Professional Documents
Culture Documents
Địa 9- NGÀNH + VÙNG KINH TẾ + BIỂN ĐẢO
Địa 9- NGÀNH + VÙNG KINH TẾ + BIỂN ĐẢO
---------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào của
vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D. Quảng Ninh.
Câu 9. Hai nhà máy thuỷ điện Sơn La và Hoà Bình đều nằm trên sông
A. Đà. B. Lô. C. Gâm. D. Chảy.
Câu 10. Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả
A. cây lương thực, cây ăn quả và cây thực phẩm.
B. cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.
C. cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cây ôn đới.
8
D. cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm
công nghiệp nào?
A. Lào Cai, Điện Biên Phủ, Sơn La, Hoà Bình.
B. Móng Cái, Tuyên Quang, Bắc Giang, Bắc Kạn.
C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Cẩm Phả.
D. Cẩm Phả, Cao Bằng, Hà Giang, Uông Bí.
---------------------------------------------
Câu 1. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh tự nhiên về đánh bắt thuỷ sản là do
A. có đường bờ biển dài với nhiều cửa sông, vũng vịnh, đầm phá.
B. có vùng biển rộng, nhiều loài tôm cá với các ngư trường lớn.
C. nhu cầu thuỷ sản lớn, công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
D. vùng nước mặn, nước lợ thích hợp cho việc nuôi trồng.
Câu 2. Các cánh đồng muối nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Diêm Điền, Tĩnh Gia. B. Sa Huỳnh, Cà Ná.
C. Cà Ná, Văn Lý. D. Thạch Khê, Phan Rang.
Câu 3. Trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Nha Trang. D. Quy Nhơn.
Câu 4. Các bãi biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là
A. Mỹ Khê, Nha Trang, Sa Huỳnh, Mũi Né.
B. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Nha Trang, Mũi Né.
C. Mỹ Khê, Nha Trang, Mũi Né, Sa Huỳnh.
D. Mỹ Khê, Mũi Né, Sa Huỳnh, Nha Trang.
Câu 5. Di sản văn hoá Phố cổ Hội An và Thánh địa Mỹ Sơn thuộc tỉnh
A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Khánh Hoà.
Câu 6. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thuỷ sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
năm 2010 và năm 2017 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2010 2017
Nuôi trồng 77,9 85,1
Khai thác 670,3 992,3
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018
Từ bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây không đúng về ngành thuỷ sản của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Sản lượng nuôi trồng và khai thác thuỷ sản đều tăng.
B. Sản lượng khai thác thuỷ sản lớn hơn sản lượng nuôi trồng thuỷ sản.
C. Sản lượng khai thác thuỷ sản tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng thuỷ sản.
D. Sản lượng nuôi trồng thuỷ sản tăng nhanh hơn sản lượng khai thác thuỷ sản.
Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về khó khăn để phát triển nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ?
A. Quỹ đất nông nghiệp rất hạn chế.
11
B. Hạn hán kéo dài.
C. Thường xuyên bị bão lụt.
D. Người dân giàu kinh nghiệm trong phòng chống thiên tai.
Câu 8. Thương hiệu nước mắm nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang, Phan Thiết. B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Quảng Ngãi, Khánh Hoà. D. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
Câu 9. Tỉnh, thành phố nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hoà.
Câu 10. Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Khánh Hoà. B. Đà Nẵng. C. Bình Định. D. Quảng Nam.
---------------------------------------------------------------------
Bài 28, 29, 30: Vùng Tây Nguyên
Câu 1. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Đồng Nai. D. Đắk Lắk.
Câu 2. Sự khác biệt giữa Tây Nguyên với các vùng khác của nước ta về vị trí là
A. không giáp biển. B. giáp với Cam-pu-chia.
C. giáp với nhiều vùng. D. giáp với Lào.
Câu 3. Nhận xét nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên của Tây Nguyên?
