Professional Documents
Culture Documents
Câu 7: Sản phẩm quang hợp được tạo ra từ chu trình Calvin của pha tối là :
A. triose phosphate B. fructose C. glucose D. tinh bột
Đáp án C.
Trong thực vật, chu trình Calvin được gọi là “pha tối” diễn ra trong chất nền lục lạp, sử dụng năng lượng ATP
và NADPH để biến lượng CO2 thành các phân tử được Glucose, Glycerandehit photphat.
Sản phẩm của pha sang là Electron, H+, ATP, NADPH.
Câu 8: Câu nào sau đây là sai đối với tính chất của DNA:
A. DNA có khả năng dị xúc tác (heterocatalytic)
B. Trong điều kiện 90 – 100oC, nối phosphodiester bị đứt ra
C. DNA có khả năng tự xúc tác (autocatalytic).
D. DNA có khả năng tự sao chép.
Đáp án B.
Nối phosphodiester là nối giữa các phân tử đường , rất bền không bị phá vỡ.
Câu 9: DNA-polymerase đòi hỏi :
A. Một đầu tự do cho nucleotide bổ sung gắn vào.
B. Thêm nucleotide vào cả hai đầu 3’-OH và 5’-P.
C. Đầu 3’-OH tự do cho nucleotide bổ sung gắn vào.
D. Đầu 5’-P tự do cho nucleotide bổ sung gắn vào.
Câu 10: Đặc tính chung của khuếch tán dễ và vận chuyển hoạt động:
A. Cần năng lượng.
B. Di chuyển xuống khuynh độ điện hóa (không cần ATP).
C. Rất nhanh và không có mức bão hòa.
D. Di chuyển ngược khuynh độ điện hóa ( cần ATP).
Đáp án C.
Rất nhanh và không có mức bão hòa là đặc tính chung của khuếch tán dễ và vận chuyển hoạt động.
-Cần năng lượng và di chuyển ngược khuynh độ điện hóa (ATP) là vận chuyển hoạt động.
Di chuyển xuống khuynh độ điện hóa ( không cần ATP) là khuếch tán dễ.
Câu 11: tiến hóa lớn là gì ?
A. Được xem như là tiến hóa của vi sinh vật thành sinh vật có thể nhìn bằng mắt thường.
B. Là một kết nối khái niệm giữa tính cảm ứng và tính thích ứng.
C. Tương tự như tiến hóa nhỏ, nhưng bao gồng nguồn gốc loài mới.
D. Đó là tiến hóa trên cấp độ loài.
Câu 12 : Thiết kế thí nghiệm nào sau đây là đúng trong thí nghiệm của Hershey & Chase (1952) :
A. Virus được ủ chung với vi khuẩn và môi trường hoặc có 35S* hoặc có 32P*
B. Virus được đánh dấu phóng xạ hoặc 35S* hoặc 32P* được nuôi cấy với vi khuẩn và môi trường không
chứa đồng vị phóng xạ.
C. Virus được ủ chung với môi trường hoặc có 35S* hoặc có 32P*
D. Virus được đánh dấu phóng xạ hoặc 35S* hoặc 32P* được nuôi cấy với vi khuẩn và môi trường hoặc có
35
S* hoặc có 32P*.
Đáp án D.
Thí nghiệm của Hershey bà Chase (1952) giúp xác nhận DNA là vật liệu di truyền.
Bằng việc sử dụng các đồng vị của phosphor và lưu huỳnh. Virus được đánh dấu phóng xạ hoặc 35* hoặc 32P*
được nuôi cấy với vi khuẩn và môi trường hoặc có 35S* hoặc 32P*.
Câu 13 : Sự gia tăng oxy trong không khí và biển đã tạo ra bối cảnh cho sự tiến hóa của ………….
A. Quang hợp B. Lên men C. Sinh sản hữu tính D. Hô hấp kỵ khí.
Câu 14 : …………… giữa các quần thể có thể giữ chúng tương tự với các quần thể khác
A. dòng gene B. Đột biến C. Chọn lọc tự nhiên D. Trôi dạt di truyền.
Câu 15 : Các xương của cánh các con chim tương tự xương của cánh các con dơi. Quan sát này là minh họa của
A. Tiến hóa B. Hình thái so sánh C. Một nhánh tiến hóa D. Tính đồng dạng.
Đáp án D.
Ở dơi và loại chim chúng có chung một tổ tiên chung là động vật bốn chân ( khoảng 320 triệu năm trước )
không biết bay, tuy nhiên do có sự thay đổi bởi điều kiện sống và bị tác động từ môi trường, hai chi trước của
chúng được tiến hóa thành cánh để có thể sinh tồn lúc bấy giờ. Sự bay của hai loại này lại khác nhau hoàn toàn.
