You are on page 1of 24

15T4STS.

BÀI 1: CẤU TRÚC TẾ BÀO - HỆ CỬ NHÂN (1) (Copy)


4Tế bào Prokaryote, chọn phát biểu đúng về hình dạng:
A. Kém đa dạng về hình dạng chỉ có hình cầu và hình que
B. Đa dạng về hình dạng như: hình cầu, hình que, hình dấu phẩy, hình trụ, hình
xoắn
C. Là nhóm sinh vật tồn tại lâu nhất và phong phú nhất trên trái đất và ít hình dạng
D. Đa dạng về hình dạng như: hình elip, hình que, hình dấu phẩy, hình trụ, hình
xoắn
Không chính xác
0/1 Điểm
5
Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào:
A. Chứa đựng thông tin di truyền
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
Không chính xác
0/1 Điểm
6
Đại diện của tế bào Prokaryote là:
A. Thực vật, động vật, nấm
B. Động vật nguyên sinh
C. Vi khuẩn và vi khuẩn lam
D. Virus
Không chính xác
0/1 Điểm
7
Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn:
A. Màng sinh chất
B. Vỏ nhày
C. Tiêu thể
D. Lông roi
Không chính xác
0/1 Điểm
8
Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn:
A. Màng sinh chất
B. Vỏ nhày
C. Bộ Golgi
D. Lông roi
Không chính xác
0/1 Điểm
9
Tế bào được cấu tạo từ:
A. Bào quan
B. Mô
C. Cơ quan
D. Hệ cơ quan
Không chính xác
0/1 Điểm
10
Chọn câu đúng khi nói về tính chất màng Phospholipid:
A. Có tính linh động, tái hợp nhanh mỗi khi bị mở ra, nó có thể tiếp nhận
một lipid mới vào màng
B. Có thể hợp nhất hai màng tế bào khi hai màng tế bào hòa nhập với nhau
C. Có tính chất dấu đầu kỵ nước vào bên trong của các phân tử phospholipid làm
cho màng luôn có xu hướng kết dính nhau và khép kín lại
D. Cả 3 đáp án đúng
Không chính xác
0/1 Điểm
11
Tế bào động vật được cấu tạo bởi 3 thành phần chính, ngoại trừ:
A. Màng tế bào
B. Thể vùi
C. Tế bào chất
D. Nhân
Không chính xác
0/1 Điểm
12
Ribosom được tìm thấy ở dạng liên kết, gồm 2 tiểu phần đơn vị dính vào nhau là:
A. Tế bào chất
B. Lưới nội sinh chất hạt
C. Màng sinh chất
D. Có 2 trong 3 đáp án đúng
Không chính xác
0/1 Điểm
13
Chọn số câu đúng về vai trò Cholesterol:
I. Tiền chất quan trọng của nhiều phân tử sinh học quan trọng như axit mật tạo ra ở
gan, hormon steroid tạo ra từ tế bào nội tiết, vitamin D tạo ra ở da và gan
II. Cholesterol có tác dụng ngăn cản các chuỗi hydrocarbonliên kết với nhau và tạo
nên tính lỏng linh động của màng
III. Duy trì tính bền cơ học của màng
A. 1
B. 2
C.3
D.Cả 3 đều sai
Không chính xác
0/1 Điểm
14
Thành phần có ở cấu tạo của tế bào Eukaryote:
A. Màng sinh chất
B. Vỏ nhày
C. Mạng lưới nội chất
D. Lông roi
Không chính xác
0/1 Điểm
15
Chức năng của tế bào chất:
A. Giúp vi khuẩn đính vào cơ chất của chúng hoặc dính nhiều cá thể trong khuẩn
lạc với nhau
B. Bảo vệ và tạo hình dạng cho tế bào
C. Điều khiển quá trình trao đổi chất giữa vi khuẩn với môi trường xung quanh
D. Không có chức năng nào trong các chức năng đã nêu
Không chính xác
0/1 Điểm
16
Chức năng của nhân:
A. Nuôi dưỡng và bảo vệ tế bào
B. Chứa nước và những ion khoáng
C. Điều khiển hoạt động của tế bào
D. Điều khiển những chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
Không chính xác
0/1 Điểm
17
Nhiễm sắc thể (NST) Eukaryote có đặc điểm:
A. NST là thể bắt màu nằm trong nhân của tế bào
B. NST là cấu trúc vật chất chứa dựng và bảo quản thông tin di truyền ở cấp độ
phân tử
C. NST là cấu trúc chỉ có ở tế bào sinh vật nhân sơ
D. NST không có tính đặc trưng và ổn định
Không chính xác
0/1 Điểm
18
Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ:
A. Có kích thước nhỏ
B. Không có các bào quan như bộ máy Golgi, lưới nội chất
C. Không có chứa phân tử ADN
D. Nhân chưa có màng bọc
Không chính xác
0/1 Điểm
19
Đặc điểm Nhiễm sắc thể (NST) của Eukaryote:
1. NST là thể bắt màu nằm trong nhân của tế bào
2. NST là cấu trúc vật chất chứa dựng và bảo quản thông tin di truyền ở cấp độ tế
bào
3. NST là cấu trúc chỉ có ở tế bào sinh vật nhân thực
4. NST có tính đặc trưng và ổn định
5. NST là thể bắt màu nằm vùng nhân của tế bào
6. NST hình vòng
7. NST là cấu trúc chỉ có ở tế bào sinh vật nhân sơ
Bao nhiêu đặc điểm không đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Không chính xác
