You are on page 1of 9

ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH KỲ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019

Đề thi thử lần 1 Bài thi: Sinh học tế bào


(Đề thi có 5 trang) Thời gian làm đề 40 phút, không kể thời gian phát đề

ọ và tên:………………………………………
Mã số SV:………………………………………
ớp: ……………………………………………

Câu 1: Phospholipid chọn câu đúng:


A. Phần đầu là gốc amin/gốc acid phosphoric, phần đuôi là 2 gốc acid béo không tan trong nước
B. Có thể có liên kết đôi ở phần đuôi
C. Gốc amin/acid phosphoric điện li tạo thành ion âm hoặc dương
D. Phần thân là gốc Glycerin liên kết thành phần ưa nước với nhau
Câu 2: Thành phần nào chỉ tồn tại ở động vật có vú và chiếm khoảng 40% màng tế bào ?
A. Glycerone C. Glycolipid
B. Protein màng D. Cholesterone
Câu 3: Protein tải là
A. Protein có khả năng thay đổi cấu hình không gian để mở về phía đối diện màng
B. Protein tạo thành kênh hay hầm xuyên qua màng
C. Có một protein ngoại vị đóng vai trò là “chìa khóa” muốn đi vào bên trong tế bào phải có chìa khóa
D. Không có đáp án đúng
Câu 4: Kiểu vận chuyển nào sau đây không phải là đặc trưng của nhập bào ?
A. Ẩm bào C. Thực bào
B. Nhập bào qua thụ thể trung gian D. Cả B và C
Câu 5: Glycolipid, chọn câu phát biểu đúng nhất:
A. Là một gốc đường gắn với một gốc lipid bên trong màng tế bào
B. Tồn tại bên trong màng tế bào, hình thành các liên kết đường
C. Thực hiện chức năng truyền tin tế bào
D. Chiểm khoảng 1% của màng tế bào
Câu 6: Dựa vào hình sau và trả lời:

Chi tiết chỉ vào ở trên hình là


A. Protein xuyên màng C. Protein kênh
B. Protein khảm D. Protein tải

Biên soạn: Nguyễn Quang Hy


Câu 7: Dựa vào hình sau và trả lời:

Chọn phát biểu đúng nhất liên quan đến vị trí mà mũi tên chỉ vào trong hình:
A. Có chức năng là bảo vệ màng, thường gặp ở các tế bào tiêu hóa
B. Là sự kết hợp giữa các gốc đường, glycoprotein và proteinlycan tạo thành lớp màng như hình
C. Dùng để diện hoặc tương tác giữa các tế bào
D. Cả A và C
Câu 8: Nhập bào qua các trung gian thụ thể là, NGOẠI TRỪ:
A. Sử dụng protein họ Clathrin để tạo lõm và túi mặc áo
B. Là một phương thức tế bào hấp thu nước
C. Ngoài thu nhận chất cần thiết còn hấp thu và vận chuyển các chất ngoại lai
D. Là một phương thức thuộc vận chuyển thông qua nhập bào
Câu 9: Khi nào thì bạch cầu trung tính thực hiện được cơ chế giả túc:
A. Khi trên bạch cầu có các kháng nguyên gắn được với các kháng thể của vi trùng, vi khuẩn,…
B. Khi trên bạch cầu có các kháng thể gắn được với các kháng thể của vi trùng, vi khuẩn….
C. Khi nồng độ Ca2+ trong bạch cầu lớn hơn bên ngoài môi trường
D. Khi bạch cầu di chuyển chậm lại làm tăng nồng độ Ca2+ lên vi khuẩn, vi trùng,…
Câu 10: Dựa vào hình sau và cho biết đây là protein gì và thực hiện theo cơ chế nào ?

A. Protein tải và vận chuyển đồng vận C. Protein kênh và vận chuyển đồng vận
B. Protein tải và vận chuyển đơn vận D. Protein kênh và vận chuyển đơn vận
Câu 11: Phân tử nào sau đây không thể khuếch tán qua được lớp lipid khép ?
A. Nước C. Urea
B. Ethanol D. Không có đáp án sai

Biên soạn: Nguyễn Quang Hy


Câu 12: Đây là bào quan nào ?

