You are on page 1of 28

BỘ CÂU HỎI TRẮC

NGHIỆM SINH HỌC


PHÂN TỬ DƯỢC

Biên soạn: Bùi Thanh Phong


BÀI 1: BÀI MỞ ĐẦU

Câu 1: Học thuyết trung tâm cho rằng TTDT


A.Không chuyển sang RNA được
B.Không chuyển từ RNA sang DNA được
C.Không chuyển từ protein sang acid nucleotide được
D.Được luân chuyển tự do trong tế bào
Câu 2: Học thuyết trung tâm
A.Nói về sự luân chuyển thông tin từ protein đến DNA
B.Do Francis Crick và James Watson phát biểu đầu tiên
C.Do James Watson phát biểu đầu tiên
D. Do Francis Crick phát biểu đầu tiên

BÀI 2: SAO CHÉP DNA


1. Sự đa dạng của phân tử deoxyribo nucleotide acid được quyết định bởi:
A. Số lượng của các nucleotide. D. Cấu trúc không gian của deoxyribose
B. Thành phần của các loại nucleotide nucletide acid.
tham gia. E. Tất cả đều đúng.
C. Trật tự sắp xếp của các nucleotide.
2. Liên kết photphodieste được hình thành giữa hai nucleotide xảy ra giữa các vị trí
cacbon:
A. 1’ của nucleotide trước và 5’ của nucleotide sau.
B. 5’ của nucleotide trước và 3’ của nucleotide sau.
C. 5’ của nucleotide trước và 5’ của nucleotide sau.
D. 3’ của nucleotide trước và 5’ của nucleotide sau.
3. Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của DNA được đảm
bảo bởi:
A. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotide trong chuỗi pôlynucleotide.
B. Liên kết giữa các basevà đường deoxyribose.
C. Số lượng các liên kết hydro hình thành giữa các basecủa 2 mạch.
D. Sự kết hợp của DNA với protein histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc.
E. Sự liên kết giữa các nucleotide.
4. Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của DNA được đảm bảo bởi:
A. Tính bền vững của các liên kết photphodieste.
B. Tính yếu của các liên kết hydro trong nguyên tắc bổ sung.
C. Cấu trúc không gian xoắn kép của DNA.
D. Sự đóng và tháo xoắn của sợi nhiễm sắc.
E. Đường kính của phân tử DNA.
5. DNA có cấu trúc không gian xoắn kép dạng vòng khép kín được thấy ở:
A. Vi khuẩn. C. Ti thể.
B. Lạp thể. D. B và C đúng.

2
E. A, B và C đều đúng.
6. Sinh vật có ARN đóng vai trò là vật chất di truyền là:
A. Vi khuẩn. C. Một số loại vi khuẩn. E. Tất cả các tế bào nhân
B. Virus. D. Một số loại virus. sơ.
7. Thông tin di truyền được mã hoá trong DNA dưới dạng:
A. Trình tự của các axit photphoric quy định trình tự của các nucleotide.
B. Trình tự của các nucleotit trên gen quy định trình tự của các axit amin.
C. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của DNA.
D. Trình tự của các deoxyribose quy định trình tự của các bazơ nitric.
8. Trong quá trình nhân đôi của DNA, enzym DNA polymerase tác động theo cách
sau:
A. Dựa trên phân tử DNA cũ để tạo nên 1 phân tử DNA hoàn toàn mới, theo nguyên tắc
bổ sung.
B. Enzym di chuyển song song ngược chiều trên 2 mạch của phân tử DNA mẹ để hình
thành nên các phân tử DNA con bằng cách lắp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung.
C. Enzym DNA polymerase chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử DNA theo
chiều từ 3’ đến 5’.
D. Enzym tác động tại nhiều điểm trên phân tử DNA để quá trình nhân đôi diễn ra nhanh
chóng hơn.
9. Hai mạch DNA mới được hình thành dưới tác dụng của enzym polymerase dựa trên
2 mạch của phân tử DNA cũ theo cách:
A. Phát triển theo hướng từ 3’ đến 5’(của mạch mới).
B. Phát triển theo hướng từ 5’ đến 3’(của mạch mới).
C. Một mạch mới được tổng hợp theo hướng từ 3’ đến 5’ còn mạch mới kia phát triển
theo hướng từ 5’ đến 3’.
D. Hai mạch mới được tổng hợp theo hướng ngẫu nhiên, tuỳ theo vị trí tác dụng của
enzym.
10. Đoạn Okazaki là:
A. Đoạn DNA được tổng hợp một cách liên tục trên DNA cũ trong quá trình nhân đôi.
B. Một phân tử ARN thông tin được sao ra từ mạch không phải là mạch gốc của gen.
C. Các đoạn DNA mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn trên 1 trong 2 mạch của
DNA cũ trong quá trình nhân đôi.
D. Các đoạn ARN ribosome được tổng hợp từ các gen của nhân con.
E. Các đoạn DNA mới được tổng hợp trên cả 2 mạch của phân tử DNA cũ trong quá
trình nhân đôi.
11. Sự nhân đôi của DNA trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng:
A. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ.
B. Sao lại chính xác trình tự của các nucleotide trên mỗi mạch của phân tử DNA, duy trì
tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử DNA qua các thế hệ.
C. Góp phần tạo nên hiện tượng biến dị tổ hợp.
D. A và B đúng.
E. A, B và C đều đúng.
12. Định nghĩa nào sau đây về gen là đúng nhất:

3
A. Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin cho việc tổng hợp một protein quy định
tính trạng.
B. Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN hoặc
tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein.
C. Một đoạn của phân tử DNA tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein như
gen điều hoà, gen khởi hành, gen vận hành.
D. Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN thông
tin, vận chuyển và ribosome.
E. Là một đoạn của phân tử DNA có chức năng di truyền.
13. Chức năng nào dưới đây của DNA là không đúng:
A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
B. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein.
C. Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
D. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá.
E. Mang các gen tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein.
14. Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một mạch liên tục
dưới tác dụng của enzym DNA ligase.
B. Sợi dẫn đầu là mạch đơn được tổng hợp liên tục trong quá trình nhân đôi từ một mạch
của DNA mẹ trên đó enzym DNA pôlymerase di chuyển theo chiều tác động của các
enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hydro.
C. Sự nhân đôi có thể diễn ra ở nhiều điểm trên DNA.
D. Do kết quả của sự nhân đôi, 2 DNA mới được tổng hợp từ DNA mẹ theo nguyên tắc
bán bảo toàn.
E. Sợi đi theo là các đoạn Okazaki được tổng hợp trong quá trình nhân đôi từ một mạch
của DNA mẹ, trên đó enzym DNA pôlymerase di chuyển theo chiều các enzym tháo xoắn
và phá vỡ liên kết hydro.
15. Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
A. Cơ chế nhân đôi của DNA đặt cơ sở cho sự nhân đôi của NST.
B. Phân tử DNA đóng xoắn cực đại vào kì đầu 1 trong quá trình phân bào giảm nhiễm.
C. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotide trong chuỗi là các liên kết bền vững do
đó tác nhân đột biến phải có cường độ mạnh mới có thể làm ảnh hưởng đến cấu trúc
DNA.
D. Việc lắp ghép các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi đảm
bảo cho thông tin di truyền được sao lại một cách chính xác.
E. Không phải chỉ có mARN mà tARN và rARN đều được tổng hợp từ các gen trên
DNA.
16. Một đoạn mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide như sau: …ATG
CAT GGC CGC A… Trong quá trình tự nhân đôi DNA mới được hình thành từ đoạn
mạch khuôn này sẽ có trình tự:
A. …ATG CAT GGC CGC A… C. …UAC GUA CCG GCG U…
B. …TAC GTA CCG GCG T… D. …ATG CGT ACC GGCGT…
17.Enzyme nào xúc tác cho sự tách hai mạch DNA và tháo xoắn chúng:

4
a.Helicase c.Topoisomerase II
b.3’-5’ exonuclease d.Telomeras
18.Khẳng định nào đúng về operon:
a.Operon luôn luôn có 3 gen c.Ở operon hai mạch DNA đều được
b.Operon thỉnh thoảng có hơn 1 phiên mã
promoter d.Tất cả các gen ở tế bào Eukaryote được
tổ chức trong operon
19. Protein nào tham gia vào sự sao chép DNA ở Prokaryote có hoạt tính ATPase:
a.Primase c.Helicase
b.DNA polymerase III d.SSB protein
20.Liên kết và tương tác hóa học nào làm ổn định cấu trúc bậc 2 của DNA:
a.Cộng hóa trị và hidro c.Cộng hóa trị và ion
b.Hydro và ion d.Hydro và kị nước
21.Enzyme nào tách mạch DNA trong quá trình sao chép:
a.Helicase c.Topoisomerase II
b.Ligase d.Primase
22.Enzyme nào có vai trò nối các đoạn DNA:
a.Helicase c.Ligase
b.3’-5’ exonuclease d.Primase
23.Enzyme nào tổng hợp các mồi RNA ngắn trong sao chép:
a.RNA polymerase III c.Ligase
b.3’-5’ exonuclease d.Primase
24.Enzyme nào tham gia tổng hợp mạch chậm DNA trong sao chép:
a.DNA polymerase III c.Primase
b.Ligase d.Tất cả đều đúng
25.Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược:
a.Primase c.RNA polymerase
b.DNA polymerase d.Tất cả đều sai
26.Khẳng định nào đúng đối với quá trình biểu hiện gen ở Pro- và Eukaryote:
a.Sao chép và sữa chữa mRNA xảy ra sau phiên mã
b.Sự dịch mã mRNA bắt đầu trước khi kết thúc phiên mã
c.RNA polymerase có thể gắn vào promoter nằm ở vùng thượng nguồn từ điểm bắt đầu
phiên mã
d. tất cả đều sai.
27.Trong chủng E. coli đột biến, DNA polymerase I bị mất hoạt tính do đó sẽ không có
vai trị:
a.Phiên mã c.Tháo xoắn DNA
b.Sửa sai bằng cách cắt bỏ d.Tái tổ hợp DNA
28. DNA có thể tồn tại ở bào quan nào của tế bào:
a.Nhân, bộ máy Golgi, ty thể c.Nhân, ty thể, lục lạp
b.Nhân, ty thể, mạng lưới nội chất d.Nhân, bộ máy Golgi, lục lạp
29. Protein SSB trong sao chép DNA được viết tắt từ:
a.Simple strand binding b.Simple strandline binding

5
c.Single strandline bind d.Single strand binding
Câu 30. Trong phân tử acid nucleic phân tử carbon nào của đường desoxyribose gắn
với phosphate, với nhóm hydroxyl (OH) và với base nitrogen.
a. C1’ với base nitrogen, C3’ với OH, C5’ với phosphate.
b. C3’ với base nitrogen, C1’ với OH, C5’ với phosphate.
c. C5’ với base nitrogen, C3’ với OH, C1’ với phosphate.
d. C2’ với base nitrogen, C3’ với OH, C5’ với phosphate.
Câu 31. Để nối hai đoạn Okazaki của DNA, trình tự nào về hoạt động của các enzyme
dễ chấp nhận hơn cả? Cho rằng cả hai đoạn đều đã được tạo ra.
a. Polymerase I (5’ ---> 3’ exonuclease), polymerase I (polymerase), ligase.
b. Polymerase I (5’ ---> 3’ exonuclease), polymerase III, ligase.
c. Ribonuclease, polymerase III, ligase.
d. Primase, polymerase I, ligase.
Câu 32. Enzyme Topoisomerase có vai trò:
a. Tách mạch tạo chẻ ba sao chép DNA. c. Sửa sai.
b. Cắt một mạch DNA phía sau chẻ ba d. Làm mồi để tổng hợp các đoạn
sao chép để tháo xoắn. Okazaki.
Câu 33. Acid nucleic là một chuỗi các nucleotide. Các nucleotide được tạo nên từ 3
thành phần. Thành phần nào trong số đó có thể tách ra khỏi nucleotide mà không làm
mạch đứt rời:
a. Đường c. Base nitơ
b. Phosphate d. Cả a và c
Câu 34. Nếu một trong những enzyme sau đây vắng mặt thì không có nucleotide nào
được gắn vào chẻ ba sao chép. Enzyme nào trong số này:
a. Polymerase I (có hoạt tính polymer hóa). b. Polymerase III.
c. Polymerase I (có hoạt tính exonucleose 5’--->3’). d. DNA ligase.
Câu 35.Cái nào trong những mô tả sau đây thích hợp nhất cho các nucleotide:
a. Base nitơ và nhóm phosphate.
b. Base nitơ, nhóm phosphate và đường 5C.
c. Base nitơ và đường 5C.
d. Đường 5C và adenine hay uracil.
e. Đường 5C, nhóm phosphate và purine.
Câu 36: Đoạn okazaki không có đặc tính
A.Đoạn gắn tạo ra do sao chép không liên tục B.Loop
C.Kích thước từ 40 – 2000 base D.Nằm trên sợi muộn.
Câu 37: Thí nghiệm Meselson – Stahl đã chứng minh
A.DNA được cấu tạo từ N14 và N15 C.DNA được sao chép theo cơ chế bán bảo tồn
B.DNA có cấu trúc xoắn kép D.DNA được sao chép theo cơ chế bảo tồn
Câu 38: Phương trình phản ứng sao chép
A. d(NMP)n + dNTP → d(NTP)n+1 + PPi B. d(NDP)n + dNTP → d(NDP)n+1 + PPi
C. d(NMP)n + dNDP → d(NMP)n+1 + Pi D. d(NMP)n + dNDP → d(NMP)n+1 + PPi
Câu 39: Yếu tố nào KHÔNG tham gia quá trình sao chép DNA
A.Khuôn mẫu B.RNase H C.Mg++ D.Mn++

6
Câu 40: Vai trò của RNase H trong sao chép DNA
A.Không tham gia quá trình sao chép B.Tổng hợp mồi
C.Thủy giải mồi D.Tổng hợp sợi muộn
Câu 41: Khi sao chép, DNA sợi mới được tổng hợp theo chiều
A.3’- 5’ B.5’- 3’ C.3’- 5’ trên sợi sớm và 5’- 3’ trên sợi muộn D.Cả hai chiều
Câu 42: Vai trò của DNA ligase trong sao chép DNA
A.Tổng hợp DNA trên sợi muộn B.Nối các đoạn okazaki
C.Tách các đoạn okazaki D.Nối các mồi
Câu 43: Bước nào không có trong sao chép sợi muộn
A.Tổng hợp mồi B.Tổng hợp đoạn okazaki
C.Nối các mồi D.Nối các đoạn Okazaki
Câu 44: Sao chép DNA mạch thẳng gặp vấn đề gì?
A.Không có Ori B.Sản phẩm bị ngắn dần
C.Không có chỗ gắn mồi D.Mồi không bị phân hủy khi kết thúc sao chép
Câu 45: Enzyme DNA polymerase sao chép DNA ti thể ở nhân thật là:
A.Anpha B.Beta C.Delta D.Gama
Câu 46: Một đơn vị cấu trúc DNA bao gồm
A.Base nitơ, Đường 5C, gốc photphat B.Base nitơ, đường 6C, gốc photphat
C.Đường 5 C, gốc photphat D.Base nitơ, gốc photphat
Câu 47: Phage T7 giải quyết vấn đề sao chép DNA thẳng nhờ
A.Vòng hóa bộ gen nhờ trình tự cos B.Trình tự telomere
C.Sao chép lăn vòng D.Thành lập phức nối nhờ trình tự cos
Câu 48: Ổn định sợi đơn DNA là chức năng của
A.Protein N B.Protein B C.Protein SSB D.Rep protein
Câu 49: DNA được cấu tạo từ gốc photphat, base nit ơ và
A.Đường ribose 6C B.Đường deoxyribose 6C
C.Đường deoxyribose 5C D.Đường ribose 5C
Câu 50: DNA có thể tồn tại ở bào quan nào của tế bào
A.Nhân, ty thể, lục lạp B.Nhân, bộ máy Golgi, ty thể
C.Nhân, ty thể, mạng lưới nội chất C.Nhân, bộ máy Golgi, lục lạp
Câu 51: Cho các thông tin sau: (1) Cắt liên kết hidro (2) Tạo bong bóng sao chép (3)
Tháo xoán DNA (4) Lắp nucleotide (5) gắn mồi. Chọn thứ tự đúng:
A.2-1-4-3-5 B.1-2-5-4-3 C.2-1-4-5-3 D.3-1-2-5-4.
Câu 52: Sao chép lăn vòng DNA mới ở dạng:
A. Xoắn B.Vòng C.Thẳng D.Siêu xoắn.
Câu 53: Primase hoạt động với sự hỗ trợ của
A.Protein N B.Protein SSB C.Protein histon D.Protein B
Câu 54: Replicon là:
A.Đơn vị sao chép B.Đơn vị sao chép C.Primer (mồi) D.Chu kỳ sao chép

