Professional Documents
Culture Documents
Dan Luan Ngon Ngu Trac Nghiem Co Dap An
Dan Luan Ngon Ngu Trac Nghiem Co Dap An
Câu 3: Một trong những điểm đặc biệt của hệ thống tín hiệu ngôn ngữ so với
những hệ thống tín hiệu nhân tạo khác là:
A. Có tính phụ thuộc
B. Biểu đạt thông báo bằng cách kết hợp nhiều tín hiệu với nhau
C. Có hình thức cái biểu hiện là âm thanh
D. Là một thể thống nhất giữa hai mặt đối lập: cái biểu hiện và cái được biểu
hiện
Câu 5: Đơn vị ngôn ngữ nào có tính độc lập về nghĩa và hình thức:
A. Câu
B. Hình
vị
C. Từ
D. Âm vị
Câu 8: Việc nghiên cứu ngôn ngữ học bắt đầu vào thời kì nào trong lịch sử của loài
người?
A. Thời Trung đại
B. Thời Phục
hưng
C. Đầu thế kỉ 19
D. Thời Cổ đại
* Câu 10: Tiếng Anh được hình thành theo con đường nào?
A. Pha trộn nhiều ngôn ngữ
B. Tập trung nhiều tiếng địa
phương
C. Theo cả ba con đường trên
D. Từ chất liệu vốn có
Câu 11: Khái niệm "giá trị của yếu tố" được hiểu là:
A. Phẩm chất, thuộc tính mà yếu tố có được khi tham gia vào một hệ
thống
B. Tất cả những thuộc tính, phẩm chất của yếu tố
C. Phẩm chất, thuộc tính vốn có của yếu tố
* Câu 13: Trong những phương tiện giao tiếp sau, phương tiện nào luôn đi kèm
theo ngôn ngữ âm thanh?
A. Điệu bộ, cử chỉ
B. Nghệ thuật hội họa
C. Tín hiệu giao
thông
D. Kí hiệu toán học
Câu 14: Một trong những điểm đặc biệt của hệ thống tín hiệu ngôn ngữ so với
những hệ thống tín hiệu nhân tạo khác là:
A. Có hình thức cái biểu hiện là âm thanh
B. Là một thể thống nhất giữa hai mặt đối lập: cái biểu hiện và cái được biểu
hiện
C. Có tính phụ thuộc
D. Biểu đạt thông báo bằng cách kết hợp nhiều tín hiệu với nhau
A. Đơn vị ngữ âm được hình thành bằng cách phân đoạn chuỗi lời nói
B. Đơn vị được tạo ra bằng nhiều nhân tố như là cao độ, cường độ, trường độ...
C. Đơn vị ngữ âm được hình thành không phải bằng cách phân đoạn chuỗi lời
nói
D. Đơn vị ngữ âm đi kèm theo trọng âm, thanh điệu, ngữ điệu
Câu 24: Có bao nhiêu âm vị đoạn tính trong phát ngôn "Con cò đi ăn đêm."?
A. 5 âm vị
B. 14 âm vị
C. 12 âm
vị
D. 8 âm vị
Câu 29: Hiện tượng biến âm nào xảy ra do quy luật tiết kiệm trong ngữ lưu:
A. Bớt âm
B. Đồng
hóa
C. Dị hóa
D. Thêm âm
Câu 31: Chỉ ra hiện tượng ngữ nghĩa xảy ra trong nội bộ một từ:
A. Đồng âm
B. Nhiều
nghĩa
C. Đồng nghĩa
D. Trái nghĩa
A. Quế
Sơn
B. Còi
C. Gà
D. Liếc
Câu 38: Từ "đi" khác từ "chạy" ở nét nghĩa nào dưới đây?
A. Tốc độ bình thường
B. Bằng chân
C. Tự di chuyển
D. Các chân không đồng thời nhấc khỏi mặt
đất
Câu 41: Quá trình đồng hóa từ vay mượn của ngôn ngữ chủ thể:
A. Diễn ra ở cả 3 phương diện ngữ âm, ngữ nghĩa và ngữ
pháp
B. Diễn ra trên cả phương diện ngữ âm và ngữ nghĩa
C. Chỉ diễn ra trên phương diện ngữ âm
D. Không diễn ra trên phương diện ngữ pháp
Câu 42: Tại sao nghĩa cấu trúc không được coi là một thành phần nghĩa độc lập?
A. Nghĩa cấu trúc không được biểu hiện rõ nét trong ngữ
cảnh.