0/1 Điểm
20
Bộ khung tế bào thực hiện chức năng nào sau đây:
A. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất
B. Vận chuyển các chất cho tế bào
C. Tham gia quá trình tổng hợp Protein
D. Tiêu huỷ các tế bào già
Không chính xác
0/1 Điểm
21
Thành phần có ở cấu tạo của tế bào Eukaryote:
A. Thành peptydoglycan
B. Vỏ nhày
C. Glyoxysome
D. Lông roi
Không chính xác
0/1 Điểm
22
Tính chất của màng Phospholipid, ngoại trừ:
A. Thành phần cơ bản của màng sinh chất và chiếm nhiều nhất trong các thành
phần của màng
B. Có tính linh động, tái hợp nhanh mỗi khi bị mở ra, nó có thể tiếp nhận
một lipid mới vào màng
C. Có thể hợp nhất hai màng tế bào khi hai màng tế bào hòa nhập với nhau
D. Có tính chất dấu đầu kỵ nước vào bên trong của các phân tử phospholipid làm
cho màng luôn có xu hướng kết dính nhau và khép kín lại
Không chính xác
0/1 Điểm
23
Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây:
A. Vỏ nhày
B. Màng sinh chất
C. Thành tế bào
D. Tế bào chất
Không chính xác
0/1 Điểm
24
Tổ chức sống nào sau đây là bào quan:
A. Tim
B. Phổi
C. Ribosom
D. Não bộ
Không chính xác
0/1 Điểm
25
Tế bào Prokaryote, chọn phát biểu sai:
A. Còn gọi là tế bào nhân sơ
B. Còn gọi là tế bào sơ hạch
C. Là nhóm sinh vật mới xuất hiện và phong phú nhất trên trái đất
D. Đa dạng về hình dạng như: hình cầu (Coccus), hình que (Bacillus), hình dấu
phẩy, hình trụ, hình xoắn
Không chính xác
0/1 Điểm
26
Chức năng của bộ máy Golgi trong tế bào là:
A. Thu nhận Protein, lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối cùng
B. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào
C. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào
D. Cả ba đáp án đều đúng
Không chính xác
0/1 Điểm
27
Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn:
A. Màng sinh chất
B. Vỏ nhày
C. Peroxysome
D. Lông roi
Không chính xác
0/1 Điểm
28
Prokaryote gồm sinh vật sau:
A. Nấm
B. Virus
C. Vi khuẩn
D. Cả 3 đều đúng
Không chính xác
0/1 Điểm
29
Thành phần có trong cấu tạo của tế bào Prokaryote là:
A. Nhân
B. Mesosome
C. Trung thể
D. Glyoxysome
Không chính xác
0/1 Điểm
30
Trong bào tương của vi khuẩn có:
A. Plasmid
B. Ribosom
C. Thể vùi
D. Cả 3 đều đúng
Không chính xác
0/1 Điểm
31
Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây:
A. Enzyme
B. Hormon
C. Kháng thể
D. Polysacharid
Không chính xác
0/1 Điểm
32
Nhiễm sắc thể (NST) Eukaryote có đặc điểm, ngoại trừ:
A. NST là thể bắt màu nằm trong nhân của tế bào
B. NST là cấu trúc vật chất chứa dựng và bảo quản thông tin di truyền ở cấp độ tế
bào
C. NST là cấu trúc chỉ có ở tế bào sinh vật nhân sơ
D. NST có tính đặc trưng và ổn định
Không chính xác
0/1 Điểm
33
Chức năng của màng tế bào:
A. Nuôi dưỡng và bảo vệ tế bào
B. Điều khiển hoạt động của tế bào
C. Điều khiển những chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
D. Là nơi cho quá trình tổng hợp chất
Không chính xác
0/1 Điểm
34
Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là:
A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan
B. Có thành tế bào bằng chất cellulose
C. Nhân có màng bọc
D. Cả ba đáp án đều đúng
Không chính xác
0/1 Điểm
35
Đặc điểm của vi khuẩn là:
A. Có tốc độ sinh sản rất nhanh
B. Tế bào có nhân chuẩn
C. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào
D. Cơ thể đa bào
Không chính xác
0/1 Điểm
36
Việc hoàn thiện cấu trúc của các protein và vận chuyển chúng đến một số vị trí
khác trong tế bào là chức năng của:
A. Ti thể
B. Bộ Golgi
C. Ribosom
D. Lưới nội sinh chất
Không chính xác
0/1 Điểm
37
Tế bào động vật được cấu tạo bởi 3 thành phần chính, ngoại trừ:
A. Màng tế bào
B. Ty thể
C. Tế bào chất
D. Nhân
Không chính xác
0/1 Điểm
38
Chọn số câu đúng về vai trò Cholesterol:
I. Ở tế bào động vật, các phân tử cholesterol nằm xen với các phospholipid
II. Cholesterol có tác dụng ngăn cản các chuỗi hydrocarbonliên kết với nhau và tạo
nên tính lỏng linh động của màng
III. Duy trì tính bền cơ học của màng
A. 1
B. 2
C.3
D.Cả 3 đều sai
Không chính xác
0/1 Điểm
39
Điểm khác biệt chính giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là:
A. Màng tế bào
B. Tế bào chất với các bào quan và các thành phần khác của tế bào.
C. Vị trí ADN
D. Tế bào có ribosom
Không chính xác
0/1 Điểm
40
Plasmid được gọi là yếu tố “giới tính” của vi khuẩn vì:
1. Nó là ADN dạng vòng nhỏ
2. Chúng có thể di chuyển từ tế bào vi khuẩn này sang tế bào vi khuẩn khác
3. Chúng có thể tiếp hợp với nhau
Đáp án đúng là:
A. 1,2
B. 2, 3
C. 1, 3
D. 1,2,3 đều đúng
Không chính xác
0/1 Điểm
41
Mũi tên bên dưới là chỉ:

A. Tế bào chất
B. Thành tế bào
C. Không bào
D. Màng tế bào
Không chính xác
0/1 Điểm
42
Thành phần có trong cấu tạo của tế bào Prokaryote là:
A. Nhân
B. Ribosom
C. Trung thể
D. Glyoxysome
Không chính xác
0/1 Điểm
43
Chức năng của miền nhân:
A. Giúp vi khuẩn đính vào cơ chất của chúng hoặc dính nhiều cá thể trong khuẩn
lạc với nhau
B. Bảo vệ và tạo hình dạng cho tế bào
C. Điều khiển quá trình trao đổi chất giữa vi khuẩn với môi trường xung quanh
D. Chứa thông tin di truyền
Không chính xác
0/1 Điểm
44
Hai dãy phân tử lipid áp sát nhau gồm 2 loại chính
là phospholipid, cholesterol và glycolipid
A. Lớp lipid kép
B. Lớp gluxit kép
C. Lớp protein kép
D. Lớp photpholipid
Không chính xác
0/1 Điểm
45
Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn:
A. Màng sinh chất
B. Vỏ nhày
C. Mạng lưới nội chất
D. Lông roi
Không chính xác
0/1 Điểm
46
Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là:
A. Oxy, nước và năng lượng
B. Nước, đường và năng lượng
C. Nước, khí cacbônic và đường
D. Khí cacbonic, nước và năng lượng
Không chính xác
0/1 Điểm
47
Tế bào prokaryote có 3 thành phần bao gồm:
A. Màng, tế bào chất, bào tương
B. Màng, tế bào chất, nhân chính thức
C. Màng, tế bào chất, vùng nhân
D. Màng, bào tương, nhân chính thức
Không chính xác
0/1 Điểm
48
Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh
chất:
A. Một lớp photphorit và các phân tử protein
B. Hai lớp photphorit và các phân tử protein
C. Một lớp photphorit và không có protein
D. Hai lớp photphorit và không có protein
Không chính xác
0/1 Điểm
49
Tế bào eukaryote, chọn phát biểu đúng:
A. Có hình dạng và giống nhau
B. Gồm sinh vật nguyên sinh, vi khuẩn, thực vật và động vật
C. Tế bào đã có nhân hoàn chỉnh
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Không chính xác
0/1 Điểm
50
Thành phần có trong cấu tạo của tế bào Prokaryote là:
A. Nhân
B. Plasmid
C. Trung thể
D. Glyoxysome
Không chính xác
0/1 Điểm
51
Tế bào nhân sơ, thành phần còn gọi thành tế bào bao phía ngoài màng sinh chất,
chứa peptidoglycan, tạo thành khung bao bọc tế bào vi khuẩn và là nơi bám của
các phân tử khác lên bề mặt tế bào:
A. Vách tế bào
B. Vỏ bọc
C. Màng sinh chất
D. Tế bào chất
Không chính xác
0/1 Điểm
52
Trong tế bào vi khuẩn, ribosom có chức năng nào sau đây:
A. Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào
B. Tiến hành tổng hợp protein cho tế bào
C. Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường sống
D. Cả 3 chức năng trên
Không chính xác
0/1 Điểm
53
Chức năng của vỏ bọc:
A. Giúp vi khuẩn đính vào cơ chất của chúng hoặc dính nhiều cá thể trong khuẩn
lạc với nhau
B. Bảo vệ và tạo hình dạng cho tế bào
C. Điều khiển quá trình trao đổi chất giữa vi khuẩn với môi trường xung quanh
D. Chưa thông tin di truyền
Không chính xác
0/1 Điểm
54
Tế bào nhân sơ, nơi chứa Ribosom, plasmid, các thể vùi:
A. Vách tế bào
B. Vỏ bọc
C. Màng sinh chất
D. Tế bào chất
Không chính xác
0/1 Điểm
55
Các lỗ lớn trên màng nhân tạo điều kiện cho các hoạt động:
A. Phân chia tế bào
B. Cho phép các phân tử lớn như ARN đi ra ngoài tế bào chất và các enzim đi từ
ngoài tế bào chất vào trong nhân
C. ADN từ bào tương đi vào trong nhân
D. Gián phân và giảm phân
