You are on page 1of 8

Teacher: Ms.

Thu Ha

(THE SIMPLE PRESENT)

I. Công thức.

Dạng khẳng định:


He/She/It + Vs/se + O( tân ngữ)

Ví dụ: She comes here very often.


Cô ấy đến đây thường xuyên

I/We/You/They + V + O

Ví dụ: I think you are right.

Tôi nghĩ anh đúng.


Nếu là tobe:
Am/is/are +adj + noun

Ví dụ: John is a teacher.

Dạng phủ định:

I/We/You/They + do not/don't + V + (O)


Ví dụ: They don't ever agree with us.

Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.

He/She/It + does not/doen't + V + (O)


Ví dụ: She doesn't come here very often.

Cô ấy không đến đây thường xuyên.

1|Page
Teacher: Ms. Thu Ha

Dạng nghi vấn:

(Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?


Ví dụ: Does the class begin at 10 or 11 this week?

Lớp học sẽ bắt đầu sẽ ngày 10 hay 11 tuần này vậy?


Ví dụ: What does this expression mean?

Cụm từ này có nghĩa là gì?

II. Những trường hợp sử dụng thì hiện tại đơn.

Thì hiện tại đơn (The simple present) được dùng thường xuyên để diễn tả:

Cách dùng 1: Hành động lặp đi lặp lại

Chúng ta sử dụng thì Hiện tại đơn để diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại hoặc thường
xuyên xảy ra.
Hành động này có thể là một thói quen, một sở thích, một sự kiện hằng ngày, thời khóa biểu
hay điều gì đó thường diễn ra.
Nó cũng diễn tả một điều gì đó mà 1 người thường hay quên hay thường không làm.
Ví dụ:
1. I play tennis.

Tôi choi tennis.


2. She does not play tennis

Cô ấy không chơ tennis.


3. Does he play tennis?

Anh ta có chơi tennis không?

4. They drive to the office every day.

  Hằng ngày họ lái xe đi làm.


5. She doesn't come here very often.

  Cô ấy không đến đây thường xuyên.


6. The news usually starts at 6.00 every evening.

  Bản tin thường bắt đầu vào lúc 6 giờ.


7. Do you usually have bacon and eggs for breakfast?

  Họ thường ăn sáng với bánh mì và trứng phải không?

2|Page
Teacher: Ms. Thu Ha

Cách dùng 2: Một điều hiển nhiên, luôn đúng

Thì Hiện tại đơn cũng có thể dùng để diễn tả một sự thật luôn đúng hoặc được coi là đúng. Cách
dùng này không nhấn mạnh đến sự chính xác của sự thật mà là niềm tin của người nói. Nó cũng đựơc
dùng để khái quát về cả người và vật.
Ví dụ:
1. Cats like milk.
Mèo thích sữa.

2·  Birds do not like milk.

Những chú chim không thích sữa.

3·  Do pigs like milk?

Heo có thích uống sữa không?

4. We have two children.


        Chúng tôi có 2 đứa con.
5. Water freezes at 0° C or 32° F.
        Nước đóng băng ở 0° C hoặc 32° F.
6. What does this expression mean?
        Cụm từ này có nghĩa là gì?
7. The Thames flows through London.
        Sông Thames chảy qua London.
 

Cách dùng 3: Hành động trong thời khóa biểu.

Người nói thường sử dụng thì Hiện Tại đơn để nói đến một hành động trong thời khóa biểu sẽ xảy ra
trong tương lai gần. Cách dùng này thường được sử dụng khi nói đến cách phương tiện giao thông
công cộng...
Ví dụ:
1·       The train leaves tonight at 6 PM.

Chuyến tầu rời khỏi lúc 6 giờ chiều.

2·       The party starts at 8 o'clock.

Buổi tiệc bắt đầu lúc 8 giờ

3. Christmas Day falls on a Monday this year.


        Năm nay giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.
4. The plane leaves at 5.00 tomorrow morning.
        Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai.
5. Ramadan doesn't start for another 3 weeks.
        Ramadan sẽ không bắt đầu trong 3 tuần tới.
6. Does the class begin at 10 or 11 this week?
        Lớp học sẽ bắt đầu sẽ ngày 10 hay 11 tuần này vậy?

