Professional Documents
Culture Documents
Thu Ha
I. Công thức.
He/She/It + Vs/se + O( tân ngữ)
I/We/You/They + V + O
1|Page
Teacher: Ms. Thu Ha
Thì hiện tại đơn (The simple present) được dùng thường xuyên để diễn tả:
Chúng ta sử dụng thì Hiện tại đơn để diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại hoặc thường
xuyên xảy ra.
Hành động này có thể là một thói quen, một sở thích, một sự kiện hằng ngày, thời khóa biểu
hay điều gì đó thường diễn ra.
Nó cũng diễn tả một điều gì đó mà 1 người thường hay quên hay thường không làm.
Ví dụ:
1. I play tennis.
2|Page
Teacher: Ms. Thu Ha
Thì Hiện tại đơn cũng có thể dùng để diễn tả một sự thật luôn đúng hoặc được coi là đúng. Cách
dùng này không nhấn mạnh đến sự chính xác của sự thật mà là niềm tin của người nói. Nó cũng đựơc
dùng để khái quát về cả người và vật.
Ví dụ:
1. Cats like milk.
Mèo thích sữa.
3· Do pigs like milk?
Người nói thường sử dụng thì Hiện Tại đơn để nói đến một hành động trong thời khóa biểu sẽ xảy ra
trong tương lai gần. Cách dùng này thường được sử dụng khi nói đến cách phương tiện giao thông
công cộng...
Ví dụ:
1· The train leaves tonight at 6 PM.
3|Page
Teacher: Ms. Thu Ha
Am/ Is/
S + be (am/ is/ Are + S +
S + be-not + (Từ để hỏi) +
are) + V-ing + Ving?
V-ing + (O) Be + S + V-
(O)
ing + (O)?
Ví dụ: Yes, S
Ví dụ:
I’m not looking. My + am/is/are. Ví dụ:
He’s thinking about
eyes are closed No, S+ Who is Kate talking to
leaving his job.
tightly. am/is/are + not. on the phone?
They’re considering
They aren’t arriving Ví dụ: Are you Isn’t he coming to the
making an appeal
until Tuesday. doing your dinner?
against the judgment.
homework?
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Diễn tả một hành động nói chung đang diễn ra và chưa kết thúc, nhưng không nhất thiết
phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
VD: Anna is finding a job. (Anna đang tìm kiếm một công việc)
Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.
VD: He is going to Ha Noi tomorrow. (Anh ấy sẽ tới Hà Nội vào ngày mai)
Diễn tả một hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, thường được sử dụng với mục đích phàn
nàn về hành động khiến người nói khó chịu và bực mình.
VD: She is always turning music up too loud. (Cô ấy lúc nào cũng bật nhạc quá to)
Diễn tả một sự việc đang thay đổi, phát triển nhanh chóng.
VD: Your English is significantly improving. (Tiếng Anh của bạn đang được cải thiện đáng kinh ngạc)
4|Page
Teacher: Ms. Thu Ha
Một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn phổ biến như sau:
Một số động từ
EXERCISES
LUYỆN TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Where ___________you (live)____________?
- I (live)______________in Xuan Hoa town.
2. What _______________he (do) ______________now?
- He (water)_________________flowers in his garden.
3. What _______________she (do)_____________?
- She(be)______________a teacher.
4.____________you (be) in 4A?
- No,I (not be)_______________________.
5. Where _________________you (be) from?
6. At the moment , my sisters (play)____________volleyball and my brother
(play)________________soccer.
7. it is 9.00, my family (watch)___________________tv.
8. In the summer, I usually (go)______________to park with my friends and in the spring , we
(have) _____________Tet Holiday, I (be)________happy because I always (visit)
______________mygranparents.
9._____________your father (go)_____________to work by bus ?
10. How ___________your sister (go)___________to school?
11. What time _____________they (get up)_________________?
12. What ____________they (do)________________in the winter?
13. Today,we (have)______________English.
14. Her favourite subject (be)__________________English .
15. Now, my brother (eat)_________________a banana.
16. Look! Aman (call)_________________you.
17. Keep silent ! I (listen )____________________to radio .
18._______________you (play)_________________badminton now?
19. Everyday,my father (get up)_________________at 5.00 a.m but today ,he (get up)
__________________ at 6.00a.m.
5|Page
Teacher: Ms. Thu Ha
6|Page
Teacher: Ms. Thu Ha
7|Page
Teacher: Ms. Thu Ha
8|Page