Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem - CSVH
Trac Nghiem - CSVH
Câu 1: Theo hệ đếm Can Chi, năm khởi đầu một Hoa giáp là năm:
A. Quý Hợi B. Bính Dần C. Giáp Tý D. Bính Tý
Câu 2: Hoạt động chính của tổ chức UNESCO thuộc Liên Hiệp quốc là lĩnh vực:
A. Kinh tế, Giáo dục và Văn hóa B. Kinh tế, Chính trị và Y khoa
C. Giáo dục, Khoa học và Văn hóa D. Văn hóa, Giáo dục và Y tế
Câu 3: Sự khô cằn, khắc nghiệt, với gió Lào, bão lụt... là điều kiện tự nhiên ở vùng văn
hóa:
A. Tây Nguyên B. Trung Bộ C. Bắc Bộ D. Việt Bắc
Câu 4: Chợ Đào là địa danh sản xuất gạo chất lượng cao nổi tiếng ở tình nào của Nam
Bộ?
A. Tỉnh Long An B. Tỉnh Tiền Giang
C. Tỉnh Đồng Tháp D. Tỉnh An Giang
Câu 5: Tín ngưỡng chủ yếu của cư dân Đông Sơn là:
A. Tín ngưỡng phồn thực B. Tất cả các câu trả lời đều đúng
C. Sủng bái tự nhiên D. Thờ cúng tổ tiên
Câu 6: Phú Xuân là đô thị truyền thống Việt Nam thuộc:
A. Nghệ An B. Huế C. Hưng Yên D. Quảng Ninh
Câu 7: Chùa Nhị Thanh, chùa Tam Thanh là những chùa thuộc địa danh và vùng văn
hóa:
A. Phú Thọ, Bắc Bộ B. Lạng Sơn, Việt Bắc
C. Lai Châu, Tây Bắc D. Hà Giang, Việt Bắc
Câu 8: Hiện tượng Tam giáo (Nho – Phật – Đạo) là đặc trưng dung hợp văn hóa của
thời kỳ:
A. Tây Sơn – Nguyễn B. Hồ - Hậu Lê
C. Lý – Trần D. Ngô – Đinh – Tiền Lê
Câu 9: Theo quan niệm truyền thống phương Đông, màu nào sau đây mang ý nghĩa
không tốt lanh, thường dùng trong tang ma?
A. Đen, trắng B. Xanh, đen C. Đỏ, đen D. Vàng, tím
Câu 10: Trong hôn nhân truyền thống của người Việt, tập tục nào không thể hiện ước
vọng hòa hợp vợ chồng?
A. Tục ăn chung cơm nếp B. Tục ôm bình vôi sang nhà hàng xóm
C. Tục ăn bánh suse D. Tục uống rượu giao bôi
Câu 11: Kito giáo được truyền bá vào Việt Nam và đã có những thành tựu, đóng góp
cho văn hóa Việt Nam là:
A. Phát triển đô thị B. Phong trào thơ mới
C. Chữ Hán, phát triển thương mại D. Chữ Quốc ngữ, phát triển thương mại
Câu 12: Trong quan hệ tương khắc của Ngũ hành, hành khắc với hành Kim là hành:
A. Kim B. Hỏa C. Mộc D. Thổ
Câu 13: Nhã nhạc cung đình Huế là di sản Văn hóa phi vật thể được UNESCO công
nhận vào năm:
A. 2009 B. 2007 C. 2005 D. 2003
Câu 14: Tính biểu cảm trong ngôn từ của người Việt được thể hiện qua:
A. Tất cả các câu trả lời đều đúng B. Các từ chỉ sắc thái
C. Sự phổ biển của thơ ca D. Các từ láy
Câu 15: Chủ thể đại diện cho vùng văn hóa Việt Bắc là các tộc người:
A. Tày và Dao B. Tày và Nùng C. Tày và Thái D. H’mông và Sán Chay
Câu 16: Chất liệu may mặc phổ biến trong văn hóa truyền thống của người Việt là:
A. Vải đay, gai B. Vải tơ chuối
C. Tất cả các câu trả lời đều đúng D. Vải tơ tằm
Câu 17: Người Việt có kinh nghiệm sử dụng món ăn như những vị thuốc để cân bằng
hài hòa âm dương, như cảm lạnh sẽ cháo kết hợp với:
A. Giá B. Hành lá C. Tía tô D. Rau đắng
Câu 18: “Nấu canh suông ở truồng mà nấu”, câu này thể hiện đặc điểm gì trong văn
hóa ẩm thực Việt Nam?
A. Tính hài hòa âm dương B. Tính tổng hợp
C. Tính linh hoạt D. Tính mực thước
Câu 19: Chữ Nôm được đặc biệt đề cao dưới triều đại:
A. Nhà Nguyễn B. Nhà Lê C. Nhà Tây Sơn D. Nhà Trần
Câu 20: Trong bức tranh dân gian Ngũ hổ, năm con hổ với các màu theo ngũ hành là:
A. Vàng, xanh, đen, đỏ, cam B. Đỏ, vàng, xanh, tím, đen
C. Đỏ, vàng, xanh, trắng, xám D. Đen, đỏ, xanh, trắng, vàng
Câu 21: Chức quan dưới vua vào thời các vua Hùng (giai đoạn Văn Lang – Âu Lạc)
gọi là:
A. Tư mã B. Lạc tướng C. Tư đồ D. Lạc hầu
Câu 22: Thủ pháp mô hình hóa thể hiện đặc trưng gì trong nghệ thuật biểu diễn truyền
thống Việt Nam:
A. Tính tổng hợp B. Tính biểu cảm
C. Tính biểu trưng D. Tính linh hoạt
Câu 23: Tín ngưỡng dân gian Việt Nam có các ngày vía như: vía Thần Tài, vía Quan
Công, vía Phật Bà Quán Thế Âm ... ý nghĩa “ngày vía” ở đây là:
A. Ngày mất B. Ngày sinh
C. Ngày thành đạo D. Tất cả các câu trả lời đều đúng
Câu 24: Tính lịch sử của văn hóa được duy trì bởi:
A. Các khuôn mẫu xã hội B. Kinh nghiệm tập thể
C. Truyền thống văn hóa D. Luật pháp
Câu 25: Trong các trò chơi dân gian được kể tên dưới đây, trò nào mang ý nghĩa phồn
thực?
