Bài 6. SỰ PHÁT TRIỂN NỀN KINH TẾ VIỆT NAM

You might also like

You are on page 1of 1

Bài 6.

SỰ PHÁT TRIỂN NỀN KINH TẾ VIỆT


NAM
Tổng điểm 4/37

0/2 điểm

Họ và tên * ···/1

Lớp * ···/1

NỘI DUNG CÂU HỎI 4/35 điểm

Câu 1: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào? * 0/1

A. 1930

B. 1945

C. 1975

D. 1986.

Câu trả lời đúng

D. 1986.

Câu 2: Vùng kinh tế nào nước ta không giáp biển? * 0/1

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ.

Câu trả lời đúng

C. Tây Nguyên.

Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 17 cho biết, khu vực kinh tế nào giảm *0/1
mạnh nhất từ năm 1990 - 2007?

A. Nông- lâm- thủy sản.

B. CN – xây dựng.

C. Dịch vụ.

D. Cả công nghiệp và dịch vụ.

Câu trả lời đúng

A. Nông- lâm- thủy sản.

Câu 4: Theo sự đổi mới hiện nay, nước ta có bao nhiêu thành phần kinh *0/1
tế?

A. 4 thành phần.

B. 5 thành phần.

C. 6 thành phần.

D. 7 thành phần.

Câu trả lời đúng

B. 5 thành phần.

Câu 5: Thành phần giữ vị trí quan trọng nhất trong nền kinh tế nước ta *0/1
hiện nay là

A. Kinh tế Nhà nước

B. Kinh tế tập thể

C. Kinh tế cá nhân, cá thể

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu trả lời đúng

A. Kinh tế Nhà nước

Câu 6: Dựa vào bảng sau: Nhận xét nào đúng * 0/1

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta tăng mạnh gấp 2,59 lần.

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta giảm xuống 2,59 lần.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta không đồng đều.

D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta không ổn định.

Câu trả lời đúng

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta tăng mạnh gấp 2,59 lần.

Câu 7: Công cuộc đổi mới ở nước ta từ Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam *0/1
lần thứ VI xác định là

A. đổi mới toàn diện về KT – XH

B. đổi mới ngành công nghiệp

C. đổi mới ngành nông nghiệp

D. đổi mới về chính trị, tư tưởng

Câu trả lời đúng

A. đổi mới toàn diện về KT – XH

Câu 8: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành ngành kinh tế ở nước ta hiện *0/1
nay là

A. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp –
xây dựng và khu vực dịch vụ.

B. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp -
xây dựng, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng xu hướng còn biến động.

C. tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư, giảm tỉ trọng của khu vực công
nghiệp – xây dựng, tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ.

D. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư và khu vực công nghiệp – xây dựng,
tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ còn nhiều biến động.

Câu trả lời đúng

B. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp -
xây dựng, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng xu hướng còn biến động.

Câu 9: Trong cơ cấu GDP của nước ta, ngành dịch vụ có đặc điểm * 0/1

A. chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng lên.

B. chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm xuống.

C. chiếm tỉ trọng cao nhưng xu hướng còn biến động.

D. tỉ trọng cao hơn nông - lâm- ngư nghiệp, nhưng còn thấp hơn công nghiệp,
xây dựng và ít biến động.

Câu trả lời đúng

C. chiếm tỉ trọng cao nhưng xu hướng còn biến động.

Câu 10: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế *0/1
theo lãnh thổ?

A. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.

B. kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất

C. công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.

D. đã hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp, các lãnh thổ tập trung
công nghiệp, dịch vụ tạo nên các vùng kinh tế phát triển năng động.

Câu trả lời đúng

D. đã hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp, các lãnh thổ tập trung
công nghiệp, dịch vụ tạo nên các vùng kinh tế phát triển năng động.

Câu 11: Thành phần kinh tế có tỉ trọng lớn nhất trong nền kinh tế nước ta *0/1
hiện nay là

A. kinh tế nhà nước

B. kinh tế tập thể

C. kinh tế tư nhân

D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu trả lời đúng

A. kinh tế nhà nước

Câu 12: Nước ta có mấy vùng kinh tế? * 0/1

A. 3

B. 5

C. 6

D. 7

Câu trả lời đúng

D. 7

Câu 13: Nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm? * 0/1

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu trả lời đúng

B. 3

Câu 14: Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế thể hiện rõ nhất ở khu *1/1
vựcây dựng.

A.Dịch vụ

B.Nông nghiệp.

C.Lâm, ngư nghiệp.

D.Công nghiệp – xây dựng.

Câu 15: Nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới đang từng bước ổn định *0/1
và phát triển nhờ

A. nguồn lao động dồi dào.

B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. nhiều cán bộ khoa học kĩ thuật.

D.tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu trả lời đúng

B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 16: Hội nhập vào nền kinh tế thế giới, nước ta ta tham gia vào tổ chức *1/1
nào?

A. WTO.

B. AFTA.

C.ASEAN.

D.UNESCO.

Câu 17: Cho bảng số liệu: Cơ cấu ngành dịch vụ chiếm * 1/1

A. 40,1%

B. 42,6%

C. 43,5%

D. 45 %

Câu 18: Nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới đang từng bước ổn định *0/1
và phát triển nhờ

A. Nguồn lao động dồi dào.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. Nhiều cán bộ khoa học kĩ thuật.

D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu trả lời đúng

B. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 19: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung bao gồm bao nhiêu tỉnh, *0/1
thành phố?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu trả lời đúng

C. 5

Câu 20: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành *0/1
phố?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu trả lời đúng

C. 7

Câu 21: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành *0/1
phố theo SGK năm 2002?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu trả lời đúng

C. 7

Câu 22: Dựa vào át lát ĐLVN cho biết Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam *0/1
bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8 ( TpHCM, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh, Long
An và Tiền Giang)

Câu trả lời đúng

D. 8 ( TpHCM, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh, Long
An và Tiền Giang)

Câu 22: Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là * 0/1

A. Phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

B. Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam.

C. Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ.

D. ĐBSH, Duyên hải, Đông Nam Bộ.

Câu trả lời đúng

B. Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam.

Câu 23: Ý nào sao đây không phải là thành tựu của nền kinh tế nước ta *1/1
trong quá trình đổi mới

A. tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh và khá vững chắc.

B. chênh lệch về kinh tế giữa các vùng, miền còn lớn.

C. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tích cực.

D. hội nhập nền kinh tế khu vực và toàn cầu diễn ra nhanh chóng.

Câu 24: Ý nào sao đây không phải là thách thức của nền kinh tế nước ta *0/1
khi tiến hành đổi mới

A. sự phân hóa giàu nghèo và tình trạng vẫn còn các xã nghèo, vùng nghèo.

B. nhiều loại tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.

C. tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh và khá vững chắc.

D. những bất cập trong sự phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

Câu trả lời đúng

C. tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh và khá vững chắc.

Câu 25: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế *0/1
theo thành phần kinh tế

A. từ nền kinh tế nhiều thành phần sang nền kinh tế nhà nước và tập thể.

B. cả nước hình thành ba vùng kinh tế phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

C. chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.

D. từ nền kinh tế chủ yếu là nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.

Câu trả lời đúng

D. từ nền kinh tế chủ yếu là nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.

Câu 26: Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp trong cơ cấu GDP *0/1
giảm và chiếm tỉ trọng thấp nhất chứng tỏ

A. nông, lâm, ngư nghiệp có vị trí không quan trọng trong nền kinh tế nước ta.

B. nước ta đã hoàn thành sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. nước ta đang chuyển từng bước từ nông nghiệp sang công nghiệp.

D. nước ta đang rơi vào tình trạng khủng hoảng kinh tế.

Câu trả lời đúng

C. nước ta đang chuyển từng bước từ nông nghiệp sang công nghiệp.

Câu 27: Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiện ở * 0/1

A. sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nền kinh tế.

B. sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.

C. sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.

D. sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế

Câu trả lời đúng

B. sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.

Câu 28: Ngành nào sau đây được coi là ngành công nghiệp trọng điểm *0/1
tiêu biểu hiện nay?

A. hóa chất.

B. luyện kim.

C. vật liệu xây dựng.

D. sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu trả lời đúng

D. sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 29: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở * 0/1

A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

B. chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.

C. chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.

D. hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới.

Câu trả lời đúng

B. chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.

Câu 30. Cho bảng số liệu:Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị GDP *0/1
phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 -2014, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.

B. Miền.

C. Cột.

D. Đường.

Câu trả lời đúng

B. Miền.

Câu 31: Một số ngành công nghiệp trọng điểm nổi bật nước ta là * 0/1

A. dầu khí, điện, điện tử- tin học, sản xuất hàng tiêu dùng.

B. dầu khí, điện, chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng.

C. dầu khí, điện, điện tử- tin học, chế biến lương thực thực phẩm.

D. dầu khí, điện, luyện kim, sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu trả lời đúng

B. dầu khí, điện, chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 32 công cuộc đổi mới đã đem lại nhiều thành tựu kinh tế xã hội to *0/1
lớn, tuy nhiên vẫn còn nhiều tồn tại cần khắc phục, cụ thể là

A. sản xuất lương thực chưa đáp ứng đủ nhu cầu.

B. Nền kinh tế chưa có tích lũy nội bộ.

C. lạm phát chưa được đẩy lùi.

D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.

Câu trả lời đúng

D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.

Câu 33: Chính sách đổi mới của Đảng và nhà nước ta bước đầu đã có tác *0/1
dụng chuyển dịch lao động động từ

A. khu vực kinh tế Nhà nước sang khu vực kinh tế ngoài nhà nước và có vốn đầu tư
nước ngoài.

B. khu vực kinh tế ngoài nhà nước khu vực kinh tế Nhà nước và có vốn đầu tư
nước ngoài.

C. khu vực kinh tế ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài sang khu vực kinh
tế Nhà nước.

D. khu vực kinh tế nhà nước sang khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu trả lời đúng

A. khu vực kinh tế Nhà nước sang khu vực kinh tế ngoài nhà nước và có vốn đầu tư
nước ngoài.

Câu 34: Thách thức lớn nhất về mặt xã hội trong công cuộc đổi mới nền *0/1
kinh tế xã hội của nước ta là

A. phân hóa giàu- nghèo, thất nghiệp, thiếu việc làm Và những vấn đề xã hội khác
trở nên gay gắt.

B. ảnh hưởng của văn hóa nước ngoài có nguy cơ hòa tan”

C. thiếu vốn, công nghệ và lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao.

D. sự phân hóa giàu- nghèo giữa các tầng lớp nhân dân, giữa các vùng có xu hướng
tăng lên.

Tùy chọn 6

Câu trả lời đúng

A. phân hóa giàu- nghèo, thất nghiệp, thiếu việc làm Và những vấn đề xã hội khác trở
nên gay gắt.

You might also like