A. Diện tích đất đỏ badan rộng lớn, màu mỡ.
B. Khí hậu nhiệt đới cận xích đạo, mùa khô kéo dài.
C. Nhiệt độ có sự phân hoá theo độ cao.
D. Độ che phủ rừng đứng sau vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 4. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp của vùng
Tây Nguyên là
A. thiếu nước về mùa khô. B. địa hình phân bậc khó canh tác.
C. khí hậu phân hoá theo độ cao. D. đất có tầng phong hoá sâu.
Câu 5. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là
A. than bùn. B. bô xít. C. đá quý. D. sắt.
Câu 6. Mật độ dân số của Tây Nguyên
A. cao nhất nước ta. B. đứng ngay sau Đồng bằng sông Hồng.
C. thấp nhất nước ta. D. vào loại trung bình của cả nước.
Câu 7. Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm
của Tây Nguyên và cả nước năm 2013 (Đơn vị: nghìn ha)
Khu vực Tổng diện tích Cà phê Chè Cao su Cây khác
Cả nước 2.134,9 641,2 132,6 978,9 382,2
Tây Nguyên 969,0 573,4 22,9 259.0 113,7
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016.
Để thể hiện tốt nhất diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của
Tây Nguyên và cả nước năm 2013 thì nên vẽ biểu đồ
A. cột. B. tròn. C. miền. D. kết hợp.
Câu 8. Tỉnh có diện tích trồng cây cà phê lớn nhất vùng Tây Nguyên là
A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông.
Câu 9. Địa điểm phát triển mạnh nhất về du lịch ở Tây Nguyên là
A. Buôn Ma Thuột. B. Bảo Lộc. C. Plây Ku. D. Đà Lạt.
Câu 10. Nhà máy Thuỷ điện Yaly của Tây Nguyên được xây dựng trên sông
A. Xrê Pốk. B. Xê Xan. C. Đồng Nai. D. Ba.
-----------------------------------------------------------
Bài 31, 32, 33, 34: Vùng Đông Nam Bộ
Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hai tỉnh ở vùng Đông Nam Bộ giáp với Cam-pu-chia là
12
A. Tây Ninh, Bình Dương. B. Bình Dương, Bình Phước.
C. Tây Ninh, Bình Phước. D. Bình Phước, Đồng Nai.
Câu 2. Hai loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. feralit và phù sa. B. badan và phù sa. C. xám và phù sa. D. badan và xám.
Câu 3. Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là
A. bô xít. B. dầu mỏ, khí tự nhiên.
C. sét, cao lanh. D. nước khoáng.
Câu 4. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm dân cư, xã hội của vùng Đông Nam Bộ?
A. Lực lượng lao động dồi dào. B. Người dân năng động, sáng tạo.
C. Mật độ thấp nhất nước ta. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết Đông Nam Bộ không có cửa khẩu quốc tế nào sau
đây?
A. Bờ Y. B. Xa Mát. C. Mộc Bài. D. Hoa Lư.
Câu 6. Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng Đông Nam Bộ là
A. nông, lâm, ngư nghiệp. B. công nghiệp – xây dựng.
C. dịch vụ. D. nông, lâm, ngư nghiệp và dịch vụ.
Câu 7. Cây công nghiệp có diện tích và sản lượng lớn nhất cả nước ở vùng Đông Nam Bộ là
A. cà phê. B. điều. C. cao su. D. hồ tiêu.
Câu 8. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là
A. diện tích đất canh tác không lớn.
B. mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trọng.
C. cơ sở vật chất – kĩ thuật kém phát triển.
D. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 9. Trung tâm du lịch lớn nhất cả nước là
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 10. Ba trung tâm kinh tế lớn ở vùng Đông Nam Bộ là
A. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Thủ Dầu Một.
B. Biên Hoà, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
C. Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu.
-----------------------------------------------------
Bài 35, 36, 37: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 1. Các tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay?
A. An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Tiền Giang.
B. Cần Thơ, Long An, Vĩnh Long, Bạc Liêu.
C. Đồng Nai, Tây Ninh, Bình Phước.
D. Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp.
