You are on page 1of 15

TIẾNG VIỆT

Câu 1: Tiền giả định của phát ngôn "Trời đổ mưa":


A. Trước đó trời nắng
B. Trước đó trời không mưa
C. Lúc đang nói trời đã hết
mưa
D. Lúc đang nói trời chưa mưa

Câu 2: Tính thời sự là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nào?
A. Phong cách ngôn ngữ chính luận
B. Phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ
C. Phong cách ngôn ngữ báo chí – công
luận
D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 3: Tìm trường nghĩa liên tưởng:


A. lôi, kéo, giật, hút ..
B. tròn, vuông, méo, thon
C. chiều, buồn, nhớ, thất vọng ..
D. xuân, hạ, thu, đông ...

Câu 4: Tiền giả định:


A. Là những căn cứ cần thiết để người nói tạo ra ý nghĩa tường minh
B. Là hiểu biết về tự nhiên và xã hội mà những người giao tiếp có chung
C. Là nội dung thông báo gián tiếp của câu nói
D. Được diễn đạt bằng các dấu hiệu hình thức của phát ngôn tường minh

Câu 5: Cụm từ "nghe thầy giáo giảng bài" có:


A. phần phụ sau là kết cấu C-V
B. phần phụ sau là kết cấu song
hành
C. thành tố trung tâm là "thầy giáo"
D. thành tố trung tâm là "giảng bài"

Câu 6: Tính hàm súc, tính hùng biện và tính đại chúng là đặc trưng của:
A. Phong cách chính luận
B. Phong cách báo chí - công luận
C. Phong cách ngôn ngữ nghệ
thuật
D. Phong các hành chính công vụ

Câu 7: Hình thức ngữ âm "kẻ" có các nghĩa sau:

1. Người, hoặc nhiều người, không nói cụ thể là ai (vd: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây)
2. Đơn vị dân cư, thường là nơi có chợ búa (vd: Kẻ Sặt, Kẻ Noi).
3. Tạo nên đường thẳng trên bề mặt (vd: Kẻ ô lên giấy).
4. Tạo nên đường nét đẹp bằng cách tô vẽ (vd: Kẻ lông mày)
Hỏi có bao nhiêu từ "kẻ" ?
A. 1 từ
B. 4 từ
C. 3 từ
D. 2 từ

Câu 8: Thường có hiện tượng tỉnh lược và tồn tại những yếu tố dư là đặc điểm ngữ
pháp của:
A. Phong cách ngôn ngữ sinh
hoạt
B. Phong cách báo chí - công luận
C. Phong cách hành chính - công vụ
D. Phong cách chính luận

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: " Ngày 9 tháng 3 năm nay,
Nhật tước khí giới của quân đội Pháp. Bọn thực dân Pháp hoặc bỏ chạy hoặc đầu
hàng. Thế là chẳng những chúng không "bảo hộ" được ta, trái lại trong 5 năm, chúng
đã bán nước ta hai lần cho Nhật."
A. Phong cách ngôn ngữ sách vở
B. Phong cách chính luận
C. Phong cách báo chí - công luận
D. Phong cách ngôn ngữ nghệ
thuật

Câu 10: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn sau: "13.11.1947- Tối nay, nôn nao
và mệt rũ. Làm nhiều ? Hút thuốc lá nhiều? Hay say hạt bí?Đi nằm sớm, chuyện lẻ
tẻ".
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
B. Phong cách báo chí công luận
C. Phong cách ngôn ngữ sinh
hoạt
D. Phong cách ngôn ngữ sách vở

Câu 11: Phát ngôn "Anh ấy không biết rằng "câu lạc bộ" là một từ gốc Anh" có tiền
giả định là:
A. Tôi biết " câu lạc bộ" vốn bắt nguồn từ tiếng Anh
B. Điều ấy không sao, ta nên thể tất
C. Tôi hơn hẳn anh ta
D. Trong tiếng Việt, từ " câu lạc bộ" vốn bắt nguồn từ tiếng Anh

