You are on page 1of 15

Câu 1: Ngôn ngữ:

A. Không có quan hệ với tư duy


B. Đồng nhất với tư duy
C. Vừa thống nhất vừa đồng nhất với tư duy C sai
D. Thống nhất với tư duy

Câu 2: là:
A. Âm và nghĩa không có quan hệ bản chất
B. Nghĩa chi phối âm, buộc âm phải biểu hiện mình
C. Âm và nghĩa có quan hệ bản chất
D. Âm phụ thuộc nghĩa, chỉ biểu thị một nghĩa nhất định

Câu 3: Khái niệm "giá trị của yếu tố" được hiểu là:
A. Tất cả những thuộc tính, phẩm chất của yếu tố
B. Vỏ vật chất của yếu tố
C. Phẩm chất, thuộc tính mà yếu tố có được khi tham gia vào một hệ thống
D. Phẩm chất, thuộc tính vốn có của yếu tố

Câu 4: Đơn vị ngôn ngữ nào có tính độc lập về nghĩa và hình thức:
A. Từ
B. Hình vị
C. Câu
D. Âm vị

Câu 5: Tín hiệu ngôn ngữ có tính đặc biệt do:


A. Tín hiệu ngôn ngữ có tính chính xác
B. Tín hiệu ngôn ngữ có tính võ đoán
C. Tín hiệu ngôn ngữ có tính đơn trị
D. Tín hiệu ngôn ngữ có tính đa trị

Câu 6: Ngôn ngữ học đại cương nghiên cứu:


A. Một tử ngữ
B. Những vấn đề chung của các ngôn ngữ trên thế giới
C. Một ngôn ngữ cụ thể
D. Một sinh ngữ

Câu 7: Tìm luận điểm đúng:


A. Ngôn ngữ là một thực thể tinh thần, tư duy là một thực thể vật chất.
B. Ngôn ngữ là một thực thể vật chất, tư duy cũng là một thực thể vật
chất.
C. Cả ngôn ngữ và tư duy đều là thực thể tinh thần.
D. Ngôn ngữ là một thực thể vật chất, tư duy là một thực thể tinh thần.

Câu 8: Từ vựng là:


A. Tập hợp từ và hình vị
B. Tập hợp từ và cụm từ
C. Tập hợp từ của ngôn ngữ
D. Tập hợp từ và ngữ cố định (đơn vị tương đương từ)

Câu 9: Đơn vị ngôn ngữ nào có tính độc lập về nghĩa và hình thức:
A. Câu
B. Từ
C. Âm vị
D. Hình vị

Câu 10: Ngữ âm là:


A. Sự tồn tại của ý nghĩa
B. Vỏ âm thanh ngôn ngữ
C. Vỏ âm thanh của từ ngữ
D. Nội dung của ngôn ngữ

Câu 11: Do tín hiệu ngôn ngữ có tính võ đoán nên:


A. Ngôn ngữ không bao giờ thay đổi
B. Tín hiệu ngôn ngữ có tính quy ước, ngày nay con người không thể tùy
tiện thay đổi
C. Ngày nay con người có thể dùng một âm bất kì biểu thị một nghĩa bất

D. Mỗi chế độ xã hội có một ngôn ngữ riêng

Câu 12: Ngữ âm học cục bộ (ngữ âm học hiểu theo nghĩa hẹp) nghiên cứu:
A. Tính sinh lí của ngữ âm
B. Mặt tự nhiên của ngữ âm
C. Mặt xã hội của ngữ âm
D. Tính vật lí của ngữ âm

Câu 13: Trong những phương tiện giao tiếp sau, phương tiện nào luôn đi kèm
theo ngôn ngữ âm thanh?
A. Nghệ thuật hội họa
B. Tín hiệu giao thông
C. Điệu bộ, cử chỉ
D. Kí hiệu toán học

