You are on page 1of 9

21/8/2021 Học trực tuyến - Trung tâm đào tạo thường xuyên (Đại học Đà Nẵng)

 BÀI KT DẪN LUẬN NGÔN NGỮ

 
1. :

Câu 1: Trong mối tương quan với lời nói, ngôn ngữ là:
A. Một chuỗi âm thanh do con người phát ra
B. Hệ thống các đơn vị và quy tắc hoạt động của chúng
C. Một loạt mô hình kết cấu chủ - vị quen thuộc với cộng đồng bản ngữ
D. Những diễn ngôn có nội dung nhất định

Câu 2: Tìm tín hiệu ngôn ngữ trong những đơn vị dưới đây:
A. Thích
B. Yêu thích
C. Thích ăn kem
D. Rất thích

Câu 3: Ngôn ngữ học đại cương nghiên cứu:


A. Một sinh ngữ
B. Những vấn đề chung của các ngôn ngữ trên thế giới
C. Một tử ngữ
D. Một ngôn ngữ cụ thể

Câu 4: Giá trị của yếu tố trong hệ thống:


A. Do quan hệ với những yếu tố cùng hệ thống quy định
B. Do thể chất vật chất của yếu tố quy định
C. Do hoàn cảnh sử dụng quy định
D. Do con người quy định

Câu 5: Một trong những điểm đặc biệt của hệ thống tín hiệu ngôn ngữ so với những hệ
thống tín hiệu nhân tạo khác là:
A. Có tính phụ thuộc
B. Là một thể thống nhất giữa hai mặt đối lập: cái biểu hiện và cái được biểu hiện
C. Biểu đạt thông báo bằng cách kết hợp nhiều tín hiệu với nhau
D. Có hình thức cái biểu hiện là âm thanh

Câu 6: Âm "t" và từ "ta" có quan hệ gì?


A. Quan hệ dọc
B. Quan hệ hình tuyến
C. Quan hệ cấp bậc
D. Quan hệ ngữ đoạn

Câu 7: Đơn vị ngôn ngữ nào có tính độc lập về nghĩa và hình thức:
A. Từ
31:23
hoctructuyen.udn.vn/Usr/Test3.aspx?IDDot=3294&keys=15-191-87-1-637571004317281618&idbai=236246&idsss=250249247248256247250248250… 1/9
21/8/2021 Học trực tuyến - Trung tâm đào tạo thường xuyên (Đại học Đà Nẵng)

B. Âm vị
C. Hình vị
D. Câu

Câu 8: Một chiếc áo đỏ sẽ trở thành tín hiệu khi:


A. Nằm trong một hệ thống những chiếc áo
B. Được một người nào đó mặc
C. Được mọi người chú ý vì màu quá nổi bật
D. Gợi lên một vật hay một điều gì đó không phải là chính nó

Câu 9: Trong những phương tiện giao tiếp sau, phương tiện nào luôn đi kèm theo ngôn
ngữ âm thanh?
A. Tín hiệu giao thông
B. Điệu bộ, cử chỉ
C. Kí hiệu toán học
D. Nghệ thuật hội họa

Câu 10: Ngữ âm học cục bộ (ngữ âm học hiểu theo nghĩa hẹp) nghiên cứu:
A. Tính sinh lí của ngữ âm
B. Mặt tự nhiên của ngữ âm
C. Mặt xã hội của ngữ âm
D. Tính vật lí của ngữ âm

Câu 11: Tiếng Anh được hình thành theo con đường nào?
A. Pha trộn nhiều ngôn ngữ
B. Theo cả ba con đường trên
C. Từ chất liệu vốn có
D. Tập trung nhiều tiếng địa phương

Câu 12: Điều kiện nảy sinh ngôn ngữ là:


A. Nhu cầu giao tiếp
B. Lao động
C. Bộ máy phát âm phát triển ở con người
D. Lao động và nhu cầu giao tiếp

Câu 13: Tín hiệu ngôn ngữ có tính đặc biệt do:
A. Tín hiệu ngôn ngữ có tính võ đoán
B. Tín hiệu ngôn ngữ có tính đa trị
C. Tín hiệu ngôn ngữ có tính đơn trị
D. Tín hiệu ngôn ngữ có tính chính xác