Câu 12: Tìm biện pháp chơi chữ bằng cách dùng các đơn vị đồng âm (trong nhan đề
bài báo của Tuổi trẻ cười)
A. Ý thức … ngủ chăng?
B. Những ngôi nhà vừa “ống” vừa
“khói”
C. Y tế hay là… “ê” một tý
D. Bảo hiểm ơi, sao hiểm quá

Câu 13: Số lượng âm vị đoạn tính của phát ngôn “nhanh nhẹn” là:
A. 2 âm vị
B. 8 âm vị
C. 6 âm vị
D. 5 âm
vị
Câu 14: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm
A. bàn học
B. lành tính
C. xăng dầu
D. trắng
phau

Câu 15: Tìm tiền giả định của phát ngôn "Nếu không lỡ tàu thì tôi đã về kịp"
A. Người xưng tôi lỡ tàu
B. Tôi về muộn là có lý do khách quan chính đáng đấy
C. Xin lỗi, tôi về muộn
D. Người xưng"tôi" về đến nơi sau thời điểm cần
thiết

Câu 16: Đơn vị từ vựng nào dưới đây có tính quốc tế?


A. Từ nghề
nghiệp
B. Thành ngữ
C. Thuật ngữ
D. Quán ngữ

Câu 17: Tìm các từ đồng nghĩa tuyệt đối:


A. dứa, thơm
B. giội, chan
C. vịt, ngan
D. ném, lao

Câu 18: Phát ngôn : “Cậu Tú Tân được gọi là “cậu tú” vì thi tú tài hai lần không đỗ.”
dùng biệp pháp tu từ gì?
A. Uyển ngữ
B. Chơi chữ
C. Phản ngữ
D. Đồng nghĩa kép

Câu 19: Câu văn: "Huê thơm bán một đồng mười, huê tàn nhị rữa giá đôi lạng vàng,
giá đôi lạng vàng chứ chửa vị tất đã bán đâu..." (Trích " Mùa lạc" của Nguyễn Khải)
thể hiện đặc trưng của ngôn ngữ nghệ thuật:
A. Tính hình tượng và tính tổng
hợp
B. Tính thời sự
C. Tính hùng biện
D. Tính thẩm mỹ

Câu 20: "Tính công vụ, tính minh xác, tính khuôn mẫu" là đặc trưng của:
A. Phong cách hành chính - công
vụ
B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
C. Phong cách báo chí - công luận
D. Phong cách chính luận

Câu 21: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm:
A. hoàn
g
B. làm
C. cành
D. ta

Câu 22: Đặc điểm ngôn ngữ nào là của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt hàng ngày:
A. Thường hay dùng các thán từ, tình thái từ, quán ngữ, thành
ngữ
B. Chỉ sử dụng dạng ngữ âm chuẩn
C. Không dùng những từ ngữ có hình ảnh, có tính cụ thể, biểu cảm
D. Thường sử dụng từ ngữ toàn dân

Câu 23: Tìm từ cổ:


A. Chác
B. Khanh
C. Long sàng
D. Hoàng giáp

Câu 24: Câu thơ: “Mưa nguồn suối lũ những mây cùng mù” (Việt Bắc – Tố Hữu) sử
dụng biện pháp tu từ gì?
A. Tiệm
thoái
B. Tỉnh lược
C. Phóng đại
D. Liệt kê

Câu 25: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm:
A. goòng
B. còn
C. học
D. họp

Câu 26: Câu ca dao: “Làm trai cho đáng nên trai / Khom lưng chống gối gánh hai hạt
vừng” sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. Tiệm tiến
B. Tiệm
thoái
C. Đột giáng
D. Chơi chữ

Câu 27: Tìm tiền giả định của phát ngôn "Con nhà mồ côi mà thằng bé ấy học giỏi
lắm".
A. Ai cũng biết, những đứa trẻ không cha không mẹ thì ít được chăm sóc chu áo về
việc ăn ở, học hành
B. Thằng bé ấy học giỏi
C. Người nói rất hiểu thằng bé ấy
D. Thằng bé ấy không còn cha mẹ hoặc đã mất một trong hai người
Câu 28: Phát ngôn "Nếu Việt đến Ngữ sẽ đi" có tiền giả định là:
A. Vào thời điểm nói, hai hành động Việt đến và Ngữ đi chưa xảy
ra
B. Ngữ sẽ nghe theo lời Việt thôi
C. Việt và Ngữ là bạn bè
D. Ngữ sẽ đi khi Việt đến

