You are on page 1of 29

BÀI KT TIẾNG VIỆT (2)

1. :
Câu 1: Tìm luận điểm đúng:
A. Sự chuyển nghĩa không thể làm thay đổi nghĩa biểu thái của từ
B. Sự chuyển nghĩa có thể làm cho nghĩa của từ mở rộng ra hoặc thu hẹp lại
C. Sau khi chuyển nghĩa, nghĩa biểu vật đầu tiên của từ sẽ không còn nữa
D. Phần lớn nghĩa của từ chuyển biến theo lối móc xích
Câu 2: Tìm các từ đồng nghĩa tuyệt đối:
A. vịt, ngan
B. giội, chan
C. ném, lao
D. dứa, thơm
Câu 3: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn sau: "13.11.1947- Tối nay, nôn nao và mệt rũ. Làm
nhiều ? Hút thuốc lá nhiều? Hay say hạt bí?Đi nằm sớm, chuyện lẻ tẻ".
A. Phong cách báo chí công luận
B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
C. Phong cách ngôn ngữ nghệ
thuật
D. Phong cách ngôn ngữ sách vở
Câu 4: Dẫn ý của phát ngôn" Để ngày mai mới làm thì muộn mất "
A. Không còn thời gian nữa đâu!
B. Đằng nào cũng đã muộn rồi
C. Phải làm ngay hôm nay thì mới kịp
D. Để ngày kia mới làm thì càng muộn
Câu 5: Ngữ cố định là:
A. Cụm từ được dùng lặp đi lặp lại trong các loại văn bản
B. Một loại cụm từ tự do
C. Cụm từ cố định vừa có tính hoàn chỉnh về nghĩa, vừa có tính gợi cảm
D. Cụm từ đã cố định hóa, có tính chặt chẽ, sẵn có, có tính xã hội như
t
Câu 6: Tìm biện pháp chơi chữ bằng cách dùng các đơn vị đồng âm (trong nhan đề bài báo của Tuổi
trẻ cười)
A. Bảo hiểm ơi, sao hiểm quá
B. Những ngôi nhà vừa “ống” vừa
“khói”
C. Y tế hay là… “ê” một tý
D. Ý thức … ngủ chăng?
Câu 7: Hãy chỉ ra thành ngữ trong các cụm từ sau đây:
A. Vườn cây, ao cá
B. Tiếng gọi của non sông
C. Thả mồi bắt bóng
D. Lời ăn, tiếng nói
Câu 8: Chọn luận điểm ĐÚNG:
A. Âm tiết "hoa" có âm chính là nguyên âm đôi.
B. Âm tiết "trang" có âm cuối là phụ âm tắc vô thanh.
C. Âm tiết "thịt" có âm cuối là phụ âm vang mũi.

