Professional Documents
Culture Documents
1. :
Câu 1: Tìm luận điểm đúng:
A. Sự chuyển nghĩa không thể làm thay đổi nghĩa biểu thái của từ
B. Sự chuyển nghĩa có thể làm cho nghĩa của từ mở rộng ra hoặc thu hẹp lại
C. Sau khi chuyển nghĩa, nghĩa biểu vật đầu tiên của từ sẽ không còn nữa
D. Phần lớn nghĩa của từ chuyển biến theo lối móc xích
Câu 2: Tìm các từ đồng nghĩa tuyệt đối:
A. vịt, ngan
B. giội, chan
C. ném, lao
D. dứa, thơm
Câu 3: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn sau: "13.11.1947- Tối nay, nôn nao và mệt rũ. Làm
nhiều ? Hút thuốc lá nhiều? Hay say hạt bí?Đi nằm sớm, chuyện lẻ tẻ".
A. Phong cách báo chí công luận
B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
C. Phong cách ngôn ngữ nghệ
thuật
D. Phong cách ngôn ngữ sách vở
Câu 4: Dẫn ý của phát ngôn" Để ngày mai mới làm thì muộn mất "
A. Không còn thời gian nữa đâu!
B. Đằng nào cũng đã muộn rồi
C. Phải làm ngay hôm nay thì mới kịp
D. Để ngày kia mới làm thì càng muộn
Câu 5: Ngữ cố định là:
A. Cụm từ được dùng lặp đi lặp lại trong các loại văn bản
B. Một loại cụm từ tự do
C. Cụm từ cố định vừa có tính hoàn chỉnh về nghĩa, vừa có tính gợi cảm
D. Cụm từ đã cố định hóa, có tính chặt chẽ, sẵn có, có tính xã hội như
t
Câu 6: Tìm biện pháp chơi chữ bằng cách dùng các đơn vị đồng âm (trong nhan đề bài báo của Tuổi
trẻ cười)
A. Bảo hiểm ơi, sao hiểm quá
B. Những ngôi nhà vừa “ống” vừa
“khói”
C. Y tế hay là… “ê” một tý
D. Ý thức … ngủ chăng?
Câu 7: Hãy chỉ ra thành ngữ trong các cụm từ sau đây:
A. Vườn cây, ao cá
B. Tiếng gọi của non sông
C. Thả mồi bắt bóng
D. Lời ăn, tiếng nói
Câu 8: Chọn luận điểm ĐÚNG:
A. Âm tiết "hoa" có âm chính là nguyên âm đôi.
B. Âm tiết "trang" có âm cuối là phụ âm tắc vô thanh.
C. Âm tiết "thịt" có âm cuối là phụ âm vang mũi.
Đã hoàn thành
Câu 2: Tìm văn bản khác phong cách chức năng ngôn ngữ với những văn bản còn lại:
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến
B. Tuyên ngôn độc lập
C. Cáo bình Ngô
D. Báo cáo tổng kết cuối năm
Câu 13: Thường có hiện tượng tỉnh lược và tồn tại những yếu tố dư là đặc điểm ngữ pháp của:
A. Phong cách ngôn ngữ sinh
hoạt
B. Phong cách hành chính - công vụ
C. Phong cách báo chí - công luận
D. Phong cách chính luận
Câu 37: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm
A. xăng dầu
B. lành tính
C. trắng phau
D. bàn học
Câu 1: Chọn luận điểm ĐÚNG:
A. Âm tiết "thịt" có âm cuối là phụ âm vang mũi.
B. Âm tiết "hoa" có âm chính là nguyên âm đôi.
C. Âm tiết "trang" có âm cuối là phụ âm tắc vô thanh.
D. Âm tiết "vía" có âm chính là nguyên âm đôi.
1. Người, hoặc nhiều người, không nói cụ thể là ai (vd: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây)
2. Đơn vị dân cư, thường là nơi có chợ búa (vd: Kẻ Sặt, Kẻ Noi).