BÀI 3: RNA VÀ PHIÊN MÃ


Câu 1: Gen không phân mảnh có

7
A. cả exon và intron. B. vùng mã hoá không liên tục.
C. vùng mã hoá liên tục. D. các đoạn intron.
Câu 2: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại amino acid
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
Câu 3: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 4: Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay
một phân tử RNA được gọi là
A. codon. B. gen C. anticodon. D. mã di truyền.
Câu 5: Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 6: Gen là một đoạn của phân tử DNA
A. mang thông tin mã hoá chuỗi polypeptide hay phân tử RNA.
B. mang thông tin di truyền của các loài.
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử protein.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các amino acid.
Câu 7: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protein do nó quy định tổng hợp?
A. Vùng kết thúc. B. Vùng điều hòa. C. Vùng mã hóa. D. Cả ba vùng của gen.
Câu 8: Intron là
A.đoạn gen mã hóa aa B. đoạn gen không mã hóa trình tự các aa
C. gen phân mảnh xen kẽ các exon. D. đoạn gen mang tín hiệu KT PHIÊN MÃ
Câu 9: Vùng mã hoá của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu mã hoá các amino acid
D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc
Câu 10: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một amino acid trừ AUG và UGG,
điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 11: Đơn vị mang thông tin di truyền trong DNA được gọi là
A. nucleotide. B. bộ ba mã hóa. C. triplet. D. gen.
Câu 12: Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên DNA được gọi là
A. gen. B. codon. C. triplet. D.amino acid.

8
Câu 13: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribosome. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 14: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mRNA. C. mạch mã gốc. D. tRNA.
Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mRNA?
A. mRNA có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C.
B. mRNA có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C.
C. mRNA có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C.
D. mRNA có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C.
Câu 16: Quá trình phiên mã xảy ra ở
A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn. B. sinh vật có DNA mạch kép.
C. sinh vật nhân chuẩn, virus. D. virus, vi khuẩn.
Câu 17: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tRNA được gọi là
A. codon. B. amino acid. B. anticodon. C. triplet.
Câu 18: RNA được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 19: Loại acid nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribosome là
A. rRNA. B. mRNA. C. tRNA. D. DNA.
Câu 20: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp RNA, dịch mã. B. tổng hợp DNA, dịch mã.
C. tự sao, tổng hợp RNA. D. tổng hợp DNA, RNA.
Câu 21: Các chuỗi polypeptide được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng amino acid Met.
C. bắt đầu bằng acid formin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tRNA.
Câu 22: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. DNA và RNA B. protein C. RNA D. DNA
Câu 23: Trong quá trình phiên mã, RNA-polimerase sẽ tương tác với vùng nào để làm gen
tháo xoắn?
A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận hành.
Câu 24: Trong quá trình phiên mã, chuỗi polyribonucleotide được tổng hợp theo chiều
nào?
A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
Câu 25: Enzyme chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. DNA-polimerase. B. restrictase. C. DNA-ligase. D.RNA-polimerase.
Câu 26: Tiểu đơn vị nào của RNA polymerase vi khuẩn đảm bảo sự liên kết của enzyme
với promotor:
A. B. C. D.
Câu 27: Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược:
A.Primase B.DNA polymerase C.RNA polymerase D.Tất cả đều sai
Câu 28: RNA polymerase tham gia tổng hợp RNA ở Pro- và Eukaryote đều có tính chất
chung:
A.Bắt đầu tổng hợp RNA cần phải có mồi B.Không có hoạt tính exonuclease

9
C.Tổng hợp RNA theo hướng 3’→5’ D.Cả a và b đều đúng
Câu 29: Để bắt đầu phiên mã ở Eukaryote cần:
A.Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase B.Mồi, RNA polymerase
C.Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa D.Cả a và b đều đúng
Câu 30: Các yếu tố tham gia quá trình phiên mã:
A.Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase B.Mồi, RNA polymerase
C.Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa D.Cả a và b đều đúng
Câu 31: Thuật ngữ nào không có trong đặc điểm vật liệu di truyền ở Prokaryote:
A.Operon B.Nucleosome C.Plasmid D.Episome
Câu 32: Encanher phiên mã có thể nằm ở:
A.Vùng 5’ của gen B.Vùng 3’ của gen
C.Trong vùng intron của gen D.Tất cả đều đúng
Câu 33: Đơn vị lớn của ribosome Prokaryotae là:
A.đơn vị 30S B.đơn vị 40S C.đơn vị 50S D.đơn vị 60S
Câu 34: Điểm nào sau đây đúng với Retrovirus và HIV:
A.Bộ gen DNA mạch đơn và DNA- polymerase.
B.Bộ gen RNA mạch đơn và reverse transcriptase.
C.Bộ gen RNA mạch đơn và DNA- polymerase.
D.Bộ gen DNA mạch đơn và reverse transcriptase .
Câu 35:Trong phiên mã ở Eukaryotae, enzyme nào di chuyển dọc theo phân tử DNA để
tổng hợp mRNA:
A.DNA polymerase. B.RNA polymerase.
C.RNA polymerase II. D.RNA polymerase I.
Câu 36: Exon là:
a. Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA thông tin bình thường của protein
b. Trình tự RNA được cắt ra khỏi bản phiên mã trước khi dịch mã
c. Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ.
d. Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen
e. Trình tự DNA không được phiên mã
Câu 37: Intron là:
a. Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA thông tin bình thường của protein
b. Trình tự RNA được cắt ra khỏi bản phiên mãtrước khi dịch mã
c. Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ
d. Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen
e. Trình tự DNA không được phiên mã
Câu 38: Dạng nucleic acid nào gắn với amino acid đặc hiệu và được phóng thích rời ra
khi ở điểm P trên ribosome trong sinh tổng hợp protein:
a. rRNA. b. mRNA. c. tRNA. d.RNA.
Câu 39: Tế bào Prokaryota có ribosome thuộc loại :
a. 80 S. b. 70S c. 60S. d. 40S

Câu 40 : Sao chép bộ gen của Retrovirus theo cơ chế:


a. RNA mạch đơn –> RNA mạch kép –> RNA mạch đơn.

10
b. RNA mạch đơn –> RNA mạch kép –> DNA mạch kép.
c. RNA mạch đơn –> RNA-cDNA lai –> DNA mạch kép.
d. RNA mạch đơn –> DNA mạch kép –> DNA mạch kép.
Câu 41 : Điểm nào không phải là khác biệt cấu trúc giữa DNA và RNA:
a. Mạch kép và mạch đơn. c. Thymine và Uracil.
b. Desoxyribose và ribose. d. Polynucleotide.
Câu 42: Các nucletotide lạ sẽ xuất hiện ở
A. mRNA trưởng thành B. pre - mRNA C. tRNA D. rRNA 5S
Câu 43 : RNA đóng vai trò trong hệ thống tế bào như là :
A. Là chìa khóa kiểm soát thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào
B. Cơ chế khuếch đại Thông Tin Di Truyền từ DNA đến Protein
C. Xác nhận sự đa dạng của trình tự DNA
D. Tất cả đều đúng
Câu 44: RNA khác DNA ở điểm nào sau đây
A.Mạch đơn – mạch đôi C.có ribose nu loại U
B. đường ribose – đường deoxyribose D. Tất cả đều đúng
Câu 45: tiểu đơn vị lớn 60S của tế bào nhân thật có
A. 28 S và 5,8 S và 5S và 49 protein C. 28 S và 18 S và 5S và 49 protein
B. 23 S và 58 S và 5S và 49 protein D. 28 S và 16 S và 5S và 49 protein
Câu 46: rRNA 23S có
A. 2900 base C. 4800 base
B. 2800 base D. 1900 base
Câu 47: Qúa trình methyl hóa cấu trúc bậc 1 của rRNA có đặc điểm
A. Bảo tồn ở RNA trưởng thành C. Methyl hóa ở vị trí 2’ của đường ribose
B. Methyl hóa ở base khởi đầu D. Tất cả đều đúng.
Câu 48: ở tế bào nhân nguyên thủy, 16s rRNA được cắt bởi enzyme:
A.RNase III B.RNase M5 C.RNase E D.RNase P
Câu 49: Base biến đổi (base hiếm) thường gặp ở
A.rRNA B.mRNA C.tRNA D.hnRNA
Câu 50: Codon hiếm ảnh hưởng đến quá trình
A.Phiên mã B.Dịch mã C.Sao chép DNA D.Sữa lỗi
Câu 51: Promoter là
A.Trình tự DNA cho phép khởi đầu phiên mã
B.Ở nhân thật gồm hộp CAAT và hộp GC.
C.Ở vi khuẩn gồm trình tự - 35 và trình tự -10
D.Là nơi gắn yếu tố sigma của vi khuẩn
Câu 52: Lõi xúc tác của RNA polymerase là
A.αββ’ B.α2ββ’ C.αβ2β’ D.αββ’2
Câu 53: Trong phiên mã
A.RNA có trình tự giống sợi mã hóa của DNA
B.RNA có trình tự giống sợi khuôn của DNA
C.Promoter nằm theo hướng 3’ – 5’
D.Promoter nằm trên sợi khuôn