A. Bộ máy Golgi C. Ti thể


B. Lưới nội sinh chất D. Ribosme
Câu 13: Quá trình hình thành móng trồi ở nội sinh chất không có ?
A. Protein khi được tổng hợp sẽ hình thành tín hiệu ER để gắn cấu tử SRP, cấu tử SRP sẽ gắn với thụ thể SRP trên màng
lưới nội chất để vận chuyển protein vào bên lưới nội sinh chất
B. Màng lưới nội sinh chất tạo thành bóng màng để chuẩn bị bao bọc lấy protein và vận chuyển
C. Các protein được bao bọc bởi các bóng màng gọi là túi tiết hệ nội bào
D. Sau khi đóng gói hoàn tất, các protein được đem đi vận chuyển bên trong tế bào và ngoài tế bào
Câu 14: Protein nào sau đây thường được dùng để phục vụ vận chuyển bên trong tế bào ?
A. Các protein dạng hòa tan C. Các protein điều hòa
B. Các protein cấu trúc D. Các protein bảo vệ
Câu 15: Bộ máy Golgi chọn câu sai:
A. Là một chồng túi dẹt không thông nhau chứa hoạt chất sinh học
B. Đơn vị cơ sở của bộ máy Golgi là thể Golgi
C. Mặt có chức năng cải dạng hóa học và nâng cấp các chất được gửi tới là mặt trans
D. Cả B và C
Câu 16: Điểm khác nhau giữa lysosome và peroxisome là
A. Phá hủy và tiêu hủy các chất có hại bên trong tế bào
B. Bắt đầu hình thành từ lưới nội sinh chất
C. Tạo ra các acid mật bên trong mô gan
D. Bên trong chứa các enzym thủy phân và oxy hóa
Câu 17: Hội chứng ZellWeger
A. Do đột biến ít nhất 10 gien của protein nhập bào vào bên trong peroxisome
B. Đặc điểm lâm sàng: trán nhô, mặt phẳng, mũi rộng, hai mắt xa nhau
C. Tế bào bị giảm hoặc không còn khả năng loại vỏ các chất độc hại bên trong tế bào
D. Cả 3 đều đúng
Câu 18: Caspase nào sau đây là khơi mào quá trình apoptosist thuộc con đường nội sinh ?
A. Caspase 3 B. Caspase 9 C. Caspase 8 D. Caspase 10
Câu 19: Bào quan nào sau đây có cấu tạo màng màng kép ?
A. Lisosome B. Ribosome C. Peroxisome D. Ti thể
Câu 20: Cấu tạo màng của ti thể, chọn câu sai:
A. Màng ngoài có nhiều phân tử Porin và protein xuyên màng
B. Các protein bám ngoài màng có các chức năng hòa nhập và phân chia là chủ yếu
C. Màng trong ti thể có chứa chất nền matrix và phức hợp đa men
D. Không có đáp án sai
Câu 21: Phương trình nào sau đây không tạo ra NADH ?
A. Isocitrate  -Ketaglutatrate B. Succinyl CoA  Succinate

