Professional Documents
Culture Documents
Bài 6. SỰ PHÁT TRIỂN NỀN KINH TẾ VIỆT NAM
Bài 6. SỰ PHÁT TRIỂN NỀN KINH TẾ VIỆT NAM
Bài 6. SỰ PHÁT TRIỂN NỀN KINH TẾ VIỆT NAM
0/2 điểm
Họ và tên * ···/1
Lớp * ···/1
Câu 1: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào? * 0/1
A. 1930
B. 1945
C. 1975
D. 1986.
D. 1986.
C. Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên.
Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 17 cho biết, khu vực kinh tế nào giảm *0/1
mạnh nhất từ năm 1990 - 2007?
B. CN – xây dựng.
C. Dịch vụ.
Câu 4: Theo sự đổi mới hiện nay, nước ta có bao nhiêu thành phần kinh *0/1
tế?
A. 4 thành phần.
B. 5 thành phần.
C. 6 thành phần.
D. 7 thành phần.
B. 5 thành phần.
Câu 5: Thành phần giữ vị trí quan trọng nhất trong nền kinh tế nước ta *0/1
hiện nay là
Câu 6: Dựa vào bảng sau: Nhận xét nào đúng * 0/1
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta tăng mạnh gấp 2,59 lần.
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta tăng mạnh gấp 2,59 lần.
Câu 7: Công cuộc đổi mới ở nước ta từ Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam *0/1
lần thứ VI xác định là
Câu 8: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành ngành kinh tế ở nước ta hiện *0/1
nay là
A. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp –
xây dựng và khu vực dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp -
xây dựng, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng xu hướng còn biến động.
C. tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư, giảm tỉ trọng của khu vực công
nghiệp – xây dựng, tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư và khu vực công nghiệp – xây dựng,
tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ còn nhiều biến động.
B. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp -
xây dựng, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng xu hướng còn biến động.
Câu 9: Trong cơ cấu GDP của nước ta, ngành dịch vụ có đặc điểm * 0/1
D. tỉ trọng cao hơn nông - lâm- ngư nghiệp, nhưng còn thấp hơn công nghiệp,
xây dựng và ít biến động.
Câu 10: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế *0/1
theo lãnh thổ?
D. đã hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp, các lãnh thổ tập trung
công nghiệp, dịch vụ tạo nên các vùng kinh tế phát triển năng động.
D. đã hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp, các lãnh thổ tập trung
công nghiệp, dịch vụ tạo nên các vùng kinh tế phát triển năng động.
Câu 11: Thành phần kinh tế có tỉ trọng lớn nhất trong nền kinh tế nước ta *0/1
hiện nay là
C. kinh tế tư nhân
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
D. 7
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
B. 3
Câu 14: Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế thể hiện rõ nhất ở khu *1/1
vựcây dựng.
A.Dịch vụ
B.Nông nghiệp.
Câu 15: Nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới đang từng bước ổn định *0/1
và phát triển nhờ
Câu 16: Hội nhập vào nền kinh tế thế giới, nước ta ta tham gia vào tổ chức *1/1
nào?
A. WTO.
B. AFTA.
C.ASEAN.
D.UNESCO.
Câu 17: Cho bảng số liệu: Cơ cấu ngành dịch vụ chiếm * 1/1
A. 40,1%
B. 42,6%
C. 43,5%
D. 45 %
Câu 18: Nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới đang từng bước ổn định *0/1
và phát triển nhờ
Câu 19: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung bao gồm bao nhiêu tỉnh, *0/1
thành phố?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
C. 5
Câu 20: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành *0/1
phố?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
C. 7
Câu 21: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành *0/1
phố theo SGK năm 2002?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
C. 7
Câu 22: Dựa vào át lát ĐLVN cho biết Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam *0/1
bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8 ( TpHCM, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh, Long
An và Tiền Giang)
D. 8 ( TpHCM, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh, Long
An và Tiền Giang)