Không chính xác
0/1 Điểm
56
Nhiễm sắc thể (NST) Eukaryote có đặc điểm:
A. NST là thể không bắt màu nằm trong nhân của tế bào
B. NST là cấu trúc vật chất chứa dựng và bảo quản thông tin di truyền ở cấp độ
phân tử
C. NST là cấu trúc chỉ có ở tế bào sinh vật nhân thực
D. NST không có tính đặc trưng và ổn định
Không chính xác
0/1 Điểm
57
Đặc điểm Nhiễm sắc thể (NST) của Eukaryote:
1. NST là thể bắt màu nằm trong nhân của tế bào
2. NST là cấu trúc vật chất chứa dựng và bảo quản thông tin di truyền ở cấp độ tế
bào
3. NST là cấu trúc chỉ có ở tế bào sinh vật nhân thực
4. NST có tính đặc trưng và ổn định
5. NST là thể bắt màu nằm vùng nhân của tế bào
6. NST hình vòng
7. NST là cấu trúc chỉ có ở tế bào sinh vật nhân sơ
Bao nhiêu ý đúng
A. 2
B. 3
C.4
D.5
Không chính xác
0/1 Điểm
58
Trong các đặc điểm Nhiễm sắc thể (NST) của Eukaryote:
1. NST là thể bắt màu nằm trong nhân của tế bào
2. NST là cấu trúc vật chất chứa dựng và bảo quản thông tin di truyền ở cấp độ tế
bào
3. NST là cấu trúc chỉ có ở tế bào sinh vật nhân thực
4. NST có tính đặc trưng và ổn định
5. NST là thể bắt màu nằm vùng nhân của tế bào
6. NST hình vòng
7. NST là cấu trúc chỉ có ở tế bào sinh vật nhân sơ
Đặc điểm không đúng:
A. (1), (2), (3), (7)
B. (2), (3), (6), (7)
C. (1), (2), (4), (6)
D. (3), (5), (6), (7)
Không chính xác
0/1 Điểm
59
Chức năng của thể vùi:
A. Giúp vi khuẩn đính vào cơ chất của chúng hoặc dính nhiều cá thể trong khuẩn
lạc với nhau
B. Dự trữ các chất dinh dưỡng và năng lượng
C. Điều khiển quá trình trao đổi chất giữa vi khuẩn với môi trường xung quanh
D. Chưa thông tin di truyền
Không chính xác
0/1 Điểm
60
Tế bào eukaryote, bào quan có cấu tạo màng kép, có nhiều hình dạng khác nhau
tùy thuộc hình dạng tế bào:
A. Ty thể
B. Nhân
C. Lục Lạp
D. Lưới nội chất
Không chính xác
0/1 Điểm
61
Tế bào động vật được cấu tạo bởi 3 thành phần chính, ngoại trừ:
A. Màng tế bào
B. Mạng lưới nội chất
C. Tế bào chất
D. Nhân
Không chính xác
0/1 Điểm
62
Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là:
A. Chất dịch nhân
B. Nhân con
C. Bộ máy Golgi
D. Chất nhiễm sắc
Không chính xác
0/1 Điểm
63
Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được nhờ vào chất nào dưới đây:
A. Cacbonhydrat
C.Triglyceric
B. Kitin
D. Protein
Không chính xác
0/1 Điểm
64
Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn:
A. Màng sinh chất
B. Vỏ nhày
C. Ty thể
D. Lông roi
Không chính xác
0/1 Điểm
65
Tế bào eukaryote, số phát biểu đúng:
I. Có hình dạng và kích thước giống nhau
II. Gồm sinh vật nguyên sinh, nấm, thực vật và động vật
III. Tế bào đã có nhân hoàn chỉnh
A. 1
B. 2
C.3
D. Cả 3 đều sai
Không chính xác
0/1 Điểm
66
Đặc điểm của tế bào nhân sơ là:
A. Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan
B. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất
C. Chưa có màng nhân
D. Cả ba đáp án đều đúng
Không chính xác
0/1 Điểm
67Nhiễm sắc thể (NST) Eukaryote có đặc điểm, ngoại trừ:
A. NST là thể bắt màu nằm trong nhân của tế bào
B. NST là cấu trúc vật chất chứa dựng và bảo quản thông tin di truyền ở cấp độ
phân tử
C. NST là cấu trúc chỉ có ở tế bào sinh vật nhân thực
D. NST có tính đặc trưng và ổn định
68Chức năng của màng sinh chất:
A. Giúp vi khuẩn đính vào cơ chất của chúng hoặc dính nhiều cá thể trong khuẩn
lạc với nhau
B. Bảo vệ và tạo hình dạng cho tế bào
C. Điều khiển quá trình trao đổi chất giữa vi khuẩn với môi trường xung quanh
D. Chứa thông tin di truyền
69Trung thể có mặt ở:
A. Tế bào động vật
B. Tất cả tế bào động vật và thực vật
C. Trong tế bào động vật và tảo
D. Tất cả đều sai
70Ghép cặp phù hợp:
A. Chloroplast – chỗ chứa các enzyme