Câu 14: Hệ thống là: a là sai


A. Tổng thể các yếu tố có quan hệ và liên hệ lẫn nhau
B. Quan hệ và liên hệ giữa các yếu tố
C. Hai hoặc hơn hai yếu tố
D. Tập hợp ngẫu nhiên các yếu tố

Câu 15: Tìm tín hiệu ngôn ngữ có tính võ đoán:


A. Choang
B. Uỵch
C. Xanh
D. Xành xạch
Câu 16: Tìm hiện tượng dị hóa:
A. Đèn cây → đèn cầy
B. Xịch xịch → xình xịch
C. Phanh khui → phanh phui
D. Ai ấy → ai nấy

Câu 17: Đồng hóa là:


A. Biến đổi 2 âm khác nhau đứng gần nhau, thành giống nhau để dễ phát
âm
B. Bỏ bớt một số âm hoặc một âm tiết
C. Thêm vào một âm trong ngữ lưu để dễ phát âm
D. Biến đổi 2 âm giống nhau, đứng gần nhau, thành khác nhau

Câu 18: Tìm luận điểm đúng:


A. Hầu hết nguyên âm được cấu tạo bằng tiếng động.
B. Âm là sự chấn động của không khí bắt nguồn từ sự rung động của một
vật thể
C. Âm truyền đi trong không khí và trong môi trường chân không.
D. Sóng âm truyền đi trong không khí với vận tốc khoảng 500m/giây.

Câu 19: Nội dung cơ bản của lí thuyết độ vang là:


A. Âm tiết gồm những âm tập hợp xung quanh một âm có độ vang nhỏ
nhất.
B. Âm tiết được tạo ra bằng một đợt căng cơ bắp trong bộ máy phát âm.
C. Âm tiết được tạo ra bằng một luồng hơi.
D. Âm tiết gồm những âm tập hợp xung quanh một âm có độ vang lớn
nhất

Câu 20: Tìm hiện tượng biến âm văn hóa:


A. Nghỉ một tí → nghỉ-m- tí
B. Thiếp thiếp → thiêm thiếp
C. Xe đạp → xế điếc
D. Cha ơi → chao ơi

Câu 21: Đơn vị ngữ âm đoạn tính là:


A. Đơn vị ngữ âm được hình thành không phải bằng cách phân đoạn chuỗi
lời nói
B. Đơn vị ngữ âm đi kèm theo trọng âm, thanh điệu, ngữ điệu
C. Đơn vị ngữ âm được hình thành bằng cách phân đoạn chuỗi lời nói
D. Đơn vị được tạo ra bằng nhiều nhân tố như là cao độ, cường độ, trường
độ...

Câu 22: Âm tố là:


A. Đơn vị ngữ âm nhỏ nhất, không thể phân chia được nữa
B. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất
C. Đơn vị phát âm tự nhiên nhỏ nhất
D. Đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có nghĩa

Câu 23: Bán nguyên âm là:


A. Một loại phụ âm
B. Một nguyên âm ở đầu hoặc cuối âm tiết, không chiếm vị trí đỉnh âm tiết
C. Một loại nguyên âm
D. Một âm vừa là nguyên âm vừa là phụ âm

Câu 24: Tìm tiêu chí phân loại nguyên âm:


A. Điểm cấu âm
B. Chiều hướng của lưỡi
C. Phương thức phát âm
D. Tỉ lệ tiếng thanh so với tiếng động

Câu 25: Tiếng Anh: c là sai, câu đúng B


A. Có thanh điệu
B. Có trọng âm tự do
C. Có trọng âm cố định
D. Không có trọng âm

Câu 26: Hiện tượng biến âm nào xảy ra do quy luật tiết kiệm trong ngữ lưu:
A. Đồng hóa
B. Bớt âm
C. Dị hóa
D. Thêm âm

Câu 27: Tìm đặc trưng ngữ âm của nguyên âm:


A. Không tròn môi
B. Hình dáng của môi
C. Chiều hướng của lưỡi
D. Độ mở của miệng

Câu 28: Có bao nhiêu âm vị đoạn tính trong phát ngôn "Con cò đi ăn đêm."?
A. 12 âm vị
B. 8 âm vị
C. 14 âm vị
D. 5 âm vị

Câu 29: Phương thức xát là:


A. Cách chặn luồng hơi nhiều lần liên tiếp ở vị trí nào đó
B. Cách cho luồng hơi thoát qua khe hở hẹp, cọ xát vào thành khe hẹp đó
C. Cách cản trở luồng hơi và sau đó cho nó thoát qua khe hở hẹp
D. Cách cản trở luồng hơi ở miệng, sau đó cho thoát ra ngoài

Câu 30: Âm tiết:


A. Khó nhận diện
B. Dễ tìm ranh giới
C. Khó nhận diện, dễ tìm ranh giới
D. Dễ nhận diện, khó tìm ranh giới
Câu 31: Chỉ ra những loại nghĩa cơ bản của từ:
A. Nghĩa ngữ pháp và nghĩa biểu niệm
B. Nghĩa biểu vật, nghĩa biểu niệm, nghĩa biểu thái, nghĩa cấu trúc
C. Nghĩa từ vựng, nghĩa ngữ pháp và nghĩa liên tưởng
D. Nghĩa ngữ pháp và nghĩa từ vựng

Câu 32: Chỉ ra hiện tượng ngữ nghĩa xảy ra trong nội bộ một từ:
A. Trái nghĩa
B. Đồng nghĩa
C. Đồng âm
D. Nhiều nghĩa

Câu 33: Trái nghĩa là hiện tượng các từ:


A. Khác nhau về ngữ âm, giống nhau về ngữ nghĩa
B. Giống nhau về ngữ âm, khác nhau về ngữ nghĩa
C. Khác nhau về cả âm và nghĩa
D. Khác nhau về ngữ âm, đối lập nhau về ngữ nghĩa nhưng tương liên lẫn
nhau

Câu 34: Tìm luận điểm đúng:


A. Nghĩa biểu niệm không thể phân chia.
B. Nghĩa biểu niệm là một khối đơn nhất
C. Nghĩa biểu niệm chỉ có một nét nghĩa.
D. Nghĩa biểu niệm có thể phân tách ra thành nhiều phần

Câu 35: Nghĩa của từ là:


A. Liên hệ giữa từ và khái niệm (cái sở biểu)
B. Liên hệ giữa từ với sự vật (cái sở chỉ)
C. Liên hệ giữa từ với cái mà từ chỉ ra
D. Liên hệ giữa từ và người dùng từ
Câu 36: Tìm luận điểm đúng:
A. Trong trường nghĩa có thể có các từ đồng âm và đồng nghĩa.
B. Trong trường nghĩa chỉ có từ đơn nghĩa.
C. Trường nghĩa là tập hợp từ đồng nhất về nghĩa từ vựng.
D. Mức độ đồng nhất về ngữ nghĩa của các từ trong trường nghĩa là như
nhau.

Câu 37: Tìm từ có phạm vi biểu vật hẹp nhất:


A. Còi
B. Liếc
C. Gà
D. Quế Sơn

Câu 38: Tìm từ thay thế cho đơn vị bị biến mất do sự kiêng kị tên gọi:
A. Liên Xô
B. Án sát
C. Cá ông
D. Tri huyện

Câu 39: Nghĩa chính và nghĩa phụ được phân loại theo tiêu chí nào?
A. Theo khả năng sử dụng
B. Theo cả ba tiêu chí trên
C. Theo ngữ cảnh
D. Theo lịch sử biến đổi nghĩa

Câu 40: Tìm luận điểm đúng:


A. Các từ trái nghĩa không thể nằm trong cùng một trường nghĩa.
B. Một từ nhiều nghĩa có thể đồng thời nằm trong nhiều trường nghĩa.
C. Các từ đồng âm có thể nằm trong một trường nghĩa.
D. Từ nhiều nghĩa nằm trong trong vùng trung tâm của trường nghĩa.

