay video khi các bạn đang bàn luận rồi đưa lên face book.
D. Các bạn tính sao cũng được. Nếu đua xe thì mình xem cho vui, không dua thì thôi.
Câu 4. Trong buổi ngoại khóa tuyên truyền về an toàn giao thông, K được cô giáo phân công phát tờ
rơi cho các bạn. K không nhận lời vì cho rằng đó là việc của cảnh sát giao thông. Nếu là K em sẽ lựa
chọn cách ứng xử nào sau đây ?
A. Cũng giống như K, không nhận lời
B. Vui vẻ nhận lời và thực hiện tốt nhiệm vụ
C. Bảo cô phân công bạn khác.
D. Trả vờ đau đầu và xin nghỉ buổi ngoại khóa.

Bài 10. NỀN DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

Nhận biết
Câu 1. Dân chủ là
A. quyền lực thuộc về nhân dân. B. quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong
xã hội.
C. quyền lực cho giai cấp thống trị. D. quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội.
Câu 2. Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là
A. phát triển cao nhất trong lịch sử. B. rộng rãi nhất và triệt để nhất trong lịch sử.
C. tuyệt đối nhất trong lịch sử. D. hoàn thiện nhất trong lịch sử.
Câu 3. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực nào dưới đây?
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội. B. Kinh tế, chính trị, văn hóa.
C. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần. D. Chính trị, văn hóa, xã hội.
Câu 4. Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp công nhân thể hiện ở sự lãnh đạo của giai cấp
công nhân do
A. đảng cộng sản lãnh đạo. B. những người có quyền.
C. giai cấp nông dân. D. những người nghèo trong xã hội.
Câu 5. Nền dân chủ XHCN có cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về
A. tư liệu sản xuất. B. tài sản công.
C. việc làm. D. thu nhập.
Câu 6. Nền dân chủ XHCN lấy hệ tư tưởng Mác – Lênin và tư tưởng đạo đức của ai làm nền tảng
tinh thần xã hội?
A. Mac-Ăngghen. B. dân tộc.
C. thế giới. D. Hồ Chí Minh.
Câu 7. Nhân dân có quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước, các tổ chức chính
trị – xã hội là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị.
C. văn hoá. D. xã hội.
Câu 8. Nhân dân có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội, tham gia thảo luận các vấn đề chung
của Nhà nước và địa phương là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị.
C. văn hoá. D. xã hội.
Câu 9. Nhân dân có quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, biểu quyết khi nhà nước trưng cầu ý
dân là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị.
C. văn hoá. D. xã hội.
Câu 10. Nhân dân có quyền được thông tin, tự do ngôn luận, tự do báo chí, quyền giám sát các hoạt
động của các cơ quan Nhà nước, quyền khiếu nại, tố cáo của công dân là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị.
C. văn hoá. D. xã hội.
Câu 11. Nhân dân có quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật của chính mình
là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị.
C. văn hoá. D. xã hội.
Câu 12. Nhân dân có quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật; giải phóng con người khỏi lạc
hậu, loại bỏ sự áp bức về tinh thần và đưa văn hoá đến cho mọi người là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị.
C. văn hoá. D. xã hội.
Câu 13. Nhân dân có quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội, quyền được hưởng chế
độ bảo vệ sức khoẻ là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị.
C. văn hoá. D. xã hội.
Câu 14. Nhân dân có quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần khi không còn khả năng lao
động, quyền bình đẳng về nghĩa vụ và quyền lợi, về cống hiến và hưởng thụ của các thành viên
trong xã hội là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị.
C. văn hoá. D. xã hội.
Câu 15. Nhân dân có quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị.
C. văn hoá. D. xã hội.
Câu 16. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của
A. người thừa hành. B. giai cấp công nhân.
C. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. D. đại đa số nhân dân lao động.
Câu 17. Để nhân dân thực thi dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp, trước tiên Nhà nước phải ghi
nhận các quyền dân chủ của công dân bằng
A. Hiến pháp. B. pháp luật. C. quy định. D. quy tắc.
Câu 18 . Dân chủ trong lĩnh vực xã hội thể hiện ở
A. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội. B. Quyền bình đẳng nam nữ.