Câu 2. Loại đất có diện tích lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phèn. B. đất mặn. C. đất phù sa. D. đất khác.
Câu 3. Nhận định nào không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông
Cửu Long?
A. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi để phát triển sản xuất nông nghiệp.
B. Địa hình thấp bằng phẳng, khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
C. Đa dạng sinh học cả trên cạn và dưới nước.
D. Nguồn hải sản phong phú.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên các khu kinh tế ven biển của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
13
A. Định An, Bạc Liêu. B. Định An, Năm Căn.
C. Năm Căn, Rạch Giá. D. Định An, Kiên Lương.
Câu 5. Năm 2020, sản lượng lúa cả năm của nước ta là 47,3 triệu tấn, trong đó
Đồng bằng sông Cửu Long là 23,9 triệu tấn. Vậy Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có sản lượng lúa chiếm
A. dưới 50% so với cả nước B. trên 50 % so với cả nước
C. chiếm 52% so với cả nước D. chiếm 53% so với cả nước
Câu 6. Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sản xuất vật liệu xây dựng. B. chế biến lương thực, thực phẩm.
C. cơ khí. D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 7. Vùng sản xuất cây ăn quả lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.
Câu 8. Trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Cần Thơ. B. Long Xuyên. C. Mỹ Tho. D. Cà Mau.
Câu 9. Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Sóc Trăng. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Long An.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ
đồng/trung tâm ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Sóc Trăng, Kiên Giang. B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Long Xuyên, Đồng Tháp. D. Tân An, Mỹ Tho.
Câu 11. Hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. vật liệu xây dựng. B. hàng tiêu dùng.
C. cơ khí nông nghiệp. D. lương thực, thực phẩm.
Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất B. Diện tích đồng bằng lớn nhất
C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.
---------------------------------------------------------------
Bài 38, 39, 40: Phát triển tổng hợp kinh tế
và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển – đảo
Câu 1. Đảo ven bờ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Cát Bà. B. Phú Quốc. C. Phú Quý. D. Cái Bầu.
Câu 2. Từ đất liền đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận thuộc chủ quyền trên biển của nước ta lần lượt là
A. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, nội thuỷ, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
B. nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
C. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa và nội thuỷ.
D. nội thuỷ, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
Câu 3. Lãnh hải là
A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. vùng biển rộng 200 hải lí.
C. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
D. vùng có độ sâu khoảng 200m.
Câu 4. Đường bờ biển của nước ta dài 3.260km, chạy từ
A. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau. B. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau.
C. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang. D. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang.
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng về hướng phát triển ngành thuỷ sản của nước ta?
A. Ưu tiên phát triển khai thác thuỷ sản xa bờ.
B. Đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên biển, ven biển và ven các đảo.
C. Phát triển đồng bộ và hiện đại công nghiệp chế biến.
D. Đẩy mạnh khai thác hải sản gần bờ.
Câu 6. Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở vùng biển nước ta là
A. cát trắng. B. muối biển. C. dầu mỏ, khí đốt. D. oxit titan.
Câu 7. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của nước ta?
14
A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hoà. D. Quảng Ngãi.
Câu 8. Việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo ở nước ta cần phải
A. khai thác triệt để nguồn lợi ven bờ.
B. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ.
C. sử dụng phương tiện khai thác có tính huỷ diệt.
D. mở rộng hợp tác với nhiều nước.
Câu 9. Hoạt động du lịch biển hiện nay mới chỉ tập trung khai thác
A. hoạt động tắm biển. B. du lịch nghỉ dưỡng.
C. du lịch trải nghiệm. C. du lịch sinh thái.
Câu 10. Nước ta cần phải khai thác tổng hợp kinh tế biển vì
A. tiện cho việc đầu tư vốn và kĩ thuật.
B. do môi trường biển dễ bị chia cắt.
C. khai thác tổng hợp mới đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. môi trường đảo diện tích nhỏ, rất nhảy cảm dưới tác động của con người.
-------------------------------------------------------------