D. Âm tiết "vía" có âm chính là nguyên âm đôi.


Câu 9: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm:
A. cành
B. làm
C. ta
D. hoàn
g
Câu 10: Đoạn trích: “Điều 3: Các ông Trưởng phòng hành chính – Tổng hợp, Đào tạo, Tổ trưởng Tài
vụ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các thành viên có tên ở điều 1 căn cứ quyết định thi hành.”
thể hiện đặc điểm nào của phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ?
A. Có dạng câu đặc trưng được gọi là câu văn hành chính
B. Sử dụng từ ngữ hành chính và các thể thức khuôn sáo hành chính
C. Cách viết các chữ số, hạng mục, bảng biểu không theo quy định chặt chẽ
D. Từ dùng có tính hình ảnh
Câu 11: Đơn vị nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ?
A. Lời hỏi - đáp trong các kỳ thi vấn đáp
B. Thư mời
C. Bài giảng của giáo viên
D. Nhật kí Đặng Thùy Trâm
Câu 12: Tìm từ cổ:
A. Long sàng
B. Chác
C. Khanh
D. Hoàng giáp
Câu 13: Hiện tượng trái nghĩa khác hiện tượng đồng nghĩa ở đặc điểm bản chất nào?
A. Xảy ra với hàng loạt từ
B. Đồng nhất ở tất cả các nét nghĩa trừ nét nghĩa đã bị lưỡng cực hoá.
C. Đều xuất hiện trong cùng một trường nghĩa
D. Có tính bộ phận (đối với từ đa nghĩa)
Câu 14: "Tính công vụ, tính minh xác, tính khuôn mẫu" là đặc trưng của:
A. Phong cách hành chính - công
vụ
B. Phong cách báo chí - công luận
C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
D. Phong cách chính luận
Câu 15: Tìm tiền giả định của phát ngôn "Con nhà mồ côi mà thằng bé ấy học giỏi lắm".
A. Thằng bé ấy học giỏi
B. Ai cũng biết, những đứa trẻ không cha không mẹ thì ít được chăm sóc chu áo về việc ăn ở, học
hành
C. Thằng bé ấy không còn cha mẹ hoặc đã mất một trong hai người
D. Người nói rất hiểu thằng bé ấy
Câu 16: Câu ca dao: “Làm trai cho đáng nên trai / Khom lưng chống gối gánh hai hạt vừng” sử dụng
biện pháp tu từ gì?
A. Tiệm tiến
B. Chơi chữ
C. Đột giáng
D. Tiệm
thoái
Câu 17: Phát ngôn : “Cậu Tú Tân được gọi là “cậu tú” vì thi tú tài hai lần không đỗ.” dùng biệp pháp
tu từ gì?
A. Đồng nghĩa kép
B. Uyển ngữ
C. Chơi chữ
D. Phản ngữ
Câu 18: Quán ngữ là:
A. Điển hình của cụm từ tự do
B. Một loại cụm từ tự do
C. Dạng trung gian giữa cụm từ cố định và cụm từ tự do
D. Điển hình của cụm từ cố định
Câu 19: Đơn vị từ vựng nào dưới đây có tính quốc tế?
A. Quán ngữ
B. Thành ngữ
C. Thuật ngữ
D. Từ nghề
nghiệp
Câu 20: Phát ngôn "Nếu Việt đến Ngữ sẽ đi" có tiền giả định là:
A. Ngữ sẽ đi khi Việt đến
B. Vào thời điểm nói, hai hành động Việt đến và Ngữ đi chưa xảy
ra
C. Việt và Ngữ là bạn bè
D. Ngữ sẽ nghe theo lời Việt thôi
Câu 21: Câu văn: "Huê thơm bán một đồng mười, huê tàn nhị rữa giá đôi lạng vàng, giá đôi lạng
vàng chứ chửa vị tất đã bán đâu..." (Trích " Mùa lạc" của Nguyễn Khải) thể hiện đặc trưng của ngôn
ngữ nghệ thuật:
A. Tính thẩm mỹ
B. Tính hình tượng và tính tổng hợp
C. Tính thời sự
D. Tính hùng biện
Câu 22: Do có tính chính xác về ngữ nghĩa nên thuật ngữ khoa học:
A. Chỉ có một nghĩa
B. Chỉ gọi tên cái gì thật cụ thể, có hình dáng, kích
thước
C. Có nghĩa biểu thái (biểu cảm)
D. Có tính nhiều nghĩa
Câu 23: Chỉ ra âm tiết nửa khép:
A. nóng
B. cao
C. sau
D. học
Câu 24: Nhan đề “Đà Nẵng: Lũ đã rút nhưng học sinh vẫn chưa thể đến trường” thể hiện đặc điểm
ngôn ngữ nào của phong cách báo chí - công luận?
A. Thường dùng câu có đề ngữ để làm nổi bật thông tin
B. Sử dụng lớp từ ngữ có cấu tạo đặc biệt, mang màu sắc tu từ biểu cảm rõ rệt
C. Sử dụng từ ngữ rất năng động, linh hoạt
D. Thường dùng câu khuyết chủ ngữ khi thông tin sự kiện thời sự
Câu 25: Câu thơ: “Mưa nguồn suối lũ những mây cùng mù” (Việt Bắc – Tố Hữu) sử dụng biện pháp
tu từ gì?
A. Phóng đại
B. Tỉnh lược
C. Liệt kê
D. Tiệm
thoái
Câu 26: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: " Ngày 9 tháng 3 năm nay, Nhật tước khí
giới của quân đội Pháp. Bọn thực dân Pháp hoặc bỏ chạy hoặc đầu hàng. Thế là chẳng những chúng
không "bảo hộ" được ta, trái lại trong 5 năm, chúng đã bán nước ta hai lần cho Nhật."
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ
thuật
B. Phong cách chính luận
C. Phong cách ngôn ngữ sách vở
D. Phong cách báo chí - công luận
Câu 27: Sự chuyển nghĩa của từ “cắt” trong “cắt giấy” đến “cắt cơn hen” là theo phương thức:
A. hoán dụ tu từ
B. ẩn dụ từ vựng
C. hoán dụ từ
vựng
D. ẩn dụ tu từ
Câu 28: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm:
A. học
B. còn
C. goòng
D. họp
Câu 29: Phát ngôn "Anh ấy không biết rằng "câu lạc bộ" là một từ gốc Anh" có tiền giả định là:
A. Điều ấy không sao, ta nên thể tất
B. Tôi biết " câu lạc bộ" vốn bắt nguồn từ tiếng Anh
C. Tôi hơn hẳn anh ta
D. Trong tiếng Việt, từ " câu lạc bộ" vốn bắt nguồn từ tiếng Anh
Câu 30: Cụm từ "nghe thầy giáo giảng bài" có:
A. thành tố trung tâm là "thầy giáo"
B. phần phụ sau là kết cấu C-V
C. phần phụ sau là kết cấu song hành
D. thành tố trung tâm là "giảng bài"
Câu 31: Tìm ngữ cố định khác với những đơn vị còn lại:
A. Dậu đổ bìm leo
B. Chuột chạy cùng sào
C. Vắt cổ chày ra nước
D. Đáng chú ý là
Câu 32: Tiền giả định của phát ngôn "Trời đổ mưa":
A. Trước đó trời nắng
B. Lúc đang nói trời đã hết
mưa
C. Trước đó trời không mưa
D. Lúc đang nói trời chưa mưa
Câu 33: Ẩn dụ tu từ là:
A. Cách dùng hình ảnh cụ thể sinh động để biểu thị một ý niệm về triết lí nhân sinh hay một bài học luân lí
đạo đức
B. Cách dùng những từ ngữ vốn biểu thị về sự vật, thực vật, động vật để biểu thị con người
C. Cách cá nhân lâm thời lấy tên gọi đối tượng này để biểu thị đối tượng kia trên cơ sở liên tưởng về những
nét tương đồng giữa hai đối tượng
D. Cách lấy từ ngữ biểu thị thuộc tính, dấu hiệu của con người để biểu thị thuộc tính, dấu hiệu của đối tượng
không phải con người
Câu 34: Tính hàm súc, tính hùng biện và tính đại chúng là đặc trưng của:
A. Phong cách chính luận
B. Phong các hành chính công vụ
C. Phong cách ngôn ngữ nghệ
thuật
D. Phong cách báo chí - công luận
Câu 35: Chỉ ra từ thuần Việt có quan hệ với tiếng Mường:
A. rẫy
B. bó
c
C. gà
D. gọt
Câu 36: Hình thức ngữ âm "kẻ" có các nghĩa sau:
1. Người, hoặc nhiều người, không nói cụ thể là ai (vd: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây)
2. Đơn vị dân cư, thường là nơi có chợ búa (vd: Kẻ Sặt, Kẻ Noi).
3. Tạo nên đường thẳng trên bề mặt (vd: Kẻ ô lên giấy).
4. Tạo nên đường nét đẹp bằng cách tô vẽ (vd: Kẻ lông mày)
Hỏi có bao nhiêu từ "kẻ" ?
A. 4 từ
B. 1 từ
C. 2 từ
D. 3 từ
Câu 37: Tìm tiếng lóng:
A. đào (nữ diễn viên trẻ)
B. bón thúc
C. long sàng
D. tử (thi hỏng)
Câu 38: Tìm các từ đồng nghĩa khác nhau về nét nghĩa biểu thái:
A. hy sinh, từ trần
B. phi cơ, máy bay
C. tặng, thí
D. chén, đánh
chén
Câu 39: Dẫn ý của phát ngôn "Chiều nay nếu rỗi thì tôi đến" là
A. Chiều nay tôi đến tức là tôi rỗi
B. Chiều nay nếu bận thì tôi không đến
C. Người nói và người nghe đều bận bịu
D. Vào thời điểm nói, trạng thái rỗi và hành động đến đều chưa xảy
ra
Câu 40: Người mẹ nói với con gái: “Cô đi đâu bây giờ mới về?”. Từ “cô” trong phát ngôn trên thể
hiện luận điểm nào dưới đây:
A. Từ trong văn bản luôn có tính khái quát, trừu tượng
B. Từ trong văn bản thể hiện thái độ của người nói
C. Từ trong văn bản không gắn với chức năng ngữ pháp
D. Từ trong văn bản có thể được sử dụng lệch chuẩn
Câu 41: Tìm trường nghĩa liên tưởng:
A. lôi, kéo, giật, hút ..
B. tròn, vuông, méo, thon
C. chiều, buồn, nhớ, thất
vọng ..
D. xuân, hạ, thu, đông ...
Câu 42: Chỉ ra từ có cách viết ĐÚNG:
A. sinh đẹp
B. (da) sanh sao
C. xo xánh
D. sợ sệt
Câu 43: Từ "bé" có những nghĩa sau:
1. Tính chất của sự vật nói chung: có kích thước, thể tích kém hơn nhiều so với những cái cùng loại
(vd: Chữ bé như con kiến)
2. Tính chất của con người: rất ít tuổi, non trẻ (vd: Con còn bé)
Sự chuyển nghĩa từ (1) sang (2) mang đặc điểm:
A. Nghĩa sau khác hẳn nghĩa trước
B. Nghĩa của từ được mở rộng ra
C. Thay đổi nghĩa biểu thái
D. Nghĩa của từ bị thu hẹp lại
Câu 44: Chọn luận điểm ĐÚNG:
A. Việc phân loại nguyên âm thành các dòng trước, giữa, sau là dựa vào độ mở miệng
B. Âm cuối có tác dụng quy định bản sắc cho toàn âm tiết
C. Thanh điệu là đơn vị siêu đoạn tính đăc trưng cho từ
D. Tiếng Việt không có phụ âm rung
Câu 45: Tiền giả định bách khoa là:
A. Những căn cứ cần thiết để người nói tạo ra nghĩa tường minh của phát ngôn
B. Vốn tin mà người giao tiếp có chung
C. Tất cả hiểu biết về tự nhiên và xã hội mà những người giao tiếp có chung
D. Tiền giả định được diễn đạt bằng những dấu hiệu hình thức trong phát ngôn
Câu 46: Tính thời sự là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nào?
A. Phong cách ngôn ngữ báo chí – công
luận
B. Phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ
C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
D. Phong cách ngôn ngữ chính luận
Câu 47: Tìm quán ngữ khẩu ngữ:
A. Một là
B. Của đáng tội
C. Có thể cho
rằng
D. Tóm lại
Câu 48: Số lượng âm vị đoạn tính của phát ngôn “nhanh nhẹn” là:
A. 8 âm vị
B. 5 âm vị
C. 6 âm vị
D. 2 âm vị
Câu 49: Đặc điểm ngôn ngữ nào là của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt hàng ngày:
A. Chỉ sử dụng dạng ngữ âm chuẩn
B. Thường sử dụng từ ngữ toàn dân
C. Thường hay dùng các thán từ, tình thái từ, quán ngữ, thành
ngữ
D. Không dùng những từ ngữ có hình ảnh, có tính cụ thể, biểu cảm
Câu 50: Dùng nhan đề “Đôi mắt” để nói về cách nhìn đời, cách nhìn người tức là Nam Cao đã dùng
biện pháp tu từ:
A. Đồng nghĩa kép
B. Tượng trưng
C. Tương phản
D. Hoán dụ nghệ
thuậ