11
Câu 54: Sợi phiên mã không
A.Cần khuôn từ một trong hai mạch của phân tử DNA B.Cần RNA polymerase
C.Cần ATP, GTP, CTP, UTP. D.Cần mồi
Câu 55: Sự methyl hóa rRNA không có đặc điểm
A.Enzyme RNA – methylase xúc tác
B.Xảy ra trong biến đổi cấu trúc bậc 1 RNA
C.S-adenosine methionine là cơ chất
D.Những vị trí methyl hóa sẽ bị loại bỏ khi xử lý pre – RNA
Câu 56: Đặc điểm mRNA nhân sơ
A.Được dịch mã sao khi phiên mã hoàn tất B.Cần biến đổi hậu phiên mã
C.Tuổi thọ ngắn hơn 2 phút D.Monocistron
Câu 57: Cho (1) Hộp TATA (2)Hộp GC (3) Hộp CAAT (4) Hộp TTGACA. Promoter
nhân nguyên thủy
A.1-3-2 B.1-4 C.1-4-2 D.1-2-3-4.
Câu 58: Cấu trúc bậc 1 điển hình của rRNA
A.Methyl hóa B.Formyl hóa C.Lắp ráp với protein D.Lắp ráp với rRNA khác
Câu 59: Cấu tạo RNA
A.Đường ribose + gốc phosphat + Base nitơ (A,U,G,C)
B. Đường deoxyribose + gốc phosphat + Base nitơ (A,T,G,C)
C. Đường ribose + gốc phosphat + Base nitơ (A,U,T,G,C)
D. Đường deoxyribose + gốc phosphat + Base nitơ (A,U,G,C)
Câu 60: Số loại RNA polymerase có ở tế bào nhân thật
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 61: Qúa trình tạo RNA từ khuôn mẫu DNA gọi là:
A.Điều hòa B.Sao chép C.Phiên mã D.Dịch mã
Câu 62: Codon vô nghĩa
A.GUG B.AUU C.UAA D.AUG
Câu 63: Vai trò của spliceosome là
A.Xử lý pre – tRNA thành tRNA
B.Cắt nối mRNA tế bào nhân thật tạo mRNA trưởng thành
C.Xử lý pre – rRNA thành rRNA
D.Điều chỉnh hoạt tính của snRNP
Câu 64: Đuôi polyA đầu 3’ – mRNA không có vai trò:
A.Vận chuyển mRNA ra tế bào chất
B.Vòng hóa mRNA giúp tái sử dụng ribosome
C.Cắt loại intron, nối exon
D.Bảo vệ mRNA
Câu 65: Đuôi poly – A có ở loại RNA nào
A.mRNA của Eukaryote B.mRNA của Prokaryote
C.rRNA D.mRNA của cả Eukaryote và Prokaryote

12
BÀI 4: DỊCH MÃ PROTEIN
Câu 1: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho amino acid nào. Các
bộ ba đó là:
A. UGU, UAA, UAG C. UAG, UAA, UGA
B. UUG, UGA, UAG D. UUG, UAA, UGA
Câu 2: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại amino acid.
Câu 3: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ,
điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 4: Bản chất của mã di truyền là
A. trình tự sắp xếp các nucleotide trong gen quy định trình tự sắp xếp các amino acid
trong protein.
B. các amino acid đựơc mã hoá trong gen.
C. ba nucleotide liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một amino acid.
D. một bộ ba mã hoá cho một amino acid.
Câu 5: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại amino acid
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
Câu 6: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 7: Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 8: Vùng mã hoá của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu mã hoá các amino acid
D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc

13
Câu 9: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một amino acid trừ AUG và UGG, điều
này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 10: Mã di truyền là:
A. mã bộ một, tức là cứ một nucleotide xác định một loại amino acid.
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nucleotide xác định một loại amino acid.
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nucleotide xác định một loại amino acid.
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nucleotide xác định một loại amino acid.
Câu 11: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribosome gọi là
poliribosome giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp protein. B. điều hoà sự tổng hợp protein.
C. tổng hợp các protein cùng loại. D. tổng hợp được nhiều loại protein.
Câu 12: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. codon. B. amino acid. B. anticodon. C. triplet.
Câu 13: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự amino acid trong chuỗi
polipeptide là chức năng của
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ARN.
Câu 14: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã gốc.
Câu 15: Giai đoạn hoạt hoá amino acid của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con B. tế bào chất C. Nhân D. màng nhân
Câu 16: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá amino acid là
A. amino acid hoạt hoá. C. chuỗi polipeptide.
B. amino acid tự do. D. phức hợp aa-tARN.
Câu 17: Giai đoạn hoạt hoá amino acid của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân
giải
A. lipid B. ADP C. ATP D. Glucose.
Câu 18: Thông tin di truyền trong DNA được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể
nhờ cơ chế
A. nhân đôi DNA và phiên mã. B. nhân đôi DNA và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi DNA, phiên mã và dịch mã.
Câu 19: Cặp base nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?
A. U và T B. T và A C. A và U D. G và C.
Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?
A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. tARN có chức năng vận chuyển amino acid tới ribosome.
C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của DNA.
D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.
Câu 21: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mARN B. DNA C. Protein D. mARN và protein
Câu 22: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptide đầu tiên được hình thành giữa
A. hai amino acid kế nhau.

14
B. amino acid thứ nhất với amino acid thứ hai.
C. amino acid mở đầu với amino acid thứ nhất.
D. hai amino acid cùng loại hay khác loại.
Câu 23: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. amino acid.
Câu 24: tRNA gắn với acid amin nhờ enzyme:
A.Peptidyl transferase. B.Amynoacyl tRNA synthetase.
C.ATP-synthetase. D.Tất cả đều sai
Câu 25: Mạch polypeptid được kết thúc khi gặp các codon:
A.AUG, UAG, UGA. B.UAA, UAG, UGG.
C.UAA, UAG, UGA. D.UAA, UGA, UGG.
Câu 26: Dạng nucleic acid nào gắn với amino acid đặc hiệu và được phóng thích rời ra
khi ở điểm P trên ribosome trong sinh tổng hợp protein:
A.rRNA. B.mRNA. C.tRNA. D.RNA
Câu 27: Dịch mã khởi sự khi:
A. mRNA gắn vào đơn vị nhỏ.
B.mRNA gắn vào đơn vị lớn.
C.mRNA gắn vào đơn vị nhỏ, rồi đơn vị lớn ráp vào.
D.mRNA gắn vào đơn vị lớn, rồi gắn vào đơn vị nhỏ.
Câu 28: Từ acid amin thứ hai trở đi, tRNA mang acid amin vào vị trí nào:
A.Điểm -P rồi chuyển sang điểm -A. B.Điểm -P.
C.Điểm -A rồi chuyển sang điểm -P. D.Điểm bất kỳ đúng theo codon.
Câu 29: Acid amin nối với acid amin nhờ enzyme:
A.ATP-synthetase. B.Aminoacyl tRNA synthetase.
C.Peptidyl transferase. D.Không có cái nào kể trên.
Câu 30: Mã bộ ba mở đầu trên mARN là:
A. AAG. B. AUG. C.UAA D.UAG E.UGA
Câu 31: Hiện tượng thoái hoá mã là hiện tượng:
A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều amino acid.
B. Các bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
C. Các mã bộ ba có thể bị đột biến gen để hình thành nên bộ ba mã mới.
D. Nhiều mã bộ ba mã hoá cho cùng một amino acid
E. Các mã bộ ba không tham gia vào quá trình mã hoá cho các amino acid.
Câu 32: Trong và sau quá trình giải mã di truyền, ribosome sẽ:
A. Trở lại dạng rARN sau khi hoàn thành việc tổng hợp protein.
B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã UAG.
C.Trượt từ đầu 3’ đến 5’ trên mARN.
D. Tách thành 2 tiểu phần sau khi hoàn thành giải mã.
E. Chỉ tham gia giải mã cho một loại mARN.
Câu 33: Quá trình giải mã kết thúc khi:
A.Ribosome rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé.
B. Ribosome di chuyển đến mã bộ ba AUG.
C. Ribosome gắn amino acid vào vị trí cuối cùng của chuỗi polypeptide.