A. Trò thi bịt mắt bắt dê, đấu vật B. Trò đua cà kheo, nấu cơm
C. Trò đấu vật, pháo đất D. Trò cướp dâu, tung còn
Câu 26: Trong tiến trình lịch sử văn hóa Việt Nam, thời Lý – Trần thuộc lớp văn hóa:
A. Giao lưu với Ấn Độ B. Giao lưu với Trung Hoa và khu vực
C. Giao lưu với Phương Tây và khu vực D. Giao lưu với Đông Nam Á
Câu 27: Màu sắc chủ đạo của trang phục nữ người Việt ở Nam Bộ xưa là màu:
A. Nâu B. Đỏ C. Đen D. Trắng
Câu 28: Dân gian có câu “Đất có .... ....., sông có Hà Bá”, vị thần trong câu này là vị
thần:
A. Thổ Công B. Thần Tài
C. Thần Thành hoàng D. Thần Tản viên
Câu 29: Hát Quan họ, hát Xoan, hát Chầu văn, hát Chèo là nghệ thuật biểu diễn dân
gian mang đặc trưng của vùng văn hóa:
A. Bắc bộ B. Tây Nguyên C. Trung Bộ D. Nam Bộ
Câu 30: Xét về phạm vi không gian, tính quốc tế thiên về khái niệm:
A. Văn hóa B. Văn vật C. Văn hiến D. Văn minh
Câu 31: Nói về lễ hội truyền thống ở Việt Nam, nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Lễ hội Việt Nam được phân bố trải dài theo thời gian từ đầu năm đến cuối năm, chỉ
thiên về phần Hội
B. Lễ hội Việt Nam thường tập trung vào hai mùa xuân
C. Lễ hội Việt Nam diễn ra vào mùa mà công việc
D. Lễ hội Việt Nam đa dạng theo không gian các vùng
Câu 32: Trong văn hóa truyền thống, thước tầm dùng để xây nhà của người Việt được
tính theo:
A. Ngón tay B. Bàn tay C. Gang tay D. Sải tay
Câu 33: Trong các trường phái Nho gia của Trung Quốc, trường phái nào ảnh hưởng
mạnh ở Việt Nam:
A. Tống Nho B. Hàn Nho
C. Đường Nhp D. Nho giáo nguyên thủy
Câu 34: Hệ phái Phật Giáo nào sau đây được khai sinh vào thời kỳ nhà Trần (do vua
Trần Nhân Tông khai đạo)
A. Dòng Thiền Thảo Đường B. Phái Thiền Trúc Lâm
C. Dòng Thiền Vô Ngôn Thông D. Dòng Thiền Tỷ Ni Đa Lưu Chi
Câu 35: Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên được UNESCO công nhận là di
sản:
A. Văn hóa vật chất B. Văn hóa vật thể C. Văn hóa tinh D. văn hóa phi vật thể
thần
Câu 36: Ở Nam Bộ, trong sản xuất nông nghiệp, cây phảng dùng để làm gì?
A. Dẫn nước B. Cấy lúa C. Gặt lúa D. Chặt cỏ
Câu 37: Phương tiện quản lý chủ yếu của Lý dịch trong tổ chức nông thôn theo đơn vị
hành chính thôn, xã là:
A. Sổ đinh và sổ B. Giáp C. Hương ước D. Nhân lực
điền
Câu 38: Vào thời nhà Lý, tước vị Tam thái nhằm chỉ các quan phụ trách việc:
A. Việc hậu cung B. Việc võ
C. Việc văn D. Việc nông nghiệp
Câu 39: Hệ thống luật pháp của triều định nhà Nguyễn (1802-1945) được hoàn thiện
qua bộ luật:
A. Quốc triều hình luật B. Luật Hồng Đức
C. Hình thư D. Luật Gia Long
Câu 40: chức quan đứng đầu một Bộ thời kỳ nhà Lê và nhà Nguyễn gọi là:
A. Thượng thư B. Tề tướng C. Khâm sai D. Tổng trần
Câu 41: Truyền thuyết Mỵ Châu – Trọng Thủy chỉ sự kiện lịch sử diễn ra trong giai
đoạn:
A. Văn Lang – Âu Lạc B. Tất cả các câu trả lời đều đúng
C. Đại Việt D. Bắc thuộc
Câu 42: Lối giao tiếp chuộng sự tế nhị, ý tứ của người Việt được đúc kết trong câu nào
sau đây:
A. Tất cả các câu trả lời đều đúng
B. Ăn có nhai, nó có nghĩ
C. Chim khôn kêu tiếng rảnh rang, Người khôn nói tiếng dịu dàng, dễ nghe
D. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói
Câu 43: Trong một số lễ hội ở Bắc Bộ, tục rước và đốt sinh thực khí (bằng gỗ) và đem
tro rắc ra ngoài ruộng mang ý nghĩa:
A. Bón phân cho đồng ruộng B. Tất cả các câu trả lời đều sai
C. Xua đuổi côn trùng phá mùa màng D. Truyền sinh cho mùa màng
Câu 44: Làng xã Bắc Bộ xưa có sự phân biệt giữa dân chính cư và dân ngụ cư, để
chuyển từ dân ngụ cư sang dân chính cư phải có điều kiện:
A. Có điền sản, có đóng góp cho làng B. Có điền sản, có nghề nghiệp ổn định
C. Có điền sản, cư trú ở làng từ 3 đời trở D. Có điền sản, cư trú ở làng từ 3 năm trở lên
lên
Câu 45: Câu “Bè ai người ấy chống, ruộng ai người ấy đắp bờ” là biểu hiện của:
A. Thói an phận thủ thường B. Thói dựa dẫm, ỷ lại
C. Thói cào bằng đố kỵ D. Thói tư hữu, ích kỷ
Câu 46: Trong nguyên tắc tổ chức nông thôn truyền thống, tiêu chuẩn phân cấp trong
một giáp là:
A. Tuổi tác B. Giới tính C. Nghề nghiệp D. Sức mạnh
Câu 47: Theo luật Hồng Đức (thời Lê Thánh Tông, thế kỷ XV) phụ nữ được quyền
A. Làm quan B. Thừa kế C. Cưới chồng D. Tất cả đều đúng
Câu 48: Trong trang phục truyền thống của người Việt, váy kín là loại váy:
A. Được khâu thành hình ống B. Váy trùm kín mắt cá nhân
C. Váy vải dây, kín thân D. Mảnh vải quần quanh thân
Câu 49: Chợ tình Sapa là biểu tượng của vùng văn hóa:
A. Việt Bắc B. Tây Bắc C. Tây Nguyên D. Bắc bộ
Câu 50: Lễ mọc dục trong phong tục tang ma của người Việt là:
A. Tắm gội cho người chết
B. Để một nhúm gạo nếp và tiền hoặc vàng vào miệng người chết
C. Đặt tên hòm cho người chết
D. Khâm liệt cho người chết
CSVH HK1 - 2023
Câu 1: Hành Hỏa trong Ngũ Hành biểu thị qua màu biểu, vật biểu nào?