C. Quyền tự do ngôn luận và tự do báo chí. D. Quyền góp ý kiến với đại biểu Quốc
hội và đại biểu Hội đồng nhân dân.
Câu 19. Dân chủ trong lĩnh vực chính trị thể hiện ở
A. quyền bình đẳng nam nữ. B. quyền tự do kinh doanh.
C. quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội. D. quyền có việc làm.
Câu 20. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ
A. Phát triển hoàn thiện trong lịch sử. B. Phát triển rộng rãi và triệt để nhất
trong lịch sử.
C. Phát triển cao nhất trong lịch sử. D. Phát triển tuyệt đối nhất trong lịch
sử.
Câu 21. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trong các lĩnh vực
A. kinh tế, văn hoá. B. kinh tế, chính trị, văn hoá.
C. kinh tế, văn hoá, xã hội. D. kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội.
Câu 22. Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là dựa trên chế độ sở hữu nào dưới đây?
A. Công hữu. B. Tư hữu. C. Tư nhân. D. Công hữu và tư hữu.
Câu 23. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp, tầng lớp nào sau đây?
A. Nông dân. B. Trí thức. C. Công nhân. D. Quần chúng nhân dân.
Câu 24. Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết, tham gia
trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước là
A. dân chủ gián tiếp. B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ đại diện. D. dân chủ liên minh.
Câu 25. Hình thức dân chủ thông qua những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại
diện thay mặt mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước là
A. dân chủ gián tiếp. B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ phân quyền. D. dân chủ liên minh.
Câu 26. Hình thức dân chủ gián tiếp còn được gọi là dân chủ
A. đại khái. B. đại diện.
C. bao quát. D. biểu quyết.
Câu 27. Tham gia bầu cử hội đồng nhân dân các cấp thể hiện hình thức dân chủ nào dưới đây?
A. Trực tiếp B. Gián tiếp
C. Phổ thông đầu phiếu. D. Bỏ phiếu kín.
Câu 28. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ gắn liền với
A. pháp luật, kỉ luật, kỉ cương. B. pháp luật, kỉ luật, trật tự.
C. kỉ cương, trật tự, công bằng. D. công bằng, dân chủ, văn minh.
Câu 29. Một trong những nội dung dân chủ trong lĩnh vực chính trị là
A. quyền bầu cử, ứng cử của công dân. B. quyền bình đẳng nam, nữ.
C. quyền tham gia đời sống văn hóa. D. quyền bình đẳng lao động.
Câu 30. Một trong những nội dung dân chủ trong lĩnh vực chính trị là
A. quyền bình đẳng lao động. B. quyền bình đẳng nam, nữ.
C. quyền tham gia đời sống văn hóa. D. quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

Thông hiểu
Câu 1. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực chính trị?
A. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
D. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
Câu 2. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực chính trị?
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
D. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
Câu 3. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực chính trị?
A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, quyền biểu quyết.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
D. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
Câu 4. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, quyền biểu quyết.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
D. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật.
Câu 5. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, quyền biểu quyết.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
D. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật.
Câu 6. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, quyền biểu quyết.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật.
Câu 7. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực văn hóa?
A. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật.
Câu 8. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực văn hóa?
A. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
B. Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật của mình.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
Câu 9. Nội dung nào sau đây không hể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực văn hóa?
A. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật.
B. Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật của mình.
C. Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật.
D. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực văn hóa?
A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, quyền biểu quyết.
B. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật.
C. Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật của mình.
D. Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật.
Câu 11. Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, quyền biểu quyết.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
Câu 12. Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
Câu 13. Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
Câu 14. Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
Câu 15. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của chủ thể nào sau đây?
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. B. Người thừa hành trong xã hội.
C Giai cấp công nhân. D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông
dân.
Câu 16. Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế nào dưới đây?
A. Chế độ công hữu về TLSX. B. Chế độ tư hữu về TLSX.
C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa. D. Kinh tế nhiều thành phần.