Biên soạn: Nguyễn Quang Hy


C. Acetyl CoA  Citrate D. Fumurate  Malate
Câu 22: Phương trình nào sau đây không tạo ra hợp chất 4C ?
A. Succinyl CoA  succinate C. -Ketaglutrate  Succinyl CoA
B. Fumurate  Malate D. Malate  Oxalacetate
Câu 23: Apoptosist, con đường nội sinh. Chọn câu sai:
A. Khi bên trong ti thể có sự quá tải của nồng độ Ca2+ nó bị phá vỡ và giải phóng Cytc C và Smac
B. Cyct C kết hợp với Apaf-3 và procaspe 9 nhờ năng lượng ATP hình thành nên Apoptosome (7 bộ ba)
C. Tín hiệu chết nội sinh được điều khiển dưới sự điều khiển của Smac
D. Caspase 8 và Apoptosome kết hợp với nhau cắt gọt procaspase 3 thành caspase 3 khơi mào quá trình chết tế bào
Câu 24: Khi tế bào bị tổn thương, lympho T gửi tín hiệu chết đến tế bào. Chọn câu đúng
A. Lympho T gửi tín hiệu FAS-FADD
B. Caspase 8 là caspase khơi mào quá trình chết ngoại sinh
C. Tín hiệu nhận được procaspase 8 hoặc 10 được kích hoạt thành dạng hoạt động
D. Cả 3 đều đúng
Câu 25: Một người đi thăm khám và làm xét nghiệm, người ta nhận thấy có sự dư thừa glycogen ở các tế bào cơ do các tiêu
thể bị đột biến khiến cho enzym alpha glucosidase bị thiếu trong lysome. Đây là bệnh
A. Bệnh Tay-Sachs C. Bệnh Pome
B. Bệnh Gaucher D. Bệnh bụi phổi
Câu 26: Chuỗi truyền điện tử, chọn đáp án sai:
A. Khi mỗi khi 2H+ đên cơ chất và oxi thì thu thập được 3 ATP (2ATP-4ATP)
B. pH trong khoang gian màng là 8 trong khi dịch bào tương là 7
C. Các phân từ NADH, FADH2, GTP được oxi hóa trực tiếp bởi O2
D. Chuỗi truyền các men thực hiện trên 12 protein khác nhau
Câu 27: Cyctochrome C, chọn câu sai:
A. Nằm ở màng trong ti thể
B. Nằm ngăn cách Co-Q enzyme và b-c1 cyctochrome
C. Là thành phần cấu tạo nên oxidase cyctochrome
D. NADH đi qua NADH dehydrogenase, Co-Q enzyme, b-c1 cyctochrome, cyctochrome C và oxidase cyctochrome
Câu 28: Thang điện hóa Hydro trong quá trình truyền điện tử thuộc ti thể, chọn câu đúng nhất:
A. Có sự chênh lệch giữa ion H+ ngoài màng và trong màng
B. Mỗi cặp điện tử khi chạy qua chuỗi truyền điện tử vận chuyển trung bình 10 ion Hidro
C. Mỗi cặp điện tử vận chuyển ion H+ từ chất nền ra khoang gian màng
D. Cả 3 đều đúng
Câu 29: Chất nhận điện tử cuối cùng là ?
A. H2O B. O2 C. CO2 D. C6H12O6
Câu 30: Bệnh Tay-Sachs chọn câu sai:
A. Là bệnh di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường
B. Enzym thủy phân Hexosaminidase không có bên trong lysosome
C. Thiếu glycolipid GM2 gangliosidosis trong các tế bào thần kinh
D. Khiến cho bệnh nhân bị mù, điếc, không thể nuốt, bại liệt,…tử vong trước khi lên 4
Câu 31: Bào quan nào sau đây tổng hợp Plamalogen_thành phần quan trọng cấu tạo nên màng tim và não ?
A. Bộ máy Golgi C. Peroxisome
B. Lysosome D. Lưới nội chất

Biên soạn: Nguyễn Quang Hy


Câu 32: Dựa vào hình sau và cho biết đây là bào quan nào ?