A. Màu đen, con rùa B. Màu đỏ, con rồng
C. Màu đỏ, con chim D. Màu xanh, con rùa
Câu 2: Xem văn hóa là một chỉnh thể phức hợp gồm những gì con người đạt được với tư
cách là thành v.. của xã hội là quan niệm của:
A. Clyde Kluckhohn B. Trần Quốc Vượng
C. Edward Burnett Tylor D. Hà Văn Tấn
Câu 3: Các truyện Trạng như Trạng Quỳnh, Trạng Lơn,... sử dụng các hình thức câu đố,
câu đối, nói chơi chữ mang nét riêng của vùng văn hóa:
A. Tây Nguyên B. Bắc Bộ C. Trung Bộ D. Nam Bộ
Câu 4: Kết nối dòng tộc là đặc điểm của tổ chức nông thôn Việt Nam?
A. Tổ chức nông thôn theo nghề nghiệp B. Tổ chức nông thôn địa bàn cư trú
C. Tổ chức nông thôn theo huyết thống D. Tổ chức nông thôn theo sở thích
Câu 5: Lễ bỏ mả là nghi lễ trong phong tục tang ma của các dân tộc thuộc vùng văn hóa:
A. Tây Nguyên B. Bắc Bộ C. Trung Bộ D. Bắc Bộ
Câu 6: Nghệ thuật ngôn từ của người Việt trong giao tiếp thường sử dụng các con số để
diễn đạt năm chìm, bảy nổi... “ thể hiện đặc trưng gì?
A. Tính linh hoạt B. Tính biểu cảm C. Tính động D. Tính biểu trưng
Câu 7: “Trâu gõ mõ, chó leo thang, ăn cơm lam, ngủ mặt sàn” để chỉ lối sinh hoạt của cư
dân thuộc:
A. Miền đồng bằng B. Miền núi
C. Miền biển D. Miền hạ lưu các sông lớn
Câu 8: Cách chia lịch sử văn hóa ra thành các lớp văn hóa (bản địa, tiếp xúc trong khu
vực ...) là tiêu chí:
A. Theo triều đại B. Theo thiên niên kỷ
C. Quan hệ văn hóa D. Các mốc chính trong lịch sử của một quốc
gia
Câu 9: Chuỗi quan hệ nào dưới đây đúng với quan hệ tương sinh trong Ngũ Hành:
A. Mộc sinh Thổ, Thổ sinh Thủy, Thủy sinh Kim ...
B. Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ ...
C. Thổ sinh Thủy, Thủy sinh Kim, Kim sinh Mộc...
D. Một chuỗi khác
Câu 10: Tín ngưỡng Tam phủ thờ các vị thần:
A. Rừng – Núi – Biển B. Trời – Đất – NướcC.
C. Chim – Rồng – Hổ D. Mây – Mưa – Sấm
Câu 11: Trong tục thờ Tứ bất từ, thờ Tản Viên có ý nghĩa:
A. Ước mơ xây dựng cuộc sống phồn vin về vật chất
B. Ước mơ xây dựng cuộc sống hạnh phúc về tinh thần
C. Biểu tượng sức mạnh đoàn kết chống giặc ngoại xâm
D. Biểu tượng sức mạnh đoàn kết ứng phó với môi trường tự nhiên
Câu 12: Theo quan niệm truyền thống
A. Đỏ, vàng, xanh B. Xanh, vàng, trắng
C. Vàng, xanh, đen D. Một nhóm khác
Câu 13: Theo Trần Ngọc Thêm, chức năng tổ chức xã hội của văn hóa là hệ quả thuộc đặc
trưng văn hóa:
A. Tính hệ thống B. Tính giá trị C. Tính nhân sinh D. Tính lịch sử
Câu 14: Câu ca dao “Thương nhau trái (củ) ấu cùng tròn. Ghét nhau bồ hòn cũng méo”
phản ánh gì trong văn hóa giao tiếp của người Việt?