15
D.Ribosome tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG.
E. Ribosome tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.
Câu 34: Trong quá trình giải mã, amino acid tự do:
A. Trực tiếp đến ribosome để phục vụ cho quá trình giải mã.
B.Đến ribosome dưới dạng ATP hoạt hoá.
C. Được hoạt hoá thành dạng hoạt động nhờ ATP, sau đó liên kết với tARN đặc
hiệu để tạo nên phức hợp [amino acid-tARN], quá trình này diễn ra dưới tác dụng của
các enzym đặc hiệu.
D. Được gắn với tARN nhờ enzym đặc hiệu tạo thành phức hệ amino acid tARN
để phục vụ cho quá trình giải mã ở ribosome.
E. Kết hợp với tiểu phần bé của ribosome để tham gia vào quá trình giải mã.
Câu 35: Trong quá trình giải mã, amino acid đến sau sẽ được gắn vào chuỗi polypeptide
đang được hình thành:
A. Khi tiểu phần lớn và bé của ribosome tách nhau.
B. Trước khi tARN của amino acid kế trước tách khỏi ribosome dưới dạng tự do.
C. Khi ribosome đi khỏi bộ ba mã khởi đầu.
D. Khi ribosome di chuyển bộ ba mã tiếp theo.
E. Giữa nhóm carboxyl kết hợp với nhóm amin của amino acid kế trước để hình
thành một liên kết peptide.
Câu 36: Trong cơ thể, protein luôn luôn được đổi mới qua quá trình:
A. Tự nhân đôi.
B. Tổng hợp từ mARN sao ra từ gen trên DNA.
C. Tổng hợp trực tiếp từ mạch gốc của gen.
D. Sao mã của gen.
E. Điều hoà sinh tổng hợp protein.
Câu 37: Các mã bộ ba khác nhau bởi:
A. Số lượng các nucleotide. B. Thành phần các nucleotide.
C. Trật tự của các nucleotide. D.A, B và C đúng.
E. B và C đúng.
Câu 38: Số mã bộ ba chịu trách nhiệm mã hoá cho các amino acid là:
A. 20. B. 40. C. 61. D. 64. E. 32.
Câu 39: Các amino acid trong chuỗi polypeptide được nối với nhau bằng liên kết:
A. Phosphodiester. B. Peptide. C.Hydro. D. Ion. E.Cao năng.
Câu 40: Chiều xoắn của mạch polynucleotide trong cấu trúc của phân tử DNA:
A. Từ trái qua phải. B. Từ phải qua trái.
C. Ngược chiều kim đồng hồ. D. Thuận chiều kim đồng hồ.
E. Cả A và C.
Câu 41: Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân chính lý giải tại sao lắp ráp sai
trong sao mã ít nguy hiểm hơn lắp ráp sai trong quá trình tự sao?
A. Sao mã bị lắp ráp sai tạo ra 1 số ít mARN trong rất nhiều phân tử mARN tạo ra
(vì không thể có sự lắp ráp sai liên tiếp) nên số phân tử protein bị đột biến ít hơn do đó
không ảnh hưởng mấy đến chức năng của cơ thể.
B. Quá trình sao mã không bao giờ có sai sót nên không gây hậu quả gì.

16
C. Tự sao nếu lắp ráp sai sẽ di truyền cho thế hệ sau, có thể ảnh hưởng xấu đến
sức sống của cơ thể.
D. mARN tồn tại trong một thời gian ngắn, DNA tồn tại trong một thời gian dài.
Câu 42: Trong một đơn phân của DNA nhóm phôtphat gắn với gốc đường tại vị trí:
A. Nguyên tử cacbon số 1 của đường. B. Nguyên tử cacbon số 2 của đường.
C. Nguyên tử cacbon số 3 của đường. D. Nguyên tử cacbon số 4 của đường.
E. Nguyên tử cacbon số 5 của đường.
Câu 43: Vì sao nói mã di truyền mang tính thái hoá?
A. Một bộ mã hoá nhiều amino acid.
B. Một amino acid được mã hoá bởi nhiều bộ ba.
C. Một bộ mã hoá một amino acid.
D. Do có nhiều đoạn ARN vô nghĩa.
E. Có nhiều bộ ba không mã hoá amino acid.
Câu 44: Bản chất của mã di truyền là gì:
A. Thông tin quy định cấu trúc của các loại protein.
B. Trình tự các nucleotide trong DNA quy định trình tự các amino acid trong
protein.
C. 3 ribonucleotide trong mARN quy định 1 amino acid trong protein.
D. Mật mã di truyền được chứa đựng trong phân tử DNA.
E. Các mã di truyền không được gối lên nhau.
Câu 45: Cấu trúc đặc thù của mỗi protein do yếu tố nào quy định?
A. Trình tự các ribonucleotide trong mARN.
B. Trình tự các nucleotide trong gen cấu trúc.
C. Trình tự amino acid trong protein.
D. Chức năng sinh học của protein.
Câu 46: aa gắn với tRNA tại:
A.Đầu 5’P B.Đầu 3’OH C.Vòng đối mã D.Vòng D
Câu 47: Qúa trình gắn aa với tRNA gồm bao nhiêu giai đoạn:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 48: Sản phẩm trung gian của quá trình gắn aa với tRNA
A.aminoacyl – tRNA B.AMP C.Aminoacyl – AMP D.PPi
Câu 49: Phản ứng nối dài bị ngăn chặn khi tác động vào enzyme nào sau đây:
A.Peptidyl transferase B.Ligase C.Aminoacyl D.RNAse
Câu 50: Codon khởi đầu trong dịch mã
A.UAG B.UGA C.AUG D.GUA
Câu 51: tRNA vận chuyển aa đầu tiên trong sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn
A.tRNAfMet B.tRNAiMet C.tRNAmMet D.tRNAmiMet
Câu 52: Qúa trình dịch mã ở tế bào nhân thật trên mRNA là quá trình
A.Diễn ra liên tục từ codon khởi đầu theo chiều từ 5’ – 3’
B.Diễn ra liên tục từ chop 5’
C.Diễn ra không liên tục
D.Diễn ra liên tục từ chiều 5’ – 3’.
Câu 53: Sự khởi đầu dịch mã ở tế bào nhân nguyên thủy cần các yếu tố khởi đầu

17
A.IF1,IF2 B.EF-Tu, EF – Ts C.eIF-1, eI – F2, eIF – 3 D.IF – 1, IF – 2, IF – 3
Câu 54: Trình tự Shine – Dalgarno ở mRNA của tế bào nhân nguyên thủy có vai trò.
A.giúp tiểu đơn vị nhỏ vào mRNA
B.giúp được tiểu đơn vị nhỏ tìm được codon khởi đầu
C.giúp hạt ribosome trượt dễ dàng trên mRNA
D.giúp cho aa đầu tiên gắn vào tiểu đơn vị nhỏ.
Câu 55: Phản ứng không phải của RNA vận chuyển trong sinh tổng hợp protein
A.Aminoacyl hóa B.Methyl hóa
C.Nhận diện codon – anticodon D.Gắn ribosome và yếu tố nối dài
Câu 56: tRNA không tham gia phản ứng
A.Gắn yếu tố kết thúc B.Nhận diện codon – anticodon
C.Aminoacyl hóa D.Formyl hóa tRNA khởi đầu
Câu 57: Loại tRNA có khả năng mang Methionine đến kết hợp với codon AUG khởi
động trong quá trình khởi đầu dịch mã xảy ra trong tế bào Eukaryote là
A.tRNAfMet B.tRNA C.tRNAiMet D.tRNAmMet
Câu 58: Loại tRNA có khả năng mang Methionine đến kết hợp với codon AUG khởi
động trong quá trình khởi đầu dịch mã xảy ra trong tế bào Prokaryote là
A.tRNAfMet B.tRNA C.tRNAiMet D.tRNAmMet
Câu 59: Để tạo thành aa hoạt hóa, nó gắn với phân tử ATP và giải phóng ra
A.Một gốc phosphate B.Hai gốc phosphate
C.Không có gốc phosphate D.Ba gốc phosphate
Câu 60: Một mạch của phân tử DNA có trình tự 3’TACCTT5’. Codon đối với DNA đó
là:
A.ATGGAA B.AUGGAA C.TACCTT D.UACCUU
Câu 61: Một mạch của phân tử DNA có trình tự 3’TACCTT5’. Các anticodon đối với
mRNA được phiên mã từ DNA trên đó là:
A.ATGGAA B.AUGGAA C.TACCTT D.UACCUU
Câu 62: Chất nào tham gia dịch mã bằng bắt cặp bổ sung
A.RNA lẫn DNA B.Chỉ RNA C.Chỉ DNA D.Không RNA lẫn DNA
Câu 63: Yếu tố nối dài trong quá trình dịch mã ở tế bào Prokaryote có nhiệm vụ tái hồi
EF – Tu.
A.EF – Tα B.EF – G C.EF – Tu D.EF – Ts.
Câu 64: Sự chuyển vị RIBOSOME có hiện tượng
A.tRNA vận chuyển xong được tách khỏi vị trí P, qua vị trí E.
B.Ribosome chuyển vị từng bước.
C.Peptidyl – tRNA di chuyển từ vị trí A sang vị trí P
D.Cần năng lượng cho ATP cung cấp
Câu 65: Yếu tố nào tham gia khởi đầu dịch mã trong tế bào Prokaryote ngăn cản sự kết
hợp của các tiểu đơn vị ribosome
A.IF – 3 B.eIF – 1 C.IF – 1 D.IF – 2.
Câu 66: Điều nào sau đây không đúng với tRNA – methionine khởi đầu sự tổng hợp
protein ở E.coli.
A.Mang trình tự anticodon UAC B.Bắt cặp với codon xuất phát AUG