3. Tạo nên đường thẳng trên bề mặt (vd: Kẻ ô lên giấy).
4. Tạo nên đường nét đẹp bằng cách tô vẽ (vd: Kẻ lông mày)
Hỏi có bao nhiêu từ "kẻ" ?
A. 3 từ
B. 4 từ
C. 1 từ
D. 2 từ
Câu 4: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm
A. bàn học
B. xăng dầu
C. lành tính
D. trắng phau
Câu 9: Dùng nhan đề “Đôi mắt” để nói về cách nhìn đời, cách nhìn người tức là Nam Cao đã dùng biện pháp tu từ:
A. Tương phản
B. Hoán dụ nghệ thuậ
C. Đồng nghĩa kép
D. Tượng trưng
Câu 10: Phát ngôn : “Cậu Tú Tân được gọi là “cậu tú” vì thi tú tài hai lần không đỗ.” dùng biệp pháp tu từ gì?
A. Uyển ngữ
B. Đồng nghĩa kép
C. Phản ngữ
D. Chơi chữ
Câu 11: Sự chuyển nghĩa của từ “cắt” trong “cắt giấy” đến “cắt cơn hen” là theo phương thức:
A. ẩn dụ từ vựng
B. hoán dụ tu từ
C. hoán dụ từ vựng
D. ẩn dụ tu từ
Câu 12: Tìm tiền giả định của phát ngôn "Con nhà mồ côi mà thằng bé ấy học giỏi lắm".
A. Người nói rất hiểu thằng bé ấy
B. Ai cũng biết, những đứa trẻ không cha không mẹ thì ít được chăm sóc chu áo về việc ăn ở, học hành
C. Thằng bé ấy không còn cha mẹ hoặc đã mất một trong hai người
D. Thằng bé ấy học giỏi
Câu 13: Người mẹ nói với con gái: “Cô đi đâu bây giờ mới về?”. Từ “cô” trong phát ngôn trên thể hiện luận điểm
nào dưới đây:
A. Từ trong văn bản không gắn với chức năng ngữ pháp
B. Từ trong văn bản có thể được sử dụng lệch chuẩn
C. Từ trong văn bản thể hiện thái độ của người nói
D. Từ trong văn bản luôn có tính khái quát, trừu tượng
Câu 14: Tìm các từ đồng nghĩa khác nhau về nét nghĩa biểu thái:
A. hy sinh, từ trần
B. tặng, thí
C. chén, đánh chén
D. phi cơ, máy bay
Câu 15: Nhan đề “Đà Nẵng: Lũ đã rút nhưng học sinh vẫn chưa thể đến trường” thể hiện đặc điểm ngôn ngữ nào
của phong cách báo chí - công luận?
A. Thường dùng câu có đề ngữ để làm nổi bật thông tin
B. Sử dụng từ ngữ rất năng động, linh hoạt
C. Thường dùng câu khuyết chủ ngữ khi thông tin sự kiện thời sự
D. Sử dụng lớp từ ngữ có cấu tạo đặc biệt, mang màu sắc tu từ biểu cảm rõ rệt
Câu 16: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Ông chủ trọ sốt sắng đợi ở trước cửa. Thấy chàng, ông
ta đon đả chào hỏi : - Ối chà ! Rét quá, ông nhỉ ! Tôi không thấy khoa nào đương thi lại bị mưa gió thế này. Xin
mời ông vào trong nhà sưởi ấm cái đã, rồi sẽ thay đổi quần áo” (Trích "Lều chõng" - Ngô Tất Tố).