A. Tế nhị, ý tứ, trong sự hòa thuận B. Lấy tình cảm làm nguyên tắc ứng xử
C. Thiếu tính quyết đoán D. Đắn đo, cân nhắc kỹ càng trước khi nói
Câu 15: “Bách Việt” là cộng đồng cư dân thuộc:
A. Chủng Nam Đảo B. Chủng Nam Á C. Chủng Indonesien D. Chủng Melanesien
Câu 16: Câu tục ngữ: “Ăn hết bị đòn, ăn còn mất vợ” là thể hiện:
A. Tính biện chứng, linh hoạt B. Tính tổng hợp
C. Tính cộng đồng D. TÍnh mực thước
Câu 17: Người Việt đã đóng được thuyền đi biển với hình dáng đa dạng, sức chở lớn, có
loại bọc đồng bắt đầu từ thời kỳ:
A. Thời Lý B. Thời Lê C. Thời Đông Sơn D. Thời Trần
Câu 18: Bàn về quan niệm ăn uống của người Việt, nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Người Việt Rất coi trọng ăn uống
B. Người Việt coi ăn uống là không quan trọng
C. Người Việt lấy việc ăn uống để đánh gia con người
D. Người Việt coi ăn uống như là một nghệ thuật
Câu 19: Chủng Nam Á (Austroasiatic) được hình thành trong thời gian:
A. Cách đây khoảng 5.000 năm B. Cách đây khoảng 10.000 năm
C. Cách đây khoảng 12.000 năm D. Cách đây khoảng 7.000 năm
Câu 20: Theo hệ đếm Can Chi, gời khởi đầu một ngày là giờ:
A. Ngọ B. Hợi C. Dần D. Tý
Câu 21: Trong sinh hoạt cộng đồng làng xã Việt Nam, ngôi đình là biểu tượng cho:
A. Tính tôn ty B. Tính tự trị C. Tính mực thước D. Tính cộng đồng
Câu 22: Loại nhạc cụ xuất hiện sớm và phổ biến nhất trong âm nhạc truyền thống Việt Nam
thuộc bộ:
A. Bộ gẩy B. Bộ thổi C. Bộ gõ D. bộ kéo
Câu 23: Ở Việt Nam, vị Thánh/Thần nào sau đây được tôn làm Đạo Tố?
A. Ngọc Hoàng Thượng Đế B. Đức Thánh Thần (Trần Hưng Đạo)
C. Bà Chúa Liễu (Liễu Hạnh) D. Chữ Đồng Tử
Câu 24: Đảm bảo tính kế tục lịch sử là chức năng phải sinh thuộc chức nào của văn hóa:
A. Chức năng giao tiếp B. Chức năng tổ chức xã hội
B. Chức năng giáo dục D. Chức năng điều chỉnh xã hội
Câu 25: Sân khấu rối nước truyền thống thường được dựng ở:
A. Một thủy đình vừa thờ tổ vừa để diễn
B. Chỗ đát rộng có rào chắn tạo khoảng cách
C. Sân đình vào mùa lễ hội
D. Mặt nước của cái hồ hoặc cái ao
Câu 26: Khoa thi Tam giáo đầu tiên ở nước ta diễn ra vào triều đại :
A. Hồ B. Lý C. Trần D. Lê
Câu 27: Vải Giao Chỉ là loại vải được làm từ:
A. Tơ đay, gai B. Tơ tằm C. Tơ chuối D. Sợi bông
Câu 28:
Câu 29: “Đường lên xứ Lạng bao xa? Cách một trải núi với ba quãng đồng. Ai ơi đứng lại
mà trông. Kia núi thành Lạng, kia sông Tam Cà” địa danh được nêu thuộc vùng văn hóa:
A. Việt Bắc B. Tây Nguyên C. Bắc Bộ D. Tây Bắc
Câu 30: Cách chia văn hóa làm hai thành tố chính là “văn hóa vật thể” và “văn hóa phi vật
thể” là cách chia của:
A. UNICEF B. WB C. WHO D. UNESCO
Câu 31: Ở làng quê Việt Nam, vị thần quan trọng đối với dân làng, có chức năng cai quản,
che chở cho dân làng là:
A. Thần Tài B. Thần Thành Hoàng
C. Thần Thổ Địa D. Thần Thổ Công
Câu 32: Yếm hồng, yếm đào, yếm thắm... thường được phụ nữ mặc vào dịp:
A. Đi làm nông B. Thường ngày
C. Lễ hội Tất cả các phương án đều đúng
Câu 33: Chùa Một Cột được xây dựng dưới thời nhà Lý, còn có tên gọi khác là:
A. Chùa Thầy B. Chùa Diên Hựu
C. Chùa Tây Phương D. Chùa Keo
Câu 34: Đạo Phật giáo Hòa Hỏa ra đời ở làng Hòa (tỉnh An Giang) lấy pháp môn Tịnh Độ
làm căn bản, kết hợp với tục thờ cúng ông bà tổ tiên, và đã đề ra thuyết:
A. Thuyết tứ thành B. Thuyết tứ ân C. Thuyết tứ đức D. Thuyết tứ đế
Câu 35: Văn vật là khái niệm:
A. Thiên về vật chất và chỉ trình độ phát B. Thiên về tinh thần và chỉ trình độ phát
triển triển
C. Thiên về tinh thần và có bề dày lịch sử D. Thiên về vật chất và có bề dày lịch sử
Câu 36: “Giáp” là hình thức tổ chức nông thôn dựa vào yếu tố nào trong văn hóa truyền
thống Việt Nam:
A. Truyền thống trọng tôn ty B. Truyền thống trọng võ
C. Truyền thống nam giới D. Truyền thống địa phương chủ nghĩa
Câu 37: Hiện nay, Việt Nam có bao nhiêu thành phó trực thuộc trung ương?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 38: Việc phân biệt dân chính cư, dân ngụ cư trong làng xã cổ truyền Việt Nam nhằm
mục đích:
A. Duy trì sự ổn định của làng xã B. Phân biệt ngôi thứ
C. Phân biệt giới tính D. Trọng nông ức thương
Câu 39: Lũy tre làng trong bối cảnh làng xã cổ truyền ở Việ Nam là biểu tượng cho:
A. Tính tổng hợp B. Tính cộng đồng C. Tính mực thước D. Tính tự trị
Câu 40: Kho thi đầu tiên tuyển chọn nhân tài có tên gọi là Minh Kinh Bác Học được tổ
chức vào triều đại:
A. Lý B. Đinh C. Lê D. Trần
Câu 41: Câu “Đánh cho để dài tóc, đánh cho để đen rang, đánh cho nó chích luân bất
phán,...” được trích trong bài hịch là của:
A. Quang Trung – Nguyễn Huệ B. Lê Lợi
C. Trần Hưng Đạo D. Lý Thường Kiệt
Câu 42: Thói quen nói chuyện “vòng vo tam quốc”, luôn đắn đo cân nhắc kỹ càng khi nói
phản ánh đặc điểm gì trong văn hóa giao tiếp của người VIệt?