Ở dơi, chúng bay được là nhờ có sự căng màng giữa các chi của ‘cánh’ trong khi đó loài chim là nhờ vào bộ
lông vũ trên xương cánh của chúng, do đó cánh dơi có cấu trúc tương tự cánh chim , những cấu trúc xuất hiện
và tồn tại độc lập với nhau như vậy gọi là tương đồng.
Câu 16 : Khả năng người cháu gái nhận nhiễm sắc thể giới tính từ bà nội là :
A. 50% B. 100% C. 25% D. 0%
Đáp án B.
Bố nhận X từ bà nội , nên con gái sẽ nhận X của bố từ 100% X của bà nội.
Câu 17 : Tiến hóa của cánh giúp nhánh tiến hóa của côn trùng thành công. Trong ví dụ này, cánh là một :
A. Tính trạng dẫn xuất B. Tính trạng đáp ứng.
C. Cả 2 ý trên đều đúng D. Cả 2 ý trên đều sai.
Câu 18 : Trong số các nhóm thực vật C3, C4 và CAM. Nhóm nào KHÔNG có sự hoạt động của enzyme
Rubisco trong lá ?
A. Thực vật C4
B. Thực vật CAM
C. Cả 2 thực vật trên đều có enzyme Rubisco hoạt động.
D. Cả 2 thực vật trên đều không có enzyme Rubisco hoạt động.
Đáp án C.
Chỉ có thực vật C3 là KHÔNG có sự hoạt động của enzyme Rubisco trong lá .
Câu 19: Chức năng không thuộc màng plasma?
A. Nâng đỡ và làm rắn tế bào. B. Xúc tác và nhận biết phân tử lạ.
C. Vận chuyển và truyền tin. D. Tiếp nối và liên kết các tế bào ở cạnh nhau.
Đáp án A.
6 chức năng chính thuộc màng plasma gồm có : vận chuyển ; enzyme ( xúc tác) ; truyền tin ; nhận biết tế
bào với tế bào hay tế bào lạ để loại ra khỏi màng ; tiếp nối và liên kết.
Câu 20: Intron là gì?
A. Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA bình thường của protein.
B. Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ.
C. Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen.
D. Trình tự RNA được cắt ra khỏi bản phiên mã trước khi dịch mã.
Câu 21 : Vào giữa thập niên 90, nhà di truyền học Lysenko của Liên Xô cho rằng khi các cây lúa mì tiếp xúc
với nhiệt độ lạnh thì cho ra đời con có khả năng chống chịu lạnh cao hơn. Điều này giống với quan niệm của :
A. Lamarck B. Darwin C. Cuvier D. Hutton.
Đáp án B.
Cuvie là khoa học cổ sinh học
Hutton là địa chất học
Câu 22 : Ở tế bào E.coli, enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm gắn nucleotide vào mồi trong tổng hợp DNA :
A. DNA – polymerase I B. DNA – polimerase III
C. ligase D. primase
Đáp án B.
DNA-polimerase III kéo dài đoạn mồi, gắn nu vào mồi.
DNA-polimerase I cắt mồi tổng hợp.
Ligase nối các đoạn Okazaki
Primase tổng hợp đoạn mồi.
Câu 23: cấu trúc nào sau đây ngăn chặn DNA mạch khuôn xoắn lại với nhau trong quá trình sao chép:
A. SSB (single stranded binding protein). B. primase
C. okazaki D. ligase
Đáp án A.
SSB giữ cho mạch khuôn tổng hợp là mạch đơn, ngăn chặn mạch khuôn xoắn lại với nhau.
Câu 24: Cho hai cột I và cột II. Ý nào bên cột I tương ứng với cột II?
Cột I Cột II
1. Maurice Wilkins & Rosalind Franklin a) Phát hiện ra nấm mốc Neurospora crassa
2. Alfred Hershey & Martha Chase b) Giả thuyết 1 gen – 1 enzyme
3. Barbara Mc Clintock c) Gen nhảy (Jumping gene)
4. George Beadle và Edward Tatum d) DNA là nhân tố biến nạp
e) DNA là vật liệu di truyền
f) Khám phá cấu trúc DNA bằng nhiễu xạ tia X
A. 1b, 2e, 3c, 4a B. 1e, 2d, 3c, 4b C. 1d, 2e , 3c, 4a D. 1f, 2e , 3c,4b
Câu 25: Cấu trúc cánh chịm tương đồng với:
A. Tia xương của vây đuôi cá B. Xương vây bơi của cá voi
C. Gân cánh bướm D. Sụn ở vây lưng cá mập.
Đáp án B.