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
B. Phong cách báo chí - công luận
C. Phong cách hành chính công vụ
D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
Câu 17: Thường có hiện tượng tỉnh lược và tồn tại những yếu tố dư là đặc điểm ngữ pháp của:
A. Phong cách chính luận
B. Phong cách hành chính - công vụ
C. Phong cách báo chí - công luận
D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
Câu 18: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm:
A. mỏi mòn
B. tim tím
C. lờ đờ
D. đỏ đắn
Câu 20: Do có tính chính xác về ngữ nghĩa nên thuật ngữ khoa học:
A. Có tính nhiều nghĩa
B. Chỉ gọi tên cái gì thật cụ thể, có hình dáng, kích thước
C. Chỉ có một nghĩa
D. Có nghĩa biểu thái (biểu cảm)
Câu 22: Tìm tiền giả định của phát ngôn "Nếu không lỡ tàu thì tôi đã về kịp"
A. Tôi về muộn là có lý do khách quan chính đáng đấy
B. Xin lỗi, tôi về muộn
C. Người xưng"tôi" về đến nơi sau thời điểm cần thiết
D. Người xưng tôi lỡ tàu
Câu 23: Tìm biện pháp chơi chữ bằng cách dùng các đơn vị đồng âm (trong nhan đề bài báo của Tuổi trẻ cười)
A. Ý thức … ngủ chăng?
B. Bảo hiểm ơi, sao hiểm quá
C. Những ngôi nhà vừa “ống” vừa “khói”
D. Y tế hay là… “ê” một tý
Câu 24: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm:
A. còn
B. học
C. goòng
D. họp
Câu 26: Số lượng âm vị đoạn tính của phát ngôn “nhanh nhẹn” là:
A. 6 âm vị
B. 8 âm vị
C. 2 âm vị
D. 5 âm vị
Câu 27: Tìm văn bản khác phong cách chức năng ngôn ngữ với những văn bản còn lại:
A. Cáo bình Ngô
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
C. Tuyên ngôn độc lập
D. Báo cáo tổng kết cuối năm
Câu 28: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: " Ngày 9 tháng 3 năm nay, Nhật tước khí giới của quân
đội Pháp. Bọn thực dân Pháp hoặc bỏ chạy hoặc đầu hàng. Thế là chẳng những chúng không "bảo hộ" được ta, trái
lại trong 5 năm, chúng đã bán nước ta hai lần cho Nhật."
A. Phong cách ngôn ngữ sách vở
B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
C. Phong cách báo chí - công luận
D. Phong cách chính luận
Câu 29: Hiện tượng trái nghĩa khác hiện tượng đồng nghĩa ở đặc điểm bản chất nào?
A. Có tính bộ phận (đối với từ đa nghĩa)
B. Xảy ra với hàng loạt từ
C. Đều xuất hiện trong cùng một trường nghĩa
D. Đồng nhất ở tất cả các nét nghĩa trừ nét nghĩa đã bị lưỡng cực hoá.
Câu 30: Đơn vị nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ?
A. Nhật kí Đặng Thùy Trâm
B. Thư mời
C. Bài giảng của giáo viên
D. Lời hỏi - đáp trong các kỳ thi vấn đáp
Câu 31: Gọi tên biện pháp tu từ được gạch chân trong câu thơ:
"Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
Mặt trời chân lý chói qua tim".
A. Ẩn dụ tu từ
B. Ẩn dụ từ vựng
C. Hoán dụ tu từ
D. Tượng trưng
Câu 32: Phát ngôn " Ông Thơm thì ai chả biết (ông ấy)!" có tiền giả định là:
A. Ông Thơm biết tôi đấy
B. Ông Thơm là người nổi tiếng
C. Tôi cũng biết ông Thơm đấy
D. Ông Thơm biết tất cả mọi người.
Câu 33: Phát ngôn "Anh ấy không biết rằng "câu lạc bộ" là một từ gốc Anh" có tiền giả định là:
A. Trong tiếng Việt, từ " câu lạc bộ" vốn bắt nguồn từ tiếng Anh
B. Điều ấy không sao, ta nên thể tất
C. Tôi biết " câu lạc bộ" vốn bắt nguồn từ tiếng Anh
D. Tôi hơn hẳn anh ta
Câu 34: Tính hàm súc, tính hùng biện và tính đại chúng là đặc trưng của:
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
B. Phong cách báo chí - công luận
C. Phong các hành chính công vụ
D. Phong cách chính luận
Câu 37: Phát ngôn "Nếu Việt đến Ngữ sẽ đi" có tiền giả định là:
A. Vào thời điểm nói, hai hành động Việt đến và Ngữ đi chưa xảy ra
B. Ngữ sẽ đi khi Việt đến
C. Ngữ sẽ nghe theo lời Việt thôi
D. Việt và Ngữ là bạn bè
Câu 38: Tính thời sự là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nào?
A. Phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ
B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
C. Phong cách ngôn ngữ báo chí – công luận
D. Phong cách ngôn ngữ chính luận
Câu 39: Xác định phong cách ngôn ngữ của phát ngôn sau đây: "Đà Nẵng ngày (...) Con mèo hen của mẹ ơi, con
mới xa nhà có một tuần mà mẹ cứ tưởng đã hàng năm."
A. Phong cách chính luận
B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
C. Phong cách thư từ
D. Phong cách hành chính công vụ
Câu 40: Câu ca dao: “Làm trai cho đáng nên trai / Khom lưng chống gối gánh hai hạt vừng” sử dụng biện pháp tu
từ gì?
A. Chơi chữ
B. Tiệm thoái
C. Đột giáng
D. Tiệm tiến
Câu 41: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn sau: "13.11.1947- Tối nay, nôn nao và mệt rũ. Làm nhiều ? Hút
thuốc lá nhiều? Hay say hạt bí?Đi nằm sớm, chuyện lẻ tẻ".
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
B. Phong cách ngôn ngữ sách vở
C. Phong cách báo chí công luận
D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
Câu 42: Xác định biện pháp tu từ được gạch chân trong câu sau:" Phòng khi tôi đi gặp các cụ Các Mác, cụ Lê Nin
" ( Hồ Chí Minh)
A. Nhã ngữ
B. Ẩn dụ
C. Hoán dụ
D. Không có biện pháp tu từ
Câu 43: Tìm ngữ cố định khác với những đơn vị còn lại:
A. Vắt cổ chày ra nước
B. Chuột chạy cùng sào
C. Đáng chú ý là
D. Dậu đổ bìm leo
Câu 44: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm:
A. hoàng
B. làm
C. ta
D. cành
Câu 46: Câu văn: "Huê thơm bán một đồng mười, huê tàn nhị rữa giá đôi lạng vàng, giá đôi lạng vàng chứ chửa vị
tất đã bán đâu..." (Trích " Mùa lạc" của Nguyễn Khải) thể hiện đặc trưng của ngôn ngữ nghệ thuật:
A. Tính hình tượng và tính tổng hợp
B. Tính hùng biện
C. Tính thẩm mỹ
D. Tính thời sự
Câu 48: Dẫn ý của phát ngôn "Chiều nay nếu rỗi thì tôi đến" là
A. Người nói và người nghe đều bận bịu
B. Vào thời điểm nói, trạng thái rỗi và hành động đến đều chưa xảy ra
C. Chiều nay tôi đến tức là tôi rỗi
D. Tìm các từ đồng nghĩa tuyệt đối:
Câu 49: Hãy chỉ ra thành ngữ trong các cụm từ sau đây:
A. Thả mồi bắt bóng
B. Vườn cây, ao cá
C. Lời ăn, tiếng nói
D. Tiếng gọi của non sông
BÀI LÀM
Câu Trả lời Đáp án Ghi chú
1 C D False
2 D D True
3 D D True
4 B B True
5 B A False
6 A A True
7 A B False
8 D D True
9 B B True
10 B C False
11 C A False
12 B B True
13 C C True
14 D B False
15 D A False
16 A A True
17 A D False
18 A A True
19 B B True
20 B C False
21 A A True
22 A C False
23 B B True
24 B B True
25 D B False
26 D D True
27 D D True
28 C D False
29 D D True
30 B B True
31 C D False
32 D B False
33 C C True
34 A D False
35 D D True
36 C D False
37 A A True
38 C C True
39 C B False
40 A C False
41 D D True
42 A A True
43 A C False
44 D D True
45 A D False
46 A A True
