Professional Documents
Culture Documents
dẫn luận ngôn ngữ - Sao chép
dẫn luận ngôn ngữ - Sao chép
D. Tín hiệu
Câu 61: Các yếu tố trong ngôn ngữ được sắp đặt theo quy luật nhất định (chúng không thể
kêt hợp với nhau môt cách tùy tiện) là để chỉ?
A. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu
B. Ngôn ngữ là hệ thống
C. ngôn ngữ là cấu trúc
D. Ngôn ngữ là hệ thống cấu trúc.
Câu 62: Phân loại ngôn ngữ theo nguồn gốc nhằm tìm ra các mối quan hệ thân thuộc, gần gũi
giữa các ngôn ngữ để xếp chúng vào phổ hệ là phương pháp so sánh gì?
Câu 63:Dựa trên dấu hiệu những dấu hiệu của cấu trúc cơ bản của ngôn ngữ phân loại chúng,
sắp xếp chúng vào một loại hình nhất định là phương pháp so sánh gì?
Câu 64:Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ đơn lập là:
B. Hình thức của từ không biến đổi khi kết hợp với nhau
Câu 65: Sự đối lập giữa căn tố và phụ tố là đặc trưng nổi bật của loại hình ngôn ngữ gì?
Câu 66:Cách gọi khác của ngôn ngữ biến hình là gì?
A. Ngôn ngữ phân tích
B. Ngôn ngữ đơn lập
C. Ngôn ngữ hòa kết
D. Ngôn ngữ chắp dính.
Câu 67: Phân loaị ngôn ngữ nhằm tìm ra mối quan hệ thân thuộc, gần gũi để sắp xếp chúng
vào phổ hệ, là đặc trưng của phương pháp gì?
Câu 68:Trong tiến trình phát triển của, ngôn ngữ cơ sở bị phân chia thành nhiều dòng khác
nhau là cơ sở của cách phân loại là đặc trưng của ngôn ngữ gì?
Câu 69:Phương pháp so sánh loại hình xem mặt nào của cấu trúc nội bộ ngôn ngữ là chủ
đạo?
A. Từ vựng
C. Ngữ pháp
D. Chính tả.
Câu 69:Một ý nghĩa ngữ pháp có thể biểu hiện bằng nhiều phụ tố là đặc điểm của ngôn ngữ
gì?
Câu 70: Giảm bớt sự biến đổi hình thái, sử dụng hư từ, trật tự từ, hư từ và ngữ điệu là đặc
điểm của?
Câu 71: Trong câu “Tôi đi học”, nếu lần lượt bổ sung thêm vào như: Tôi đi học bằng xe đạp/
Tôi đi học bằng xe đạp mỗi ngày/ Tôi đi học mỗi ngày trên con đường này……để hợp với nội
dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?
A. Cấp bậc
B. Ngữ đoạn
C. Liên tưởng
D. Cả 3 ý trên
Câu 73:Người ta tư duy và ngôn ngữ thống nhất nhưng không đồng nhất là bởi vì:
Câu 74: Khi nói “Tổng thể những mối quan hệ trong hệ thống, là phương thức tổ chức hệ
thống” là nói đến:
A. Hệ thống
B. Cấu trúc
C. Ngôn ngữ
D. Tín hiệu
Câu 75: Câu “Là hệ thống những đơn vị vật chất và những quy tắc hoạt động của chúng được
phán ánh trong ý thức cộng đồng” dùng để chỉ điều gì?
C. Sự tồn tại và phát triển của ngôn ngữ gắn liền với sự tồn tại và phát triên của xã hội.
D. Cả 3 ý trên
Câu 78: Ngôn ngữ nói chung và các từ nói riêng ra đời do ý muốn tự giác hay không tự giác
của co người khi mô phỏng âm thanh tự nhiên dùng để chỉ thuyết gì?