Cơ quan tương đồng là hình thái khác nhau nhưng thực hiện chức năng tương tự nhau.
Câu 26: Điều nào SAI khi nói về bộ xương của tế bào (cytoskeleton).
A. Thành phần có vai trò làm chỗ bám cho động cơ phân tử (kinesin) là các protein tubulin.
B. Cấu trúc dạng sợi gồng 2 chuỗi xoắn kép là sự tập hợp của nhiều phân tử actin
C. Cấu trúc sợi trong trung tử cũng tương tự một cấu trúc của bộ xương tế bào
D. Vi ống có độ ổn định cao hơn, khi đã tạo ra không thể phân hủy nên có thể quyết định hình dạng của tế
bào.
Đáp án D.
Vi ống là một cấu trúc rất linh động ( không bền động học). Thường xuyên tạo mới , kéo dài ( tang trưởng,
trùng hợp), rút ngắn hay biến mất. Tính hữu cực về cấu trúc và không bền động học của vi ống là những yếu tố
quan trọng trong sự tăng trưởng vi ống và các cử động định hướng của tế bào.
Câu 27: Điều nào ĐÚNG khi nói về chuỗi chuyển điện tử trên màng lục lạp?
A. Điện tử lần lượt đi qua quang hệ thống I, đến quang hệ thống II, rồi chuyển đến NADPH.
B. Diệp lục tố phóng thích điện tử dưới ánh sáng và được bù lại bởi phân tử nước.
C. Nước tham gia vào phản ứng khử chính nó để cung cấp điện tử cho chuỗi chuyền điện tử.
D. Không liên quan đến phản ứng oxy hóa – khử nào.
Đáp án C.
-Điện từ đi qua PSII, đến PSI rồi chuyển đến NAD+ để tổng hợp NADH.
-Chuỗi truyền điện tử có liên quan chặt chẽ với các phản ứng oxy hóa khử.
Câu 28: Trong nhiều loài chim, giao phối diễn ra sau một vũ điệu tán tỉnh. Nếu một điệu nhảy của con đực
không được nhận ra bởi con cái thì con cái sẽ không kết đôi với nó. Đây là một ví dụ của:
A. Cách ly tập tính B. Cách ly sinh sản C. Chọn lọc giới tính D. Tất cả 3 ý trên.
Câu 29: Một phân tử DNA mẹ chỉ chứa N15 phóng xạ được chuyển sang môi trường chỉ có N14 . Sau 4 lần sao
chép , có bao nhiêu phân tử DNA chỉ chứa N14?
A. 14 B. 2 C. 4 D. 16
Đáp án A.
2n-2=16-2=14 ( trừ đi 2 phân tử chứa mạch của phân tử mẹ)
Câu 30: Ribozyme là :
A. các enzyme gắn các đơn vị ribosome cho dịch mã.
B. Các enzyme giúp mRNA gắn vào ribosome để dịch mã.
C. Các enzyme nối các acid amin.
D. Các RNA có khả năng xúc tác.
Câu 31: Trong chu trình sao chép của phage thì sự hình thành plaque ( vết tan) tương ứng với chu trình nào sau
đây:
A. Lysogenic cycle B. Prophage C. Lytic cycle D. Phage ôn hòa.
Đáp án C.
Lytic cycle ( chu trình tan) giúp Bacteriophage ( ăn vi khuẩn) sinh sản.
Câu 32: Lục lạp và ti thể tạo ATP theo:
A. Quá trình phosporyl oxi hóa. B. Cơ chế thẩm thấu
C. Quá trình phosporyl đài chất. D. Cơ chế hóa thẩm.
Câu 33: Enzyme topoisomerase có vai trò:
A. Cắt và nối mạch DNA phía trước chẻ ba sao chép để tháo xoắn
B. Sửa sai.
C. Tách mạch tạo chẻ ba sao chép.
D.Làm mồi để tổng hợp các đoạn Okazaki.
Đáp án A.
DNA polymerase sửa sai.
Helicase tách mạch tạo chẻ ba sao chép.
Primase làm mồi để tổng hợp các đoạn Okazaki
Câu 34: Điều nào ĐÚNG khi nói về sự phosphoryl hóa để tạo ATP trong lục lạp?
A. Được xúc tác bởi phức hợp ATPase khi bơm 1 H+ xuyên màng thylakoid
B. Là sự gắn gốc phosphate thứ hai vào phân tử ADP
C. Là sự phosphoryl hóa thông qua lực dẫn proton xuyên màng thylakoid
D. Là sự phosphoryl hóa mức đài chất và xảy ra trong chất nền lục lạp.
Câu 35: Phát biểu đúng về phương trình thế nước và sự tượng thẩm thấu?
