Professional Documents
Culture Documents
Hệ thống là:
A. Biểu đạt thông báo bằng cách kết hợp nhiều tín hiệu với nhau
C. Là một thể thống nhất giữa hai mặt đối lập: cái biểu hiện và cái được biểu hiện
B. Ngôn ngữ là một thực thể tinh thần, tư duy là một thực thể vật chất.
C. Ngôn ngữ là một thực thể vật chất, tư duy là một thực thể tinh thần.
D. Ngôn ngữ là một thực thể vật chất, tư duy cũng là một thực thể vật chất.
Câu 4: Giá trị của yếu tố trong hệ thống:
A. Những vấn đề chung của các ngôn ngữ trên thế giới
B. Một tử ngữ
C. Lao động
A. Từ
B. Âm vị
C. Câu
D. Hình vị
Câu 9: Trong mối tương quan với lời nói, ngôn ngữ là:
A. Hệ thống các đơn vị và quy tắc hoạt động của chúng
B. Một loạt mô hình kết cấu chủ - vị quen thuộc với cộng đồng bản ngữ
A. Hình vị
B. Câu
C. Từ
D. Âm vị
Câu 13: Tiếng Anh được hình thành theo con đường nào?
D. Từ hư
Câu 15: Từ vựng là:
A. 8 âm vị
B. 12 âm vị
C. 14 âm vị
D. 5 âm vị
Câu 17: Tìm đặc trưng ngữ âm của nguyên âm:
B. Biến đổi 2 âm khác nhau đứng gần nhau, thành giống nhau để dễ phát âm
C. Biến đổi 2 âm giống nhau, đứng gần nhau, thành khác nhau
A. Âm tiết được tạo ra bằng một đợt căng cơ bắp trong bộ máy phát âm.
B. Âm tiết gồm những âm tập hợp xung quanh một âm có độ vang lớn nhất
C. Âm tiết gồm những âm tập hợp xung quanh một âm có độ vang nhỏ nhất.
B. Biến âm do sự kiêng kị
A. Cách chặn luồng hơi nhiều lần liên tiếp ở vị trí nào đó
B. Cách cho luồng hơi thoát qua khe hở hẹp, cọ xát vào thành khe hẹp đó
C. Cách cản trở luồng hơi và sau đó cho nó thoát qua khe hở hẹp
D. Cách cản trở luồng hơi ở miệng, sau đó cho thoát ra ngoài
Câu 23: Đơn vị ngữ âm đoạn tính là:
A. Đơn vị được tạo ra bằng nhiều nhân tố như là cao độ, cường độ, trường độ...
B. Đơn vị ngữ âm được hình thành không phải bằng cách phân đoạn chuỗi lời nói
C. Đơn vị ngữ âm đi kèm theo trọng âm, thanh điệu, ngữ điệu
D. Đơn vị ngữ âm được hình thành bằng cách phân đoạn chuỗi lời nói
Câu 24: Tiếng Anh:
A. Có trọng âm tự do
B. Không có trọng âm
B. Cha ơi → chao ơi
A. Thêm âm
B. Đồng hóa
C. Bớt âm
D. Dị hóa
Câu 27: Ngữ điệu là:
A. Sự biến đổi cao độ giọng nói trong ngữ đoạn hoặc trong câu
A. Sóng âm truyền đi trong không khí với vận tốc khoảng 500m/giây.
C. Âm là sự chấn động của không khí bắt nguồn từ sự rung động của một vật thể
D. Âm truyền đi trong không khí và trong môi trường chân không.
Câu 30: Tìm tiêu chí phân loại nguyên âm:
C. Điểm cấu âm
A. Nhiều nghĩa
B. Trái nghĩa
C. Đồng nghĩa
D. Đồng âm
Câu 32: Nghĩa của từ là:
A. Tương đương nhau vì hiện thực đời sống là chung trên toàn thế giới
B. Không tương đương nhau do sự chia cắt thực tế khách quan trong các ngôn ngữ là khác nhau
C. Tương đương nhau nên có thể phiên dịch ngôn ngữ này sang ngôn ngữ kia
D. Không tương đương nhau vì mỗi dân tộc có những tập quán, phong tục, nền văn hóa riêng
Câu 34: Từ "anh" của tiếng Việt:
A. Cá ông
B. Tri huyện
C. Liên Xô
D. Án sát
Câu 36: Chỉ ra từ tiếng Việt gốc Pháp:
A. Xăng
B. Ten nít
C. Mít tinh
D. Câu lạc bộ
Câu 37: Nét nghĩa (seme):
A. Là yếu tố ngữ nghĩa chung cho nhiều từ hoặc riêng của một từ
A. Tự di chuyển
C. Bằng chân
B. Liên hệ giữa từ với đối tượng (sự vật, hiện tượng, hoạt động, thuộc tính, quá trình...)
D. Khác nhau về ngữ âm, đối lập nhau về ngữ nghĩa nhưng tương liên lẫn nhau
Câu 41: Tại sao nghĩa cấu trúc không được coi là một thành phần nghĩa độc lập?
A. Nghĩa cấu trúc không quan trọng đối với người sử dụng từ.
B. Nghĩa cấu trúc không được biểu hiện rõ nét trong ngữ cảnh.
C. Nghĩa cấu trúc nằm trong nghĩa ngữ dụng của từ.
D. Nghĩa cấu trúc hòa quyện vào nghĩa biểu niệm của từ.
Câu 42: Quá trình đồng hóa từ vay mượn của ngôn ngữ chủ thể:
A. Các từ trái nghĩa không thể nằm trong cùng một trường nghĩa.
B. Một từ nhiều nghĩa có thể đồng thời nằm trong nhiều trường nghĩa.
C. Từ nhiều nghĩa nằm trong trong vùng trung tâm của trường nghĩa.
A. Went
B. Men
C. Came
D. Took
Câu 48: Trong "you are reading.", nghĩa ngữ pháp ngôi được thể hiện bằng:
B. Phương thức thay căn tố với trợ động từ to be biến thành are
A. Các sự kiện được so sánh không tương ứng nhau về ngữ pháp
B. Các sự kiện được so sánh phải tương ứng nhau một cách có quy luật và theo từng loạt
A. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có tính độc lập về nghĩa và hình thức
C. Nghĩa từ vựng
A. Từ
B. Hình vị
C. Từ và cụm từ
D. Cụm từ
Câu 55: Phạm trù số của danh từ tiếng anh được biểu thị bằng phương thức ngữ pháp nào?
A. Đưa phụ tố có nghĩa phái sinh vào từ, nghĩa từ vựng của từ sẽ thay đổi so với căn tố hoặc từ gốc ban đầu.
B. Nghĩa phái sinh của phụ tố luôn đi kèm theo nghĩa từ loại.
D. Nghĩa phái sinh của phụ tố có thể diễn đạt bằng lời
Câu 58: Tìm luận điểm đúng:
A. Nghĩa ngữ pháp có tính khái quát so với phạm trù ngữ pháp.
B. Nghĩa ngữ pháp bắt nguồn từ hiện thực để phản ánh hiện thực.
C. Mỗi nghĩa ngữ pháp được thể hiện bằng một hình thức ngữ âm riêng.
D. Nghĩa ngữ pháp được thể hiện bằng những hình thức chung có tính đồng loạt.
Câu 59: Thời là phạm trù ngữ pháp:
A. Biểu thị vai giao tiếp của chủ thể hành động
B. Biểu thi mối quan hệ giữa hành động với thực tế khách quan và người nói
C. Biểu thị quan hệ giữa hành động với thời điểm phát ngôn hoặc một thời điểm nhất định nêu ra trong lời nói
D. Biểu thị mối quan hệ giữa danh từ với các từ khác trong cụm từ và câu
Câu 60: Chỉ ra từ được cấu tạo khác các từ còn lại
A. Newspaper
B. Inkpot
C. Sunlight
D. Hostess