47 B B True
48 B D False
49 D A False
50 C D False
1. :
Câu 1: Dẫn ý của phát ngôn "Chiều nay nếu rỗi thì tôi đến" là
A. Vào thời điểm nói, trạng thái rỗi và hành động đến đều chưa xảy ra
B. Chiều nay nếu bận thì tôi không đến
C. Chiều nay tôi đến tức là tôi rỗi
D. Người nói và người nghe đều bận bịu
Câu 2: Ẩn dụ tu từ là:
A. Cách dùng hình ảnh cụ thể sinh động để biểu thị một ý niệm về triết lí nhân sinh hay
một bài học luân lí đạo đức
B. Cách dùng những từ ngữ vốn biểu thị về sự vật, thực vật, động vật để biểu thị con
người
C. Cách cá nhân lâm thời lấy tên gọi đối tượng này để biểu thị đối tượng kia trên cơ sở
liên tưởng về những nét tương đồng giữa hai đối tượng
D. Cách lấy từ ngữ biểu thị thuộc tính, dấu hiệu của con người để biểu thị thuộc tính, dấu
hiệu của đối tượng không phải con người
Câu 4: Tìm tiền giả định của phát ngôn "Nếu không lỡ tàu thì tôi đã về kịp"
A. Người xưng tôi lỡ tàu
B. Người xưng"tôi" về đến nơi sau thời điểm cần thiết
C. Xin lỗi, tôi về muộn
D. Tôi về muộn là có lý do khách quan chính đáng
đấy
Câu 5: Phát ngôn “Con tìm xem cái bút nó ở đâu!” thể hiện đặc điểm ngôn ngữ nào của
phong cách sinh hoạt hàng ngày?
A. Thường hay dùng các thán từ, tình thái từ, quán ngữ, thành
ngữ
B. Có mặt yếu tố dư để nhấn mạnh điều cần nói
C. Sử dụng từ ngữ có hình ảnh, có tính cụ thể, biểu cảm
D. Từ được dùng theo nghĩa khẩu ngữ
Câu 7: Phát ngôn "Nếu Việt đến Ngữ sẽ đi" có tiền giả định là:
A. Việt và Ngữ là bạn bè
B. Vào thời điểm nói, hai hành động Việt đến và Ngữ đi chưa xảy
ra
C. Ngữ sẽ nghe theo lời Việt thôi
D. Ngữ sẽ đi khi Việt đến
Câu 8: Phát ngôn " Ông Thơm thì ai chả biết (ông ấy)!" có tiền giả định là:
A. Ông Thơm biết tất cả mọi người.
B. Tôi cũng biết ông Thơm đấy
C. Ông Thơm biết tôi đấy
D. Ông Thơm là người nổi tiếng
Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Ông chủ trọ sốt sắng đợi ở trước
cửa. Thấy chàng, ông ta đon đả chào hỏi : - Ối chà ! Rét quá, ông nhỉ ! Tôi không thấy khoa
nào đương thi lại bị mưa gió thế này. Xin mời ông vào trong nhà sưởi ấm cái đã, rồi sẽ thay
đổi quần áo” (Trích "Lều chõng" - Ngô Tất Tố).
A. Phong cách báo chí - công luận
B. Phong cách ngôn ngữ nghệ
thuật
C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
D. Phong cách hành chính công vụ
Câu 10: Thường có hiện tượng tỉnh lược và tồn tại những yếu tố dư là đặc điểm ngữ pháp
của:
A. Phong cách báo chí - công luận
B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
C. Phong cách chính luận
D. Phong cách hành chính - công
vụ
Câu 11: Số lượng âm vị đoạn tính của phát ngôn “nhanh nhẹn” là:
A. 2 âm vị
B. 8 âm vị
C. 5 âm vị
D. 6 âm vị
Câu 14: Tìm biện pháp chơi chữ bằng cách dùng các đơn vị đồng âm (trong nhan đề bài báo
của Tuổi trẻ cười)