Câu 17. Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào dưới đây?
A. Giai cấp công nhân. B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp tư sản. D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin.
Câu 18. Hình thức nào sau đây không phải là hình thức phổ biến nhất của dân chủ trực tiếp hiện
nay?
A. Trưng cầu dân ý. B. Bầu cử đại biểu Quốc hội.
C. Xây dựng và thực hiện các hương ước. D. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các
cấp.
Câu 19. Việc nhân dân tham gia bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp là thể hiện hình
thức dân chủ nào sau đây?
A. dân chủ gián tiếp. B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ phân quyền. D. dân chủ liên minh.
Câu 20. Việc nhân dân tự quản, xây dựng và thực hiện các qui ước, hương ước phù hợp với pháp
luật là hình thức dân chủ nào sau đây?
A. dân chủ gián tiếp. B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ phân quyền. D. dân chủ liên minh.
Câu 21. Việc nhà nước lấy ý kiến người dân thông qua việc tổ chức trưng cầu ý dân là hình thức dân
chủ nào sau đây?
A. dân chủ gián tiếp. B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ phân quyền. D. dân chủ liên minh.
Câu 22. Việc nhân dân được đóng góp ý kiến, xây dựng các văn bản phấp luật là hình thức dân chủ
nào sau đây?
A. dân chủ gián tiếp. B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ phân quyền. D. dân chủ liên minh.
Câu 23. Việc thực hiện quyền lực nhà nước thông qua bầu cử là hình thức dân chủ nào sau đây?
A. dân chủ gián tiếp. B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ phân quyền. D. dân chủ liên minh.
Câu 24. Hãy chỉ ra đâu là hình thức dân chủ gián tiếp trong những hình thức dân chủ dưới đây?
A. Trưng cầu ý dân. B. Bầu cử quốc hội.
C. Bầu trưởng thôn. D. Đại biểu quốc hội thảo luận.
Câu 25. Công dân tham gia khám chữa bệnh bằng bảo hiểm y tế là được thực hiện quyền dân chủ
trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Lĩnh vực văn hóa. B. Lĩnh vực xã hội.
C. Lĩnh vực chính trị D. Lĩnh vực kinh tế.
Vận dụng
Câu 1. N tham gia góp ý dự thảo Hiến pháp là việc làm thể hiện dân chủ trong lĩnh vực chính trị việc
làm đó đảm bảo quyền nào dưới đây?
A. Sáng tác, phê bình văn học. B. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Được tham gia vào đời sống văn hóa. D. Ứng cử vào các cơ quan quyền lực
nhà nước.
Câu 2. N tham gia biểu quyết các vấn đề quan trọng khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là thể hiện
quyền nào dưới đây?
A. Sáng tác, phê bình văn học. B. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Được tham gia vào đời sống văn hóa. D. Ứng cử vào các cơ quan quyền lực
nhà nước.
Câu 3. M đang là học sinh lớp 11 nên không thực hiện được quyền dân chủ nào dưới đây?
A. Ứng cử vào HĐND cấp xã. B. Sáng tác văn học.
C. Đóng phim. D. Tham gia bảo hiểm y tế.
Câu 4. Vào đầu mỗi năm học, học sinh thường tham gia thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp, đó là
việc
A. bầu giáo viên chủ nhiệm. B. bầu ban cán sự lớp.
C. bầu chủ tịch công đoàn trường. D. bầu hiệu trưởng.
Câu 5. Bạn A là học sinh lớp 11 nhưng thường có bài đăng trên báo. Vậy A đã thực hiện hình thức
dân chủ nào dưới đây?
A. dân chủ gián tiếp. B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ phân quyền. D. dân chủ liên minh.
Câu 6. Nhân dân thôn X tổ chức cuộc họp toàn dân trong đó có nội dung thảo luận về việc tu sửa
đường giao thông liên xóm. Trong trường hợp này nhân dân thôn X thực thi hình thức dân chủ nào
sau đây?