A. Bộ máy Golgi C. Ti thể


B. Lưới nội chất D. Lisosome
Câu 33: Kiểu truyền tin giữa các tế bào ung thư là
A. Kiểu truyền tin tự tiết C. Kiểu truyền tin ngoại tiết
B. Kiểu truyền tin cận tiết D. Kiểu truyền tin nội tiết
Câu 34: Quá trình truyền tin của hormon Steroid, chọn câu sai:
A. Hormon Steroid cạnh tranh với phân tử glucocorticoid (Gr) đang gắn với Hsp
B. Hormon Steroid gắn thụ thể của nó lên phân tử glucocorticoid (Gr)
C. Hormon Steroid gắn thụ thể của nó lên phân tử Hsp
D. Phức hợp Gr-S đi vào nhân tế bào tìm đoạn DNA rồi thực hiện phiên mã và dịch mã.
Câu 35: Kiểu truyền tin tín hiệu chết của tế bào lympho-T là
A. Kiểu truyền tin tự tiết C. Kiểu truyền tin ngoại tiết
B. Kiểu truyền tin cận tiết D. Kiểu truyền tin nội tiết
Câu 36: Kiểu truyền tin tín hiệu chết nội sinh của tế bào là
A. Kiểu truyền tin tự tiết C. Kiểu truyền tin ngoại tiết
B. Kiểu truyền tin cận tiết D. Kiểu truyền tin nội tiết
Câu 37: Phosphoryl hóa protein, chọn câu sai:
A. Là quá trình làm tăng bội số tín hiệu
B. Khi một phân tử A gắn với thụ thể của A thì 1 phân tử ATP được chuyển thành ADP
C. Phospho được giải phóng gắn với 1 acid amin tên là Tyrosine
D. Tyrosine khi được gắn phospho vô nó làm thay đổi cấu tử protein G kích hỏa quá trình truyền tin tế bào
Câu 38: Quá trình truyền tin tế bào ở các tế bào mô cơ vân là, chọn câu đúng nhất:
A. Khi có tín hiệu dãn cơ, chất trung gian dẫn truyền xung thần kinh phóng thích vào khe xinapse và gắn vào thụ thể trên tế
bào cơ vân
B. Điện thể động được tạo ra kích thích lưới nội cơ tương phóng thích Ca2+ ra ngoài.
C. Ca2+ được troponin C gắn kết và làm xoay chuyển cấu hình bộc lộ cấu trúc gắn myosine
D. Sau khi bơm Ca2+ chủ động trở lại được thì đầu hở ra được gắn với 1 Canxi
Câu 39: Quá trình truyền tin tế bào ở các tế bào mô cơ trơn là, chọn câu đúng:
A. Khi có tín hiệu kích thích, lưới nội cơ tương phóng thích Ca2+ làm tăng Canxi nội bào
B. Canxi nội bào kết hợp với Calmodulin tạo thành phức hợp CaM
C. Phức hợp CaM kích thích men Kinase trên chuỗi nhẹ myosin thực hiện quá trình phosphoryl hóa chuỗi nhẹ thành dạng
hoạt động
D. Cả 3 đều đúng
Câu 40: Hình thành AMP nhờ sự tham gia của enxym nào ?
A. Enzym Cyclic AMP C. Enzym Catalase
B. Enzym aminoacyl-tRNA synthetase D. Không có đáp án

Biên soạn: Nguyễn Quang Hy


ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH KỲ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019
Đề thi thử lần 2 Bài thi: Di truyền học
(Đề thi có 4 trang) Thời gian làm đề 40 phút, không kể thời gian phát đề