A. P là lực mà cytoplasm tác động lên màng plasma khi tế bào thu nước.
B. P đối kháng với nồng độ tổng cộng của các chất hòa tan , và cản dòng nước vào tế bào.
C. Sai biệt nồng độ tổng cộng của các chất hòa tan quyết định dòng nước thực qua màng.
D. Cả ba phát biểu trên đều đúng.
Câu 36: Vì sao diệp lục tố a (chlorophyll a) lại đóng vai trò quan trọng trong quang hợp ở lục lạp?
A. Vì cấu tạo của phân tử này có nhân porphyrin giúp nó hút điện tử từ nước để chuyển trực tiếp cho
NAD(P)H thúc đẩy sự tạo đường.
B. Vì phân tử này có màu xanh lục đặc trưng.
C. Vì sau khi nhận photon ánh sáng, phân tử này có khả năng chuyển điện tử (electron) cho phân tử kế cận
(chất nhận electron), khởi đầu cho các phản ứng quang hóa ở lục lạp.
D. Vì phân tử này là sắc tố duy nhát phục vụ cho quá trình nhận ánh áng trong quang hợp.
Câu 37: Khi quan sát nhiễm sắc thể khổng lồ của tuyến nước bọt của ấu trùng ruồi giấm Drosophila
melanogaster, một em sinh viên thấy có các chỗ phình to (puff) dọc trên nhiễm sắc thể. Giải thích nào sau đây là
đúng nhất cho các chỗ phình?
A. Là vị trí của các heterochromatin được cấu tạo chủ yếu là RNA
B. Là vị trí của các heterochromatin
C. Là vị trí của các euchromatin
D. được cấu tạo chủ yếu là DNA
Câu 38 : Darwin là người đầu tiên đề xuất :
A. Cơ chế hỗ trợ cho tiến hóa với các bằng chứng
B.Trái đất có tuổi hơn một ngàn năm
C.Cơ chế cho quá trình tiến hóa.
D. Tiến hóa của sinh vật.
Câu 39 : Các trình tự gen nào sau đây chiếm nhiều trong chromosome của vi khuẩn :
A. Số trình tự gen cấu trúc bằng số trình tự khởi sự sao chép.
B. Khởi sự sao chép
C. Trình tự gen cấu trúc.
D.Các trình tự giữa các gen.
Câu 40 : Quang hợp được tiến hành bởi một nhóm của ………….. dẫn tới sự gia tăng trước tiên trong mức oxy
khí quyển :
A. Vi khuẩn cổ archaea B. Vi khuẩn bacteria
C. Tảo D. Nguyên sinh vật protest
Câu 41:Trường hợp nào sau đây không đúng với điều hòa cảm ứng trong các quá trình dị hóa ( thoái dưỡng)?
A. Khi thành phần repressor không gắn vào operator thì có sự phiên mã.
B. Thành phần repressor có hoạt tính khi không gắn với cơ chất.
C. Khi thành phần repressor gắn vào operator thì có sự ức chế phiên mã.
D. Khi thành phần repressor gắn vào operator thì có sự tăng cường, hoạt hóa phiên mã.
Câu 42: Trong hô hấp tế bào, quá trình nào không sản xuất ATP cho tế bào?
A. Oxid hóa pyruvate B. Glyco-giải. C. Chu trình Krebs D. Hóa thẩm.
Câu 43: Nếu cung cấp carbon dioxide với O cho tảo lục, thì mọi chất được tạo từ quang hợp đều chứa 18O, trừ
18
Câu 51: Primosome là phức hệ protein có vai trò tổng hợp RNA primer. Primosome thực hiện chức năng
của nó ở vị trí nào sau đây:
A. Chẻ ba sao chép (replication fork)
B. Điểm khởi sự sao chép (origin of replication)
C. Điểm khởi sự phiên mã
D. A & B
Đáp án D.
Primosome là phức hệ protein để tổng hợp RNA primer cho các đoạn Okazaki trong quá trình nhân đôi ( sao
chép).
Câu 52:Các nhà khoa học nào sau đây cho các bằng chứng đầu tiên về DNA là vật liệu di truyền:
A. Avery, MacLeod, và McCarty lặp lại thí nghiệm biến nạp của Griffith và miêu tả đặc điểm hóa học
của nhân tố biến nạp.
B. Garrod – Nhà khoa học cho rằng bệnh Alcaptonuria (bệnh nước tiểu màu đen) là do 1 enzyme bị khiếm
khuyết.
C. Beadle và Tatum đã sử dụng kết quả phân tích sinh hóa và đột biến ở nấm mốc Neurospora để
thiết lặp nên mối quan hệ giữa gen và enzyme.