Câu 23: Ý nào sao đây không phải là thành tựu của nền kinh tế nước ta *1/1
trong quá trình đổi mới
D. hội nhập nền kinh tế khu vực và toàn cầu diễn ra nhanh chóng.
Câu 24: Ý nào sao đây không phải là thách thức của nền kinh tế nước ta *0/1
khi tiến hành đổi mới
A. sự phân hóa giàu nghèo và tình trạng vẫn còn các xã nghèo, vùng nghèo.
B. nhiều loại tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.
D. những bất cập trong sự phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
Câu 25: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế *0/1
theo thành phần kinh tế
A. từ nền kinh tế nhiều thành phần sang nền kinh tế nhà nước và tập thể.
B. cả nước hình thành ba vùng kinh tế phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
C. chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.
D. từ nền kinh tế chủ yếu là nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.
D. từ nền kinh tế chủ yếu là nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.
Câu 26: Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp trong cơ cấu GDP *0/1
giảm và chiếm tỉ trọng thấp nhất chứng tỏ
A. nông, lâm, ngư nghiệp có vị trí không quan trọng trong nền kinh tế nước ta.
B. nước ta đã hoàn thành sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. nước ta đang chuyển từng bước từ nông nghiệp sang công nghiệp.
D. nước ta đang rơi vào tình trạng khủng hoảng kinh tế.
C. nước ta đang chuyển từng bước từ nông nghiệp sang công nghiệp.
Câu 27: Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiện ở * 0/1
Câu 28: Ngành nào sau đây được coi là ngành công nghiệp trọng điểm *0/1
tiêu biểu hiện nay?
A. hóa chất.
B. luyện kim.
A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
B. chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.
C. chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.
D. hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới.
B. chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.
Câu 30. Cho bảng số liệu:Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị GDP *0/1
phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 -2014, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột.
D. Đường.
B. Miền.
Câu 31: Một số ngành công nghiệp trọng điểm nổi bật nước ta là * 0/1
A. dầu khí, điện, điện tử- tin học, sản xuất hàng tiêu dùng.
B. dầu khí, điện, chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng.
C. dầu khí, điện, điện tử- tin học, chế biến lương thực thực phẩm.
D. dầu khí, điện, luyện kim, sản xuất hàng tiêu dùng.
B. dầu khí, điện, chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 32 công cuộc đổi mới đã đem lại nhiều thành tựu kinh tế xã hội to *0/1
lớn, tuy nhiên vẫn còn nhiều tồn tại cần khắc phục, cụ thể là
Câu 33: Chính sách đổi mới của Đảng và nhà nước ta bước đầu đã có tác *0/1
dụng chuyển dịch lao động động từ
A. khu vực kinh tế Nhà nước sang khu vực kinh tế ngoài nhà nước và có vốn đầu tư
nước ngoài.
B. khu vực kinh tế ngoài nhà nước khu vực kinh tế Nhà nước và có vốn đầu tư
nước ngoài.
C. khu vực kinh tế ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài sang khu vực kinh
tế Nhà nước.
D. khu vực kinh tế nhà nước sang khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. khu vực kinh tế Nhà nước sang khu vực kinh tế ngoài nhà nước và có vốn đầu tư
nước ngoài.
Câu 34: Thách thức lớn nhất về mặt xã hội trong công cuộc đổi mới nền *0/1
kinh tế xã hội của nước ta là
A. phân hóa giàu- nghèo, thất nghiệp, thiếu việc làm Và những vấn đề xã hội khác
trở nên gay gắt.
B. ảnh hưởng của văn hóa nước ngoài có nguy cơ hòa tan”
C. thiếu vốn, công nghệ và lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao.
D. sự phân hóa giàu- nghèo giữa các tầng lớp nhân dân, giữa các vùng có xu hướng
tăng lên.
Tùy chọn 6
A. phân hóa giàu- nghèo, thất nghiệp, thiếu việc làm Và những vấn đề xã hội khác trở
nên gay gắt.