3|Page
Teacher: Ms. Thu Ha

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh

Câu hỏi Wh-


Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn
question

 Am/ Is/
  S + be (am/ is/ Are + S +
 S + be-not +  (Từ để hỏi) +
are) + V-ing + Ving?
V-ing + (O) Be + S + V-
(O)
ing + (O)?
Ví dụ:  Yes, S
Ví dụ:
I’m not looking. My + am/is/are. Ví dụ:
He’s thinking about
eyes are closed No, S+ Who is Kate talking to
leaving his job.
tightly. am/is/are + not. on the phone?
They’re considering
They aren’t arriving Ví dụ: Are you Isn’t he coming to the
making an appeal
until Tuesday. doing your dinner?
against the judgment.
homework?

1.2. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

 Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

VD: I am watching TV now. (Tôi đang xem tivi bây giờ)

 Diễn tả một hành động nói chung đang diễn ra và chưa kết thúc, nhưng không nhất thiết
phải thực sự diễn ra ngay lúc nói. 

VD: Anna is finding a job. (Anna đang tìm kiếm một công việc)

 Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.

VD: He is going to Ha Noi tomorrow. (Anh ấy sẽ tới Hà Nội vào ngày mai)

 Diễn tả một hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, thường được sử dụng với mục đích phàn
nàn về hành động khiến người nói khó chịu và bực mình. 

VD: She is always turning music up too loud. (Cô ấy lúc nào cũng bật nhạc quá to)

 Diễn tả một sự việc đang thay đổi, phát triển nhanh chóng.

VD: Your English is significantly improving. (Tiếng Anh của bạn đang được cải thiện đáng kinh ngạc)

4|Page
Teacher: Ms. Thu Ha

Một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn phổ biến như sau:

Trạng từ chỉ thời gian

 Now: Bây giờ


 Right now: Ngay bây giờ
 At the moment: Lúc này
 At present: Hiện tại
 At + giờ cụ thể: Lúc … giờ

Một số động từ

 Look! : Nhìn kìa!


 Listen! : Hãy nghe này!)
 Keep silent! : Hãy im lặng!
 Watch out! : Hãy coi chừng

EXERCISES

LUYỆN TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Where ___________you (live)____________?
- I (live)______________in Xuan Hoa town.
2. What _______________he (do) ______________now?
- He (water)_________________flowers in his garden.
3. What _______________she (do)_____________?
- She(be)______________a teacher.
4.____________you (be) in 4A?
- No,I (not be)_______________________.
5. Where _________________you (be) from?
6. At the moment , my sisters (play)____________volleyball and my brother
(play)________________soccer.
7. it is 9.00, my family (watch)___________________tv.
8. In the summer, I usually (go)______________to park with my friends and in the spring , we
(have) _____________Tet Holiday, I (be)________happy because I always (visit)
______________mygranparents.
9._____________your father (go)_____________to work by bus ?
10. How ___________your sister (go)___________to school?
11. What time _____________they (get up)_________________?
12. What ____________they (do)________________in the winter?
13. Today,we (have)______________English.
14. Her favourite subject (be)__________________English .
15. Now, my brother (eat)_________________a banana.
16. Look! Aman (call)_________________you.
17. Keep silent ! I (listen )____________________to radio .
18._______________you (play)_________________badminton now?
19. Everyday,my father (get up)_________________at 5.00 a.m but today ,he (get up)
__________________ at 6.00a.m.