A. Tế nhị, ý tứ B. Lấy tình cảm làm nguyên tắc ứng xử
C. Trọng danh dự D. Thiếu tính quyết đoán
Câu 43: Tín ngưỡng phồn thực trong dân gian Việt Nam có nguồn gốc từ:
A. Sùng bái linh hồn con người
B. Triết lý âm dương
C. Sùng bái tự nhiên
D. Mong ước về sinh sôi phát triển của mùa màng về con người
Câu 44: Các đô thị phương Tây thường được hình thành dựa vào các yếu tố:
A. Tập trung đông dân B. Tập trung buôn bán
C. Tất cả các phương án đều đúng D. Có sản xuất công nghiệp
Câu 45: Theo Trần Ngọc Thêm, các hình thức tổ chức nông thôn, đô thị và quốc gia ở Việt
Nam được sắp xếp vào?
A. Văn hóa tổ chức đời sống tập thể B. Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân
C. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 46: Các đô thị của Việt Nam thường chủ yếu thực hiện chức năng:
A. Hành chính B. Kinh tế
C. Văn hóa D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 47: Các đô thị truyền thống Việt Nam do đối tượng nào quản lý?
A. Hội thương buôn B. Phường kinh doanh
C. Giới chủ sản xuất D. Nhà nước
Câu 48: Theo quan niệm Nhà cao cửa rộng, cái cao của ngôi nhà Việt truyền thống là chỉ:
A. Nền nhà cao và mái nhà cao B. Nhà có nhiều tầng
C. Cửa cao và mái nhà cao D. Nền nhà cao và cửa cao
Câu 49: Khăn piêu Thái, chiếc cạp váy Mường, bộ trang phục nữ H’mông... là biểu tượng
văn hóa của vùng văn hóa:
A. Việt Bắc B. Tây Bắc C. Tây Nguyên D. Bắc Bộ
Câu 50: Tục ngữ có câu “ Lấy chồng khó giữa làng hơn lấy chồng sang thiên hạ”, thể hiện
quan điểm trong việc dựng vợ gả chồng của cư dân nông nghiệp:
A. Coi trọng ổn định làng xã, vợ - chồng nên là người cùng làng
B. Coi trọng bà con, hàng xóm, làng giềng, vợ - chồng nên là người cùng làng
C. Coi trọng việc phụng dưỡng cha mẹ với tinh thần hiếu đạo, vợ - chồng nên là người
cùng làng
D. Coi trọng tình nghĩa, coi khinnh tiền tài, thà lấy chồng nghèo nhưng đậm nghĩa tình
CSVH HK1 đề 2 – 2023
Câu 1: Thánh địa Mỹ Sơn – Di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận năm 1999, thuộc
chủ thể văn hóa nào và ở đâu?
A. Chăm; Quảng B. Chăm, Ninh C. Việt; Quảng Nam D. Chăm; Quảng
Ngãi Thuận Nam
Câu 2: Bài cổ nhạc Dạ cổ hoài lang do nhạc sỹ nào sáng tác và xuất sứ từ địa phương nào?
A. Lưu Hữu Phước/Hậu Giang B. Hà Triều/Gia Định
C. Xuân Hồng/Tây NInh D. Cao Văn Lầu/Bạc Liêu
Câu 3: Theo truyền thống trọng tuổi già của người Việt, các cụ thuộc hàng 60 tuổi trở lên được
xem tương đương với tú tài, 70 tuổi tương đương với cử nhân với 80 tuổi tương đương tiến sỹ.
Kiểu tước vị dựa trên tuổi tác này được gọi là:
A. Quan tước B. Chức tước C. Tước hiệu D. Xí tước
Câu 4: Cổ Loa, Hoa Lư, Lam Sơn, Phố Hiến ... là các di tích nổi tiếng thuộc vùng văn hóa:
A. Tây Nguyên B. Bắc Bộ C. Trung Bộ D. Nam Bộ
Câu 5: Các tục trong hôn nhân xưa, tục nào là biểu hiện của tín ngưỡng phồn thực:
A. Tục mẹ chồng ôm bình vôi lánh sang nhà hàng xóm
B. Tục hai vợ chồng trao cho nhau nắm đất và gói muối
C. Tục hai vợ chồng ăn chung một đĩa cơm nếp
D. Tục giã cối đón dâu
Câu 6: Chuỗi quan hệ nào dưới đây đúng với quan hệ tương khắc trong Ngũ Hành?
A. Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ...
B. Thủy khác Hỏa, Hỏa khắc Mộc, Mộc khắc Thổ
C. Mộc khắc Hỏa, Hỏa khắc Thủy, Mộc khắc Thổ...
D. Mộc khắc Hỏa, Hỏa khắc Thủy, Thủy khắc Thổ...
Câu 7: Nói văn hóa “là một thứ gien xã hội chứ không phải gien di truyền sinh học” là muốn
nhấn mạnh đến chức năng nào của văn hóa:
A. Chức năng tổ chức xã hôi B. Chắc năng giao tiếp
C. Chức năng điều chỉnh xã hội D. Chức năng giáo dục
Câu 8: Loại hình giao thông truyền thống nào là chủ yếu ở Việt Nam?
A. Đường đe B. Đường thủy C. Đường bộ D. Đường sắt
Câu 9: Tín ngưỡng Tứ pháp là thờ các thần:
A. Rừng – Núi – Sông – Biển B. Mây – Mưa – Sấm – Chớp
C. Long – Lân – Quy – Phụng D. Trời – Đất – Nước – Lửa
Câu 10: Theo quan niệm của người Việt, khi xây nhà, chọn hướng đón gió Nồm:
A. Tây B. Đông C. Nam D. Bắc
Câu 11: Nhân vật dẫn dắt vở diễn trong rối nước là:
A. Chú Tễu B. Ông Phỗng C. Một nhân vật khác D. Vai hề
Câu 12: Phật giáo Việt nam có đặc điểm gì?
