You are on page 1of 5

I.

Wortbildung Nomen: der Fahrer  die Fahrerin, der Hausmann  die


Hausfrau.
1. Danh từ chỉ nghề nghiệp trong tiếng Đức.
Mỗi nghề nghiệp trong tiếng Đức sẽ có 2 danh từ tên gọi, 1 dành cho nam, 1 dành
cho nữ.
z.B.: der Lehrer - die Lehrerin
der Polizist - die Polizistin
→ Từ tên nghề nghiệp của nam, ta sẽ thêm đuôi -in để được tên chỉ nghề nghiệp
nữ.
z.B.: der Schneider - die Schneiderin
der Kellner - die Kellnerin

! Tuy nhiên cũng có những ngoại lệ. Một vài từ chỉ nghề nghiệp không chỉ phải
thêm đuôi -in mà còn phải thêm Umlaut hoặc một số khác thì cùng một nghề lại
có 2 tên gọi khác nhau cho nam và nữ.
z.B.: der Arzt - die Ärztin
der Krankenpfleger - die Krankenschwester
2. Một số nghề nghiệp trong tiếng Đức.
männlich weiblich Bedeutung
der Krankenpfleger die Krankenschwester Y tá
der Koch die Köchin Đầu bếp
der Arzt die Ärztin Bác sĩ
der Kellner die Kellnerin Phục vụ (nhà hàng)
der Friseur die Friseurin Thợ cắt tóc
der Hotelmanager die Hotelmanagerin Quản lí khách sạn

3. Hỏi và trả lời về nghề nghiệp.


 Ngôi Sie:
Was sind Sie von Beruf?
Was machen Sie beruflich?
→ Ich bin + tên nghề nghiệp + von Beruf
Ich arbeite als + tên nghề nghiệp + ( bei + tên công ty)
z.B.: Was sind Sie von Beruf?
→ Ich bin Lehrerin von Beruf. / Ich arbeite als Lehrerin bei Vogel.
 Ngôi du:
Was bist du von Beruf?
Was machst du beruflich?
→ Ich bin + tên nghề nghiệp + von Beruf
Ich arbeite als + tên nghề nghiệp + ( bei + tên công ty)
z.B.: Was machst du beruflich?
→ Ich bin Arzt von Beruf. / Ich arbeite als Arzt.

! Achtung: Học sinh hay sinh viên không phải nghề nghiệp nên khi nói tôi là học
sinh hay sinh viên thì không có đuôi von Beruf.
Ich bin Student.
Ich bin Schüler.
II. Temporale Präposition: vor, seit, für.
1. vor: trước.
 Thường đi với một mốc thời gian hoặc sự kiện nào đó, mang ý nghĩa
trước một mốc thời gian hoặc một sự kiện đó.
vor + Dativ
 Trả lời cho câu hỏi Wann? (Bao giờ?)
z.B.: Wann stehst du auf? → Vor 7 Uhr stehe ich auf.
Wann hast du viel gelernt? → Vor der Prüfung habe ich viel gelernt.
2. seit: từ.
 Thường đi với mốc thời gian, diễn tả một khoảng thời gian từ trong quá
khứ kéo dài đến hiện tại và sẽ tiếp tục lâu hơn nữa.
seit + Dativ
 Trả lời cho câu hỏi Seit wann? (Từ bao giờ?), động từ trong câu luôn chia ở
hiện tại.
z.B.: Seit wann lernen Sie Deutsch? → Seit 2 Monaten lerne ich Deutsch.

Wann?
Singular Plural
der das die
Ich habe vor einem einem Jahr einer Woche zwei Monaten die Ausbildung gemacht.
Monat

Seit wann?/ Wie lange?


Singular Plural
der das die
Ich bin seit einem einem Jahr einer Woche zwei Jahren selbstständig.
Monat

Vẽ trục giải thích vor, seit:


vor: mốc thời gian từ quá khứ đến hiện tại (đã kết thúc) → Thì quá khứ.
seit: mốc thời gian kéo dài từ trong quá khứ đến hiện tại và tiếp tục kéo dài trong
tương lai (chưa kết thúc) → Thì hiện tại.
z.B.: Vor einem Jahr war ich in Deutschland. (1 năm trước tôi đã ở Đức, còn bây
giờ thì không còn ở đó nữa)
Seit einem Jahr bin ich in Deutschland. (Từ 1 năm trước, tôi đã ở Đức và hiện tại
bây giờ vẫn đang tiếp tục ở, việc này có khả năng kéo dài tiếp tục)
Übung:
1. __________ wann kennt ihr euch?
2. Wir kennen uns ___________ 7 Jahren.
3. Wir haben uns ____________ 15 Jahren kennengelernt.
4. Ich habe ___________ einem Jahr einen Deutschkurs besucht.
5. Ich lebe ___________ 2009 in Berlin.
3. für: für wie lange?: trong bao lâu?
Für + Akkusativ
Für wie lange?
Singular Plural
der das die
Ich suche für einen Monat ein Jahr eine Woche zwei Wochen eine Arbeit.

III. Präteritum sein, haben.


Nhắc lại về cách dùng sein & haben.
1. sein.
 Sau “sein” là tính từ.
z.B.: Du bist nett.
 Sử dụng trong các mẫu câu nói về tên, nghề nghiệp, quốc tịch,...
z.B.: Ich bin Anna Müller. / Er ist Deutsche. / Sie ist Lehrerin.
 Sử dụng khi nói tuổi tác, ngày tháng, giờ giấc.
z.B.: Ich bin 20 Jahre alt. / Heute ist der 10.12.2022. / Es ist 8 Uhr.
2. haben.
Thể hiện sự sở hữu (sau “haben” thường là danh từ).
z.B. Ich habe einen Apfel. / Er hat ein Auto.
Khi để diễn đạt những tình huống trên ở trong quá khứ Präteritum thì “sein” và
“haben” sẽ biến đổi về dạng quá khứ: sein - waren, haben – hatten.
waren hatten
ich war hatte
du warst hattest
er/sie/es war hatte
ihr wart hattet
wir/Sie/sie waren hatten

Übung:
1. Ich _____________ gestern zu Hause.
2. Meine Mutter _____________ nicht zu Hause, sie _____________ in der
Arbeit.
3. Opa _____________ glücklich, weil es alle gekommen sind.
4. Ich _____________ gestern sehr starke Kopfschmerzen.
5. _____________ du kein Geld gestern?

You might also like