A. Thuyết tượng hình
B. Thuyết tượng thanh
C. Thuyết tiếng kêu trong lao động
D. Thuyết khế ước xã hội
Đại diện cho thuyết cảm thán là ai?
A. Rutso, Humbon
B. Angel
C. Các Mác
D. Adam Xmit.
Câu 79: Chức năng của ngôn ngữ là gì?
A. Ngôn ngữ là phương tiện quan trọng nhất của con người
B. Ngôn ngữ là tín hiệu của xã hội
C. Giup cho xã hội phát triển
D. Tạo nền nền tảng cơ sở, vật chất
Câu 80: Lao động không những là điều kiện biến vượn thành người mà còn là điều
kiện làm nảy sinh ngôn ngữ” là nội dung của thuyết nào?
A. Thuyết khế ước xã hội
B. Thuyết cảm thán
C. Thuyết Angel
Câu 81: Ngôn ngữ là hệ thống vì:
A. Ngôn ngữ phản ánh đúng thực tế xã hội
B. Ngôn ngữ được sắp đặt theo thứ tự nhất định
C. Ngôn ngữ bao gồm cấu trúc
D. Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội đặc biệt
Câu 82:Trong câu “Tôi ăn cơm” nếu lần lượt bổ sung thêm vào như “Tôi ăn cơm
chiên/
Tôi ăn cơm cùng nhỏ bạn
/ Tôi ăn cơm cùng nhỏ bạn tại quán sinh viên
,
để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn
ngữ gì?
A. Ngữ đoạn
B. Liên tưởng
C. Cấp bậc
D. Cả A và B
Câu 83: Trong câu “quyển sách mới” , nếu lần lượt bổ sung thêm vào như : Quyển
sách mới màu vàng/ Quyển sách mới màu vàng của tôi/ Quyển sách mới màu
vàng của tôi đặt trên bàn….để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng
đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?
A. Cấp bậc
B. Ngữ đoạn
C. Liên tưởng
D. Không có đáp án đúng
Câu 84: [m], [b] là phụ âm gì?
A. Phụ âm môi- môi
B. Phụ âm môi - răng
C. Phụ âm răng - răng
D. Phụ âm đầu lưỡi
Câu 85: [s], [tr] là phụ âm gì?
A. Phụ âm đầu lưỡi.
B. Phụ âm cuối lưỡi
C. Phụ âm răng
D. Phụ âm môi.
Câu 86: Hãy chọn cách miêu tả đúng nguyên âm /o/ trong thang nguyên âm dưới
đây.
A. Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi
B. Nguyên âm khép, hàng trước, tròn môi.
C. Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi
D. Nguyên âm mở, hàng sau, không tròn môi
Câu 87:Trong tiếng Việt, hai phụ âm nào là phụ âm xát.
A. s, l
B. s, x
C. x, f
D. f, k.
Câu 88: "Với tư cách là đơn vị tối thiểu của hệ thống ngữ âm của một ngôn ngữ để
cấu tạo và phân biệt vỏ âm thanh với các đơn vị có nghĩa", định nghĩa này nói
đúng với?
A. Âm tố
B. Hình vị
C. Âm tiết
D. Âm vị.
Câu 89: “Ngôn ngữ phát sinh do con người thỏa thuận với nhau mà quy định ra” là
nội dung của thuyết gì?
A. Thuyết cảm thán
B. Thuyết Angel
C. Thuyết khế ước xã hội
D. Thuyết tiếng kêu trong lao động.
Câu 90: “Là một sự vật tác động vào giác quan của con người làm cho ta hiểu được,
suy diễn đến nội dung nào đó nằm ngoài sự vật đó” là khái niệm của?
A. Tín hiệu
B. Ngôn ngữ
C. Dấu hiệu
D. Xã hội
Câu 91: Hai mặt nào không thể tách rời để biểu thị ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu?