Đã hoàn thành

Câu 2: Tìm văn bản khác phong cách chức năng ngôn ngữ với những văn bản còn lại:
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến
B. Tuyên ngôn độc lập
C. Cáo bình Ngô
D. Báo cáo tổng kết cuối năm
Câu 13: Thường có hiện tượng tỉnh lược và tồn tại những yếu tố dư là đặc điểm ngữ pháp của:
A. Phong cách ngôn ngữ sinh
hoạt
B. Phong cách hành chính - công vụ
C. Phong cách báo chí - công luận
D. Phong cách chính luận
Câu 37: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm
A. xăng dầu
B. lành tính
C. trắng phau
D. bàn học
Câu 1: Chọn luận điểm ĐÚNG:
A. Âm tiết "thịt" có âm cuối là phụ âm vang mũi.
B. Âm tiết "hoa" có âm chính là nguyên âm đôi.
C. Âm tiết "trang" có âm cuối là phụ âm tắc vô thanh.
D. Âm tiết "vía" có âm chính là nguyên âm đôi.

Câu 2: Hình thức ngữ âm "kẻ" có các nghĩa sau:

1. Người, hoặc nhiều người, không nói cụ thể là ai (vd: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây)
2. Đơn vị dân cư, thường là nơi có chợ búa (vd: Kẻ Sặt, Kẻ Noi).
3. Tạo nên đường thẳng trên bề mặt (vd: Kẻ ô lên giấy).
4. Tạo nên đường nét đẹp bằng cách tô vẽ (vd: Kẻ lông mày)
Hỏi có bao nhiêu từ "kẻ" ?
A. 3 từ
B. 4 từ
C. 1 từ
D. 2 từ

Câu 3: Chỉ ra từ có cách viết ĐÚNG:


A. (da) sanh sao
B. sinh đẹp
C. xo xánh
D. sợ sệt

Câu 4: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm
A. bàn học
B. xăng dầu
C. lành tính
D. trắng phau

Câu 5: Từ "bé" có những nghĩa sau:


1. Tính chất của sự vật nói chung: có kích thước, thể tích kém hơn nhiều so với những cái cùng loại (vd: Chữ bé
như con kiến)
2. Tính chất của con người: rất ít tuổi, non trẻ (vd: Con còn bé)

Sự chuyển nghĩa từ (1) sang (2) mang đặc điểm:


A. Nghĩa của từ bị thu hẹp lại
B. Nghĩa của từ được mở rộng ra
C. Thay đổi nghĩa biểu thái
D. Nghĩa sau khác hẳn nghĩa trước
Câu 6: Tiền giả định của phát ngôn "Đóng cửa lại !":
A. Tại thời điểm phát ngôn, cửa đang mở
B. Tại thời điểm phát ngôn, cửa đang đóng
C. Đừng chần chừ nữa!
D. Sao lại mở cửa ra!

