Professional Documents
Culture Documents
Kì TG G A. Các NST kép xếp hàng 1 trên mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào
Kì trước I B. Các NST kép phân ly về hai cực của tế bào
H,F
Kì giữa I C C. Các NST kép xếp hàng 2 trên mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào
Kì sau I B D. Thoi phân bào tiêu biến
Kì cuối I D E. Các NST đơn phân ly về hai cực của tế bào
Kì trước II F F. Thoi phân bào xuất hiện
Kì giữa II A G. NST nhân đôi thành NST kép
Kì sau II E,I H. Các NST kép bắt cặp, tiếp hợp và trao đổi chéo
Kì cuối II D I. NST kép chẻ dọc tại tâm động tạo thành 2 NST đơn
Kì trước I
KẾT QUẢ:
Câu 24: Hoàn thành bảng sau về quá trình nguyên phân và giảm phân của tế bào 2n
Giống:
Đều trải qua kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối
Các NST đều bắt đầu co xoắn tại kì đầu, co xoắn cực đại tại kì giữa, tháo bắt
đầu tháo xoắn tại kì sau và tháo xoắn hoàn toàn tại kì cuối
Ở kì đầu đều có thoi phân bào xhien, màng nhân tiêu biến; kì cuối có thoi
pbao tiêu biến, màng nhân xhien
Gp I GP II
Kì trung NST nhân đôi từ 2n NST đơn Các NST vẫn giữ nguyên trạng thái,
gian thành 2n NST kép không có sự thay đổi đáng kể
n NST kép
NST kép trong cặp tương NST bắt đầu co ngắn và co xoắn
đồng, bắt cặp, tiếp hợp, trao
Kì đầu n NST kép
đổi chéo
2n NST kép
Kì giữa Các NST kép xếp thành 2 NST kép thành 1 hàng trên mp xích
hàng trên mp xích đạo thoi đạo thoi pbao
phân bào
n NST kép
2n NST kép
Kì sau Các NST kép tương đồng Các NST kép tách thành 2 NST đơn
phân ly về hai cực tế bào rồi phân ly về hai cực tbao
Kì cuối Các NST kép về đến cực tbao, NST tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh,
tháo xoắn tbao chất phân chia thành 2 tbao con
n NST kép
Kết quả Từ tế bào mẹ (2n đơn) tạo 2 Từ 2 tbao (n kép) tạo 4 tế bào (n
tbao con (n kép) đơn)
Câu 26. So sánh nguyên phân với giảm phân: Loại sinh vật, loại tế bào, diễn biến
NST, kết quả, ý nghĩa
NP GP
Loại sinh vật Diễn ra ở mọi loại sinh vật Diễn ra ở loài sinh sản hữu tính
Loại tế bào Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và Xảy ra ở tế bào sinh dục thời kì
sinh dục sơ khai chín
Kết quả Từ một tế bào mẹ lưỡng bội đơn Từ một tế bào mẹ lưỡng bội đơn
tạo hai tế bào con lưỡng bội đơn tạo 4 tbao con có bộ NST đơn
bội đơn
Ý nghĩa Ở svat đơn bào: hthuc sinh sản Sự phân ly độc lập và trao
tạo cơ thể mới đổi chéo của các NST tạo ra
Ở svat đa bào: vô số loại giao tử từ đó tạo sự
Giúp cơ thể sinh trg, ptr đa dạng di truyền ở loài ss
Giúp tái tạo mô/ cơ quan bị hữu tính, giúp svat thích nghi
tổn thg tốt vs môi trg sống
Tạo tbao ms thay thế tbao Quá trình GP kết hợp vs NP
già, chết và Thụ tinh góp phần duy trì
Là cơ sở của ss vô tính bộ NST đặc trưng của loài ss
hữu tính