D.Watson và Crick – Xây dựng mô hình cấu trúc DNA.
Câu 53: Trong thí nghiệm nhân đôi DNA của Meselson- Stahl, phần trăm DNA bao gồm 1 mạch nhẹ và 1
mạch nặng sau 1 thế hệ sao chép trong môi trường chứa 14N?
A.0
B. 25
C. 50
D.75
E.100
Câu 54: Trong sơ đồ sao chép sau đây, mạch chứa có ký hiệu B là:
A. Mạch nhanh
B. Mạch chậm
C. Mạch khuôn
D. Primer RNA
E. Đoạn Okazaki.
Câu 55: Cho mạch DNA có trình tự như sau: 5'-TACGATCATAT-3'. Mạch nào sau đây có trình tự bổ
sung với mạch này:
A. 3'-TACGATCATAT-5'
B. 3'-ATGCTAGTATA-5'
C. 3'-AUGCUAGUACA-5'
D. 3'-GCATATACGCG-5'
E. 3'-TATACTAGCAT-5'
Đáp án B.
Theo nguyên tắc A-T và C-G
Câu 56: Một phân tử mRNA có trình tự lặp lại của trình tự như sau:
5'-CACACACACACACACAC...3’ được sử dụng để tổng hợp protein trong ống nghiệm với hệ thống
vô bào (như thí nghiệm của Nirenberg). Nếu giả định rằng sự tổng hợp có thể bắt đầu mà không cần
bộ ba mã mở đầu, sản phẩm nào sau đây được mong chờ ở kết quả:
A. Một loại protein được cấu tạo chỉ một loại aminoacid
B. Ba loại protein, mỗi một loại protein được cấu tạo chỉ một loại aminoacid
Câu 58: Phân tử nào sau đây không cùng chức năng với các phân tử còn lại:
A. snRNA
B. miRNA
C. siRNA
D. Antisense RNA
Đáp án A.
Câu 59: Hãy cho biết số loại mRNA trưởng thành tối đa do sự cắt thay đổi các intron ra khỏi tiền mRNA
sau đây là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Đáp án B.
Để ý vị trí cắt của intron (dấu mũi tên)→:có khi spliceosome chỉ cắt các intron, không chứa exon nào, có khi
cắt 1 đoạn chứa cả hai intron trong đó chứa 1 exon
Câu 60: Ở E. coli,enzyme tham gia tổng hợp phần lớn DNA trong quá trình sao chép?
A. DNA-polymerase I
B. DNA-polymerase III
C. primase
D. telomerase
Đáp án B.
Enzyme DNA-poli I và DNA-poli III đều có vai trò chính trong sao chép tuy nhiên phần lớn là do enzyme
DNA-poli III
DNA-poli I : cắt primer ra khỏi đầu 5’ của đoạn Okazaki…
DNA-poli III: tổng hợp mạch liên tục và đoạn Okazaki.
Câu 61: Nhóm chức nào trong phân tử DNA làm cho nó có điện tích âm
A. Nhóm deoxyribose
B. Nhóm phosphate
C. Nhóm bazo nitric
D. Nhóm amin và nhóm phosphate
Câu 62: DNA liên quan trực tiếp đến tổng hợp các phân tử sau đây, ngoại trừ:
A. tRNA B. RNA C.Protein D.DNA
Đáp án C.
Quá trình DNA liên quan trực tiếp là sao chép và sao mã( phiên mã)
Còn quá trình DNA chỉ liên quan gián tiếp là dịch mã ( tổng hợp protein)
Câu 63: Ribozyme là :
A. Các enzyme nối các acid amin.
B. Các enzyme gắn các đơn vị ribosome cho dịch mã.
C. Các enzyme giúp mRNA gắn vào ribosome để dịch mã.
D. Các RNA có khả năng xúc tác
Câu 64: Ý nào sau đây là đúng cho heterochromatin, nhưng không đúng cho euchromatin?
A. Dễ dàng tiếp nhận enzyme cần cho biểu hiện
B. Trở nên ít đóng gói hơn sau khi tế bào phân chia.
C. Chứa các đọan DNA được tìm thấy chủ yếu ở các gene biểu hiện.
Đáp án B.
Hiện tượng đóng dấu di truyền: nếu gen bị đóng dấu có nguồn gốc từ mẹ , chỉ có allenle có nguồn gốc từ bố
được biểu hiện và ngược lại.
Allenle Igf2- có nguồn gốc từ bố mới được biểu hiện kiểu hình còi cọc ở thế hệ con.
Câu 70: Một người đàn ông có mẹ bị hói đầu do di truyền, khả năng ông ta bị hói đầu
A. 100% B. 50% C. 25% D. Không xác định được
Đáp án A.