A. Âm thanh và hình ảnh
B. Hình ảnh và ý nghĩa
C. Âm thanh và ý nghĩa
D. Ý nghĩa và giác quan.
Câu 92: Từ “bàn” chỉ có giá trị trong tiếng Việt, nó phải nằm trong hệ thống từ vựng
tiếng Việt để chỉ điều gì?
A. Cấu trúc ngôn ngữ
B. Hệ thống ngôn ngữ
C. Ngôn ngữ là hệ thống
D. Tín hiệu
Câu 93: Các yếu tố trong ngôn ngữ được sắp đặt theo quy luật nhất định (chúng
không thể kêt hợp với nhau môt cách tùy tiện) là để chỉ?
A. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu
B. Ngôn ngữ là hệ thống
C. ngôn ngữ là cấu trúc
D. Ngôn ngữ là hệ thống cấu trúc..
.:
Câu 1: Âm "t" và từ "ta" có quan hệ gì?
A. Quan hệ cấp bậc
B. Quan hệ hình tuyến
C. Quan hệ dọc
D. Quan hệ ngữ đoạn
Câu 3: Một trong những điểm đặc biệt của hệ thống tín hiệu ngôn ngữ so với những hệ
thống tín hiệu nhân tạo khác là:
A. Có hình thức cái biểu hiện là âm thanh
B. Biểu đạt thông báo bằng cách kết hợp nhiều tín hiệu với nhau
C. Có tính phụ thuộc
D. Là một thể thống nhất giữa hai mặt đối lập: cái biểu hiện và cái được biểu hiện
Câu 4: Tìm tín hiệu ngôn ngữ trong những đơn vị dưới đây:
A. Yêu thích
B. Rất thích
C. Thích ăn kem
D. Thích
Câu 7: Một trong những điểm đặc biệt của hệ thống tín hiệu ngôn ngữ so với những hệ
thống tín hiệu nhân tạo khác là:
A. Là một thể thống nhất giữa hai mặt đối lập: cái biểu hiện và cái được biểu hiện
B. Biểu đạt thông báo bằng cách kết hợp nhiều tín hiệu với nhau
C. Có hình thức cái biểu hiện là âm thanh
D. Có tính phụ thuộc
Câu 8: Trong những phương tiện giao tiếp sau, phương tiện nào luôn đi kèm theo ngôn
ngữ âm thanh?
A. Kí hiệu toán học
B. Nghệ thuật hội họa
C. Điệu bộ, cử chỉ
D. Tín hiệu giao thông
Câu 10: Tín hiệu ngôn ngữ có tính đặc biệt do:
A. Tín hiệu ngôn ngữ có tính chính xác
B. Tín hiệu ngôn ngữ có tính đa trị
C. Tín hiệu ngôn ngữ có tính đơn trị
D. Tín hiệu ngôn ngữ có tính võ đoán
Câu 14: Tín hiệu ngôn ngữ có tính đặc biệt do:
A. Tín hiệu ngôn ngữ có tính đơn trị
B. Tín hiệu ngôn ngữ có tính võ đoán
C. Tín hiệu ngôn ngữ có tính đa trị
D. Tín hiệu ngôn ngữ có tính chính xác
Câu 15: Loại đơn vị ngôn ngữ nào sau đây là tín hiệu có tính nửa võ đoán:
A. Từ không có nghĩa
B. Từ tượng thanh
C. Từ đơn tiết
D. Từ hư
Câu 25: Hiện tượng biến âm nào xảy ra do quy luật tiết kiệm trong ngữ lưu:
A. Dị hóa
B. Bớt âm
C. Thêm âm
D. Đồng hóa
Câu 30: Có bao nhiêu âm vị đoạn tính trong phát ngôn "Con cò đi ăn đêm."?