A. Dung hợp giữa các tông phái trong đạo
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Dung hợp với tín ngưỡng thờ ông bà tổ tiên của bản địa
D. Dung hợp với tín ngưỡng sùng bái tự nhiên của bản địa
Câu 13: Trong hôn nhân truyền thống của người Việt, phải thực hiện tập tục nào để cuộc hôn
nhân được làng công nhận?
A. Tục mai mối B. Tục khoản đãi làng xóm
C. Tục nộp cheo D. Tục thách cưới
Câu 14: Biểu tượng thể hiện tính tự trị trong văn hóa nông thôn truyền thống Bắc Bộ là:
A. Lũy tre B. Bến nước C. Mái đình D. Cây đa
Câu 15: Theo quan niệm truyền thống phương Đông, phương trung tâm có màu:
A. Một màu khác B. Vàng C. Xanh D. Đỏ
Câu 16: Khai thác nương rẫy với phương thức phát, đốt, chọc lỗ, tra hạt là hoạt động kinh tế của
cư dân:
A. Tất cả các phương án đều sai B. Miền đồng bằng
C. Miền biển D. Miền núi
Câu 17: Số ngày của năm Dương lịch nhiều hơn năm Âm lịch là khoảng:
A. 41 ngày B. 21 ngày C. 31 ngày D. 11 ngày
Câu 18: Văn hóa Đông Sơn thuộc:
A. Tất cả các phương án đều sai B. Thời kỳ Bắc thuộc
B. Thời kỳ cơ sử D. Thời kỳ đầu Đại Việt
Câu 19: Vào thời đại kim khí (sơ kỳ thời đại đồ sắt) , trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay tồn tại ba
di chỉ văn hóa theo thứ tự các miền Bắc, Trung và Nam là:
A. Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Champa – Văn hóa Óc Eo
B. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Đồng Nai
C. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Đồng Nai – Văn hóa Óc Eo
D. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Óc Eo
Câu 20: Quốc tử giám được xây ở Thăng Long năm 1076 là nơi:
A. Thờ thần Thành hoàng B. Thờ Khổng tử
C. Dạy học D. Tiếp sứ giả
Câu 21: Thói quen tìm hiểu, quan sát, đánh giá kỹ đối tượng giao tiếp của người Việt được thể
hiện trong câu tục ngữ hay thành ngữ nào:
A. Trâu chết để da, người ta chết để tiếng B. Tất cả các phương án đều sai
C. Đói cho sạch, rách cho thơm D. Tùy mặt gửi lời, tùy người gửi của
Câu 22: Sách Lương Thư viết: “Cát nồi là tên cây, hoa nở giống như lông ngỗng, rút lấy sợi dệt
thành vải trắng vuốt chẳng khác gì vải đay”. Vải cát bối là vải gì?
A. Vải tơ tằm B. Vải tơ chuối C. Vải bông D. Vải gai
Câu 23: Văn hiến là khía niệm:
A. Thiên về tinh thần và chỉ trình độ phát triển B. Thiên về vật chất và có bề dày lịch
sử
C. Thiên về tinh thần và có bề dày lịch sử D. Thiên về vật chất và trình độ phát
triển
Câu 24: Một nhà văn từng viết rằng người Việt Nam “chỉ dám dựa theo dư luận mà sống chứ
không ai dám dẫm lên dư luận mà đi theo ý mình”. Nội dung trên cho thấy lối sống của cư dân
Bắc Bộ:
A. Tế nhị, ý tứ B. Thiếu tính quyết đoán
C. Lấy tình cảm làm nguyên tắc ứng xử D. Trọng sĩ diện
Câu 25: Theo tiêu chí thời gian, các giá trị văn hóa có thể được chia thành:
A. Giá trị vĩnh cửu và giá trị nhất thời B. Giá trị thẩm mỹ và giá trị ứng dụng
C. Giá trị vật chất và giá trị tinh thần D. Giá trị sử dụng và giá trị đạo đức
Câu 26: Ngũ Hành nương nương là thần:
A. Thần không gian B. Thần thời gian
C. Thần coi sóc việc sinh nở D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 27: Đặc trưng nào của văn hóa cho phép phân biệt văn hóa như là sản phẩm của một quá
trình với văn minh như sản phẩm cuối cùng
A. Tính hệ thống B. Tính giá trị C. Tính nhân sinh D. Tính lịch sử
Câu 28: Tổ tiên của người Chăm, Giarai, Raglai, EEde, Chru ở Việt Nam hiện nay thuộc:
A. Chủng Nam Đảo B. Chủng Melanesien
C. Chủng Nam Á D. Chủng Indesien
Câu 29: Ở Hà Nội hiện nay, biểu hiện nào cho thấy còn ảnh hưởng của nông thôn truyền thống?
A. Khung sinh hoạt chung B. Cổng đô thị
C. Bảng thông báo D. Nhà văn hóa
Câu 30: Hệ thống mương-phai-lái-lin là biểu tượng của vùng văn hóa:
A. Tây Bắc B. Việt Bắc C. Tây Nguyên D. Bắc Bộ
Câu 31: Bài Chòi là loại hình nghệ thuật tiêu biểu nhất của vùng:
A. Bắc Bộ B. Tây Nguyên C. Trung Bộ D. Nam Bộ
Câu 32: Quần lá tọa là loại quần:
A. Ống rộng, đũng cao, vải mỏng B. Ống rộng, đũng sâu, cạp quần to bản
C. Ống hẹp, đũng sâu, vải mỏng D. Ống hẹp, đũng sâu, cạp quần to bản
Câu 33: Để phân biệt đô thị Việt Nam với đô thị phương Tây, dựa vào nội dung nào?
A. Tất cả các phương án đều đúng B. Chức năng
C. Đặc điểm tổ chức D. Nguồn gốc hình thành
Câu 34: Câu “Khôn độc không bằng ngốc đàn” là biểu hiện của:
A. Thói dựa dẫm B. Thói cào bằng C. Tính cộng đồng D. Tính dân chủ
Câu 35: Đơn vị hành chánh dưới cấp xã ở Nam Bộ hiện nay là gì?