B. Nghĩa cấu trúc nằm trong nghĩa ngữ dụng của từ.
C. Nghĩa cấu trúc không quan trọng đối với người sử dụng từ.
D. Nghĩa cấu trúc hòa quyện vào nghĩa biểu niệm của từ.
Câu 43: Nghĩa biểu vật của từ trong các ngôn ngữ:
A. Không tương đương nhau vì mỗi dân tộc có những tập quán, phong tục, nền văn hóa riêng
B. Tương đương nhau vì hiện thực đời sống là chung trên toàn thế giới
C. Tương đương nhau nên có thể phiên dịch ngôn ngữ này sang ngôn ngữ kia
D. Không tương đương nhau do sự chia cắt thực tế khách quan trong các ngôn ngữ là khác
nhau
Câu 44: Tìm từ thay thế cho đơn vị bị biến mất do sự kiêng kị tên gọi:
A. Cá ông
B. Tri huyện
C. Án sát
D. Liên Xô
Câu 46: Trong "you are reading.", nghĩa ngữ pháp ngôi được thể hiện bằng:
A. Phương thức hư từ với trợ động từ to be
B. Phương thức phụ gia với phụ tố -ing
C. Phương thức thay căn tố với trợ động từ to be biến thành
are
D. Phương thức hư từ và thay căn tố
Câu 47: Làm thế nào để biết một phụ tố mang nghĩa phái sinh?
A. Nghĩa phái sinh của phụ tố có thể diễn đạt bằng lời
B. Đưa phụ tố có nghĩa phái sinh vào từ, nghĩa từ vựng của từ sẽ thay đổi so với căn tố hoặc từ gốc
ban đầu.
C. Nghĩa phái sinh của phụ tố luôn đi kèm theo nghĩa từ loại.
D. Nghĩa phái sinh của phụ tố là nghĩa từ vựng thuần khiết.
Câu 50: Chỉ ra từ được cấu tạo khác các từ còn lại
A. Inkpot
B. Newspape
r
C. Hostess
D. Sunlight
Câu 51: Chỉ ra từ có phụ tố cấu tạo hình thái của từ (biến tố)
A. Teacher
B. Lovely
C. Goodnes
s
D. Teaches
Câu 52: Thuật ngữ "họ ngôn ngữ" (ngữ hệ, ngữ tộc) có nghĩa là:
A. Tập hợp các ngôn ngữ có chung nguồn gốc cổ xưa nhất
B. Tập hợp những ngôn ngữ được phân li từ một ngôn ngữ cơ sở
C. Tập hợp những ngôn ngữ có chung hệ thống đặc điểm cấu trúc
D. Tập hợp các ngôn ngữ thân thuộc, có chung nguồn gốc trực tiếp
hơn
Câu 54: Khi phân loại ngôn ngữ theo nguồn gốc:
A. Các sự kiện được so sánh không tương ứng nhau về ngữ pháp
B. Các sự kiện được so sánh phải tương ứng nhau một cách có quy luật và theo từng
loạt
C. Các sự kiện đưa ra để so sánh phải giống nhau về ngữ âm
D. Các sự kiện đưa ra để so sánh phải giống nhau hoàn toàn
Câu 55: Chỉ ra đơn vị có nghĩa sở hữu được thể hiện bằng phương thức trật tự từ:
A. "mẹ Nam đến thăm Nam nhiều
lần"
B. "áo của tôi"
C. "của đi thay người"
D. "đi bằng xe của cơ quan"
Câu 56: Chỉ ra từ có phương thức ngữ pháp thay căn tố:
A. Foot
B. Cam
e
C. Are
D. Goes
Câu 57: Đơn vị ngôn ngữ nào có chức năng định danh?
A. Từ và cụm
từ
B. Cụm từ
C. Hình vị
D. Từ
Câu 58: Đặc điểm nào của loại hình ngôn ngữ hòa kết?
A. Mỗi phụ tố có thể mang một hoặc nhiều nghĩa ngữ pháp
B. Từ không biến đổi hình thái
C. Căn tố không biến đổi hình thái và có thể tồn tại, hoạt động độc lập khi không có phụ tố đi kèm
D. Mỗi phụ tố chỉ mang một nghĩa ngữ pháp và ngược lại, mỗi nghĩa ngữ pháp chỉ được biểu thị
bằng một phụ t
Câu 60: Tìm từ có loạt nghĩa ngữ pháp: nghĩa sự vật, số nhiều, cách chung
A. Men'
s
B. Teeth
C. Man
D. Are