A. Bảo hiểm ơi, sao hiểm quá
B. Ý thức … ngủ chăng?
C. Những ngôi nhà vừa “ống” vừa
“khói”
D. Y tế hay là… “ê” một tý
Câu 15: Tính hàm súc, tính hùng biện và tính đại chúng là đặc trưng của:
A. Phong các hành chính công vụ
B. Phong cách báo chí - công luận
C. Phong cách chính luận
D. Phong cách ngôn ngữ nghệ
thuật
Câu 16: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm:
A. họp
B. còn
C. học
D. goòng
Câu 17: Dẫn ý của phát ngôn" Để ngày mai mới làm thì muộn mất "
A. Để ngày kia mới làm thì càng muộn
B. Phải làm ngay hôm nay thì mới
kịp
C. Đằng nào cũng đã muộn rồi
D. Không còn thời gian nữa đâu!
Câu 18: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: " Ngày 9 tháng 3 năm nay, Nhật
tước khí giới của quân đội Pháp. Bọn thực dân Pháp hoặc bỏ chạy hoặc đầu hàng. Thế là
chẳng những chúng không "bảo hộ" được ta, trái lại trong 5 năm, chúng đã bán nước ta hai lần
cho Nhật."
A. Phong cách báo chí - công luận
B. Phong cách chính luận
C. Phong cách ngôn ngữ nghệ
thuật
D. Phong cách ngôn ngữ sách vở
Câu 19: Hiện tượng trái nghĩa khác hiện tượng đồng nghĩa ở đặc điểm bản chất nào?
A. Đều xuất hiện trong cùng một trường nghĩa
B. Có tính bộ phận (đối với từ đa nghĩa)
C. Đồng nhất ở tất cả các nét nghĩa trừ nét nghĩa đã bị lưỡng cực hoá.
D. Xảy ra với hàng loạt từ
Câu 20: Đoạn trích: “Điều 3: Các ông Trưởng phòng hành chính – Tổng hợp, Đào tạo, Tổ
trưởng Tài vụ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các thành viên có tên ở điều 1 căn cứ
quyết định thi hành.” thể hiện đặc điểm nào của phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ?
A. Sử dụng từ ngữ hành chính và các thể thức khuôn sáo hành chính
B. Cách viết các chữ số, hạng mục, bảng biểu không theo quy định chặt
chẽ
C. Từ dùng có tính hình ảnh
D. Có dạng câu đặc trưng được gọi là câu văn hành chính
Câu 21: Câu thơ: “Mưa nguồn suối lũ những mây cùng mù” (Việt Bắc – Tố Hữu) sử dụng
biện pháp tu từ gì?
A. Phóng đại
B. Tiệm
thoái
C. Tỉnh lược
D. Liệt kê
Câu 23: Loại văn bản nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ chính luận?
A. Xã luận, phóng sự
B. Hịch, bản tin, phóng sự
C. Phỏng vấn, tin tổng hợp, phóng sự điều tra
D. Hịch, cáo, lời kêu gọi, tuyên ngôn, xã
luận
Câu 24: Tìm văn bản khác phong cách chức năng ngôn ngữ với những văn bản còn lại:
A. Cáo bình Ngô
B. Báo cáo tổng kết cuối năm
C. Tuyên ngôn độc lập
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến
Câu 25: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm
A. xăng dầu
B. trắng phau
C. lành tính
D. bàn học
Câu 26: Dùng nhan đề “Đôi mắt” để nói về cách nhìn đời, cách nhìn người tức là Nam Cao đã
dùng biện pháp tu từ:
A. Hoán dụ nghệ thuậ
B. Đồng nghĩa kép
C. Tương phản
D. Tượng trưng
Câu 27: Đơn vị từ vựng nào dưới đây có tính quốc tế?