B. Bộ golgi – Sự nhận biết của tế bào
C. Hạch nhân (nucleolus) – nơi hình thành các đơn vị của Ribosom
D. Lysosom – nguồn năng lượng của tế bào
71Sinh vật nhân sơ, thành tế bào có cấu tạo là:
A. Xenlulose
B. Peptydoglycan
C. Kitin
D. Cả 3 nhóm trên
72Trong dịch nhân có chứa:
A. Ti thể và tế bào chất
B. Tế bào chất và chất nhiễm sắc
C. Chất nhiễm sắc và nhân con
D. Nhân con và mạng lưới nội chất
73Tế bào động vật được cấu tạo bởi 3 thành phần chính, ngoại trừ:
A. Màng tế bào
B. Không bào
C. Tế bào chất
D. Nhân
74Tế bào Prokaryote, chọn phát biểu sai:
A. Còn gọi là tế bào nhân sơ
B. Còn gọi là tế bào chân hạch
C. Là nhóm sinh vật tồn tại lâu nhất và phong phú nhất trên trái đất
D. Đa dạng về hình dạng như: hình cầu (Coccus), hình que (Bacillus), hình dấu
phẩy, hình trụ, hình xoắn
75Thành phần có ở cấu tạo của tế bào Eukaryote:
A. Thành peptydoglycan
B. Vỏ nhày
C. Ribosom 80S
D. Lông roi
76Yếu tố giới tính của vi khuẩn là:
A. Plasmid
B. Ribosom
C. Mesosome
D. Nhiễm sắc thể
77Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn:
A. Màng sinh chất
B. Vỏ nhày
C. Không bào
D. Lông roi
78Tế bào eukaryote, chọn phát biểu đúng:
A. Có hình dạng và kích thước khác nhau
B. Gồm sinh vật nguyên sinh, nấm, thực vật và động vật
C. Tế bào đã có nhân hoàn chỉnh
D. Tất cả các ý trên đều đúng
79Chức năng của lưới nội chất trơn là:
A. Phân huỷ các chất độc hại đối với cơ thể
B. Tham gia chuyển hoá đường
C. Tổng hợp lipit
D. Cả 3 chức năng trên
80Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn:
A. Màng sinh chất
B. Vỏ nhày
C. Nhân
D. Lông roi
81Prokaryote là tế bào chưa có………………chính thức:
A. Màng
B. Nhân
C. Bào quan
D. Cả 3 đều đúng
82Tế bào thực vật, nấm có vách tế bào giàu ........ ở phía ngoài màng sinh chất.
Từ còn thiếu là:
A. Carbohydrat
B. Protein
C. Lipid
D. Acidamin
83Tế bào động vật được cấu tạo bởi 3 thành phần chính, ngoại trừ:
A. Màng tế bào
B. Trung thể
C. Tế bào chất
D. Nhân
84Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật:
A. Tế bào có chứa chất cellulose
B. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ
C. Có các mô phát triển
D. Có khả năng cảm ứng trước môi trường
85Trong miền nhân của vi khuẩn có:
A. Plasmid
B. Ribosom
C. Mesosome
D. Nhiễm sắc thể
86Có tính thấm chọn lọc, dày khoảng 8nm, gồm hai lớp protein màu sẫm song
song kẹp giữa là một lớp lipid kép màu nhạt là đặc điểm của:
A. Màng sinh chất
B. Vách tế bào
C. Tế bào chất
D. Nhân
87Đặc điểm Nhiễm sắc thể (NST) của Eukaryota:
1. NST là thể bắt màu nằm trong nhân của tế bào
2. NST là cấu trúc vật chất chứa dựng và bảo quản thông tin di truyền ở cấp
độ tế bào
3. NST là cấu trúc chỉ có ở tế bào sinh vật nhân thực
4. NST có tính đặc trưng và ổn định
5. NST là thể bắt màu nằm vùng nhân của tế bào
6. NST hình vòng
7. NST là cấu trúc chỉ có ở tế bào sinh vật nhân sơ
Chọn đáp án đúng
A. (1), (2), (3), (7)
B. (2), (3), (6), (7)
C. (1), (2), (4)
D. (3), (4), (7)
88Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lisosome nhất là:
A. Tế bào cơ
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào bạch cầu
D. Tế bào thần kinh
89Tế bào Prokaryote, chọn phát biểu sai:
A. Còn gọi là tế bào nhân chuẩn
B. Còn gọi là tế bào chân hạch
C. Là nhóm sinh vật tồn tại lâu nhất và phong phú nhất trên trái đất
D. Đa dạng về hình dạng như: hình cầu (Coccus), hình que (Bacillus), hình dấu
phẩy, hình trụ, hình xoắn
90Hình dạng có thể gặp ở vi khuẩn là:
A. Hình cầu
B. Hình que
C. Hình xoắn
D. Cả 3 đều đúng
91Mỗi trung thể được cấu tạo từ:
A. 2 trung tử có cấu trúc hình trụ đứng vuông góc với nhau
B. 2 trung tử có cấu trúc hình trụ đứng song song với nhau