Câu 41: Chỉ ra từ vừa có nghĩa từ vựng và có nghĩa ngữ pháp:


A. Từ "anh" trong "Anh là sinh viên.".
B. Từ "của" trong "Áo của Mai còn mới"
C. Từ "vì" trong "Nó bỏ học vì yêu.".
D. Từ "và" trong "Tôi và các bạn đi dã ngoại.".

Câu 42: Tại sao nghĩa cấu trúc không được coi là một thành phần nghĩa độc
lập?
A. Nghĩa cấu trúc hòa quyện vào nghĩa biểu niệm của từ.
B. Nghĩa cấu trúc không quan trọng đối với người sử dụng từ.
C. Nghĩa cấu trúc không được biểu hiện rõ nét trong ngữ cảnh.
D. Nghĩa cấu trúc nằm trong nghĩa ngữ dụng của từ.

Câu 43: Nghĩa biểu vật (nghĩa sở chỉ) là:


A. Liên hệ giữa từ với các từ khác trong hệ thống ngôn ngữ
B. Liên hệ giữa từ với người dùng từ
C. Liên hệ giữa từ với khái niệm và biểu tượng
D. Liên hệ giữa từ với đối tượng (sự vật, hiện tượng, hoạt động, thuộc tính,
quá trình...)

Câu 44: Quá trình đồng hóa từ vay mượn của ngôn ngữ chủ thể:
A. Chỉ diễn ra trên phương diện ngữ âm
B. Diễn ra ở cả 3 phương diện ngữ âm, ngữ nghĩa và ngữ pháp
C. Không diễn ra trên phương diện ngữ pháp
D. Diễn ra trên cả phương diện ngữ âm và ngữ nghĩa

Câu 45: Từ "anh" của tiếng Việt:


A. Có nghĩa biểu vật tương đương với từ "brother"
B. Có nghĩa biểu vật hẹp hơn so với từ "brother"
C. Có nghĩa biểu vật rộng hơn so với từ "brother"
D. Có nghĩa biểu vật hoàn toàn khác với từ "brother"

Câu 46: Chỉ ra từ có phụ tố cấu tạo hình thái của từ (biến tố)
A. Lovely
B. Teacher
C. Teaches
D. Goodness

Câu 47: Trong "you are reading.", nghĩa ngữ pháp ngôi được thể hiện bằng:
A. Phương thức thay căn tố với trợ động từ to be biến thành are
B. Phương thức hư từ và thay căn tố
C. Phương thức phụ gia với phụ tố -ing
D. Phương thức hư từ với trợ động từ to be

Câu 48: Nghĩa ngữ pháp có tính khái quát so với:


A. Nghĩa từ vựng
B. Sự vật, hiện tượng
C. Sự vật và phạm trù ngữ pháp
D. Phạm trù ngữ pháp

Câu 49: Chỉ ra nghĩa ngữ pháp thường trực:


A. Nghĩa ngữ pháp "ngôi ba, số ít"
B. Nghĩa ngữ pháp "quá khứ"
C. Nghĩa ngữ pháp "giống cái"
D. Nghĩa ngữ pháp "số nhiều"

Câu 50: Chỉ ra từ có phương thức ngữ pháp thay căn tố:
A. Came
B. Are
C. Goes
D. Foot

Câu 51: Đơn vị ngôn ngữ nào có chức năng định danh?
A. Từ và cụm từ
B. Từ
C. Cụm từ
D. Hình vị

Câu 52: Chỉ ra đơn vị có nghĩa sở hữu được thể hiện bằng phương thức trật tự
từ:
A. "áo của tôi"
B. "đi bằng xe của cơ quan"
C. "mẹ Nam đến thăm Nam nhiều lần"
D. "của đi thay người"