A. Trực tiếp. B. Đại diện.
C. Toàn dân. D. Gián tiếp.
Câu 7. Chị H là Đại biểu hội đồng nhân dân xã X đã trình bày ý kiến của nhân dân xã mình về vấn
đề môi trường trong cuộc họp hội đồng nhân dân xã, chị H đã thực hiện hình thức dân chủ nào sau
đây?
A. Dân chủ gián tiếp. B. Dân chủ trực tiếp.
C. Dân chủ giả hiệu. D. Dân chủ hình thức.
Câu 8. Bà con nhân dân khu phố 5 phường X họp bàn xây dựng quy ước khu phố là thực hiện hình
thức dân chủ nào sau đây?
A. Dân chủ trực tiếp. B. Dân chủ giả hiệu.
C. Dân chủ hình thức. D. Dân chủ gián tiếp.
Câu 9. Ông H có 2 người con một trai, một gái. Người con trai đã có việc làm ổn định, cô con gái
đang chuẩn bị thi đại học. Ông H cho rằng con gái không cần học nhiều, nên ông không đồng ý cho
con gái thi đại học mà bắt ở nhà lấy chồng. Theo em, ông H đã
A. vi phạm quyền được tham gia vào đời sống xã hội của công dân.
B. vi phậm quyền tự do của công dân.
C. vi phạm quyền bình đẳng nam nữ của công dân.
D. vi phạm quyền được chăm sóc sức khỏe của công dân.
Câu 10. H có giọng hát hay nên bạn muốn tham gia hội thi văn nghệ do trường tổ chức, nhưng mẹ H
nhất định không đồng ý vì sợ ảnh hưởng đến học tâp. Theo em, mẹ H đã vi phạm quyền dân chủ nào
sau đây của công dân?
A. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật. B. Quyền được tham gia vào đời sống
văn hóa.
C. Quyền được hưởng lợi từ sáng tạo của mình. D. Quyền khiếu nại, tố cáo của công
dân.
Vận dụng cao
Câu 1. Bạn K cho rằng học sinh lớp 11 thì không được hưởng quyền dân chủ trong lĩnh vực chính trị
vì chưa đủ 18 tuổi. Em sẽ lựa chọn phương án nào sau đây để giúp K hiểu rõ hơn về quyền dân chủ
trong lĩnh vực chính trị ?
A. Được hưởng quyền dân chủ trong lĩnh vực chính trị ở một số nội dung.
B. Được hưởng quyền dân chủ trong lĩnh vực chính trị ở tất cả nội dung.
C. Không được hưởng quyền dân chủ trong lĩnh vực chính trị ở tất cả nội dung.
D. Muốn được hưởng quyền này phải xin phép nhà trường.
Câu 2. Bạn N rất thích làm lớp trưởng nên đã đưa cho G 200 ngàn đồng để G giới thiệu với giáo
viên chủ nhiệm tên K. Biết chuyện, cô K vẫn làm ngơ không phê bình N và G trước lớp. Vậy, những
ai đã vi phạm quyền dân chủ?
A. Mình N. B. N và G.
C. N, G và cô K. D. Không ai vi phạm.
Câu 3. Vô tình đọc được bài thơ trong nhật kí của B, D đã chép lại nội dung và gửi cho báo X với
tên của mình. Báo X đăng bài thơ đó. B phát hiện sự việc nên đã nhờ Y đánh D. Trong trường hợp
này, những ai đã vi phạm quyền dân chủ của công dân trong lĩnh vực văn hóa?
A. B, D. B. B, D và báo X.
C. Báo X và Y. D. Mình D.
Câu 4. Bạn V thường xuyên đọc và chia sẻ các thông tin trên mạng xã hội. Khi đọc được thông tin
trên một trang cá nhân có nội dung Việt Nam chuẩn bị đổi tiền, V đã nhanh chóng chia sẻ và còn kể
lại cho nhiều người khác nghe. Nếu là bạn của V em sẽ
A. tin và chia sẻ cho người khác thông tin.
B. không tin và khuyên V nên cẩn thận khi chia sẻ các thông tin từ nguồn cá nhân.
C. không quan tâm vì đó là quyền tự do cá nhân của V.
D. không tin nhưng cũng không chia sẻ.

You might also like