Câu 29: Tìm văn bản khác phong cách chức năng ngôn ngữ với những văn bản còn
lại:
A. Tuyên ngôn độc lập
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến
C. Báo cáo tổng kết cuối năm
D. Cáo bình Ngô

Câu 30: Phát ngôn " Ông Thơm thì ai chả biết (ông ấy)!" có tiền giả định là:
A. Ông Thơm biết tất cả mọi người.
B. Ông Thơm biết tôi đấy
C. Ông Thơm là người nổi tiếng
D. Tôi cũng biết ông Thơm đấy

Câu 31: Nhan đề “Đà Nẵng: Lũ đã rút nhưng học sinh vẫn chưa thể đến trường” thể
hiện đặc điểm ngôn ngữ nào của phong cách báo chí - công luận?
A. Thường dùng câu có đề ngữ để làm nổi bật thông tin
B. Thường dùng câu khuyết chủ ngữ khi thông tin sự kiện thời sự
C. Sử dụng lớp từ ngữ có cấu tạo đặc biệt, mang màu sắc tu từ biểu cảm rõ rệt
D. Sử dụng từ ngữ rất năng động, linh hoạt

Câu 32: Phát ngôn “Con tìm xem cái bút nó ở đâu!” thể hiện đặc điểm ngôn ngữ nào
của phong cách sinh hoạt hàng ngày?
A. Từ được dùng theo nghĩa khẩu ngữ
B. Sử dụng từ ngữ có hình ảnh, có tính cụ thể, biểu cảm
C. Có mặt yếu tố dư để nhấn mạnh điều cần nói
D. Thường hay dùng các thán từ, tình thái từ, quán ngữ, thành ngữ

Câu 33: Chọn luận điểm ĐÚNG:


A. Việc phân loại nguyên âm thành các dòng trước, giữa, sau là dựa vào độ mở miệng
B. Thanh điệu là đơn vị siêu đoạn tính đăc trưng cho từ
C. Âm cuối có tác dụng quy định bản sắc cho toàn âm tiết
D. Tiếng Việt không có phụ âm rung

Câu 34: Hãy chỉ ra thành ngữ trong các cụm từ sau đây:
A. Lời ăn, tiếng nói
B. Vườn cây, ao cá
C. Thả mồi bắt bóng
D. Tiếng gọi của non sông

Câu 35: Ẩn dụ tu từ là:


A. Cách lấy từ ngữ biểu thị thuộc tính, dấu hiệu của con người để biểu thị thuộc tính, dấu
hiệu của đối tượng không phải con người
B. Cách dùng hình ảnh cụ thể sinh động để biểu thị một ý niệm về triết lí nhân sinh hay một
bài học luân lí đạo đức
C. Cách cá nhân lâm thời lấy tên gọi đối tượng này để biểu thị đối tượng kia trên cơ sở
liên tưởng về những nét tương đồng giữa hai đối tượng
D. Cách dùng những từ ngữ vốn biểu thị về sự vật, thực vật, động vật để biểu thị con người

Câu 36: Đoạn trích: “Điều 3: Các ông Trưởng phòng hành chính – Tổng hợp, Đào
tạo, Tổ trưởng Tài vụ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các thành viên có tên ở
điều 1 căn cứ quyết định thi hành.” thể hiện đặc điểm nào của phong cách ngôn ngữ
hành chính - công vụ?
A. Có dạng câu đặc trưng được gọi là câu văn hành chính
B. Sử dụng từ ngữ hành chính và các thể thức khuôn sáo hành chính
C. Từ dùng có tính hình ảnh
D. Cách viết các chữ số, hạng mục, bảng biểu không theo quy định chặt chẽ