5|Page
Teacher: Ms. Thu Ha

20. Every morning , I (watch)_________________tv at 10.00 but today , I (Listen )


________________ _ to music at 10.00.
21. Everyday , I(go) __________to school by bike but today I go to school by motorbike.
22. Every morning, my father (have) ______________a cup of coffe but today he
(drink)______________ milk.
23. At the moment, I(read)_______________a book and my brother (watch)_______ TV.
24. Hoa (live)________________in Hanoi , Ha (live)________________in HCM City.
25. Hung and his friend (play)_______________badminton.
26. They usually (get up)___________________at 6.oo in the morning.
27. Ha never(go)_________________fishing in the winter but she always (do)_____________.it in
the summer.
28. My teacher (tell)__________________Hoa about Math.
29. There(be)____________________.animals in the circus.
30._______________he (watch)______________tv at 7.00 ever ymorning?
32. What _____________she (do ) _________________at 7.00 A.m?
33. How old _________she(be)?
34. How ___________she (be)?
35. My children (Go)________________to school by bike.
36. We (go)_______________to supermarket to (buy)______________some food .
37. Mr.Hung (go)________________to Hanoi every month.
38. Ha (like)______________coffee, but I (not like)______________it.
39. She (like )________________Tea,but she (not like)____________________coffee.
40. I (love)_______________ catbut I (not love)__________________dog.
41. Everyday ,I (go)______________to school on foot , but today I (go)____________________to
school by bike.
42. Who you _________________(wait) for,Vien?
- I _______________________(wait)for Mr.Hung.
43. My sister (get)______________.dressed and (brush)_______________her teeth at 6.30 everyday.
44. Mrs.Huong (not live)_______________in town .She (live)________________in a house in the
country.
45. How _________your children (go)_________________.to school everyday?
46. It’s 9 o’clock in the morning .Lien (be)________in her room.She (listen) _______________to
music.
47. We_______________________(play) soccer in the yard now.
48. My father (go)___________.to work by bike.Sometimes he(walk)______________
49_________.You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy?
50. Now I (eat)_____________an apple and Hoa (listen)_______________.to music.
51. At the moment ,Nam and his friends (go)_______________________shopping.
52. In the autumn, I rarely (go)______________sailing and (go)__________to school.
53. I (write)_____________________________.a letter to my friend now.
54. At 12 a.m every day, I (have)______________lunch and (go)____________to bed.
55. On Monday, I (have)________________________.math and Art.
56. On Friday, I (have)______________________English.
57. At the moment, I (eat)______________.an orange and My sisters (Play)_______ Tennis.
58._______her bag (be)?
- No,they(not be)______________.

6|Page
Teacher: Ms. Thu Ha

59. What time _____________your children(go)____________ to school?


60. He (live)________________in HCM City.
61. What time___________your brother (get)___________up?
62. My house (be)_________in the city and it (be)_________small.
63. Every morning , we (have)__________breakfast at 7.00 a.m.
64. This (be)________a book and there (be)_________pens.
65. Mr.Quang (live)____________in the country .His house (have)__________a garden.
66. Viet (not have)______________Literature on Friday.
67. What time _________you (start)___________your class?
68.___________you (be)in class 4A?
69. Mrs.Ha (learn)__________________in Hanoi but she (not live)__________________ in Ha Noi.
70. My brother (not live )____________________in London , he (live )_______________ in
Manchester.
71. Now ,Mr.Long (draw ) ____________________his house.
72. He (like)_____________APPLES but he (not like )_____________________banana.
73.__________________she (like)______________apples?
74. Usually,I (have)_________________lunch at 12.00.-__________________you
(have) ___________________lunch at 11.00?
75. He can (swim)_______________but I can’t(swim)_____________________.
76. At the moment , my sister (read)___________________a book.
77. I (like )__________________ice-cream.
78. What ___________________Mr. Ha (live)_______________?
79. The monkey can (climb)_________________ the tree.
80. Hang (go)__________________to the bookshop now because she ( want ) ___________ some
book.
81. We (go) ______________to market and (buy)_________________some fruits.
82. Now, Lan (study)________________English and Lien (listen)______________to music.
83. Everynight , she (have)____________________dinner at 7.00 p.m
84. Every year, I usually (go)______________________Vietnam.
85. In the summer, I sometimes (go)____________________swimming.
86. Every everning, my mother (watch)_____________television.
87. Lan (have)_______________breakfast and (go)___________to school at 6.30a.m.
88. We (not read)___________________after lunch.
89. Tom (be)___________my friend .He (play)______________sports everyday.
90.______________your students (play)__________soccer every afternoon?
91. He (go)_____________to bed at 11.30 p.m.
92. They (go)___________home and (have)___________lunch.
93.___________he (play)__________sports?
94. He (teach)_______________in a big school in town.
95. Everyday she (go)____________to work by bike.
96. We usually (read)_________books,(listen)_________to music or (watch)_______TV.
97. Sometimes, I (play)__________badminton.
98. Ann(like)____________her job very much.
99.___________your mother(walk)_________to market?
100. Look! They (run)_________________________

7|Page
Teacher: Ms. Thu Ha

8|Page

You might also like