Câu 7: Tiền giả định bách khoa là:


A. Tiền giả định được diễn đạt bằng những dấu hiệu hình thức trong phát ngôn
B. Tất cả hiểu biết về tự nhiên và xã hội mà những người giao tiếp có chung
C. Những căn cứ cần thiết để người nói tạo ra nghĩa tường minh của phát ngôn
D. Vốn tin mà người giao tiếp có chung

Câu 8: Tìm luận điểm đúng:


A. Sự chuyển nghĩa không thể làm thay đổi nghĩa biểu thái của từ
B. Sau khi chuyển nghĩa, nghĩa biểu vật đầu tiên của từ sẽ không còn nữa
C. Phần lớn nghĩa của từ chuyển biến theo lối móc xích
D. Sự chuyển nghĩa có thể làm cho nghĩa của từ mở rộng ra hoặc thu hẹp lại

Câu 9: Dùng nhan đề “Đôi mắt” để nói về cách nhìn đời, cách nhìn người tức là Nam Cao đã dùng biện pháp tu từ:
A. Tương phản
B. Hoán dụ nghệ thuậ
C. Đồng nghĩa kép
D. Tượng trưng

Câu 10: Phát ngôn : “Cậu Tú Tân được gọi là “cậu tú” vì thi tú tài hai lần không đỗ.” dùng biệp pháp tu từ gì?
A. Uyển ngữ
B. Đồng nghĩa kép
C. Phản ngữ
D. Chơi chữ

Câu 11: Sự chuyển nghĩa của từ “cắt” trong “cắt giấy” đến “cắt cơn hen” là theo phương thức:
A. ẩn dụ từ vựng
B. hoán dụ tu từ
C. hoán dụ từ vựng
D. ẩn dụ tu từ

Câu 12: Tìm tiền giả định của phát ngôn "Con nhà mồ côi mà thằng bé ấy học giỏi lắm".
A. Người nói rất hiểu thằng bé ấy
B. Ai cũng biết, những đứa trẻ không cha không mẹ thì ít được chăm sóc chu áo về việc ăn ở, học hành
C. Thằng bé ấy không còn cha mẹ hoặc đã mất một trong hai người
D. Thằng bé ấy học giỏi

Câu 13: Người mẹ nói với con gái: “Cô đi đâu bây giờ mới về?”. Từ “cô” trong phát ngôn trên thể hiện luận điểm
nào dưới đây:
A. Từ trong văn bản không gắn với chức năng ngữ pháp
B. Từ trong văn bản có thể được sử dụng lệch chuẩn
C. Từ trong văn bản thể hiện thái độ của người nói
D. Từ trong văn bản luôn có tính khái quát, trừu tượng

Câu 14: Tìm các từ đồng nghĩa khác nhau về nét nghĩa biểu thái:
A. hy sinh, từ trần
B. tặng, thí
C. chén, đánh chén
D. phi cơ, máy bay

Câu 15: Nhan đề “Đà Nẵng: Lũ đã rút nhưng học sinh vẫn chưa thể đến trường” thể hiện đặc điểm ngôn ngữ nào
của phong cách báo chí - công luận?
A. Thường dùng câu có đề ngữ để làm nổi bật thông tin
B. Sử dụng từ ngữ rất năng động, linh hoạt
C. Thường dùng câu khuyết chủ ngữ khi thông tin sự kiện thời sự
D. Sử dụng lớp từ ngữ có cấu tạo đặc biệt, mang màu sắc tu từ biểu cảm rõ rệt

Câu 16: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Ông chủ trọ sốt sắng đợi ở trước cửa. Thấy chàng, ông
ta đon đả chào hỏi : - Ối chà ! Rét quá, ông nhỉ ! Tôi không thấy khoa nào đương thi lại bị mưa gió thế này. Xin
mời ông vào trong nhà sưởi ấm cái đã, rồi sẽ thay đổi quần áo” (Trích "Lều chõng" - Ngô Tất Tố).
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
B. Phong cách báo chí - công luận
C. Phong cách hành chính công vụ
D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 17: Thường có hiện tượng tỉnh lược và tồn tại những yếu tố dư là đặc điểm ngữ pháp của:
A. Phong cách chính luận
B. Phong cách hành chính - công vụ
C. Phong cách báo chí - công luận
D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 18: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm:
A. mỏi mòn
B. tim tím
C. lờ đờ
D. đỏ đắn

Câu 19: Quán ngữ là:


A. Một loại cụm từ tự do
B. Dạng trung gian giữa cụm từ cố định và cụm từ tự
do
C. Điển hình của cụm từ tự do
D. Điển hình của cụm từ cố định

Câu 20: Do có tính chính xác về ngữ nghĩa nên thuật ngữ khoa học:
A. Có tính nhiều nghĩa
B. Chỉ gọi tên cái gì thật cụ thể, có hình dáng, kích thước
C. Chỉ có một nghĩa
D. Có nghĩa biểu thái (biểu cảm)

Câu 21: Tìm các từ đồng nghĩa tuyệt đối:


A. dứa, thơm
B. ném, lao
C. vịt, ngan
D. giội, chan

Câu 22: Tìm tiền giả định của phát ngôn "Nếu không lỡ tàu thì tôi đã về kịp"
A. Tôi về muộn là có lý do khách quan chính đáng đấy
B. Xin lỗi, tôi về muộn
C. Người xưng"tôi" về đến nơi sau thời điểm cần thiết
D. Người xưng tôi lỡ tàu