A. Quán ngữ
B. Từ nghề
nghiệp
C. Thành ngữ
D. Thuật ngữ
Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được gạch chân trong câu sau:" Phòng khi tôi đi gặp các cụ
Các Mác, cụ Lê Nin " ( Hồ Chí Minh)
A. Nhã ngữ
B. Không có biện pháp tu
từ
C. Hoán dụ
D. Ẩn dụ
Câu 33: Người mẹ nói với con gái: “Cô đi đâu bây giờ mới về?”. Từ “cô” trong phát ngôn
trên thể hiện luận điểm nào dưới đây:
A. Từ trong văn bản thể hiện thái độ của người nói
B. Từ trong văn bản luôn có tính khái quát, trừu tượng
C. Từ trong văn bản không gắn với chức năng ngữ
pháp
D. Từ trong văn bản có thể được sử dụng lệch chuẩn
Câu 34: Phát ngôn "Anh ấy không biết rằng "câu lạc bộ" là một từ gốc Anh" có tiền giả định
là:
A. Tôi biết " câu lạc bộ" vốn bắt nguồn từ tiếng Anh
B. Trong tiếng Việt, từ " câu lạc bộ" vốn bắt nguồn từ tiếng
Anh
C. Tôi hơn hẳn anh ta
D. Điều ấy không sao, ta nên thể tất
Câu 35: Tính thời sự là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nào?
A. Phong cách ngôn ngữ chính luận
B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
C. Phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ
D. Phong cách ngôn ngữ báo chí – công
luận
Câu 36: Tiền giả định của phát ngôn "Trời đổ mưa":
A. Lúc đang nói trời đã hết
mưa
B. Lúc đang nói trời chưa mưa
C. Trước đó trời không mưa
D. Trước đó trời nắng
Câu 37: Tìm các từ đồng nghĩa khác nhau về nét nghĩa biểu thái:
A. hy sinh, từ trần
B. phi cơ, máy bay
C. chén, đánh
chén
D. tặng, thí
Câu 39: Sự chuyển nghĩa của từ “cắt” trong “cắt giấy” đến “cắt cơn hen” là theo phương
thức:
A. hoán dụ từ vựng
B. ẩn dụ từ vựng
C. ẩn dụ tu từ
D. hoán dụ tu từ
1. Người, hoặc nhiều người, không nói cụ thể là ai (vd: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây)
2. Đơn vị dân cư, thường là nơi có chợ búa (vd: Kẻ Sặt, Kẻ Noi).
3. Tạo nên đường thẳng trên bề mặt (vd: Kẻ ô lên giấy).
4. Tạo nên đường nét đẹp bằng cách tô vẽ (vd: Kẻ lông mày)
Hỏi có bao nhiêu từ "kẻ" ?
A. 4 từ
B. 2
từ
C. 1 từ
D. 3 từ
Câu 41: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm:
A. đỏ đắn
B. lờ đờ
C. mỏi mòn
D. tim tím
Câu 42: Đặc điểm ngôn ngữ nào là của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt hàng ngày:
A. Thường hay dùng các thán từ, tình thái từ, quán ngữ, thành ngữ
B. Chỉ sử dụng dạng ngữ âm chuẩn
C. Thường sử dụng từ ngữ toàn dân
D. Không dùng những từ ngữ có hình ảnh, có tính cụ thể, biểu cảm
Câu 45: Gọi tên biện pháp tu từ được gạch chân trong câu thơ:
"Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
Mặt trời chân lý chói qua tim".
A. Hoán dụ tu từ
B. Ẩn dụ từ
vựng
C. Tượng trưng
D. Ẩn dụ tu từ
Câu 46: Đơn vị nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ?
A. Lời hỏi - đáp trong các kỳ thi vấn
đáp
B. Bài giảng của giáo viên
C. Thư mời
D. Nhật kí Đặng Thùy Trâm
Câu 47: Do có tính chính xác về ngữ nghĩa nên thuật ngữ khoa học:
A. Có tính nhiều nghĩa
B. Chỉ có một nghĩa
C. Có nghĩa biểu thái (biểu cảm)
D. Chỉ gọi tên cái gì thật cụ thể, có hình dáng, kích
thước
Câu 48: Câu ca dao: “Làm trai cho đáng nên trai / Khom lưng chống gối gánh hai hạt vừng”
sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. Đột giáng
B. Tiệm tiến
C. Tiệm
thoái
D. Chơi chữ
Câu 49: Hãy chỉ ra thành ngữ trong các cụm từ sau đây:
A. Tiếng gọi của non
sông
B. Vườn cây, ao cá
C. Lời ăn, tiếng nói
D. Thả mồi bắt bóng