ọ và tên:………………………………………
Mã số SV:………………………………………
ớp: ……………………………………………

Câu 1: Trong ghép tạng, người ta thường phải coi độ tương hợp giữa mô, cơ quan người cho và người nhận. Nếu như độ
tương hợp cách nhau xa thì khả năng cơ thể người nhận đào thải cơ quan được gắn vào. Đó là do sự tác động bởi thành
phần nào nằm trên màng tế bào ?
A. Protein khảm trên màng B. Glycolipid C. Glycocalyx D. Cả A và C
Câu 2: Khuếch tán qua màng
A. Tốc độ khuếch tán của các chất khác nhau thì tương đối khác nhau
B. Tốc độ khuếch tán phụ thuộc vào kích thước phân tử và tính tan của chúng
C. Các phân tử như glyceron, glucose thì khuếch tán qua màng nhanh chóng
D. Nước khuếch tán qua màng được vì chúng nhỏ, không tích điện và phân cực
Câu 3: Ở màng ngoài của ti thể có protein đặc hiệu là
A. Porin B. Catherin C. Clathrin D. Ig-Family
Câu 4: Protein xuyên màng
A. Có 3 loại là protein xuyên màng, protein có kênh và protein không kênh
B. Protein tải là protein có cấu hình không gian tâm gắn thay đổi được để mở về phía đối diện của màng
C. Các chất vận chuyển không cần phải tiếp xúc với màng mà chỉ cần di chuyển qua protein kênh không cồng
D. Các chất vận chuyển qua protein thường vận chuyển chủ động
Câu 5: Họ protein được sử dụng trong phương thức nhập bào qua trung gian thụ thể là
A. Protein màng và Clatherin C. Protein Clatherin
B. Protein màng và Catherin D. Protein Catherin
Câu 6: Bào quan nào sau đây có chứa enzym Catalase ?
A. Peroxisome B. Lysosome C. Ti thể D. Bộ máy Golgi
Câu 7: Glycolipid, bao nhiêu nhận định sau là đúng ?
I. Là gốc đường gắn với lipid
II. Chiếm tỉ lệ 1% của màng
III. Là hàng rào ngăn cách giữa tế bào và môi trường
IV. Có tính bán thấm
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 8: Thành phần nào sau đây chỉ tồn tại ở tế bào Eukaryote ?
A. Cholesterone B. Glycolipid C. Protein màng D. Đường của màng
Câu 9: Protein kênh và protein tải khác nhau ở điểm nào ?
A. Vận chuyển ion C. Tốc độ vận chuyển của protein kênh chậm
B. Chiều gradient nồng độ của protein tải luôn luôn xuôi chiều D. Tốc độ vận chuyển của protein tải nhanh
Câu 10: Bơm K+-Na+, chọn câu sai
A. Có protein xuyên màng có tâm gắn K+ nằm phía ngoại bào
B. Có protein xuyên màng có tâm gắn Na+, ATPase phía nội bào
C. Mỗi ATP được phân hủy vận chuyển 3Na+ ra ngoài và 2 K+ vào bên trong
D. Gần 2/3 nhu cầu của tế bào động vật được sử dụng để chạy bơm Na+-K+
Câu 11: Hãy sắp xếp sự hình thành của lisosome:
(1) Tiền enzym được tạo ra trên lưới nội sinh chất
(2) Tiền enzym MP-6 phosphat kết hợp với thụ thể của nó ở vùng móng trồi của bộ máy Golgi
(3) Thụ thể MP-6 phosphat tái vận chuyển bộ máy Golgi trên túi nội bào chỉ còn lại tiêu thể sơ cấp