Câu 14: Tín hiệu ngôn ngữ có tính đặc biệt do:
A. Tín hiệu ngôn ngữ có tính đa trị
B. Tín hiệu ngôn ngữ có tính võ đoán
C. Tín hiệu ngôn ngữ có tính đơn trị
D. Tín hiệu ngôn ngữ có tính chính xác
31:23
hoctructuyen.udn.vn/Usr/Test3.aspx?IDDot=3294&keys=15-191-87-1-637571004317281618&idbai=236246&idsss=250249247248256247250248250… 2/9
21/8/2021 Học trực tuyến - Trung tâm đào tạo thường xuyên (Đại học Đà Nẵng)

Câu 15: Khái niệm "giá trị của yếu tố" được hiểu là:
A. Vỏ vật chất của yếu tố
B. Tất cả những thuộc tính, phẩm chất của yếu tố
C. Phẩm chất, thuộc tính vốn có của yếu tố
D. Phẩm chất, thuộc tính mà yếu tố có được khi tham gia vào một hệ thống

Câu 16: Tìm luận điểm đúng:


A. Hầu hết nguyên âm được cấu tạo bằng tiếng động.
B. Âm là sự chấn động của không khí bắt nguồn từ sự rung động của một vật thể
C. Sóng âm truyền đi trong không khí với vận tốc khoảng 500m/giây.
D. Âm truyền đi trong không khí và trong môi trường chân không.

Câu 17: Đơn vị ngữ âm đoạn tính là:


A. Đơn vị ngữ âm được hình thành bằng cách phân đoạn chuỗi lời nói
B. Đơn vị ngữ âm được hình thành không phải bằng cách phân đoạn chuỗi lời nói
C. Đơn vị được tạo ra bằng nhiều nhân tố như là cao độ, cường độ, trường độ...
D. Đơn vị ngữ âm đi kèm theo trọng âm, thanh điệu, ngữ điệu

Câu 18: Tìm đặc trưng ngữ âm của nguyên âm:


A. Hình dáng của môi
B. Chiều hướng của lưỡi
C. Không tròn môi
D. Độ mở của miệng

Câu 19: Đồng hóa là:


A. Thêm vào một âm trong ngữ lưu để dễ phát âm
B. Biến đổi 2 âm khác nhau đứng gần nhau, thành giống nhau để dễ phát âm
C. Biến đổi 2 âm giống nhau, đứng gần nhau, thành khác nhau
D. Bỏ bớt một số âm hoặc một âm tiết

Câu 20: Âm tố là:


A. Đơn vị ngữ âm nhỏ nhất, không thể phân chia được nữa
B. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất
C. Đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có nghĩa
D. Đơn vị phát âm tự nhiên nhỏ nhất

Câu 21: Tìm hiện tượng biến âm văn hóa:


A. Nghỉ một tí → nghỉ-m- tí
B. Xe đạp → xế điếc
C. Cha ơi → chao ơi
D. Thiếp thiếp → thiêm thiếp

Câu 22: Tìm hiện tượng đồng hóa:


A. Đại bằng → đại bàng
B. Nhỏ nhỏ → nho nhỏ
C. Ngoan ngoan → ngoan ngoãn 31:23
hoctructuyen.udn.vn/Usr/Test3.aspx?IDDot=3294&keys=15-191-87-1-637571004317281618&idbai=236246&idsss=250249247248256247250248250… 3/9
21/8/2021 Học trực tuyến - Trung tâm đào tạo thường xuyên (Đại học Đà Nẵng)

D. Rắc rắc → răng rắc

Câu 23: "Huỳnh" trong "Sa Huỳnh" là hiện tượng:


A. Biến âm do dụng ý chê bai
B. Biến âm để tạo tiếng lóng
C. Biến âm do sự kiêng kị
D. Biến âm do sự trang nhã

Câu 24: Ngữ điệu là:


A. Sự biến đổi cao độ của giọng nói trong âm tiết
B. Sự biến đổi cao độ giọng nói trong âm tiết, từ và câu
C. Sự biến đổi cao độ giọng nói trong ngữ đoạn hoặc trong câu
D. Sự biến đổi cao độ giọng nói trong từ

Câu 25: Âm tiết:


A. Khó nhận diện, dễ tìm ranh giới
B. Khó nhận diện
C. Dễ nhận diện, khó tìm ranh giới
D. Dễ tìm ranh giới

Câu 26: Bán nguyên âm là:


A. Một loại phụ âm
B. Một loại nguyên âm
C. Một nguyên âm ở đầu hoặc cuối âm tiết, không chiếm vị trí đỉnh âm tiết
D. Một âm vừa là nguyên âm vừa là phụ âm

Câu 27: Nội dung cơ bản của lí thuyết độ vang là:


A. Âm tiết được tạo ra bằng một đợt căng cơ bắp trong bộ máy phát âm.
B. Âm tiết gồm những âm tập hợp xung quanh một âm có độ vang nhỏ nhất.
C. Âm tiết gồm những âm tập hợp xung quanh một âm có độ vang lớn nhất
D. Âm tiết được tạo ra bằng một luồng hơi.

Câu 28: Có bao nhiêu âm vị đoạn tính trong phát ngôn "Con cò đi ăn đêm."?
A. 14 âm vị
B. 8 âm vị
C. 12 âm vị
D. 5 âm vị

Câu 29: Tìm hiện tượng dị hóa:


A. Đèn cây → đèn cầy
B. Xịch xịch → xình xịch
C. Phanh khui → phanh phui
D. Ai ấy → ai nấy

Câu 30: Tìm tiêu chí phân loại nguyên âm:


A. Điểm cấu âm
B. Phương thức phát âm 31:23
hoctructuyen.udn.vn/Usr/Test3.aspx?IDDot=3294&keys=15-191-87-1-637571004317281618&idbai=236246&idsss=250249247248256247250248250… 4/9
21/8/2021 Học trực tuyến - Trung tâm đào tạo thường xuyên (Đại học Đà Nẵng)

C. Tỉ lệ tiếng thanh so với tiếng động


D. Chiều hướng của lưỡi

Câu 31: Chỉ ra hiện tượng ngữ nghĩa xảy ra trong nội bộ một từ:
A. Trái nghĩa
B. Nhiều nghĩa
C. Đồng âm
D. Đồng nghĩa

Câu 32: Tại sao nghĩa cấu trúc không được coi là một thành phần nghĩa độc lập?
A. Nghĩa cấu trúc không được biểu hiện rõ nét trong ngữ cảnh.
B. Nghĩa cấu trúc không quan trọng đối với người sử dụng từ.
C. Nghĩa cấu trúc nằm trong nghĩa ngữ dụng của từ.
D. Nghĩa cấu trúc hòa quyện vào nghĩa biểu niệm của từ.

Câu 33: Tìm từ thay thế cho đơn vị bị biến mất do sự kiêng kị tên gọi:
A. Cá ông
B. Liên Xô
C. Tri huyện
D. Án sát

Câu 34: Nghĩa của từ là:


A. Liên hệ giữa từ với cái mà từ chỉ ra
B. Liên hệ giữa từ với sự vật (cái sở chỉ)
C. Liên hệ giữa từ và khái niệm (cái sở biểu)
D. Liên hệ giữa từ và người dùng từ

Câu 35: Tìm từ có phạm vi biểu vật hẹp nhất:


A. Quế Sơn
B. Còi
C. Liếc
D. Gà

Câu 36: Chỉ ra những loại nghĩa cơ bản của từ:


A. Nghĩa ngữ pháp và nghĩa biểu niệm
B. Nghĩa biểu vật, nghĩa biểu niệm, nghĩa biểu thái, nghĩa cấu trúc
C. Nghĩa ngữ pháp và nghĩa từ vựng
D. Nghĩa từ vựng, nghĩa ngữ pháp và nghĩa liên tưởng

Câu 37: Nghĩa biểu vật (nghĩa sở chỉ) là:


A. Liên hệ giữa từ với các từ khác trong hệ thống ngôn ngữ
B. Liên hệ giữa từ với khái niệm và biểu tượng
C. Liên hệ giữa từ với đối tượng (sự vật, hiện tượng, hoạt động, thuộc tính, quá
trình...)
D. Liên hệ giữa từ với người dùng từ

Câu 38: Tìm luận điểm đúng: 31:23


hoctructuyen.udn.vn/Usr/Test3.aspx?IDDot=3294&keys=15-191-87-1-637571004317281618&idbai=236246&idsss=250249247248256247250248250… 5/9
21/8/2021 Học trực tuyến - Trung tâm đào tạo thường xuyên (Đại học Đà Nẵng)