C. 2 trung cầu nằm cạnh nhau
D. Các sợi dây tơ vô sắc
92Chức năng của thành tế bào:
A. Giúp vi khuẩn đính vào cơ chất của chúng hoặc dính nhiều cá thể trong khuẩn
lạc với nhau
B. Bảo vệ và tạo hình dạng cho tế bào
C. Điều khiển quá trình trao đổi chất giữa vi khuẩn với môi trường xung quanh
D. Chưa thông tin di truyền
93Bào quan duy nhất không có màng ở tế bào là:
A. Ribosom
B. Lyzosome
C. Mezosome
D. Cả ba đáp án đều sai
94Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là:
A. ADN và Protein
B. ARN và gluxit
C. Protein và lipit
D. ADN và ARN
95Tế bào động vật được cấu tạo bởi 3 thành phần chính, ngoại trừ:
A. Màng tế bào
B. Peroxysome
C. Tế bào chất
D. Nhân
96Mũi tên bên dưới là chỉ:

A. Tế bào chất
B. Nhân tế bào
C. Lục lạp
D. Màng tế bào
97Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới nội chất hạt:
A. Oxi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào
B. Tổng hợp các chất bài tiết
C. Tổng hợp Polysacharid cho tế bào
D. Tổng hợp Protein
98Tế bào động vật được cấu tạo bởi 3 thành phần chính, ngoại trừ:
A. Màng tế bào
B. Ribosom
C. Tế bào chất
D. Nhân
99Tế bào động vật được cấu tạo bởi 3 thành phần chính, ngoại trừ:
A. Màng tế bào
B. Lysosom
C. Tế bào chất
D. Nhân
100Cấu trúc nào không phải là thành phần của hệ thống màng nội bào:
A. Màng nhân
B. Lục lạp
C. Bộ máy Golgi
D. Màng tế bào
101Nhiễm sắc thể (NST) Eukaryote có đặc điểm:
A. NST là thể không bắt màu nằm trong nhân của tế bào
B. NST là cấu trúc vật chất chứa dựng và bảo quản thông tin di truyền ở cấp độ
phân tử
C. NST là cấu trúc chỉ có ở tế bào sinh vật nhân sơ
D. NST có tính đặc trưng và ổn định
102Tổng hợp glucose nhờ vào quá trình quang hợp” là chức năng của:
A. Lục lạp
B. Màng
C. Ty thể
D. Khí khổng
103Nhiễm sắc thể (NST) Eukaryote có đặc điểm, ngoại trừ:
A. NST là thể không bắt màu nằm trong nhân của tế bào
B. NST là cấu trúc vật chất chứa dựng và bảo quản thông tin di truyền ở cấp độ tế
bào
C. NST là cấu trúc chỉ có ở tế bào sinh vật nhân thực
D. NST có tính đặc trưng và ổn định
104Plasmid có đặc điểm là:
A. DNA dạng vòng nhỏ
B. DNA dạng vòng to
C. RNA dạng vòng nhỏ
D. RNA dạng vòng to
105Trong hình dạng tế bào Prokaryote, vi khuẩn Bacillus là:
A. Vi khuẩn hình cầu
B. Vi khuẩn hình que
C. Vi khuẩn hình phẩy
D. Vi khuẩn hình xoắn
106Cấu tạo bộ máy Golgi bao gồm:
A. Các ống rãnh xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau
B. Một chồng túi mỏng xếp song song với nhau
C. Các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại
D. Các thể hình cầu có màng kép bao bọc
107Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ:
A. Virut
B. Tế bào thực vật
C. Tế bào động vật
D. Vi khuẩn
108Chọn câu đúng về cấu tạo Cholesterol:
A. Là sự kết hợp của sterol với axit béo
B. Ở tế bào động vật, các phân tử cholesterol nằm xen với các phospholipid
C. Cholesterol có tác dụng ngăn cản các chuỗi hydrocarbonliên kết với nhau và tạo
nên tính lỏng linh động của màng
D. duy trì tính bền cơ học của màng
109Chức năng của không bào:
A. Nuôi dưỡng và bảo vệ tế bào
B. Chứa nước và những ion khoáng
C. Điều khiển hoạt động của tế bào
D. Điều khiển những chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
110Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống:
A. Trao đổi chất
B. Sinh trưởng và phát triển
C. Cảm ứng và sinh trưởng
D. Tất cả các hoạt động nói trên
111Tính chất dấu đầu kỵ nước vào bên trong của các phân tử phospholipid sẽ
giúp màng sinh chất:
A. Tạo nên thành phần cơ bản của màng sinh chất và chiếm nhiều nhất trong các
thành phần của màng
B. Tạo nên tính linh động, tái hợp nhanh mỗi khi bị mở ra, nó có thể tiếp nhận
