Professional Documents
Culture Documents
Dia Li 12 - HVT cd6d9
Dia Li 12 - HVT cd6d9
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về:
PHẦN II. ĐỊA LÝ DÂN CƯ
Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư
- Đặc điểm dân số và phân bố dân cư Việt Nam.
- Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động nước ta.
Bài 17: Lao động và việc làm
- Nguồn lao động; cơ cấu lao động ở nước ta.
- Việc làm và hướng giải quyết việc làm ở nước ta.
Bài 18: Đô thị hóa
- Đặc điểm đô thị hoá. Mạng lưới đô thị. Ảnh hưởng của ĐTH đến phát triển KT-XH ở nước ta.
PHẦN III - ĐỊA LÝ KINH TẾ
Chủ đề: Đặc điểm cơ cấu kinh tế nước ta
- Công cuộc Đổi mới và hội nhập của nước ta (bối cảnh, diễn biến, thành tựu).
- Một số định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới và hội nhập.
- Chuyển dịch cơ cấu KT theo ngành, theo thành phần KT và theo lãnh thổ ở nước ta
Địa lí các ngành kinh tế
1. Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp
Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp
- Trình bày được sự chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp
- Vấn đề phát triển nông nghiệp (trồng trọt – chăn nuôi)
Bài 24: Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp
- Ngành thủy sản ( điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thủy sản; sự phát triển và phân bố
ngành thủy sản)
+ Ngành lâm nghiệp (vai trò, sự phát triển và phân bố lâm nghiệp)
2. Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp
Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp
- Trình bày được cơ cấu công nghiệp theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ và nêu một số
nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi cơ cấu ngành công nghiệp
Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
- Trình bày được đặc điểm của một số ngành CNTĐ ở nước ta.
Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- Khái niệm tổ chức lãnh thổ công nghiệp. Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp
2. NỘI DUNG
2.1. Các dạng câu hỏi định tính:
Câu 1. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ :
A. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
B. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C.Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D.Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
Câu 2. Đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn :
A.Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương.
B.Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
C.Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá.
D.Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân.
Câu 3. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì :
A.Số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.
B.Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
C.Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
1
D.Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Câu 4: Ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta
những năm qua:
A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành
C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời
D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.
Câu 5: Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I của nước ta là :
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
B. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi
C. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp
D. Tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp.
2.2. Các dạng câu hỏi định lượng:
Câu 1. Cho bảng số liệu 29.1 SGK trang 128:
GIÁ TRỊ SẢ N XUẤ T CÔNG NGHIỆ P PHÂN THEO THÀNH PHẦ N KINH TẾ (Đ ơ n vị : Tỉ
đồ ng)
Thành phần kinh tế/ năm 1996 2005
Nhà nước 74161 249085
Ngoài nhà nước 35682 308854
Khu vực có vốn đầu tu nước ngoài 39589 433110
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta theo bảng
số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường.
Câu 2. . Cho bảng số liêu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2020
Vùng Diện tích (nghìn km²) Dân số (nghìn người)
Trung du và miền núi Bắc Bộ 95221,9 12725,8
Bắc Trung Bộ 5110,5 10999,7
Duyên hải Nam Trung Bộ 44765,3 9343,5
Tây Nguyên 54508,3 5932,1
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của các vùng năm 2020?
A. Tây Nguyên cao hơn Bắc Trung Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ thấp hơn Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ cao hơn Duyên Hải NTB. D. Duyên hải Nam Trung Bộ thấp hơn Tây Nguyên.
2.3. Ma trậ n đề
TT Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng số câu
Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng TL TN
hiểu thấp cao
1 Địa lí dân cư 4 2 1 1 8
2 Chủ đề: Đặc điểm cơ cấu 4 4 1 1 10
kinh tế nước ta
3 Một số vấn đề phát triển và 4 3 2 1 10
phân bố nông nghiệp
4 Một số vấn đề phát triển và 4 3 4 1 12
phân bố công nghiệp
Tổng 16 12 8 4 40
2.4. Câu hỏi và bài tập minh họa
2.4.1 Lý thuyết
* Mức độ nhận biết
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không phải ưu điểm của nguồn lao động nước ta?
2
A. Tiếp thu nhanh khoa học và công nghệ. B. Số lượng đông, tăng nhanh.
C. Cần cù, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. D. Tỉ lệ người lao động có trình độ cao còn ít.
Câu 2. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. công nghiệp. B. thương mại. C. du lịch. D. nông nghiệp.
Câu 3. Về số lượng, nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. qui mô lớn và đang tăng. B. qui mô lớn và đang giảm.
C. qui mô nhỏ và đang tăng. D. qui mô nhỏ và đang giảm.
Câu 4. Tình trạng thất nghiệp ở nước ta diễn ra gay gắt ở
A. các đô thị. B. vùng đồng bằng. C. vùng nông thôn. D. vùng trung du, miền núi.
Câu 5. Khu vực kinh tế đang có xu hướng tăng rất nhanh trong cơ cấu lao động của nước ta?
A. Quốc doanh. B. Xây dựng. C. Có vốn đầu tư nước ngoài. D. Ngư nghiệp.
Câu 6. Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?
A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 7. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo xu hướng
A. giảm tỉ trọng công nghiệp nhẹ. B. giảm tỉ trọng công nghiệp nặng.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. D. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
Câu 8. Nội dung của công cuộc Đổi mới ở nước ta từ năm 1986 là
A. đổi mới ngành công nghiệp. B. đổi mới toàn diện về kinh tế - xã hội.
C. đổi mới ngành nông nghiệp. D. đổi mới về chính trị.
Câu 9. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Giảm tỉ trọng khu vực II. B. Tăng tỉ trọng khu vực III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I. D. Khu vực II chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 10. Vùng có quy mô dân số đô thị lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 11. Theo cách phân loại hiện hành nước ta có
A. 2 nhóm với 28 ngành. B. 3 nhóm với 29 ngành.
C. 4 nhóm với 30 ngành. D. 5 nhóm với 31 ngành.
Câu 12. Cơ cấu sản xuất ngành công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. D. Giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây có ngành đóng tàu?
A. Hạ Long. B. Vinh. C. Khánh Hòa. D. Rạch Giá.
Câu 14. Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây ?
A. Khí đốt. B. Dầu nhập nội. C. Than. D. Năng lượng mới.
Câu 15. Ngành công nghiệp thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước một bước là
A. luyện kim. B. sản xuất điện. C. khai thác than. D. khai thác dầu khí.
5
B. Mở rộng thị trường, hình thành các vùng chuyên canh.
C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi giống cây trồng.
D. Hình thành các vùng chuyên canh, thay đổi giống cây trồng.
Câu 4 . Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau đây?
A. Tạo điều kiện để hội nhập vào thị trường thế giới.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.
C. Khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển dịch cơ cấu lao động.
Câu 5. Tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng trong giá trị sản xuất công nghiệp nước ta chủ yếu là do
A. nguồn nguyên liệu phong phú, vốn đầu tư rất lớn, thị trường rộng.
B. lực lượng lao động trình độ cao, thị trường tiêu thụ được mở rộng.
C. có nhiều ngành, hiệu quả kinh tế cao, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. nguồn nguyên liệu phong phú, thị trường rộng, lao động trình độ.
2.5. Đề minh họa
---------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------------------
(Lưu ý: Học sinh được sử dụng Át lát địa lý Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
phát hành từ năm 2009 đến nay)
Hoàng Mai, ngày 15 tháng 2 năm 2024
TỔ (NHÓM) TRƯỞNG