A. Nghĩa biểu niệm là một khối đơn nhất


B. Nghĩa biểu niệm chỉ có một nét nghĩa.
C. Nghĩa biểu niệm không thể phân chia.
D. Nghĩa biểu niệm có thể phân tách ra thành nhiều phần

Câu 39: Từ "anh" của tiếng Việt:


A. Có nghĩa biểu vật tương đương với từ "brother"
B. Có nghĩa biểu vật hẹp hơn so với từ "brother"
C. Có nghĩa biểu vật hoàn toàn khác với từ "brother"
D. Có nghĩa biểu vật rộng hơn so với từ "brother"

Câu 40: Tìm luận điểm đúng:


A. Trường nghĩa là tập hợp từ đồng nhất về nghĩa từ vựng.
B. Mức độ đồng nhất về ngữ nghĩa của các từ trong trường nghĩa là như nhau.
C. Trong trường nghĩa chỉ có từ đơn nghĩa.
D. Trong trường nghĩa có thể có các từ đồng âm và đồng nghĩa.

Câu 41: Trái nghĩa là hiện tượng các từ:


A. Giống nhau về ngữ âm, khác nhau về ngữ nghĩa
B. Khác nhau về ngữ âm, giống nhau về ngữ nghĩa
C. Khác nhau về ngữ âm, đối lập nhau về ngữ nghĩa nhưng tương liên lẫn nhau
D. Khác nhau về cả âm và nghĩa

Câu 42: Chỉ ra từ vừa có nghĩa từ vựng và có nghĩa ngữ pháp:


A. Từ "và" trong "Tôi và các bạn đi dã ngoại.".
B. Từ "vì" trong "Nó bỏ học vì yêu.".
C. Từ "anh" trong "Anh là sinh viên.".
D. Từ "của" trong "Áo của Mai còn mới"

Câu 43: Nghĩa biểu vật của từ trong các ngôn ngữ:
A. Tương đương nhau nên có thể phiên dịch ngôn ngữ này sang ngôn ngữ kia
B. Không tương đương nhau vì mỗi dân tộc có những tập quán, phong tục, nền văn
hóa riêng
C. Tương đương nhau vì hiện thực đời sống là chung trên toàn thế giới
D. Không tương đương nhau do sự chia cắt thực tế khách quan trong các ngôn ngữ là
khác nhau

Câu 44: Quá trình đồng hóa từ vay mượn của ngôn ngữ chủ thể:
A. Chỉ diễn ra trên phương diện ngữ âm
B. Diễn ra ở cả 3 phương diện ngữ âm, ngữ nghĩa và ngữ pháp
C. Diễn ra trên cả phương diện ngữ âm và ngữ nghĩa
D. Không diễn ra trên phương diện ngữ pháp

Câu 45: Chỉ ra từ tiếng Việt gốc Pháp:


A. Mít tinh
B. Xăng
C. Câu lạc bộ 31:23
hoctructuyen.udn.vn/Usr/Test3.aspx?IDDot=3294&keys=15-191-87-1-637571004317281618&idbai=236246&idsss=250249247248256247250248250… 6/9
21/8/2021 Học trực tuyến - Trung tâm đào tạo thường xuyên (Đại học Đà Nẵng)

D. Ten nít

Câu 46: Tìm luận điểm đúng:


A. Mỗi nghĩa ngữ pháp được thể hiện bằng một hình thức ngữ âm riêng.
B. Nghĩa ngữ pháp bắt nguồn từ hiện thực để phản ánh hiện thực.
C. Nghĩa ngữ pháp có tính khái quát so với phạm trù ngữ pháp.
D. Nghĩa ngữ pháp được thể hiện bằng những hình thức chung có tính đồng loạt.

Câu 47: Có bao nhiêu hình vị chỉ người trong: worker, reader, player. teacher
A. Có 1 hình vị chỉ người trong 1 từ
B. Có 1 hình vị chỉ người trong 4 từ
C. Có 2 hình vị cấu tạo nên mỗi từ
D. Có 4 hình vị chỉ người ở 4 từ

Câu 48: Chỉ ra từ có phụ tố cấu tạo hình thái của từ (biến tố)
A. Lovely
B. Teaches
C. Goodness
D. Teacher

Câu 49: Chỉ ra từ có phương thức ngữ pháp thay căn tố:
A. Foot
B. Goes
C. Are
D. Came