Bệnh hói đầu ở người : Tính trạng hói đầu không di truyền liên kết với giới tính mà di truyền theo kiểu gene trội
trên NST thường ở người nam nhưng lại di truyền theo kiểu gene lặn trên NST thường ở người nữ.
Ví dụ : ở nữ aa hói đầu, AA và Aa bình thường
ở nam Aa,aa hói đầu , AA bình thường
Câu 71: Một mạch của phân tử DNA có trình tự base của mạch khuôn như sau: 3’ T A C C T T C A G C G T
5’. Trình tự các base trên mạch mRNA được tổng hợp từ mạch gốc trên như thế nào?
A. 5’ A T G G A A G T C G C A 3’
B. 3’ A T G G A A G T C G C A 5’
C. 3’ A U G G A A G U C G C A 5’
D. 5’ A U G G A A G U C G C A 3’
Đáp án D.
Tuân theo quy luật : A-U, T-A, C-G, G-C
Note: đề có thể cho mạch khuôn hỏi mRNA được tổng hợp từ mạch bổ sung.
Câu 72: Trong quá trình hình thành mRNA trưởng thành, các intron được cắt khỏi tiền mRNA (pre-mRNA)
bởi cấu trúc nào sau đây:
A. RNAsome B. CAP C. snRNP D. Promoter
Đáp án C.
Câu 73: Các trình tự gen nào sau đây chiếm nhiều trong chromosome của vi khuẩn:
A. Khởi sự sao chép B. Trình tự gen cấu trúc
C. Các trình tự giữa các gen D. A và B bằng nhau
Câu 74: Chức năng chính của các telomere là:
A. Chúng ngăn chặn các chromosome không hợp vào nhau
B. Chúng ngăn chặn không cho NST co ngắn lại do sự mất DNA trong suốt quá trình sao chép.
C. Chúng cho phép chromosome tách ra một cách chính xác trong suốt quá trình phân chia tế bào
D. Không có ý nào đúng
Đáp án B.
-Telomere ( đầu mút) ngăn chặn các chromosome( nhiễm sắc thể) dính vào nhau ( hợp với nhau).
- Giúp tế bào phân chia mà không làm mất gen. Nếu không có telomere, những gen cấu trúc quy định những
tính trạng của cơ thể sẽ bị rút ngắn dần sau mỗi lần phân bào.
Câu 75: Ví dụ nào sau đây là ví dụ của constitutive heterochromatin (dị nhiễm sắc vĩnh viễn):
A. Thể Barr
B. Khu vực biểu hiện gen hoạt động
C. Telomere
D. a và b
E. Không có ví dụ nào đúng
Đáp án C.
Chất dị nhiễm sắc (heterochromatin). Bao gồm các vùng của hệ gen thường xuyên ở trạng thái cô đặc và không
biểu hiện di truyền. Trạng thái này có thể vĩnh viễn hay tạm thời.
Câu 76: Câu nào sau đây là đúng:
A. Ở metaphase của tiến trình mitosis, hai nhiễm sắc thể (chromosome) của cặp nhiễm sắc thể tương
đồng còn dính nhau ở tâm động.
B. Ở anaphase của tiến trình mitosis, hai nhiễm sắc tử (chromatid) tách nhau ở tâm
động đi về hai cực của tế bào.
C. Ở anaphase của tiến trình mitosis, hai nhiễm sắc thể của cặp nhiễm sắc thể tương đồng tách nhau
ở tâm động đi về hai cực của tế bào.
D. Ở anaphase của tiến trình mitosis, hai nhiễm sắc thể của cặp nhiễm sắc thể tương đồng tách nhau
ra đi về hai cực của tế bào.
Đáp án B.
(Ghi nhớ quá trình nguyên phân và giảm phân)
Câu 77: Ở tế bào E. coli, enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm gắn nucleotide vào mồi trong tổng hợp
DNA:
A. DNA-polymerase I
B. DNA-polymerase III
C. primase
D. ligase
Câu 78: Căn cứ theo các quan điểm hiện nay về mã di truyền của DNA, câu nào sau đây sai?
A. Codon dài 3 nucleotide.
B. Mỗi bộ ba mã hóa cho vài acid amin.
C. Mã dư thừa.
D. Mã được đọc theo thứ tự đều đặn bắt đầu từ đầu 5’ của mRNA.
E. Mã không trùng lặp ( cái này không chồng nên cái kia).
Đáp án B.
Một acid amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
Câu 79: Exon là:
A. Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA bình thường của protein.
B. Trình tự RNA được gắn vào mRNA bình thường của protein.
C. Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ.
D. Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen.