18
C.giống với tRNA giữa phân tử protein D.Gắn với điểm P ở ribosome
Câu 67: Chuỗi polypetide tách khỏi tRNA cuối cùng nhờ enzyme
A.Methylase B.Aminoacyl tRNA aynthetase
C.Peptidyl transferase D.ATP – synthetase
Lưu ý: có hai cơ chế kết thúc dịch mã bằng peptidyl transferase hay nhờ GTP: RF3
(prokaryot), eRF3 (eukaryote)
Câu 68:

BÀI 5: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN


Câu 1: Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là
A. điều hòa quá trình dịch mã. B. điều hòa lượng sản phẩm của gen.
C. điều hòa quá trình phiên mã. D. điều hoà hoạt động nhân đôi DNA.
Câu 2: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, khi môi trường có
lactose thì
A. protein ức chế không gắn vào vùng vận hành.
B. protein ức chế không được tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.
D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
Câu 3: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 4: Enzyme ARN polimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác
được với vùng
A. vận hành. B. điều hòa. C. khởi động. D. mã hóa.
Câu 5: Operon là
A. một đoạn trên DNA bao gồm một số gen cấu trúc và một gen vận hành chi phối.
B. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử DNA.
C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử DNA.
D. cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều hòa nằm trước nó điều khiển.
Câu 6: Theo mô hình operon Lac, vì sao protein ức chế bị mất tác dụng?
A. Vì lactose làm mất cấu hình không gian của nó.
B. Vì protein ức chế bị phân hủy khi có lactose.
C. Vì lactose làm gen điều hòa không hoạt động.
D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.
Câu 7: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. phiên mã. B. dịch mã. C. sau dịch mã. D. sau phiên mã.
Câu 8: Gen điều hòa operon hoạt động khi môi trường
A. không có chất ức chế. B. có chất cảm ứng.
C. không có chất cảm ứng. D. có hoặc không có chất cảm ứng.
Câu 9: Trong cấu trúc của một operon Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu

19
trúc là
A. vùng điều hòa. B. vùng vận hành. C. vùng khởi động. D. gen điều hòa.
Câu 10: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, khi môi trường không
có lactose thì protein ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách
A. liên kết vào vùng khởi động. B. liên kết vào gen điều hòa.
C. liên kết vào vùng vận hành. D. liên kết vào vùng mã hóa.
Câu 11: Khi nào thì protein ức chế làm ngưng hoạt động của operon Lac?
A. Khi môi trường có nhiều lactose. B. Khi môi trường không có lactose.
C. Khi có hoặc không có lactose. D. Khi môi trường có lactose.
Câu 12: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, lactose đóng vai trò
của chất
A. xúc tác B. ức chế. C. cảm ứng. D. trung gian.
Câu 13: Khởi đầu của một operon là một trình tự nucleotide đặc biệt gọi là
A. vùng điều hòa. B. vùng khởi động. C. gen điều hòa. D. vùng vận hành.
Câu 14: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều
hòa là
A. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên các gen cấu trúc.
B. nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzyme phiên mã.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng vận hành.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng khởi động.
Câu 15: Theo cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, khi có mặt của lactose
trong tế bào, lactose sẽ tương tác với
A. vùng khởi động. B. enzyme phiên mã C. protein ức chế. D. vùng vận hành.
Câu 16: Trong một operon, nơi enzyme RNA polymerase bám vào khởi động phiên mã

A. vùng vận hành. B. vùng khởi động. C. vùng mã hóa. D. vùng điều hòa.
Câu 17: Không thuộc thành phần của một operon nhưng có vai trò quyết định hoạt động
của operon là
A. vùng vận hành. B. vùng mã hóa. C. gen điều hòa. D. gen cấu trúc.
Câu 18: Trình tự nucleotide đặc biệt của một operon để enzyme RNA polymerase bám
vào khởi động quá trình phiên mã được gọi là
A. vùng khởi động. B. gen điều hòa. C. vùng vận hành. D. vùng mã hoá.
Câu 19: Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của operon Lac ở E.coli là:
A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy lactose
B. 3 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzyme phân hủy lactose
C. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y, A
D. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
Câu 20: Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của operon Lac ở E.coli là:
A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy lactose
B. 3 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzyme phân hủy lactose
C. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
D. 1 chuỗi polyribonucleotide mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen
Z, Y, A

20
Câu 21: Hai nhà khoa học người Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động gen ở:
A. vi khuẩn lactic. B. vi khuẩn E. coli. C. vi khuẩn Rhizobium. D. vi khuẩn lam.
Câu 22: Kìm hãm ngược xảy ra khi
A.Gen đang nhân đôi B.Gen đang phiên mã C.Sau dịch mã
D.Sản phẩm cuối cùng liên kết với enzyme xúc tác
Câu 23: Kiểm soát âm khác với kiểm soát dương vì cần phải
A.Có sự tham gia của phân tử hoạt hóa. B.Gắn protein ức chế vào operator.
C.Gắn protein hoạt hóa vào promotor. D.Loại bỏ co – repressor.
Câu 24: Operator là
A.Đoạn mRNA gắn được protein điều hòa
B.Đoạn DNA chuyên biệt gắn được vào protein điều hòa
C.Đoạn DNA nằm trước promoter
D.Gen tổng hợp protein
Câu 25: Điều nào KHÔNG đúng với protein hoạt hóa
A.Gắn vào vị trí tăng cường B.Kích thích sự phiên mã
C.Gây ra sự đóng gen D.Tạo sự kiểm soát dương
Câu 26: Kiểm soát âm là dạng điều hòa
A.Có sự tham gia của protein hoạt hóa
B.Kích thích sự phiên mã của gen cấu trúc
C.Ngăn cản sự phiên mã của 1 số gen cấu trúc
D. Ngăn cản sự phiên mã của gen điều hòa.
Câu 27: Protein ức chế khác với protein hoạt hóa ở chỗ
A.Gắn vào operator ngăn cản phiên mã gen cấu trúc B.Thuộc dạng điều hòa ức chế
C.Gắn vào vị trí khởi đầu trên promoter D.Gắn vào vị trí tăng cường (enhancer)
Câu 28: Chức năng của enzyme β – galactosidase
A.Phân giải lactose thành glucose và galactose
B. Phân giải lactose thành glucose và fructose
C. Phân giải lactose thành glucose và allolactose
D.Biến đổi liên kết 1 – 6 glycoside trong allolactose thành liên kết 1 – 4 trong lactose
Câu 29: Tryptophan được gọi là đồng ức chế vì:
A.Ức chế đồng thời các gen tổng hợp enzyme
B.Ức chế đồng thời các quá trình tổng hợp tryptophan
C.Ức chế đồng thời khi gắn với chất ức chế gốc
D.Ức chế đồng thời khi gắn vào operator.
Câu 30: Điều hòa Lac operon có đăc điểm
A.Khi thiếu lactose, repressor sẽ bám vào gen cấu trúc
B.Chất cảm ứng hệ này là allolactose.
C.Khi lactose xuất hiện, lactose sẽ khởi động phiên mã
D.Điều hòa cảm ứng dương
Câu 31: Mục nào sau đây đúng cho operon Lactose
A.Đóng lại khi có cơ chất B.Đóng lại khi chất cần tổng hợp thừa
C.Lúc nào cũng mở D.Mở ra khi có cơ chất
Câu 32: Điểm bám của protein hoạt hóa