Câu 50: Tìm từ có loạt nghĩa ngữ pháp: nghĩa sự vật, số nhiều, cách chung
A. Teeth
B. Men's
C. Man
D. Are

Câu 51: Thời là phạm trù ngữ pháp:


A. Biểu thị quan hệ giữa hành động với thời điểm phát ngôn hoặc một thời điểm nhất
định nêu ra trong lời nói
B. Biểu thị vai giao tiếp của chủ thể hành động
C. Biểu thi mối quan hệ giữa hành động với thực tế khách quan và người nói
D. Biểu thị mối quan hệ giữa danh từ với các từ khác trong cụm từ và câu

Câu 52: Tìm từ có phương thức ngữ pháp khác các từ còn lại:
A. Took
B. Went
C. Came
D. Men

Câu 53: Trong "you are reading.", nghĩa ngữ pháp ngôi được thể hiện bằng:
A. Phương thức hư từ với trợ động từ to be 31:23
hoctructuyen.udn.vn/Usr/Test3.aspx?IDDot=3294&keys=15-191-87-1-637571004317281618&idbai=236246&idsss=250249247248256247250248250… 7/9
21/8/2021 Học trực tuyến - Trung tâm đào tạo thường xuyên (Đại học Đà Nẵng)

B. Phương thức hư từ và thay căn tố


C. Phương thức phụ gia với phụ tố -ing
D. Phương thức thay căn tố với trợ động từ to be biến thành are

Câu 54: Thuật ngữ "họ ngôn ngữ" (ngữ hệ, ngữ tộc) có nghĩa là:
A. Tập hợp những ngôn ngữ được phân li từ một ngôn ngữ cơ sở
B. Tập hợp các ngôn ngữ thân thuộc, có chung nguồn gốc trực tiếp hơn
C. Tập hợp những ngôn ngữ có chung hệ thống đặc điểm cấu trúc
D. Tập hợp các ngôn ngữ có chung nguồn gốc cổ xưa nhất

Câu 55: Đơn vị ngôn ngữ nào có chức năng định danh?
A. Từ
B. Cụm từ
C. Từ và cụm từ
D. Hình vị

Câu 56: Chỉ ra đơn vị có nghĩa sở hữu được thể hiện bằng phương thức trật tự từ:
A. "của đi thay người"
B. "mẹ Nam đến thăm Nam nhiều lần"
C. "áo của tôi"
D. "đi bằng xe của cơ quan"

Câu 57: Chỉ ra nghĩa ngữ pháp thường trực:


A. Nghĩa ngữ pháp "giống cái"
B. Nghĩa ngữ pháp "số nhiều"
C. Nghĩa ngữ pháp "quá khứ"
D. Nghĩa ngữ pháp "ngôi ba, số ít"

Câu 58: Nghĩa ngữ pháp có tính khái quát so với:


A. Sự vật và phạm trù ngữ pháp
B. Nghĩa từ vựng
C. Phạm trù ngữ pháp
D. Sự vật, hiện tượng

Câu 59: Phạm trù số của danh từ tiếng anh được biểu thị bằng phương thức ngữ pháp
nào?
A. Phương thức thay căn tố
B. Phương thức biến tố bên trong
C. Phương thức phụ gia
D. Phương thức phụ gia và biến tố bên trong

Câu 60: Làm thế nào để biết một phụ tố mang nghĩa phái sinh?
A. Nghĩa phái sinh của phụ tố có thể diễn đạt bằng lời
B. Đưa phụ tố có nghĩa phái sinh vào từ, nghĩa từ vựng của từ sẽ thay đổi so với căn
tố hoặc từ gốc ban đầu.
C. Nghĩa phái sinh của phụ tố luôn đi kèm theo nghĩa từ loại.
D. Nghĩa phái sinh của phụ tố là nghĩa từ vựng thuần khiết. 31:23
hoctructuyen.udn.vn/Usr/Test3.aspx?IDDot=3294&keys=15-191-87-1-637571004317281618&idbai=236246&idsss=250249247248256247250248250… 8/9
21/8/2021 Học trực tuyến - Trung tâm đào tạo thường xuyên (Đại học Đà Nẵng)

Kiểm tra câu chưa trả lời


Nộp bài >>

31:23
hoctructuyen.udn.vn/Usr/Test3.aspx?IDDot=3294&keys=15-191-87-1-637571004317281618&idbai=236246&idsss=250249247248256247250248250… 9/9

You might also like