A. 14 âm vị
B. 8 âm vị
D. 12 âm vị
Câu 34: Quá trình đồng hóa từ vay mượn của ngôn ngữ chủ thể:
A. Diễn ra ở cả 3 phương diện ngữ âm, ngữ nghĩa và ngữ pháp
B. Diễn ra trên cả phương diện ngữ âm và ngữ nghĩa
C. Chỉ diễn ra trên phương diện ngữ âm
D. Không diễn ra trên phương diện ngữ pháp
Câu 36: Chỉ ra hiện tượng ngữ nghĩa xảy ra trong nội bộ một từ:
A. Đồng nghĩa
B. Trái nghĩa
C. Nhiều nghĩa
D. Đồng âm
Câu 37: Tại sao nghĩa cấu trúc không được coi là một thành phần nghĩa độc lập?
A. Nghĩa cấu trúc hòa quyện vào nghĩa biểu niệm của từ.
B. Nghĩa cấu trúc không quan trọng đối với người sử dụng từ.
C. Nghĩa cấu trúc nằm trong nghĩa ngữ dụng của từ.
D. Nghĩa cấu trúc không được biểu hiện rõ nét trong ngữ cảnh.
Câu 40: Nghĩa biểu vật của từ trong các ngôn ngữ:
A. Tương đương nhau nên có thể phiên dịch ngôn ngữ này sang ngôn ngữ kia
B. Không tương đương nhau vì mỗi dân tộc có những tập quán, phong tục, nền văn hóa
riêng
C. Tương đương nhau vì hiện thực đời sống là chung trên toàn thế giới
D. Không tương đương nhau do sự chia cắt thực tế khách quan trong các ngôn ngữ là
khác nhau
Câu 47: Chỉ ra từ có phương thức ngữ pháp thay căn tố:
A. Came
B. Are
C. Goes
D. Foot
Câu 47: Chỉ ra từ có phương thức ngữ pháp thay căn tố:
B. Are
(ko chắc)
Câu 50: Chỉ ra từ có phụ tố cấu tạo hình thái của từ (biến tố)
A. Goodness
B. Teaches
C. Teacher
D. Lovely
Câu 51: Đặc điểm nào của loại hình ngôn ngữ hòa kết?
A. Căn tố không biến đổi hình thái và có thể tồn tại, hoạt động độc lập khi không có phụ
tố đi kèm
B. Mỗi phụ tố có thể mang một hoặc nhiều nghĩa ngữ pháp
C. Từ không biến đổi hình thái
D. Mỗi phụ tố chỉ mang một nghĩa ngữ pháp và ngược lại, mỗi nghĩa ngữ pháp chỉ được
biểu thị bằng một phụ t
Câu 52: Tính tình thái trong "tôi nhớ xứ đoài mây trắng lắm!" được thể hiện bằng:
A. Từ tình thái "lắm", ngữ điệu cảm thán
B. Động từ "nhớ", từ "lắm" và ngữ điệu cảm thán
C. Từ tình thái "lắm"
D. Ngữ điệu cảm thán
Câu 53: Tìm từ có loạt nghĩa ngữ pháp: nghĩa sự vật, số nhiều, cách chung
A. Man
B. Teeth
C. Men's
D. Are
Câu 55: Đơn vị ngôn ngữ nào có chức năng định danh?
A. Từ
B. Cụm từ
C. Từ và cụm từ
D. Hình vị
Câu 57: Chỉ ra từ được cấu tạo khác các từ còn lại
A. Inkpot
B. Newspaper
C. Sunlight
D. Hostess
Câu 58: Phạm trù số của danh từ tiếng anh được biểu thị bằng phương thức ngữ pháp
nào?
A. Phương thức biến tố bên trong
B. Phương thức thay căn tố
C. Phương thức phụ gia và biến tố bên trong
D. Phương thức phụ gia
Câu 60: Trong những nghĩa ngữ pháp dưới đây, nghĩa nào được thể hiện bên trong từ?
A. Nghĩa thời quá khứ trong "went"
B. Nghĩa đối tượng của "book" trong "he reads book"
C. Nghĩa thời tương lai trong "will go"
D. Nghĩa xác định trong "the book"