một lipid mới vào màng
C. Giúp hợp nhất hai màng tế bào khi hai màng tế bào hòa nhập với nhau
D. Giúp màng luôn có xu hướng kết dính nhau và khép kín lại
112Bào quan nào trong số sau đây không chứa ARN:
A. Nhân
B. Tế bào chất
C. Không bào
D. Ti thể
113Tế bào nào sau đây thích hợp nhất để nghiên cứu Lysosom:
A. Tế bào cơ
B. Tế bào thần kinh
C. Tế bào bạch cầu thực bào
D. Tế bào vi khuẩn
114Đặc điểm của nhân tế bào Prokaryote là:
A. Tế bào chưa có nhân
B. Tế bào có nhân hoàn chỉnh
C. Tế bào có nhân chưa có màng bao bọc
D. Tế bào có nhiều nhân
115Chức năng của tế bào chất:
A. Thực hiện quá trình trao đổi chất
B. Chứa nước và những ion khoáng
C. Nuôi dưỡng tế bào
D. Điều khiển những chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
116Trên màng lưới nội chất hạt có:
A. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm
B. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch acid
C. Các Ribosom gắn vào
D. Các DNA gắn vào
117Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất:
A. Cellulose
C. Cholesteron
B. Phospholipid
D. Acid nuclêic
118Thành phần có ở cấu tạo của tế bào Eukaryote:
A. Màng sinh chất
B. Vỏ nhày
C. Bộ Golgi
D. Lông roi

119Chất nhiễm sắc khi co xoắn lại sẽ hình hành cấu trúc nào sau đây:
A. Phân tử ADN
B. Nhiễm sắc thể
C. Phân tử Protein
D. Ribosom
120Đặc điểm của cấu trúc màng nhân, ngoại trừ:
A. Không có ở tế bào nhân sơ
B. Có cấu tạo gồm 2 lớp
C. Có nhiều lỗ nhỏ giúp trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất
D. Có cấu tạo gồm 1 lớp
121Ngoài 3 thành phần chính: màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân,
nhiều loại tế bào Prokaryote còn có:
A. Vỏ bọc
B. Roi
C. Lông
D. Cả 3 đều đúng
122Tế bào Prokaryote hay còn gọi là:
A. Tế bào nhân sơ
B. Tế bào chân hạch
C. Tế bào nhân thực
D. Tế bào nhân chuẩn
123Tế bào nhân sơ, nơi chứa chứa peptidoglycan:
A. Vách tế bào
B. Vỏ bọc
C. Màng sinh chất
D. Tế bào chất

124Thành phần có ở cấu tạo của tế bào Eukaryote:


A. Màng sinh chất
B. Vỏ nhày
C. Ty thể
D. Lông roi
125Chất nào sau đây có chứa nhiều trong thành phần của nhân con:
A. Acid deoxiribonucleic
B. Acid ribonucleic
C. Acid Photphoric
D. Acid nitơric
126Thành phần nào của tế bào sẽ chứa dịch tế bào chất, các thể vùi và các bào
quan:
A. Màng tế bào
B. Không bào
C. Tế bào chất
D. Nhân
127Tế bào động vật được cấu tạo bởi 3 thành phần chính, ngoại trừ:
A. Màng tế bào
B. Tiêu thể
C. Tế bào chất
D. Nhân
128Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại
bào quan nào sau đây:
A. Ti thể
C. Không bào
B. Bộ máy Golgi
D. Ribosom
129Tế bào eukaryote, chọn phát biểu sai:
A. Có hình dạng và kích thước khác nhau
B. Gồm sinh vật nguyên sinh, vi khuẩn, thực vật và động vật
C. Tế bào đã có nhân hoàn chỉnh
D. Cò có tên gọi là sinh vật nhân chuẩn
130Nhiễm sắc thể (NST) Eukaryote có đặc điểm, ngoại trừ:
A. NST là thể bắt màu nằm trong nhân của tế bào
B. NST là cấu trúc vật chất chứa dựng và bảo quản thông tin di truyền ở cấp độ tế
bào
C. NST là cấu trúc chỉ có ở tế bào sinh vật nhân thực
D. NST không có tính đặc trưng và ổn định
131Chọn câu đúng về vị trí sắp xếp Cholesterol trên màng tế bào:
A. Là sự kết hợp của sterol với axit béo
B. Ở tế bào động vật, các phân tử cholesterol nằm xen với các phospholipid
C. Cholesterol có tác dụng ngăn cản các chuỗi hydrocarbonliên kết với nhau và tạo
nên tính lỏng linh động của màng
D. Duy trì tính bền cơ học của màng
132Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ:
A. Một lớp màng sinh chất và được bọc ngoài bởi lớp màng cellulose
B. Hai lớp màng kín
C. Hai lớp màng, khoảng giữa màng nối với lưới nội sinh chất, sự hoà nhập của