Biên soạn: Nguyễn Quang Hy


(4) H+ được bơm vào làm cho pH trong túi giảm , glycoprotein bị phân ly khỏi thụ thể và hoạt hóa thành enzyme
(5) Tiền enzym MP-6 phosphat sẽ kết hợp với thụ thể MP-6 phosphat ở vùng móng trồi
A. (1)-(5)-(2)-(4)-(3) B. (1)-(2)-(3)-(4)-(5) C. (1)-(5)-(4)-(2)-(3) D. (1)-(5)-(2)-(3)-(4)
Câu 12: Bệnh Gaucher, chọn câu phát biểu sai:
A. Là bệnh di truyền lặn nhiễm sắc thể thường
B. Do sự thiếu hụt enzym phosphaternferase bên trong tiêu thể nên bị mất chức năng
C. Nếu như xảy ra ở các tế bào thần kinh sẽ gây chết thai lưu
D. Nếu như xảy ra ở các tế bào cơ trẻ thường bị gan phình to, xương sọ biến đổi,…
Câu 13: Sự ảnh hưởng bởi các liên kết X-ALD trong bên peroxisome sẽ gây ra
A. Sự tích lũy nhiều chuỗi acid béo C. Cả A và B
B. Phá vỡ vỏ bao myelin bao quan tế bào thần kinh D. Không xác định
Câu 14: Thành phần nào sau đây giúp cho các phân tử protein trên màng tế bào có sự di chuyển giới hạn ?
A. Lipid B. Cholesterone C. Glycolipid D. Protein màng
Câu 15: Lưới nội sinh chất, chọn câu sai:
A. Lưới nội sinh chất nằm gần nhân được gọi là lưới nội sinh chất hạt
B. Các hạt đính trên lưới nội sinh chất hạt là ribosome có chức năng tổng hợp protein
C. Lưới nội sinh chất trơn có mặt rất nhiều ở các tế bào túi mật
D. Có chức năng tái tại màng nhân khi phân bào
Câu 16: Kết thúc chu trình Creb của 2 pyruvate cho bao nhiêu đơn vị năng lượng FADH2 ?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 17: Ai là người cho rằng màng tế bào là một thể khảm lỏng ?
A. Singer và Nicolson B. Gorter và Grender C. Alexander D. McClintock
Câu 18: Phương trình nào sau đây thuộc chu trình Creb cho ra hợp chất 6C ?
A. Acetyl CoA  Citrate C. Malate  Oxaloacetate
B. -Ketoglutrate  Succinyl CoA D. Succinate  Fumirate
Câu 19: Nằm giữa 2 phân tử b-c1 cyctochrome và oxidase cyctochrome là
A. Co-Q enzym B. Cytc C C. NADH dehydrogenase D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Cycto C được giải phóng khỏi màng ti thể khi
A. Lympho T gửi tín hiệu apoptosist ngoại sinh C. Nồng độ Ca2+ bên trong tế bào cao
B. Caspase 8 khơi mào quá trình chết nội sinh D. Nồng độ Ca2+ bên trong ti thể cao
Câu 21: Con đường chết nội sinh chọn câu sai:
A. Khi nồng độ bên trong Ca2+ cao hơn mức bình thường nó giải phóng Smac và Cyct C
B. Tín hiệu Smac ức chế tín hiệu ngăn chặn chết nội sinh là IAP
C. Caspase 9 và Apoptosome cắt gọt procaspase 3 thành caspase 3 khơi mào quá trình chết
D. Apaf 1, procaspase 9 và Cyt C gắn với nhau nhờ ATP tạo thành Apoptosome (9 bộ 3)
Câu 22: Vận chuyển protein được tạo ra vào bên trong lưới nội sinh chất, không có sự tham gia của ?
A. Cấu tử SRP B. Tín hiệu ER C. Thụ thể SRP D. Không có đáp án
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói đến bộ máy Golgi ?
A. Là một chồng túi dẹt, gồm túi dẹt không thông nhau lại chứa hoạt chất sinh học
B. Các chất di chuyển qua bộ máy Golgi gồm 2 cách di chuyển
C. Đơn vị cơ sở hình thành bộ máy Golgi là các túi màng hoạt dịch
D. Không có đáp án sai
Câu 24: Chọn phát biểu sai khi nói về tiêu thể:
A. Là bào quan có màng bao bọc, pH đặc trưng từ 4.5-5.5
B. Có khoảng 50 loại enzym thủy phân khác nhau
C. Tồn tại nhiều bên trong các tế bào miễn dịch
D. Là bào qua màng kép, có các protein khảm trên màng tế bào
Câu 25: Lưới nội sinh chất hạt và lưới nội sinh chất trơn giống nhau ở điểm nào dưới đây ?
A. Là nhiều chồng túi dẹt thông lên nhau C. Thông nối với Lysosome
B. Thông nối với bộ máy Golgi D. Có cấu tạo màng tương tự nhân hay ti thể
Câu 26: Túi tự thực cấp hình thành nhờ