21
A.Gen điều hòa và gen cấu trúc B.Trình tự tăng cường (Enhancer) và promoter
C.Promoter và gen điều hòa D.Ehancer và Operator
Câu 33: Protein đóng vai trò enzyme xúc tác các phản ứng chuyển hóa được mã hóa bởi
A.Exon và Intron B.RNA C.Gen cấu trúc D.Gen điều hòa
Câu 34: Hệ tryptophan “đóng” không phiên mã được khi:
A.Khi tryptophan gắn vào operator B.Tryptophan thiếu hụt
C.Gen điều hòa sản xuất repressor. D.Tryptophan dư thừa.
Câu 35: Lac operon phiên mã khi môi trường
A.Có glucose B.Không có glucose và không có lactose
C.Có lactose D. Có glucose và không có lactose
Câu 36:
BÀI 6: ĐỘT BIẾN GEN
Câu 1: Đột biến sinh dưỡng
a. Không di truyền, có thể gây ung thư
b. Phát sinh không định hướng
c. Có thể di truyền tùy theo mô liên kết
d. Chỉ có a và b đúng
Câu 2: Chuyển vị là loại đột biến
a.Thay nu này bằng nu khác bất kì
b. Thay nu này bằng nu khác cùng loại (thay purin này bằng purin khác, thay pyrimindin
này bằng pyrimidin khác)
c. Thay purin thành pyrin mindin
d.Thay pirimidin thành purin
Câu 3: Đột biến tự nhiên là do
a.hóa học b.vật lý
c.sinh học d.tất cả đều đúng
Câu 4: Những loại đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh
vật?
a. Thay thế và mất 1 cặp nucleotide.
b. Chuyển đổi vị trí và mất 1 cặp nucleotide.
c. Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotide.
d. Thay thế và thờm 1 cặp nucleotide
Câu 5: Loại đột biến gen nào sau đây không được di truyền bằng con đường sinh sản hữu
tính?
a. Đột biến giao tử. b. Đột biến ở hợp tử.
c. Đột biến ở giai đoạn tiền phôi. d. Đột biến soma.
Câu 6: Loại đột biến gen có biểu hiện nào sau đây được di truyền bằng phương thức sinh
sản hữu tính?
a. Đột biến làm tăng khả năng sinh sản của cá thể.
b. Đột biến gây vô sinh cho cỏ thể.
c. Đột biến gây chết cơ thể trước tuổi trưởng thành.
d. Đột biến tạo ra thể khảm trên cơ thể

22
Câu 7: Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là:
a. Có hại cho cơ thể b. Vừa có lợi vừa có hại cho cơ thể.
c. Có lợi cho cơ thể. d. Có lợi, có hại và trung tính.
Câu 8: Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào?
a. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
b. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp.
c. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.
d. Đột biến gen lặn khụng biểu hiện được.
Câu 9: Những dạng đột biến gen nào thường gây nghiêm trọng cho sinh vật?
a. Mất và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotide.
b. Thêm và thay thế 1 cặp nucleotide.
c. Mất và thay thế 1 cặp nucleotide.
d. Thêm và mất 1 cặp nucleotide.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit?
a. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.
b. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác.
c. Làm thay đổi trình tự nu của nhiều bộ ba.
d. Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.
Câu 11: Hậu quả của base đồng đẳng gây đột biến
A.Thay đổi cấu trúc base B.Thay đổi đặc tính bắt cặp
C.Làm gãy phân tử DNA D.Tạo dạng hỗ biến
Câu 12: Ethidium bromide là chất gây đột biến thuộc nhóm:
A.Chèn vào DNA B.Thay đổi cấu trúc DNA
C.Chất khử amin D.Chất alkyl hóa
Câu 13: Đột biến nào không có tính hồi biến
A.Đột biến lặng B.Đột biến lệch nghĩa
C.Đột biến vô nghĩa D.Đột biến do transposon
Câu 14: Đột biến tự phát có thể do
A.Hỗ biến của base
B.Khử amin base đồng đẳng
C.Đột biến lệch khung khi polymerase sao chép các đoạn lặp lại của 1 nucleotide
D.Bị cảm ứng bởi hóa chất
Câu 15: enzyme photolyase không
A.Xúc tác phản ứng cắt dimer pyrimidin B.Cần có ánh sang để hoạt hóa
C.Có nhiều trong vi khuẩn D.Có trong động vật

BÀI 7: KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA SINH HỌC


PHÂN TỬ
Câu 1: Enzyme cắt hạn chế có 3 loại, trong đó loại II được sử dụng nhiều vì.
A. Có vị trí cắt dễ xác định B. Giá thành rẻ
C. Tạo đầu bằng nhiều D. Tất cả đều đúng

23
Câu 2: E.Coli được sử dụng trong tạo dòng gen vì:
A. Bộ máy di truyền được nghiên cứu đầy đủ B. Tốc độ tăng trưởng nhanh
C. Khả năng gây bệnh thấp D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Vector tạo dòng là
a.Thể mang DNA dạng chuẩn
b.Có đặc tính lạ so với DNA nhiễm sắc thể
c.là vật liệu di truyền trung gian có nhiệm vụ chuyển và lưu trữ gen tái tổ hợp
trong tế bào chủ.
d.Có thể cắt, nối và tạo phức đa hệ với DNA nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn và
người.
Câu 4: Yếu tố đánh dấu để chọn lọc dòng tái tổ hợp có đặc tính nào sau đây:
a.Phân biệt plasmid nhỏ và lớn
b.Phân biệt đặc tính của plasmid trong sinh dưỡng và di truyền tế bào
c.thường mang một hoặc vài gen kháng kháng sinh
d.Có tính thiết yếu cho sự sống còn của tế bào động thực vật mang gen chuyển.
Câu 5: Bước nào sau đây không có trong tách chiết DNA
a.Phá vỡ tế bào, bộc lộ tế bào chất
b.Tách DNA ra khỏi hổn hợp trên bằng Phenol/Chlorofrom/isoaminalcohol
c.Cắt giới hạn DNA
d.Tinh sạch DNA bằng phương pháp tủa với cồn và ion hóa trị 1
Câu 6: Trong công nghệ gen, để đưa gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli,
người ta đã sử dụng thể truyền là
a.tế bào thực vật. b. plasmit. c. tế bào động vật. d. nấm.
Câu 7: Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo ra vitamin
A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng
A. phương pháp cấy truyền phôi. B. phương pháp lai xa và đa bội hoá.
C. phương pháp nhân bản vô tính. D. công nghệ gen.
Câu 8: Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh
dấu để
A. nhận biết các tế bào đã nhận được DNA tái tổ hợp.
B. dễ dàng chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. giúp enzyme giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.
D. tạo điều kiện cho enzyme nối hoạt động tốt hơn.
Câu 9: Trong kĩ thuật tạo DNA tái tổ hợp, enzym được sử dụng để gắn gen cần chuyển
với thể truyền là
A.restrictase. B. ARN pôlimerase. C. ligase D. DNA pôlimerase
Câu 10: Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ
A. nhân bản vô tính. B. công nghệ gen.
C. dung hợp tế bào trần. D. gây đột biến nhân tạo.
Câu 11: Trong kĩ thuật chuyển gen, để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, người ta có thể sử
dụng hai loại thể truyền là
A. plasmid và virus B. plasmid và nấm men
C. nhiễm sắc thể nhân tạo và virus D. nhiễm sắc thể nhân tạo và plasmid

