Professional Documents
Culture Documents
ọ và tên:………………………………………
Mã số SV:………………………………………
ớp: ……………………………………………
Chọn phát biểu đúng nhất liên quan đến vị trí mà mũi tên chỉ vào trong hình:
A. Có chức năng là bảo vệ màng, thường gặp ở các tế bào tiêu hóa
B. Là sự kết hợp giữa các gốc đường, glycoprotein và proteinlycan tạo thành lớp màng như hình
C. Dùng để diện hoặc tương tác giữa các tế bào
D. Cả A và C
Câu 8: Nhập bào qua các trung gian thụ thể là, NGOẠI TRỪ:
A. Sử dụng protein họ Clathrin để tạo lõm và túi mặc áo
B. Là một phương thức tế bào hấp thu nước
C. Ngoài thu nhận chất cần thiết còn hấp thu và vận chuyển các chất ngoại lai
D. Là một phương thức thuộc vận chuyển thông qua nhập bào
Câu 9: Khi nào thì bạch cầu trung tính thực hiện được cơ chế giả túc:
A. Khi trên bạch cầu có các kháng nguyên gắn được với các kháng thể của vi trùng, vi khuẩn,…
B. Khi trên bạch cầu có các kháng thể gắn được với các kháng thể của vi trùng, vi khuẩn….
C. Khi nồng độ Ca2+ trong bạch cầu lớn hơn bên ngoài môi trường
D. Khi bạch cầu di chuyển chậm lại làm tăng nồng độ Ca2+ lên vi khuẩn, vi trùng,…
Câu 10: Dựa vào hình sau và cho biết đây là protein gì và thực hiện theo cơ chế nào ?
A. Protein tải và vận chuyển đồng vận C. Protein kênh và vận chuyển đồng vận
B. Protein tải và vận chuyển đơn vận D. Protein kênh và vận chuyển đơn vận
Câu 11: Phân tử nào sau đây không thể khuếch tán qua được lớp lipid khép ?
A. Nước C. Urea
B. Ethanol D. Không có đáp án sai
ọ và tên:………………………………………
Mã số SV:………………………………………
ớp: ……………………………………………
Câu 1: Trong ghép tạng, người ta thường phải coi độ tương hợp giữa mô, cơ quan người cho và người nhận. Nếu như độ
tương hợp cách nhau xa thì khả năng cơ thể người nhận đào thải cơ quan được gắn vào. Đó là do sự tác động bởi thành
phần nào nằm trên màng tế bào ?
A. Protein khảm trên màng B. Glycolipid C. Glycocalyx D. Cả A và C
Câu 2: Khuếch tán qua màng
A. Tốc độ khuếch tán của các chất khác nhau thì tương đối khác nhau
B. Tốc độ khuếch tán phụ thuộc vào kích thước phân tử và tính tan của chúng
C. Các phân tử như glyceron, glucose thì khuếch tán qua màng nhanh chóng
D. Nước khuếch tán qua màng được vì chúng nhỏ, không tích điện và phân cực
Câu 3: Ở màng ngoài của ti thể có protein đặc hiệu là
A. Porin B. Catherin C. Clathrin D. Ig-Family
Câu 4: Protein xuyên màng
A. Có 3 loại là protein xuyên màng, protein có kênh và protein không kênh
B. Protein tải là protein có cấu hình không gian tâm gắn thay đổi được để mở về phía đối diện của màng
C. Các chất vận chuyển không cần phải tiếp xúc với màng mà chỉ cần di chuyển qua protein kênh không cồng
D. Các chất vận chuyển qua protein thường vận chuyển chủ động
Câu 5: Họ protein được sử dụng trong phương thức nhập bào qua trung gian thụ thể là
A. Protein màng và Clatherin C. Protein Clatherin
B. Protein màng và Catherin D. Protein Catherin
Câu 6: Bào quan nào sau đây có chứa enzym Catalase ?
A. Peroxisome B. Lysosome C. Ti thể D. Bộ máy Golgi
Câu 7: Glycolipid, bao nhiêu nhận định sau là đúng ?
I. Là gốc đường gắn với lipid
II. Chiếm tỉ lệ 1% của màng
III. Là hàng rào ngăn cách giữa tế bào và môi trường
IV. Có tính bán thấm
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 8: Thành phần nào sau đây chỉ tồn tại ở tế bào Eukaryote ?
A. Cholesterone B. Glycolipid C. Protein màng D. Đường của màng
Câu 9: Protein kênh và protein tải khác nhau ở điểm nào ?
A. Vận chuyển ion C. Tốc độ vận chuyển của protein kênh chậm
B. Chiều gradient nồng độ của protein tải luôn luôn xuôi chiều D. Tốc độ vận chuyển của protein tải nhanh
Câu 10: Bơm K+-Na+, chọn câu sai
A. Có protein xuyên màng có tâm gắn K+ nằm phía ngoại bào
B. Có protein xuyên màng có tâm gắn Na+, ATPase phía nội bào
C. Mỗi ATP được phân hủy vận chuyển 3Na+ ra ngoài và 2 K+ vào bên trong
D. Gần 2/3 nhu cầu của tế bào động vật được sử dụng để chạy bơm Na+-K+
Câu 11: Hãy sắp xếp sự hình thành của lisosome:
(1) Tiền enzym được tạo ra trên lưới nội sinh chất
(2) Tiền enzym MP-6 phosphat kết hợp với thụ thể của nó ở vùng móng trồi của bộ máy Golgi
(3) Thụ thể MP-6 phosphat tái vận chuyển bộ máy Golgi trên túi nội bào chỉ còn lại tiêu thể sơ cấp