Câu 23: Tìm biện pháp chơi chữ bằng cách dùng các đơn vị đồng âm (trong nhan đề bài báo của Tuổi trẻ cười)
A. Ý thức … ngủ chăng?
B. Bảo hiểm ơi, sao hiểm quá
C. Những ngôi nhà vừa “ống” vừa “khói”
D. Y tế hay là… “ê” một tý

Câu 24: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm:
A. còn
B. học
C. goòng
D. họp

Câu 25: Tìm quán ngữ khẩu ngữ:


A. Một là
B. Của đáng tội
C. Tóm lại
D. Có thể cho rằng

Câu 26: Số lượng âm vị đoạn tính của phát ngôn “nhanh nhẹn” là:
A. 6 âm vị
B. 8 âm vị
C. 2 âm vị
D. 5 âm vị

Câu 27: Tìm văn bản khác phong cách chức năng ngôn ngữ với những văn bản còn lại:
A. Cáo bình Ngô
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
C. Tuyên ngôn độc lập
D. Báo cáo tổng kết cuối năm

Câu 28: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: " Ngày 9 tháng 3 năm nay, Nhật tước khí giới của quân
đội Pháp. Bọn thực dân Pháp hoặc bỏ chạy hoặc đầu hàng. Thế là chẳng những chúng không "bảo hộ" được ta, trái
lại trong 5 năm, chúng đã bán nước ta hai lần cho Nhật."
A. Phong cách ngôn ngữ sách vở
B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
C. Phong cách báo chí - công luận
D. Phong cách chính luận

Câu 29: Hiện tượng trái nghĩa khác hiện tượng đồng nghĩa ở đặc điểm bản chất nào?
A. Có tính bộ phận (đối với từ đa nghĩa)
B. Xảy ra với hàng loạt từ
C. Đều xuất hiện trong cùng một trường nghĩa
D. Đồng nhất ở tất cả các nét nghĩa trừ nét nghĩa đã bị lưỡng cực hoá.

Câu 30: Đơn vị nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ?
A. Nhật kí Đặng Thùy Trâm
B. Thư mời
C. Bài giảng của giáo viên
D. Lời hỏi - đáp trong các kỳ thi vấn đáp

Câu 31: Gọi tên biện pháp tu từ được gạch chân trong câu thơ:
"Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
Mặt trời chân lý chói qua tim".
A. Ẩn dụ tu từ
B. Ẩn dụ từ vựng
C. Hoán dụ tu từ
D. Tượng trưng

Câu 32: Phát ngôn " Ông Thơm thì ai chả biết (ông ấy)!" có tiền giả định là:
A. Ông Thơm biết tôi đấy
B. Ông Thơm là người nổi tiếng
C. Tôi cũng biết ông Thơm đấy
D. Ông Thơm biết tất cả mọi người.

Câu 33: Phát ngôn "Anh ấy không biết rằng "câu lạc bộ" là một từ gốc Anh" có tiền giả định là:
A. Trong tiếng Việt, từ " câu lạc bộ" vốn bắt nguồn từ tiếng Anh
B. Điều ấy không sao, ta nên thể tất
C. Tôi biết " câu lạc bộ" vốn bắt nguồn từ tiếng Anh
D. Tôi hơn hẳn anh ta

Câu 34: Tính hàm súc, tính hùng biện và tính đại chúng là đặc trưng của:
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
B. Phong cách báo chí - công luận
C. Phong các hành chính công vụ
D. Phong cách chính luận

Câu 35: Chỉ ra âm tiết nửa khép:


A. học
B. cao
C. sau
D. nóng

Câu 36: Cụm từ "nghe thầy giáo giảng bài" có:


A. thành tố trung tâm là "giảng bài"
B. thành tố trung tâm là "thầy giáo"
C. phần phụ sau là kết cấu song hành
D. phần phụ sau là kết cấu C-V

Câu 37: Phát ngôn "Nếu Việt đến Ngữ sẽ đi" có tiền giả định là:
A. Vào thời điểm nói, hai hành động Việt đến và Ngữ đi chưa xảy ra
B. Ngữ sẽ đi khi Việt đến
C. Ngữ sẽ nghe theo lời Việt thôi
D. Việt và Ngữ là bạn bè

Câu 38: Tính thời sự là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nào?
A. Phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ
B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
C. Phong cách ngôn ngữ báo chí – công luận
D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 39: Xác định phong cách ngôn ngữ của phát ngôn sau đây: "Đà Nẵng ngày (...) Con mèo hen của mẹ ơi, con
mới xa nhà có một tuần mà mẹ cứ tưởng đã hàng năm."
A. Phong cách chính luận
B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
C. Phong cách thư từ
D. Phong cách hành chính công vụ

Câu 40: Câu ca dao: “Làm trai cho đáng nên trai / Khom lưng chống gối gánh hai hạt vừng” sử dụng biện pháp tu
từ gì?
A. Chơi chữ
B. Tiệm thoái
C. Đột giáng
D. Tiệm tiến

Câu 41: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn sau: "13.11.1947- Tối nay, nôn nao và mệt rũ. Làm nhiều ? Hút
thuốc lá nhiều? Hay say hạt bí?Đi nằm sớm, chuyện lẻ tẻ".
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
B. Phong cách ngôn ngữ sách vở
C. Phong cách báo chí công luận
D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 42: Xác định biện pháp tu từ được gạch chân trong câu sau:" Phòng khi tôi đi gặp các cụ Các Mác, cụ Lê Nin
" ( Hồ Chí Minh)
A. Nhã ngữ
B. Ẩn dụ
C. Hoán dụ
D. Không có biện pháp tu từ

Câu 43: Tìm ngữ cố định khác với những đơn vị còn lại:
A. Vắt cổ chày ra nước
B. Chuột chạy cùng sào
C. Đáng chú ý là
D. Dậu đổ bìm leo

Câu 44: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm:
A. hoàng
B. làm
C. ta
D. cành

Câu 45: Chọn luận điểm ĐÚNG:


A. Việc phân loại nguyên âm thành các dòng trước, giữa, sau là dựa vào độ mở miệng
B. Âm cuối có tác dụng quy định bản sắc cho toàn âm tiết
C. Thanh điệu là đơn vị siêu đoạn tính đăc trưng cho từ
D. Tiếng Việt không có phụ âm rung

Câu 46: Câu văn: "Huê thơm bán một đồng mười, huê tàn nhị rữa giá đôi lạng vàng, giá đôi lạng vàng chứ chửa vị
tất đã bán đâu..." (Trích " Mùa lạc" của Nguyễn Khải) thể hiện đặc trưng của ngôn ngữ nghệ thuật:
A. Tính hình tượng và tính tổng hợp
B. Tính hùng biện
C. Tính thẩm mỹ
D. Tính thời sự

Câu 47: Tìm trường nghĩa liên tưởng:


A. tròn, vuông, méo, thon
B. chiều, buồn, nhớ, thất vọng ..
C. xuân, hạ, thu, đông ...
D. lôi, kéo, giật, hút ..

Câu 48: Dẫn ý của phát ngôn "Chiều nay nếu rỗi thì tôi đến" là
A. Người nói và người nghe đều bận bịu
B. Vào thời điểm nói, trạng thái rỗi và hành động đến đều chưa xảy ra
C. Chiều nay tôi đến tức là tôi rỗi
D. Tìm các từ đồng nghĩa tuyệt đối:

Câu 49: Hãy chỉ ra thành ngữ trong các cụm từ sau đây:
A. Thả mồi bắt bóng
B. Vườn cây, ao cá
C. Lời ăn, tiếng nói
D. Tiếng gọi của non sông

Câu 50: Tìm tiếng lóng:


A. bón thúc
B. long sàng
C. đào (nữ diễn viên trẻ)
D. tử (thi hỏng)

KẾT QUẢ BÀI LÀM


Unit: Bài Kiểm tra Tiếng Việt

BÀI LÀM
Câu Trả lời Đáp án Ghi chú
1 C D False
2 D D True
3 D D True
4 B B True
5 B A False
6 A A True
7 A B False
8 D D True
9 B B True
10 B C False
11 C A False
12 B B True
13 C C True
14 D B False
15 D A False
16 A A True
17 A D False
18 A A True
19 B B True
20 B C False
21 A A True
22 A C False
23 B B True
24 B B True
25 D B False
26 D D True
27 D D True
28 C D False
29 D D True
30 B B True
31 C D False
32 D B False
33 C C True
34 A D False
35 D D True
36 C D False
37 A A True
38 C C True
39 C B False
40 A C False
41 D D True
42 A A True
43 A C False
44 D D True
45 A D False
46 A A True
47 B B True
48 B D False
49 D A False
50 C D False

BÀI KT TIẾNG VIỆT

1. :

Câu 1: Dẫn ý của phát ngôn "Chiều nay nếu rỗi thì tôi đến" là
A. Vào thời điểm nói, trạng thái rỗi và hành động đến đều chưa xảy ra
B. Chiều nay nếu bận thì tôi không đến
C. Chiều nay tôi đến tức là tôi rỗi
D. Người nói và người nghe đều bận bịu

Câu 2: Ẩn dụ tu từ là:
A. Cách dùng hình ảnh cụ thể sinh động để biểu thị một ý niệm về triết lí nhân sinh hay
một bài học luân lí đạo đức
B. Cách dùng những từ ngữ vốn biểu thị về sự vật, thực vật, động vật để biểu thị con
người
C. Cách cá nhân lâm thời lấy tên gọi đối tượng này để biểu thị đối tượng kia trên cơ sở
liên tưởng về những nét tương đồng giữa hai đối tượng
D. Cách lấy từ ngữ biểu thị thuộc tính, dấu hiệu của con người để biểu thị thuộc tính, dấu
hiệu của đối tượng không phải con người

Câu 3: Chỉ ra từ có cách viết ĐÚNG:


A. sinh đẹp
B. (da) sanh sao
C. sợ sệt
D. xo xánh

Câu 4: Tìm tiền giả định của phát ngôn "Nếu không lỡ tàu thì tôi đã về kịp"
A. Người xưng tôi lỡ tàu
B. Người xưng"tôi" về đến nơi sau thời điểm cần thiết
C. Xin lỗi, tôi về muộn
D. Tôi về muộn là có lý do khách quan chính đáng
đấy

Câu 5: Phát ngôn “Con tìm xem cái bút nó ở đâu!” thể hiện đặc điểm ngôn ngữ nào của
phong cách sinh hoạt hàng ngày?
A. Thường hay dùng các thán từ, tình thái từ, quán ngữ, thành
ngữ
B. Có mặt yếu tố dư để nhấn mạnh điều cần nói
C. Sử dụng từ ngữ có hình ảnh, có tính cụ thể, biểu cảm
D. Từ được dùng theo nghĩa khẩu ngữ

Câu 6: Tìm quán ngữ khẩu ngữ:


A. Của đáng tội
B. Tóm lại
C. Một là
D. Có thể cho rằng

Câu 7: Phát ngôn "Nếu Việt đến Ngữ sẽ đi" có tiền giả định là:
A. Việt và Ngữ là bạn bè
B. Vào thời điểm nói, hai hành động Việt đến và Ngữ đi chưa xảy
ra
C. Ngữ sẽ nghe theo lời Việt thôi
D. Ngữ sẽ đi khi Việt đến

Câu 8: Phát ngôn " Ông Thơm thì ai chả biết (ông ấy)!" có tiền giả định là:
A. Ông Thơm biết tất cả mọi người.
B. Tôi cũng biết ông Thơm đấy
C. Ông Thơm biết tôi đấy
D. Ông Thơm là người nổi tiếng

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Ông chủ trọ sốt sắng đợi ở trước
cửa. Thấy chàng, ông ta đon đả chào hỏi : - Ối chà ! Rét quá, ông nhỉ ! Tôi không thấy khoa
nào đương thi lại bị mưa gió thế này. Xin mời ông vào trong nhà sưởi ấm cái đã, rồi sẽ thay
đổi quần áo” (Trích "Lều chõng" - Ngô Tất Tố).
A. Phong cách báo chí - công luận
B. Phong cách ngôn ngữ nghệ
thuật
C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
D. Phong cách hành chính công vụ