màng ngoài và màng trong tạo nên các lỗ lớn trên màng
D. Gồm hai lớp màng, mặt ngoài và trong có các hạt Ribosombám vào
133Thành phần có ở cấu tạo của tế bào Eukaryote:
A. Thành peptydoglycan
B. Vỏ nhày
C. Không bào
D. Lông roi
134Hoạt động hô hấp tế bào xảy ra:
A. Tiêu thể
B. Lưới nội sinh chất
C. Ti thể
D. Bộ Golgi
135Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn:
A. Màng sinh chất
B. Vỏ nhày
C. Lysosom
D. Lông roi
136Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào:
A. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống
B. Là đơn vị chức năng của tế bào sống
C. Được cấu tạo từ các mô
D. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử và bào quan
137Nhiễm sắc thể (NST) Eukaryote có đặc điểm:
A. NST là thể không bắt màu nằm trong nhân của tế bào
B. NST là cấu trúc vật chất chứa dựng và bảo quản thông tin di truyền ở cấp độ tế
bào
C. NST là cấu trúc chỉ có ở tế bào sinh vật nhân sơ
D. NST không có tính đặc trưng và ổn định
138Chức năng của bộ Golgi là:
A. Tiếp nhận các túi được chuyển đến từ lưới nội sinh chất, hoàn thiện thêm cấu
trúc, kết đặc chúng và tạo nên các túi mới, những túi này sẽ đi vào bào tương hay
ra màng tế bào
B. Nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp protein
C. Sử dụng hệ thống enzim thuỷ phân để phân huỷ các hợp chất hữu cơ phức tạp
thành các đơn phân
D. Tạo nên thoi vô sắc nhờ đó mà nhiễm sắc thể có thể phân li về các cực của tế
bào
139Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn:
A. Màng sinh chất
B. Vỏ nhày
C. Trung thể
D. Lông roi
140Ở vi khuẩn, cấu trúc plasmid là:
A. Phân tử ADN có dạng thẳng nằm trong nhân
B. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân
C. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong tế bào chất
D. Phân tử ADN thẳng nằm trong tế bào chất
141Tế bào động vật được cấu tạo bởi 3 thành phần chính, ngoại trừ:
A. Màng tế bào
B. Glyoxysome
C. Tế bào chất
D. Nhân
142Lớp lipid kép của màng sinh chất ở Eukaryote có đặc điểm:
A. Hai dãy phân tử lipid áp sát nhau gồm phospholipid, cholesterol và glycolipid
B. Hai dãy phân tử lipid áp sát nhau gồm cholesterol và glycolipid
C. Hai dãy phân tử lipid áp sát nhau gồm phospholipid và glycolipid
D. Hai dãy phân tử lipid áp sát nhau gồm 2 loại chính là phospholipid, cholesterol.
143Màng tế bào cơ bản:
A. Gồm 2 lớp, phía trên có các lỗ nhỏ
B. Gồm 3 lớp: lớp trong và lớp ngoài là protein, lớp giữa là lipit
C. Cấu tạo chính là một lớp lipit kép được xem kẽ bởi những phần tử protein,
ngoài ra còn có lượng nhỏ cacbonhydrat
D. Các phân tử lipit xen kẽ đều đặn với các phân tử protein
144Phospholipid, chọn câu đúng khi nói về vai trò:
A. Thành phần cơ bản của màng sinh chất và chiếm nhiều nhất trong các thành
phần của màng
B. Có tính linh động, tái hợp nhanh mỗi khi bị mở ra, nó có thể tiếp nhận
một lipid mới vào màng.
C. Có thể hợp nhất hai màng tế bào khi hai màng tế bào hòa nhập với nhau
D. Có tính chất dấu đầu kỵ nước vào bên trong của các phân tử phospholipid làm
cho màng luôn có xu hướng kết dính nhau và khép kín lại.
145Thành phần phụ có thể tìm gặp ở một số tế bào Prokaryote, ngoại trừ:
A. Vỏ bọc
B. Roi
C. Lông
D. Nhân
146Trung thể đóng vai trò quan trọng trong:
A. Quá trình hô hấp tế bào
B. Quá trình nhân đôi của ADN
C. Hình thành thoi vô sắc
D. Quá trình tiêu hoá trong tế bào
147Tế bào động vật được cấu tạo bởi 3 thành phần chính, ngoại trừ:
A. Màng tế bào
B. Bộ Golgi
C. Tế bào chất
D. Nhân
148Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn:
A. Màng sinh chất
B. Vỏ nhày
C. Ribosom 80S
D. Lông roi

You might also like