24
Câu 12: Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmid cần phải
mang gen đánh dấu
A. để chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào được dễ dàng.
B. vì plasmid phải có các gen này để có thể nhận DNA ngoại lai.
C. để giúp cho enzyme restrictase cắt đúng vị trí trên plasmid.
D. để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận DNA tái tổ hợp.
Câu 13: Chu trình nhiệt của PCR bao gồm
A.Gắn mồi → biến tính → kéo dài B.Gắn mồi → kéo dài → kết thúc.
C.Biến tính →gắn mồi → kéo dài D.Biến tính → gắn mồi → kết thúc.
Câu 14: Thành phần nào sau đây không có trong phản ứng PCR?
A.DNA khuôn B.Mồi ARN, các dNTPs
C.Enzyme cắt RE D.Mg2+, Taq DNA polymerase.
Câu 15: Kỹ thuật Northern blot được sử dụng để
A.Phát hiện gen B.Nghiên cứu sự biểu hiện gen
C.Phát hiện RNA D.Phát hiện protein
Câu 16: Cách thu hồi DNA từ dịch nước
A.Tủa với cồn tuyệt đối B.Tủa với isopropanol
C.Sắc ký hấp phụ D.Tất cả đều đúng
Câu 17: Enzyme cắt giới hạn (RE) được ứng dụng nhiều nhất là loại:
A.I B.II C.III D.Tất cả đều đúng
Câu 18: Tm trong lai acid nucleotide
A.Là nhiệt độ làm phân tử DNA sợi đôi tách thành sợi đơn
B.Là nhiệt độ tại đó phản ứng lai xảy ra
C.Là giá trị xác định độ đặc hiệu của sự lai
D.Là giá trị xác định độ bền vững của sự lai
Câu 19: Để đạt được hiệu ứng khuếch đại PCR cần sử dụng mấy mồi
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 20: Tính đặc hiệu của phản ứng PCR phụ thuộc vào
A.Thiết kế mồi B.Loại polymerase được sử dụng
C.Nhiệt độ ở bước biến tính D.Nhiệt độ ở bước kéo dài
Câu 21: Nhược điểm của PCR
A.Tốn thời gian B.Độ nhạy thấp
C.Có thể bị ngoại nhiễm D.Giá thành cao
Câu 22: Trong kỹ thuật giải trình tự Sanger cải tiến người ta sử dụng mấy ống phản ứng
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 23: Đặc điểm không thuộc RE loại II
A.Trình tự nhận diện gồm 4 – 8 nucleotide B.Trình tự nhận diện có cấu trúc palindrome
C.Cắt tạo đầu bằng hoặc sole D.Cắt cách trình tự nhận diện khoảng 20 nucleotide
Câu 24: PCR dựa trên đặc điểm của quá trình
A.Sao chép B.Phiên mã C.Điều hòa biểu hiện D.Dịch mã
Câu 25: PCR là chữ viết tắt của chữ
A.Polymer chromosome reaction B. Polymerase chromosome reaction
C. Polymer cytochrome reaction D.Polymerase chain reaction

25
Câu 26: Định lượng DNA bằng quang phổ kế ở bước song
A.230 nm B.260 nm C.280 nm D.320 nm.
Câu 27: Hai acid nucleotide sợi đơn trong điều kiện thích hợp có thể bắt cặp tạo sợi đôi,
gọi là
A.Lai phân tử B.Khuếch đại gen C.Giải trình tự D.Tạo dòng gen
Câu 28: Hạn chế của kỹ thuật PCR
A.Trang thiết bị đắt tiền B.Không đặc hiệu C.Ngoại nhiễm D.Khó ứng dụng
Câu 29: Enzyme cắt giới hạn là
A.Các enzyme nối DNA B.Các enzyme tổng hợp DNA
C.Các enzyme thủy phân DNA D.Các enzyme thủy phân liên kết Hidro

BÀI 8: DI TRUYỀN VI KHUẨN


Câu 1. Cơ sở vật chất của di truyền của vi khuẩn là:
a. DNA. b. RNA. c. DNA và RNA. d. Nhiễm sắc thể.
Câu 2.Mỗi gen quyết định :
a. sự tổng hợp các enzym.
b. sự hình thành các cấu trúc của tế bào.
c. sự tổng hợp một protein đặc hiệu.
d. sự tổng hợp DNA.
Câu 3. Tần suất đột biến rất nhỏ:
a. 10-6 - 10-8. b. 10-5 - 10-7. c. 10-4 - 10-6. d. 10-5 - 10-9.
Câu 4. Sự biến nạp là :
a. sự vận chuyển gen của nhiễm sắc thể giữa các tế bào .
b. sự vận chuyển DNA hòa tan của nhiễm sắc thể từ tế bào cho sang tế bào nhận.
c. sự vận chuyển DNAcủa nhiễm sắc thể giữa các tế bào qua tiếp xúc .
d. sự vận chuyển DNA của nhiễm sắc thể giữa các tế bào.
Câu 5. Trong thí nghiệm của Griffith:
a. tiêm phế cầu S1 sống vào chuột thì chuột không chết.
b. tiêm phế cầu R1 sống vào chuột thì chuột chết.
c. tiêm phế cầu S1 chết vào chuột thì chuột chết.
d. tiêm hỗn hợp phế cầu S1 chết và R1 sống thì chuột chết
Câu 6 .Nhân tố biến nạp là:
a. RNA. b. RNA và DNA c.DNA. d.DNA và protein.
Câu 7. Trong biến nạp người ta nhận thấy trong một quần thể vi khuẩn có:
a. một quần thể tế bào có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
b. nhiều tế bào có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
c. một tế bào có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
d. một số nhỏ tế bào khả nạp có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
Câu 8. Sự tải nạp ở vi khuẩn là:
a. sự sao chép nhiễm sắc thể
b. sự tích hợp DNA tổng hợp vào nhiễm sắc thể.

26
c. quá trình vận chuyển gen qua tiếp xúc.
d. quá tình vận chuyển gen qua trung gian của phage
Câu 9. Sự tải nạp chung:
a. được khám phá lần đầu ở E.coli.
b. được khám phá lần đầu ở Salmonella.
c. do Lederberg và Tatum khám phá.
d. do Avery và Mac.Leod khám phá.
Câu 10. Phage λ có thể:
a.vận chuyển bất kỳ gen nào của E.coli.
b.vận chuyển nhóm gen Gal của E.coli.
c.làm tan tế bào nhiều loại vi khuẩn .
d. không tích hợp vào nhiễm sắc thể của vi khuẩn.
*Câu 11. Phag P22:
a. được tìm thấy ở môi trường nuôi cấy L2.
b. độc lực với L2 nhưng ôn hòa với L22.
c. độc lực với L22 nhưng ôn hòa vơi L2
d. được tìm thấy ở môi trường nuôi cấy L22.
Câu 12. Trong thiên nhiên sự tải nạp có thể .
a. tạo nên những vi khuẩn phối hợp nhiều đột biến khác nhau.
b. tạo nên những chủng vi khuẩn gram âm kháng nhiều thuốc.
c. làm lây lan các plasmid kháng thuốc ở vi khuẩn gram dương.
d. làm lây lan các plasmid kháng thuốc ở vi khuẩn gram âm.
Câu 13. Sự tiếp hợp là hiện tượng vận chuyển di truyền:
a. lúc chỉ có vi khuẩn cho là vi khuẩn khuyết dưỡng.
b. lúc chỉ có vi khuẩn nhận là vi khuẩn khuyết dưỡng
c. qua sự tiếp xúc của vi khuẩn.
d. qua trung gian của phage.
**Câu 14. Môi trường tổng hợp tối thiểu là:
a.môi trường dinh dưỡng thêm Leucin và Threonin.
b.môi trường chỉ chứa nước, Biotin, và Methionin.
c. môi trường chỉ chứa nước, glucose, và muối khoáng.
d. môi trường dinh dưỡng thêm Streptomycin
Câu 15. Tế bào đực:
a.chứa nhân tố F. b. không chứa nhân tố F.
c.đóng vai trò tế bào tiếp xúc d. đóng vai trò tế bào nhận.
Câu 16. Tế bào cái
a. chứa nhân tố F. b. không chứa nhân tố F.
c. đóng vai trò tế bào cho. d. đóng vai trò vận chuyển nhân tố F.
Câu 17.Tế bào Hfr:
a.có nhân tố F nằm ngoài nhiễm sắc thể. b.có nhân tố F không đầy đủ.
c.vận chuyển gen với một tần số cao. d. vận chuyển gen với một tần số thấp
Câu 18.Nhân tố F:
a.mang một đoạn DNA của nhiễm sắc thể b.không có khả năng tự sao chép.

27
c.tích hợp vào nhiễm sắc thể d.không vận chuyển tính trạng của vi khuẩn
Câu 19.Trong thiên nhiên sự tiếp hợp có vai trò đáng kể trong:
a. lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn gram dương.
b. lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn gram âm.
c. lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn gram âm và gram dương.
d.vận chuyển các gen của vi khuẩn.
Câu 20. Đột biến phát sinh do:
a.sự phức tạp trong cấu tạo của tế bào chất. b.sự sai sót trong sao chép nhiễm sắc thể.
c.nhiễm sắc thể gồm nhiều gen. d.gen tạo nên bởi nhiều nucleotide.

28

You might also like