Câu 10: Thường có hiện tượng tỉnh lược và tồn tại những yếu tố dư là đặc điểm ngữ pháp
của:
A. Phong cách báo chí - công luận
B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
C. Phong cách chính luận
D. Phong cách hành chính - công
vụ

Câu 11: Số lượng âm vị đoạn tính của phát ngôn “nhanh nhẹn” là:
A. 2 âm vị
B. 8 âm vị
C. 5 âm vị
D. 6 âm vị

Câu 12: Chỉ ra từ thuần Việt có quan hệ với tiếng Mường:


A. gọt
B. rẫy
C. gà
D. bó
c

Câu 13: Tiền giả định:


A. Được diễn đạt bằng các dấu hiệu hình thức của phát ngôn tường minh
B. Là những căn cứ cần thiết để người nói tạo ra ý nghĩa tường
minh
C. Là hiểu biết về tự nhiên và xã hội mà những người giao tiếp có chung
D. Là nội dung thông báo gián tiếp của câu nói

Câu 14: Tìm biện pháp chơi chữ bằng cách dùng các đơn vị đồng âm (trong nhan đề bài báo
của Tuổi trẻ cười)
A. Bảo hiểm ơi, sao hiểm quá
B. Ý thức … ngủ chăng?
C. Những ngôi nhà vừa “ống” vừa
“khói”
D. Y tế hay là… “ê” một tý

Câu 15: Tính hàm súc, tính hùng biện và tính đại chúng là đặc trưng của:
A. Phong các hành chính công vụ
B. Phong cách báo chí - công luận
C. Phong cách chính luận
D. Phong cách ngôn ngữ nghệ
thuật

Câu 16: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm:
A. họp
B. còn
C. học
D. goòng

Câu 17: Dẫn ý của phát ngôn" Để ngày mai mới làm thì muộn mất "
A. Để ngày kia mới làm thì càng muộn
B. Phải làm ngay hôm nay thì mới
kịp
C. Đằng nào cũng đã muộn rồi
D. Không còn thời gian nữa đâu!

Câu 18: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: " Ngày 9 tháng 3 năm nay, Nhật
tước khí giới của quân đội Pháp. Bọn thực dân Pháp hoặc bỏ chạy hoặc đầu hàng. Thế là
chẳng những chúng không "bảo hộ" được ta, trái lại trong 5 năm, chúng đã bán nước ta hai lần
cho Nhật."
A. Phong cách báo chí - công luận
B. Phong cách chính luận
C. Phong cách ngôn ngữ nghệ
thuật
D. Phong cách ngôn ngữ sách vở

Câu 19: Hiện tượng trái nghĩa khác hiện tượng đồng nghĩa ở đặc điểm bản chất nào?
A. Đều xuất hiện trong cùng một trường nghĩa
B. Có tính bộ phận (đối với từ đa nghĩa)
C. Đồng nhất ở tất cả các nét nghĩa trừ nét nghĩa đã bị lưỡng cực hoá.
D. Xảy ra với hàng loạt từ

Câu 20: Đoạn trích: “Điều 3: Các ông Trưởng phòng hành chính – Tổng hợp, Đào tạo, Tổ
trưởng Tài vụ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các thành viên có tên ở điều 1 căn cứ
quyết định thi hành.” thể hiện đặc điểm nào của phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ?
A. Sử dụng từ ngữ hành chính và các thể thức khuôn sáo hành chính
B. Cách viết các chữ số, hạng mục, bảng biểu không theo quy định chặt
chẽ
C. Từ dùng có tính hình ảnh
D. Có dạng câu đặc trưng được gọi là câu văn hành chính

Câu 21: Câu thơ: “Mưa nguồn suối lũ những mây cùng mù” (Việt Bắc – Tố Hữu) sử dụng
biện pháp tu từ gì?
A. Phóng đại
B. Tiệm
thoái
C. Tỉnh lược
D. Liệt kê

Câu 22: Ngữ cố định là:


A. Cụm từ cố định vừa có tính hoàn chỉnh về nghĩa, vừa có tính gợi cảm
B. Một loại cụm từ tự do
C. Cụm từ đã cố định hóa, có tính chặt chẽ, sẵn có, có tính xã hội như t
D. Cụm từ được dùng lặp đi lặp lại trong các loại văn bản

Câu 23: Loại văn bản nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ chính luận?
A. Xã luận, phóng sự
B. Hịch, bản tin, phóng sự
C. Phỏng vấn, tin tổng hợp, phóng sự điều tra
D. Hịch, cáo, lời kêu gọi, tuyên ngôn, xã
luận

Câu 24: Tìm văn bản khác phong cách chức năng ngôn ngữ với những văn bản còn lại:
A. Cáo bình Ngô
B. Báo cáo tổng kết cuối năm
C. Tuyên ngôn độc lập
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến

Câu 25: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm
A. xăng dầu
B. trắng phau
C. lành tính
D. bàn học

Câu 26: Dùng nhan đề “Đôi mắt” để nói về cách nhìn đời, cách nhìn người tức là Nam Cao đã
dùng biện pháp tu từ:
A. Hoán dụ nghệ thuậ
B. Đồng nghĩa kép
C. Tương phản
D. Tượng trưng

Câu 27: Đơn vị từ vựng nào dưới đây có tính quốc tế?
A. Quán ngữ
B. Từ nghề
nghiệp
C. Thành ngữ
D. Thuật ngữ

Câu 28: Tìm các từ đồng nghĩa tuyệt đối:


A. giội, chan
B. ném, lao
C. vịt, ngan
D. dứa, thơm

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được gạch chân trong câu sau:" Phòng khi tôi đi gặp các cụ
Các Mác, cụ Lê Nin " ( Hồ Chí Minh)
A. Nhã ngữ
B. Không có biện pháp tu
từ
C. Hoán dụ
D. Ẩn dụ

Câu 30: Tìm từ cổ:


A. Chác
B. Hoàng
giáp
C. Long sàng
D. Khanh

Câu 31: Tìm luận điểm đúng:


A. Sự chuyển nghĩa có thể làm cho nghĩa của từ mở rộng ra hoặc thu hẹp lại
B. Sau khi chuyển nghĩa, nghĩa biểu vật đầu tiên của từ sẽ không còn nữa
C. Phần lớn nghĩa của từ chuyển biến theo lối móc xích
D. Sự chuyển nghĩa không thể làm thay đổi nghĩa biểu thái của từ

Câu 32: Chỉ ra âm tiết nửa mở:


A. ca
m
B. hai
C. gì
D. huy

Câu 33: Người mẹ nói với con gái: “Cô đi đâu bây giờ mới về?”. Từ “cô” trong phát ngôn
trên thể hiện luận điểm nào dưới đây:
A. Từ trong văn bản thể hiện thái độ của người nói
B. Từ trong văn bản luôn có tính khái quát, trừu tượng
C. Từ trong văn bản không gắn với chức năng ngữ
pháp
D. Từ trong văn bản có thể được sử dụng lệch chuẩn

Câu 34: Phát ngôn "Anh ấy không biết rằng "câu lạc bộ" là một từ gốc Anh" có tiền giả định
là:
A. Tôi biết " câu lạc bộ" vốn bắt nguồn từ tiếng Anh
B. Trong tiếng Việt, từ " câu lạc bộ" vốn bắt nguồn từ tiếng
Anh
C. Tôi hơn hẳn anh ta
D. Điều ấy không sao, ta nên thể tất

Câu 35: Tính thời sự là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nào?
A. Phong cách ngôn ngữ chính luận
B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
C. Phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ
D. Phong cách ngôn ngữ báo chí – công
luận

Câu 36: Tiền giả định của phát ngôn "Trời đổ mưa":
A. Lúc đang nói trời đã hết
mưa
B. Lúc đang nói trời chưa mưa
C. Trước đó trời không mưa
D. Trước đó trời nắng

Câu 37: Tìm các từ đồng nghĩa khác nhau về nét nghĩa biểu thái:
A. hy sinh, từ trần
B. phi cơ, máy bay
C. chén, đánh
chén
D. tặng, thí

Câu 38: Tìm tiếng lóng:


A. long sàng
B. bón thúc
C. đào (nữ diễn viên
trẻ)
D. tử (thi hỏng)

Câu 39: Sự chuyển nghĩa của từ “cắt” trong “cắt giấy” đến “cắt cơn hen” là theo phương
thức:
A. hoán dụ từ vựng
B. ẩn dụ từ vựng
C. ẩn dụ tu từ
D. hoán dụ tu từ

Câu 40: Hình thức ngữ âm "kẻ" có các nghĩa sau:

1. Người, hoặc nhiều người, không nói cụ thể là ai (vd: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây)
2. Đơn vị dân cư, thường là nơi có chợ búa (vd: Kẻ Sặt, Kẻ Noi).
3. Tạo nên đường thẳng trên bề mặt (vd: Kẻ ô lên giấy).
4. Tạo nên đường nét đẹp bằng cách tô vẽ (vd: Kẻ lông mày)
Hỏi có bao nhiêu từ "kẻ" ?
A. 4 từ
B. 2
từ
C. 1 từ
D. 3 từ

Câu 41: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm:
A. đỏ đắn
B. lờ đờ
C. mỏi mòn
D. tim tím

Câu 42: Đặc điểm ngôn ngữ nào là của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt hàng ngày:
A. Thường hay dùng các thán từ, tình thái từ, quán ngữ, thành ngữ
B. Chỉ sử dụng dạng ngữ âm chuẩn
C. Thường sử dụng từ ngữ toàn dân
D. Không dùng những từ ngữ có hình ảnh, có tính cụ thể, biểu cảm

Câu 43: Chỉ ra âm tiết nửa khép:


A. sau
B. nón
g
C. cao
D. học

Câu 44: Từ "bé" có những nghĩa sau:


1. Tính chất của sự vật nói chung: có kích thước, thể tích kém hơn nhiều so với những cái
cùng loại (vd: Chữ bé như con kiến)
2. Tính chất của con người: rất ít tuổi, non trẻ (vd: Con còn bé)

Sự chuyển nghĩa từ (1) sang (2) mang đặc điểm:


A. Nghĩa của từ bị thu hẹp lại
B. Nghĩa sau khác hẳn nghĩa
trước
C. Thay đổi nghĩa biểu thái
D. Nghĩa của từ được mở rộng ra

Câu 45: Gọi tên biện pháp tu từ được gạch chân trong câu thơ:
"Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
Mặt trời chân lý chói qua tim".
A. Hoán dụ tu từ
B. Ẩn dụ từ
vựng
C. Tượng trưng
D. Ẩn dụ tu từ

Câu 46: Đơn vị nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ?
A. Lời hỏi - đáp trong các kỳ thi vấn
đáp
B. Bài giảng của giáo viên
C. Thư mời
D. Nhật kí Đặng Thùy Trâm

Câu 47: Do có tính chính xác về ngữ nghĩa nên thuật ngữ khoa học:
A. Có tính nhiều nghĩa
B. Chỉ có một nghĩa
C. Có nghĩa biểu thái (biểu cảm)
D. Chỉ gọi tên cái gì thật cụ thể, có hình dáng, kích
thước

Câu 48: Câu ca dao: “Làm trai cho đáng nên trai / Khom lưng chống gối gánh hai hạt vừng”
sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. Đột giáng
B. Tiệm tiến
C. Tiệm
thoái
D. Chơi chữ

Câu 49: Hãy chỉ ra thành ngữ trong các cụm từ sau đây:
A. Tiếng gọi của non
sông
B. Vườn cây, ao cá
C. Lời ăn, tiếng nói
D. Thả mồi bắt bóng

Câu 50: Cụm từ "nghe thầy giáo giảng bài" có:


A. phần phụ sau là kết cấu song
hành
B. thành tố trung tâm là "giảng bài"
C. thành tố trung tâm là "thầy giáo"
D. phần phụ sau là kết cấu C-V

You might also like