A. Ấp B. Thôn C. Bản D. Sóc
Câu 36: Hành Thổ trong Ngũ Hành biểu thị màu biểu và vật biểu:
A. Màu đỏ, con rồng B. Màu vàng, con hổ
C. Màu vàng, con người D. Màu vàng, con rùa
Câu 37: Ở nhà mồ Tây Nguyên, tượng người với bộ phận sinh dục phóng to thể hiện ý nghĩa:
A. Tín ngưỡng vật linh B. Tín ngưỡng phồn thực
C. Biểu trưng cho giới tính của người khuất D. Phong tục khỏa thân
Câu 38: Mốc thời gian nào Việt Nam giành được độc lập sau thời kỳ Bắc thuộc:
A. 1945 B. 1468 C. 1802 D. 938
Câu 39: Tục thờ Tử bất tử, là thờ:
A. Mẫu Thượng Thiên, Mẫu Thượng Ngàn, Mẫu Thoải, Mẫu Liễu Hạnh
B. Thánh Hoàng, Thổ Công, Thổ Địa, Thổ Kỳ
C. Pháp Vân, Pháp Vũ, Pháp Lôi, Pháp Điện
D. Tản Viên, Thánh Gióng, Chử Đồng Tử, Liễu Hạnh
Câu 40: Các hộ kinh doanh theo Phường trong đô thị truyền thống Việt Nam thường liên kết với
nhau với mục đích:
A. Qui định doanh số B. Qui định chất lượng
C. Qui định lợi nhuận D. Qui định giá bán
Câu 41: Định nghĩa khoa học đầu tiên về văn hóa là của:
A. Edward Burnett Tylor B. Mallnowski
C. Radcliffc-Brown D. UNESCO
Câu 42: Tính động và linh hoạt trong ngôn từ của người Việt bộc lộ qua:
A. Phó từ B. Tính từ C. Động từ D. Danh từ
Câu 43: “Kẻ Chợ” là tên gọi dân dã của đô thị cổ nào:
A. Phú Xuân B. Tây Đô C. Thăng Long D. Lam Kinh
Câu 44: Thuyết nào sau đây là thuộc học thuyết của Nho giáo?
A. Thuyết chính danh B. Thuyết vô vi
B. Thuyết Tứ đế D. Thuyết kiêm ái
Câu 45: Câu “Đấu hàng xáo, gáo hàng dầu”ở thời xưa để thể hiện thái độ gì với dân buôn?
A. Xem dân buôn hay yêu sách B. Xem dân buông là xào xáo
C. Xem dân buôn là gian dối D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 46: Trong tổ chức giáp ở nông thôn Việt Nam xưa, đứng đầu là ông Cai, vị trí trợ giúp cho
ông cai gọi là:
A. Hương cả B. Lí trưởng C. Ông Lềnh D. Ông Cai phó
Câu 47: Cơ cấu bữa ăn của người Việt với các thành phần chính là:
A. Cơm-rau-cá-thịt B. Cơm-cá-thịt-rau
C. Cơm-canh-rau-cá D. Cơm-trứng-thịt-cá
Câu 48: Lễ hội “Lồng tống” là lễ hội của cư dân vùng văn hóa:
A. Tây Bắc B. Việt Bắc C. Tây Nguyên D. Bắc Bộ
Câu 49: “Anh đi anh nhớ quê nhà, nhớ..., nhớ....” những từ còn thiếu trong câu ca dao là:
A. Canh rau muống, cà dầm tương B. Canh bầu bí, cá chưng tương
C. Canh rau muống, cá chưng tương D. Canh chua cá, cà dầm tương
Câu 50: Thiết chế quan lại được chia theo mô hình
A. Nhà Lý B. Nhà Lê C. Nhà Trần D. Nhà Nguyễn
CHƯƠNG 3
TỔ CHỨC NÔNG THÔN (24 CÂU)
1. Trong cơ cấu tổ chức xã hội Việt Nam truyền thống, lĩnh vực nào đóng vai trò quan
trọng, chi phối cả diện mạo xã hội lẫn tính cách con người ?
A. Tổ chức gia tộc B. Tổ chức nông C. Tổ chức đô thị D. Tổ chức quốc gia
thôn
2. Khu vực lưu giữ, bảo tồn được những giá trị văn hóa cổ truyền, mang đậm bản sắc
văn hóa Việt chính là :
A. Tổ chức gia tộc B. Tổ chức nông C. Tổ chức đô thị D. Tổ chức quốc gia
thôn
3. Hình thức tổ chức nông thôn theo truyền thống nam giới (chỉ có đàn ông tham gia)
tạo nên đơn vị gọi là :
A. Phường B. Giáp C. Hội D. Gia tộc
4. Nguyên tắc tổ chức nông thôn theo huyết thống là cơ sở hình thành nên nhược điểm
nào trong tính cách của người Việt?
A. Thói dựa dẫm, ỷ lại B. Thói gia trưởng, tôn ti
C. Thói cào bằng, đố kị D. Thủ tiêu ý thức về con người cá nhân
5. Tài sản của tộc họ do các thế hệ trước để lại (thường là ruộng đất) dùng vào việc
hương khói, giỗ chạp, cúng tế… hoặc giúp đỡ các thành viên trong họ được gọi là :
A. Công B. Tư điền C. Từ đường D. Hương hỏa
điền
6. Việc phân biệt dân chính cư và dân ngụ cư trong tổ chức nông thôn Việt Nam cổ
truyền nhằm mục đích:
A. Buộc người dân đời đời kiếp kiếp gắn bó với quê cha đất tổ
B. Hạn chế không cho người dân bỏ làng đi ra ngoài
C. Hạn chế không cho người ngoài vào sống ở làng
D. Duy trì sự ổn định của làng xã
7. Muốn chuyển thành dân chính cư, dân ngụ cư phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây ?
A. Đã cư trú lâu năm ở làng và phải có nhiều tài sản
B. Đã cư trú ở làng 3 đời trở lên và phải có ít điền sản
C. Đã kết hôn với người dân trong làng và có cuộc sống ổn định
D. Đã tham gia vào hội đồng kỳ mục của làng
8. Hình ảnh nào là biểu tượng truyền thống của tính tự trị trong làng xã Việt Nam ?
A. Lũy tre B. Sân đình C. Bến nước D. Cây đa
9. Mối quan hệ dân chủ đặc biệt giữa nhà nước phong kiến với làng xã Việt Nam được
thể hiện qua tình trạng:
A. Phép vua thua lệ làng B. Đóng cửa bảo nhau khi có sai phạm
C. Thánh làng nào làng nấy thờ D. Cha chung không ai khóc
10. Những tập tục, quy tắc, lề thói… do dân làng đặt ra, được ghi chép thành văn bản và
có giá trị như một bộ luật riêng của làng, được gọi là
A. Hương hỏa B. Gia lễ C. Hương ước D. Gia pháp
11. Nói về làng Nam Bộ, nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Thôn ấp ở Nam Bộ trải dài dọc theo các kênh rạch, các trục giao thông thuận tiện...
