You are on page 1of 6

UNIT 11: WHAT TIME IS IT?

1. Hỏi và đáp về thời gian

Câu hỏi: What time is it?/ What’s the time?

Trả lời:
It’s + (giờ)

Ví dụ: What time is it?/ What’s the time? (Mấy giờ rồi?)
→ It’s ten-fifteen (10:15 phút)
2. Để hỏi bạn làm gì lúc mấy giờ
Câu hỏi: What time do you + tên hoạt động (V-nguyên mẫu) ?

Trả lời: I + hoạt động (V-nguyên mẫu) + at + giờ

Ví dụ: What time do you get up?


→ I get up at six o’clock
3. Để hỏi ai đó làm gì lúc mấy giờ
Câu hỏi: What time does + he/she/tên riêng + tên hoạt động (V-nguyên mẫu)?

Trả lời: He/she/tên riêng + hoạt động (Vs/es) + at + giờ

Ví dụ: What time does Minh go to school?


→ He goes to school at 7:30

CÁCH ĐỌC GIỜ


 Cách đọc giờ hơn
Cách 1:
Giờ + số phút
Ví dụ:
 8:25 => It’s eight twenty-five. (Bây giờ là tám giờ hai lăm.)
 2:39 => It’s two thirty-nine. (Bây giờ là hai giờ ba mươi chín.)
Cách 2:

Số phút + past + số giờ

Ví dụ:
 8:25 => It’s twenty five past eight. (-> Bây giờ là tám giờ hai mươi lăm phút)
 2:39 => It’s thirty-nine past two. (Bây giờ là hai giờ ba mươi chín.)
* Lưu ý: 
Khi giờ là phút 15 hơn, ta có thể sử dụng: a quarter past
Ví dụ:
 5:15 => It’s a quarter past five. (Bây giờ là năm giờ mười lăm.)
 9:15 => It’s a quarter past nine. (Bây giờ là chín giờ mười lăm.)
 Cách đọc giờ kém
Ta đọc giờ kém khi số phút hơn vượt quá 30 phút. Thông thường chúng ta sẽ nói số
phút trước

Số phút + to + số giờ
Ví dụ:
 10:40 => It’s twenty to eleven. (Bây giờ là mười giờ kém hai mươi.)
 7:50 => It’s ten to eight. (Bây giờ là tám giờ kém mười.)
* Lưu ý: 
Khi giờ là  phút 30 hơn chúng ta sử dụng: half past
Ví dụ:
 7:30 => It’s half past seven. (Bây giờ là bảy rưỡi.)
 10:30 => It’s half past ten. (Bây giờ là mười rưỡi.)
 Cách đọc giờ chẵn
Giờ chẵn có lẽ là dễ đọc nhất. Khi muốn nói giờ một cách chính xác, chúng ta sử dụng
từ “o’clock” với mẫu câu:

It’s + number (số giờ) + o’clock


Ví dụ:
 It’s 9 o’clock. (Bây giờ là chín giờ.)
EXERCISE
Exercise 1: Dịch sang tiếng Anh
1. Bây giờ là mấy giờ? Bây giờ là 8 giờ đúng
________________________________________________________________
2. Bạn đi đến trường lúc mấy giờ? Tôi đi đến trường lúc 6 giờ 45
________________________________________________________________
3. Cô ấy xem tivi lúc 7 giờ tối
________________________________________________________________
4. Cô ấy đi ngủ lúc 9 giờ 30 tối
________________________________________________________________
5. Họ chơi đá bóng vào buổi chiều
________________________________________________________________
6. Linh ăn sáng lúc 6 giờ 30
________________________________________________________________
7. Mẹ của tôi thức dậy sớm vào buổi sáng
________________________________________________________________
8. Bố bạn đi làm lúc mấy giờ? Ông ấy đi làm lúc 7 giờ 10
________________________________________________________________
9. Bạn làm gì vào buổi chiều? Tôi làm việc nhà
________________________________________________________________
10. Cô ấy làm gì vào buổi sáng? Cô ấy đi dã ngoại
________________________________________________________________

Exercise 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống


______ up ______ the face
______ the teeth ______ breakfast
______ to school ______ the hair
______ a shower ______ a bath
______ lunch ______ dressed
Exercise 3: Nối
A B
1. What time is it? It’s 4:30
2. What time do you go to school? Yes, he does
3. What time does he go to bed? I go to school at 7:30
4. What time do they have lunch? They have lunch at 12:00
5. Does he arrive home at 5p.m? He goes to bed at 10:00

Exercise 4: Viết thành một câu hoàn chỉnh


0. John/ get up/ 6:45
What time does John get up? He gets up at 6:45
1. Minh/ take a shower/ 7:00
________________________________________________________________
2. Hoang/ have breakfast/ 7:30
________________________________________________________________
3. Ngoc and Lan/ brush the teeth/ 7:15
________________________________________________________________
4. Jimmy/ comb the hair/ 6:50
________________________________________________________________
5. Mary/ wash the face/ 8:00
________________________________________________________________
Exercise 5: Hoàn thành cuộc đối thoại với những câu cho sẵn
- I have some classes at school in the - My day starts at 6:45
morning - I go to bed at 11:00
- I have lunch at 12:00 - I have English and Math

Linh: Well, could you tell me about your day, Nam?


Nam: Sure. (1)_____________________________________. First, I brush my teeth,
wash my face and have breakfast.
Linh: What do you do after that?
Nam: I walk to school. (2) _____________________________________.
Linh: What subjects do you have in the morning?
Nam: On Monday (3) _____________________________________.On Tuesday and
Wednesday have literature and PE. On Thursday and Friday…Well, I don’t remember.
Linh: Alright. So when do you have lunch?
Nam: (4) _____________________________________. Then I have three classes in
the afternoon.
Linh: When does your school day end?
Nam: At 5:00. I walk home and have dinner at 7 o’clock
Linh: What do you do in the evening?
Nam: I listen to music, do my homework. Then (5)_________________________.
Linh: Alright. Thanks for sharing.
Nam: You’re welcome.

Exercise 6: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi


I usually get up at a quarter past seven in the morning. I have breakfast at eight
o’clock and then I take a bus to school at half past eight. My school starts at niên. I
have four lessons in the morning. I have lunch at 11:30 at the school canteen. After
that I have five lessons in the afternoon. I arrive home at six p.m. Then I have dinner at
7:15 and I go to bed at 10:00.
Question:
1. How do you go to school?
____________________________________________________________________
2. What time does the school start?
____________________________________________________________________
3. How many lessons do you have in the morning?
_____________________________________________________________________
4. Where do you have lunch?
_____________________________________________________________________

You might also like