Biên soạn: Nguyễn Quang Hy


A. Lưới nội chất bao bọc lấy các bào quan bị hư cũ C. Cả A và B
B. Sự bắt lấy các vật thể lạ từ bên ngoài tế bào D. Không có đáp án
Câu 27: Ti thể tập trung nhiều nhất ở các tế bào nào ?
A. Tế bào cơ tim B. Tế bào gian não C. Tế bào mô cơ vân D. Tế bào mô cơ trơn
Câu 28: Tổng hợp ATP (giai đoạn 3), NGOẠI TRỪ:
A. H+ di chuyển từ khoang gian màng vào bên trong tế bào chất làm cho F0F1 xoay
B. Phức hợp đa men F0F1 nằm ở màng trong ti thể
C. H+ có nguồn gốc chủ yếu là từ NADH
D. H+ trước khi đi vào khoang gian màng đã đi qua 4 phức hợp
Câu 29: Dựa vào hình sau và cho biết đây là bào quan gì ?

A. Peroxisome B. Bộ máy Golgi C. Nhân tế bào D. Ribosome


Câu 30: Phospholipid chọn câu phát biểu đúng nhất ?
A. Hình thành nên tính khảm của màng
B. Gồm 1 đầu kị nước và 1 đầu ưa nước
C. Các phospholipid tương đối giống nhau ở phần đầu
D. Đuôi phospholipid là nơi gắn các phân tử protein khảm và cholesterone
Câu 31: Sự kiện nào sau đây giúp làm tăng bội số tín hiệu ?
A. Hình thành cAMP B. Phosphoryl hóa protein C. Kênh ion D. Cả A và B
Câu 32: Quá trình truyền tin nào sau đây có sự phosphoryl hóa ?
A. Truyền tin thần kinh qua khe xinapse của tế bào mô cơ vân
B. Truyền tin thần kinh qua khe xinapse của tế bào mô cơ trơn
C. Cả A và B
D. Không xác định được
Câu 33: Truyền tin ở tế bào mô cơ vân, chọn câu phát biểu sai:
A. Là kiểu truyền tin theo xinapse thần kinh
B. Kích thích cho túi nội cơ tương giải phóng Ca2+ và tăng nồng độ Ca2+
C. Ca2+ gắn với troponin I làm xoay chuyển cấu hình bộc lộ gắn với actine
D. Khi túi nội cơ tương cân bằng Ca2+ lại được 1 ATP gắn vào điểm kết thúc
Câu 34: Quá trình phosphoryl hóa xảy ra ở chuỗi nào của mô cơ trơn ?
A. Chuỗi nhẹ của myosin B. Chuỗi actine C. Chuỗi nặng của myosin D. Cả A và C
Câu 35: Sự di chuyển của các tế bào bạch cầu trong máu chậm lại gắn thụ thể của nó thụ thể của màng tế bào, làm gia tăng
nồng độ Ca2+ nội bào làm mở liên kết nghẽn là kiểu truyền tin
A. Nội tiết B. Cận tiết C. Tự tiết D. Ngoại tiết
Câu 36: Quá trình chết nội sinh là kiểu truyền tin
A. Tự tiết B. Cận tiết C. Nội tiết D. Ngoại tiết
Câu 37: Kiểu truyền tin của phân tử ưa dầu
A. Hình thành nên tín hiệu truyền tin tế bào bám vào 1 yếu tố phiên mã làm cho yếu tố phiên mã tạo ra được nhiều protein
hơn
B. Hình thành nên tín hiệu truyền tin tế bào bám vào 1 yếu tố phiên mã hoặc bám vào 1 gien làm cho protein bị hủy hoạt
nhiều hơn

Biên soạn: Nguyễn Quang Hy


C. Cả A và B
D. Không có đáp án
Câu 38: ATP khi được chuyển thành ADP thì phospho được tạo ra thường gắn với protein nào ?
A. Tyrosine B. Alanine C. Glycerine D. Không xác định
Dựa vào bảng sau và trả lời từ câu 6 đến 7:
A. Bộ máy Golgi D. Lysosome
B. Lưới nội chất E. Peroxisome
C. Ti thể

Câu 39: Chi tiết số 1 là:


Câu 40: Chi tiết số 2 là:

Biên soạn: Nguyễn Quang Hy

You might also like