E. Trình tự DNA không được phiên mã.
Câu 80: Tên của bào quan nơi codon và anticodon bắt cặp với nhau?
A. Ribosome. B. Lưới nội chất. C. Tế bào chất D. Không mục nào kể trên.
Đáp án C.
meiosis mitosis ( giảm phân)
Prophase ( kì đầu), Anaphase ( kì sau) , Telophase ( kì cuối).
Câu 90: Khi quan sát nhiễm sắc thể khổng lồ của tuyến nước bọt của ấu trùng ruồi giấm Drosophila
melanogaster, một em sinh viên thấy có các chỗ phình to (puff) dọc trên nhiễm sắc thể. Giải thích nào
sau đây là đúng?
A. Các chỗ phình đó được cấu tạo chủ yếu là RNA
B. Là vị trí của các heterochromatin
C. Là vị trí của các euchromatin
D. A và C
Câu 91: Chức năng của nước là gì?
A. Hòa tan các chất B. Tương tác với các hợp chất khác
C. Xúc tác phản ứng D. Tất cả điều đúng
Câu 92: Nước thể hiện được chức năng do?
A. Khả năng phân li thành ion B. Hòa tan các chất
C. Sự cho điện tử D. Sự nhận điện tử
Câu 93: Nhiệm vụ của nước là:
A. Bảo vệ cấu trúc B. Bảo vệ các mô
C. Môi trường D. Phản ứng
Câu 94: Insulin có bao nhiêu loại axit amin?
A. 52 B. 51 C. 50 D. 53
Câu 95: Histidine là 1 axit yếu có pKa
A. 3.0 B. 4.0 C. 5.0 D. 6.0
Câu 96: Prolin phản ứng với Ninhydrin cho màu gì?
A. Xanh tím B. Vàng C. Nâu tím D. Đỏ
Câu 97: Đường đơn có 6 cacbon gọi là gì?
A. Hepxose B. Triose C. Hexose D. Pentose
Câu 98: Tinh bột có cấu tạo từ các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 O-glucosid. Các đơn phân là:
A. 𝜶-glucose B. 𝛽-glucose C. 𝛼-frucose D. 𝛽-frucose
Câu 99: Pectin là một polysaccharide?
A. Đồng thể B. Dị thể C. Homopolysaccharide D. Oligosaccharide
Câu 100: Chức năng sinh học của lipid là:
A. Thành phần cấu tạo màng tế bào B. Chất béo
C. Dung môi D. Năng lượng
Câu 101: Các giới nào sau đây là sinh vật tự dưỡng?
A. Thực vật B. Động vật C. Vi sinh vật D. Virus
Câu 102: Đặc tính sinh lí, sinh hóa của nước ảnh hưởng đến…… tế bào?
A. Cấu trúc và chức năng B. Bào quan và nguyên sinh chất
C. Cấu trúc và dáng hình D. Nhân
Câu 103: Chức năng của nước là?
A. Hòa tan các chất B. Tương tác với các hợp chất khác
C. Xúc tác phản ứng D. Tất cả điều đúng
Câu 104: Protein được tạo nên từ bao nhiêu axit amin và bao nhiêu bậc cấu trúc?
A. 20aa cơ bản và 4 bậc cấu trúc B. 20aa cơ bản và 3 bậc cấu trúc
C. 20aa và 4 bậc cấu trúc D. 20aa và 3 bậc cấu trúc
Câu 105: Các chất vô cơ trong cơ thể tồn tại mấy dạng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 106: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tế bào là đơn vị cơ bản của mọi sinh vật sống
B. Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của mọi sinh vật sống
C. Tế bào là đơn vị cấu trúc cơ bản của mọi sinh vật sống
D. Tế bào là đơn vị chức năng cơ bản của mọi sinh vật sống
Câu 107: Sinh học là môn học nghiên cứu về…
A. sự chết B. sự sống C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
Câu 108: Đặc tính cơ bản của sinh vật có:
A. Vật liệu di truyền B. Vật liệu C. Phản ứng sinh hóa D. Tất cả đều đúng
Câu 109: Nhà sinh học tế bào không nghiên cứu gì sau đây?
A. Cấu trúc B. Chức năng C. Chu kì sống D. Sự phân chia
Câu 110: Giáo sư giải phẫu học Schwan (1839), tế bào là đơn vị cấu trúc của…
A. vi sinh vật B. Thực vật C. Mọi sinh vật D. Động vật
Câu 111: Quá trình đường phân có bao nhiêu phản ứng chính và pha?
A. 10 phản ứng và 4 pha B. 10 phản ứng và 2 pha
C. 9 phản ứng và 3 pha D. 9 phản ứng và 2 pha
Câu 112: Chu trình TCA xảy ra ở đâu của tế bào và cung cấp cho tế bào bao nhiêu năng lượng nếu đi từ 1
glucose?