Câu 37: Gọi tên biện pháp tu từ được gạch chân trong câu thơ:
"Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
Mặt trời chân lý chói qua tim".
A. Tượng trưng
B. Ẩn dụ tu từ
C. Hoán dụ tu từ
D. Ẩn dụ từ vựng

Câu 38: Dùng nhan đề “Đôi mắt” để nói về cách nhìn đời, cách nhìn người tức là
Nam Cao đã dùng biện pháp tu từ:
A. Đồng nghĩa kép
B. Hoán dụ nghệ
thuậ
C. Tượng trưng
D. Tương phản

Câu 39: Loại văn bản nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ chính luận?
A. Hịch, cáo, lời kêu gọi, tuyên ngôn, xã
luận
B. Phỏng vấn, tin tổng hợp, phóng sự điều tra
C. Xã luận, phóng sự
D. Hịch, bản tin, phóng sự

Câu 40: Quán ngữ là:


A. Điển hình của cụm từ cố định
B. Dạng trung gian giữa cụm từ cố định và cụm từ tự
do
C. Một loại cụm từ tự do
D. Điển hình của cụm từ tự do

Câu 41: Tiền giả định của phát ngôn "Đóng cửa lại !":
A. Tại thời điểm phát ngôn, cửa đang
mở
B. Tại thời điểm phát ngôn, cửa đang đóng
C. Đừng chần chừ nữa!
D. Sao lại mở cửa ra!

Câu 42: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm:
A. mỏi
mòn
B. lờ đờ
C. tim tím
D. đỏ đắn

Câu 43: Dẫn ý của phát ngôn" Để ngày mai mới làm thì muộn mất "
A. Đằng nào cũng đã muộn rồi
B. Để ngày kia mới làm thì càng muộn
C. Phải làm ngay hôm nay thì mới
kịp
D. Không còn thời gian nữa đâu!

Câu 44: Hiện tượng trái nghĩa khác hiện tượng đồng nghĩa ở đặc điểm bản chất nào?
A. Có tính bộ phận (đối với từ đa nghĩa)
B. Xảy ra với hàng loạt từ
C. Đồng nhất ở tất cả các nét nghĩa trừ nét nghĩa đã bị lưỡng cực
hoá.
D. Đều xuất hiện trong cùng một trường nghĩa

Câu 45: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Ông chủ trọ sốt sắng đợi
ở trước cửa. Thấy chàng, ông ta đon đả chào hỏi : - Ối chà ! Rét quá, ông nhỉ ! Tôi
không thấy khoa nào đương thi lại bị mưa gió thế này. Xin mời ông vào trong nhà
sưởi ấm cái đã, rồi sẽ thay đổi quần áo” (Trích "Lều chõng" - Ngô Tất Tố).
A. Phong cách hành chính công vụ
B. Phong cách ngôn ngữ nghệ
thuật
C. Phong cách báo chí - công luận
D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
Câu 46: Tìm quán ngữ khẩu ngữ:
A. Một là
B. Tóm lại
C. Có thể cho
rằng
D. Của đáng tội

Câu 47: Tìm các từ đồng nghĩa khác nhau về nét nghĩa biểu thái:
A. tặng, thí
B. hy sinh, từ trần
C. chén, đánh
chén
D. phi cơ, máy bay

Câu 48: Xác định phong cách ngôn ngữ của phát ngôn sau đây: "Đà Nẵng ngày (...)
Con mèo hen của mẹ ơi, con mới xa nhà có một tuần mà mẹ cứ tưởng đã hàng năm."
A. Phong cách chính luận
B. Phong cách hành chính công vụ
C. Phong cách thư từ
D. Phong cách ngôn ngữ sinh
hoạt

Câu 49: Sự chuyển nghĩa của từ “cắt” trong “cắt giấy” đến “cắt cơn hen” là theo
phương thức:
A. ẩn dụ từ vựng
B. hoán dụ tu từ
C. ẩn dụ tu từ
D. hoán dụ từ
vựng

Câu 50: Chỉ ra từ thuần Việt có quan hệ với tiếng Mường:


A. bó
c
B. rẫy
C. gà
D. gọt

Câu 2: Tiền giả định bách khoa là:


A. Tiền giả định được diễn đạt bằng những dấu hiệu hình thức trong phát ngôn
B. Tất cả hiểu biết về tự nhiên và xã hội mà những người giao tiếp có chung
C. Vốn tin mà người giao tiếp có chung
D. Những căn cứ cần thiết để người nói tạo ra nghĩa tường minh của phát ngôn

Câu 6: Tìm luận điểm đúng:


A. Sau khi chuyển nghĩa, nghĩa biểu vật đầu tiên của từ sẽ không còn nữa
B. Phần lớn nghĩa của từ chuyển biến theo lối móc xích
C. Sự chuyển nghĩa có thể làm cho nghĩa của từ mở rộng ra hoặc thu hẹp
lại
D. Sự chuyển nghĩa không thể làm thay đổi nghĩa biểu thái của từ

Câu 13: Từ "bé" có những nghĩa sau:


1. Tính chất của sự vật nói chung: có kích thước, thể tích kém hơn nhiều so với những
cái cùng loại (vd: Chữ bé như con kiến)
2. Tính chất của con người: rất ít tuổi, non trẻ (vd: Con còn bé)

Sự chuyển nghĩa từ (1) sang (2) mang đặc điểm:


A. Nghĩa sau khác hẳn nghĩa
trước
B. Thay đổi nghĩa biểu thái
C. Nghĩa của từ được mở rộng ra
D. Nghĩa của từ bị thu hẹp lại

Câu 16: Người mẹ nói với con gái: “Cô đi đâu bây giờ mới về?”. Từ “cô” trong phát
ngôn trên thể hiện luận điểm nào dưới đây:
A. Từ trong văn bản thể hiện thái độ của người nói
B. Từ trong văn bản không gắn với chức năng ngữ
pháp
C. Từ trong văn bản luôn có tính khái quát, trừu tượng
D. Từ trong văn bản có thể được sử dụng lệch chuẩn

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ được gạch chân trong câu sau:" Phòng khi tôi đi
gặp các cụ Các Mác, cụ Lê Nin " ( Hồ Chí Minh)
A. Hoán dụ
B. Ẩn dụ
C. Nhã ngữ
D. Không có biện pháp tu
từ

Câu 26: Chỉ ra âm tiết nửa mở:


A. ca
m
B. hai
C. huy
D. gì

Câu 27: Tìm tiếng lóng:


A. bón thúc
B. long sàng
C. đào (nữ diễn viên
trẻ)
D. tử (thi hỏng)

Câu 28: Chỉ ra âm tiết nửa khép:


A. học
B. sau
C. nón
g
D. cao

Câu 33: Đơn vị nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ?
A. Nhật kí Đặng Thùy Trâm
B. Bài giảng của giáo viên
C. Lời hỏi - đáp trong các kỳ thi vấn đáp
D. Thư mời

Câu 38: Chỉ ra từ có cách viết ĐÚNG:


A. sinh đẹp
B. (da) sanh
sao
C. xo xánh
D. sợ sệt

Câu 39: Do có tính chính xác về ngữ nghĩa nên thuật ngữ khoa học:
A. Có nghĩa biểu thái (biểu cảm)
B. Chỉ gọi tên cái gì thật cụ thể, có hình dáng, kích
thước
C. Chỉ có một nghĩa
D. Có tính nhiều nghĩa

Câu 40: Tìm ngữ cố định khác với những đơn vị còn lại:
A. Dậu đổ bìm leo
B. Vắt cổ chày ra nước
C. Chuột chạy cùng
sào
D. Đáng chú ý là
Câu 47: Dẫn ý của phát ngôn "Chiều nay nếu rỗi thì tôi đến" là
A. Vào thời điểm nói, trạng thái rỗi và hành động đến đều chưa xảy
ra
B. Chiều nay nếu bận thì tôi không đến
C. Người nói và người nghe đều bận bịu
D. Chiều nay tôi đến tức là tôi rỗi

You might also like