Professional Documents
Culture Documents
DLNN
DLNN
PHẦN I: Hãy chọn và điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp (2 điểm)
1. Đơn vị nhỏ nhất của ngôn ngữ, có chức năng phân biệt nghĩa: _____ _____ âm vị
2. Tắc, xát, rung là 3 ____ ____ ____ _____ phương thức tấu âm chính tạo nên phụ
âm.
3. _____ _____ _____ _____ Phạm trù ngữ pháp là thể thống nhất của những ý nghĩa
ngữ pháp đối lập nhau, được thể hiện ra ở những dạng thức đối lập nhau.
4. Chuỗi kết hợp nhiều từ, có chức năng thông báo: _____câu
5. Hình vị, từ, cụm từ, câu là những ____ ____ ____ _____ đơn vị ngữ pháp chủ yếu
trong hệ thống kết cấu của ngôn ngữ.
6. Khi bàn về bản chất của ngôn ngữ, chúng ta cần khẳng định ngôn ngữ là một
_____ _____ _____ _____ hiện tượng xã hội đặc biệt.
7. Tiếng Hán và tiếng Việt tiêu biểu cho loại hình ngôn ngữ _____ _____. Đơn lập
8. _____ là đơn vị tương đương với từ. ngữ/ ngữ cố định/ cụm từ cđ
9. Mối quan hệ của từ với đối tượng mà từ biểu thị gọi là nghĩa _____ _____. Sở chỉ/
biểu vật
10. _____ _____ ẩn dụ là sự chuyển đổi tên gọi dựa vào sự giống nhau giữa các sự vật
hiện tượng được so sánh với nhau.
PHẦN II: Hãy chọn câu trả lời đúng (6 điểm)
11. Thuộc tính nào sau đây không phải là bản chất của tín hiệu ngôn ngữ?
a. Tính hai mặt b. Tính võ đoán c. Tính bất biến d. Tính đa trị
12. Các đơn vị chủ yếu trong hệ thống - kết cấu của ngôn ngữ xếp từ nhỏ đến lớn
là………………………..
a. nghĩa vị, âm tiết, từ, câu .
b. âm tố, từ, hình vị, câu.
c. âm vị, hình vị, từ, câu
d. âm tố, âm vị, từ, câu.
13. Hệ thống tín hiệu ngôn ngữ có các đặc tính sau:
a. Tính phức tạp, nhiều tầng bậc và tính đa trị.