A. Lyzosome và 4ATP B. Ribosome và 4 ATP
C. Ty thể và 2 ATP D. Lục lạp và 2 ATP
Câu 113: Sự phân giải các chất có phân tử lớn thành phân tử đơn giản là quá trình…
A. Đồng hóa B. Dị hóa C. Quang hợp D. Hô hấp hiếu khí
Câu 114: Nơi xảy ra quá trình quang hợp là:
A. Tế bào có clorophyl B. Tất cả mọi tế bào
C. Tế bào có carotenoid D. Tất cả đều đúng
Câu 115: Chu trình Calvin có 3 bước, bước đầu tiên của chu trình là gì?
A. Tái tạo RiPD B. Tạo CO2 C. Cố định CO2 D. Dephosphoglycearate
Câu 116: Đặc điểm của giải phẫu lá của cây nào sau đây có không bào lớn?
A. C3 B. C4 C. CAM D. Tất cả đều đúng
Câu 117: Chu trình đường phân tạo ra bao nhiêu ATP?
A. 4 ATP B. 6 ATP C. 8ATP D. 10ATP
Câu 118: Sự lên men tạo ra bao nhiêu ATP?
A. 2 ATP B. 4 ATP C. 0 ATP D. 6 ATP
Câu 119: Hô hấp carbonhydrate nào sau đây không phải là quá trình hô hấp hiếu khí ?
A. Đường phân B. Lên men C. Chu trình Creps D. Chuỗi chuyền electron
Câu 120: Tổng năng lượng tạo ra khi hô hấp hiếu khí 1 glucose là:
A. 30 ATP B. 32 ATP C. 32-36 ATP D. 36-38 ATP
Câu 121: Sự hô hấp xảy ra ở pha nào?
A. Sáng B. Tối C. Mọi thời điểm D. Tất cả đều đúng
Câu 122: Thực vật CAM là những cây sống ở đâu?
A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Hàn đới D. Sa mạc
Câu 123: Khí khổng của cây C3 mở vào lúc nào?
A. Ban ngày B. Buổi trưa C. Ban đêm D. Suốt ngày
Câu 124: Cấu trúc nào sau đây không chứa vật liệu di truyền?
A. Virus B. Prion C. Vi khuẩn D. Virion
Câu 125: Tế bào của sinh vật nào sau đây thuộc tế bào nhân thực (Eukaryote)
A. Nấm mốc B. Nấm men C. Vi khuẩn D. Virus
Câu 126: Tế bào của sinh vật nào sau đây thuộc nhân sơ?
A. Động vật B. Thực vật C. Nấm men D. Vi khuẩn
Câu 127: Roi của vi khuẩn có vai trò:
A. Đẩy vi khuẩn đi tới trong môi trường lỏng B. Đẩy vi khuẩn đi tới trong môi trường
C. Giúp bám dính trên bề mặt D. Giúp bám dính trên bề mặt rắn
Câu 128:.…. Là cấu trúc do màng nguyên sinh chất xếp thành nhiều nếp nhăn, lõm vào.
A. Liposome B. Mesosome C. Polisome D. Lysosome
Câu 129: Tế bào prokaryote còn có thể có các phân tử DNA nhỏ độc lập và thường gọi là:
A. glasmid B. lasmid C. flasmid D. plasmid
Câu 130: Tế bào động thực vật có cấu trúc phức tạp và kích thước là?
A. 10-100nm B. 0.5-1𝜇𝑚 C. 10-100 𝝁𝒎 D. 1-10 𝜇𝑚
Câu 131: Nhân có chức năng gì?
A. Màng bao bọc B. Nơi chức đựng thông tin di truyền
C. Di truyền D. Phát triển
Câu 132: Con người vận động nhiều gây đau nhức là do:
A. Axit axetic B. Rượu C. Axit lactic D. Axit clohidric
Câu 133: Bào quang cung cấp năng lượng chủ yếu cho tế bào dưới dạng ATP là:
A. Sắc lạp B. Lục lạp C. Không bào D. Ti thể
Câu 134: Chức năng của Lysosome là:
A. Nuôi tế bào trẻ B. Phân hủy tế bào già C. Nuôi tế bào già D. Phân hủy tế bào trẻ
Câu 135: Bào quan nào sau đây không có màng?
A. Ribosome B. Lysosome C. Mesosome D. Polisom
Câu 136: Trong 3 nhân tố tiến hóa, nhân tố nào có tính định hướng:
A. Biến dị B. Di truyền C. Chọn lọc tự nhiên D. A và B