B. Làng Nam Bộ không có đình làng và tín ngưỡng thờ Thành Hoàng.
C. Dân cư của làng Nam Bộ thường biến động bởi người dân hay rời làng đi nơi khác.
D. Làng Nam Bộ có tính mở.
12. Câu "Khôn độc không bằng ngốc đàn" là biểu hiện của đặc điểm gì trong tính cách
người Việt ?
A. Tính cộng đồng B. Tính dân chủ C. Thói dựa dẫm D. Thói cào bằng
CHƯƠNG 4
TÍN NGƯỠNG (13 CÂU)
1. Hệ thống chùa Tứ Pháp vốn là những đền miếu dân gian thờ các vị thần cai quản các hiện
tượng tự nhiên, gồm:
A. Thần Mây – Thần Mưa – Thần Gió – Thần Sấm.
B. Thần Mây – Thần Mưa – Thần Sấm – Thần Chớp.
C. Bà Trời – Bà Đất – Bà Nước – Bà Chúa Xứ
D. Thần Mây – Thần Mưa – Thần Sấm – Thần Sét.
2. Tục thờ Tứ bất tử là một giá trị văn hóa tinh thần rất đẹp của người Việt, thờ bốn vị :
A. Vua Hùng, Thành Hoàng, Thổ Công, Thổ Địa
B. Pháp Vân, Pháp Vũ, Pháp Lôi, Pháp Điện
C. Tản Viên, Thánh Gióng, Chử Đồng Tử , Liễu Hạnh
D. Mẫu Thượng Thiên, Mẫu Thượng Ngàn, Mẫu Thoải, Mẫu Địa
3. Trong tục thờ Tứ bất tử, Chử Đồng Tử là biểu tượng cho ước mơ gì của người Việt ?
A. Sức mạnh đoàn kết ứng phó với môi trường tự nhiên
B. Sức mạnh đoàn kết chống giặc ngoại xâm
C. Xây dựng cuộc sống phồn vinh về vật chất
D. Xây dựng cuộc sống hạnh phúc về tinh thần
4. Hình thức tín ngưỡng phổ biến và tiêu biểu nhất của người Việt (gần như trở thành một thứ
tôn giáo) là:
A. Tín ngưỡng phồn thực B. Tín ngưỡng thờ Mẫu
C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên D. Tục thờ Tứ bất tử
5. Chế độ mẫu hệ đã làm “nguyên lý Mẹ” ăn sâu trong tâm tí và tính cách của người Việt, thể
hiện độc đáo trong đời sống tâm linh qua :
A. Tín ngưỡng phồn thực B. Tín ngưỡng thờ Mẫu
C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên D. Tục thờ Tứ bất tử
6. Trong mảng tín ngưỡng sùng bái giới tự nhiên của người Việt, loài thực vật nào được tôn
sùng và được thờ cúng nhiều nhất ?
A. Cây Lúa B. Cây Đa C. Cây Dâu D. Quả Bầu
7. Vị thần quan trọng nhất trong các làng quê Việt Nam, có vai trò cai quản, che chở, định đoạt
phúc họa cho dân làng là :
A. Thành Hoàng B. Thổ Công C. Thổ Địa D. Thần Tài
8. Đối tượng thờ cúng của tín ngưỡng phồn thực là :
A. Linga và yoni B. Biểu tượng về sinh thực khí
C. Hành vi giao phối D. Sinh thực khí nam nữ và hành vi giao phối
9. Ý nghĩa của tín ngưỡng phồn thực là :
A. Cầu mong sự may mắn, no đủ cho cả B. Làm ma thuật để truyền sinh cho mùa màng
năm
C. Cầu cho đông con, nhiều cháu D. Cầu mong mùa màng và con người sinh sôi
nảy nở
10. Trong phạm vi gia đình, vị thần canh giữ gia cư, chống lại ma quỷ quấy nhiễu và mang
may mắn đến cho gia đình là :
A. Thành Hoàng B. Thổ Công C. Tổ Sư D. Thần Tài
11. Năm 1572, vua Lê Anh Tông ra lệnh sưu tầm và soạn ra thần tích của Thành Hoàng các
làng để vua ban sắc phong thần. Các vị Thành Hoàng được vua ban sắc phong được gọi chung
là :
A. Thượng đẳng B. Trung đẳng th C. Hạ đẳng thần D. Phúc thần
thần ần
12. Tà thần là những người có lý lịch không hay ho gì (trẻ con, người ăn mày, người ăn trộm,
người chết trôi…) nhưng vẫn được người dân thờ làm Thành Hoàng làng vì :
A. Thần giúp cho mưa thuận gió hòa, mùa màng tươi tốt.
B. Thần chết vào giờ thiêng nên ra oai tác quái, khiến dân làng nể sợ.
C. Thần bảo trợ cho dân làng khỏi thiên tai, dịch bệnh.
D. Đây là một tín ngưỡng truyền thống có từ lâu đời.
13. Dân gian có câu : “Trống làng nào làng ấy đánh, Thánh làng nào làng ấy thờ”. Vị thánh
trong câu ca dao trên là vị nào ?
A. Thành Hoàng B. Thổ Công C. Thổ Địa D. Thần Tài