Câu 53: Thời là phạm trù ngữ pháp:


A. Biểu thị vai giao tiếp của chủ thể hành động
B. Biểu thị quan hệ giữa hành động với thời điểm phát ngôn hoặc một thời
điểm nhất định nêu ra trong lời nói
C. Biểu thi mối quan hệ giữa hành động với thực tế khách quan và người
nói
D. Biểu thị mối quan hệ giữa danh từ với các từ khác trong cụm từ và câu

Câu 54: Hình vị là:


A. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất
B. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có tính độc lập về nghĩa và hình thức
C. Đơn vị phát âm tự nhiên nhỏ nhất
D. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa

Câu 55: Chỉ ra từ được cấu tạo khác các từ còn lại
A. Inkpot
B. Hostess
C. Sunlight
D. Newspaper

Câu 56: Tìm luận điểm đúng:


A. Nghĩa ngữ pháp có tính khái quát so với phạm trù ngữ pháp.
B. Nghĩa ngữ pháp bắt nguồn từ hiện thực để phản ánh hiện thực.
C. Nghĩa ngữ pháp được thể hiện bằng những hình thức chung có tính
đồng loạt.
D. Mỗi nghĩa ngữ pháp được thể hiện bằng một hình thức ngữ âm riêng.

Câu 57: Biến tố:


A. Biến tố là căn tố cấu tạo từ.
B. Hậu tố là phụ tố đứng trước căn tố.
C. Căn tố là hình vị mang nghĩa từ vựng và nghĩa phái sinh.
D. Phụ tố là hình vị mang nghĩa phái sinh và nghĩa ngữ pháp.

Câu 58: Chỉ ra từ được cấu tạo theo phương thức phụ gia:
A. Schoolbook
B. Gabby
C. Boys
D. Sunday

Câu 59: Phạm trù số của danh từ tiếng anh được biểu thị bằng phương thức
ngữ pháp nào?
A. Phương thức thay căn tố
B. Phương thức biến tố bên trong
C. Phương thức phụ gia
D. Phương thức phụ gia và biến tố bên trong

Câu 60: Thuật ngữ "họ ngôn ngữ" (ngữ hệ, ngữ tộc) có nghĩa là:
A. Tập hợp những ngôn ngữ được phân li từ một ngôn ngữ cơ sở
B. Tập hợp những ngôn ngữ có chung hệ thống đặc điểm cấu trúc
C. Tập hợp các ngôn ngữ thân thuộc, có chung nguồn gốc trực tiếp hơn
D. Tập hợp các ngôn ngữ có chung nguồn gốc cổ xưa nhất
BÀI LÀM

Câu Trả lời Ghi chú


1 C Sai
2 A Đúng
3 C Đúng
4 A Đúng
5 D Đúng
6 B Đúng
7 D Đúng
8 D Đúng
9 B Đúng
10 B Đúng
11 B Đúng
12 B Đúng
13 C Đúng
14 A Sai
15 C Đúng
16 B Đúng
17 A Đúng
18 B Đúng
19 D Đúng
20 C Đúng
21 C Đúng
22 A Đúng
23 B Đúng
24 B Đúng
25 C Sai
26 B Đúng
27 A Đúng
28 B Đúng
29 B Đúng
30 D Đúng
31 D Đúng
32 D Đúng
33 D Đúng
34 D Đúng
35 C Đúng
36 C Đúng
37 D Đúng
38 C Đúng
39 C Đúng
40 B Đúng
41 A Đúng
42 A Đúng
43 D Đúng
44 B Đúng
45 B Đúng
46 C Đúng
47 B Đúng
48 A Đúng
49 C Đúng
50 B Đúng
51 A Đúng
52 C Đúng
53 B Đúng
54 D Đúng
55 B Đúng
56 C Đúng
57 D Đúng
58 B Đúng
59 D Đúng
60 D Đúng

You might also like