You are on page 1of 4

UNIT 12: WHAT DOES YOUR FATHER DO?

nhân viên văn phòng


1. clerk

bác sĩ
2. doctor

lái xe, tài xế


3. driver

nhà máy
4. factory

nông dân
5. farmer

cánh đồng, đồng ruộng


6. field

bệnh viện
7. hospital

y tá
8. nurse

văn phòng
9. office

học sinh, sinh viên


10. student
bác, chú, cậu
11. uncle

công nhân
12. worker

nhạc sĩ
13. musician

nhà văn
14. writer

kỹ sư
15. engineer

16. singer ca sĩ

học sinh
17. pupil

giáo viên
18. teacher

phi công
19. pilot

nhân viên đưa thư


20. postman

tương lai
21. future
đàn piano, đàn dương cầm
22. piano

công ty
23. company

giống nhau
24. same

nội trợ
25. housewife

Thư ký
26. secretary

Kế toan
27. accountant

khác nhau
28. difference

29. dentist Nha sĩ

30. chef Đầu bếp

31. policeman Cảnh sát

32. fireman Lính cứu hỏa

33. lawyer Luật sư

34. teacher Giáo viên


35. hotel Khách sạn

36. post office Bưu điện

37. police station Đồn cảnh sát

38. restaurant Nhà hàng

39. shop Cửa hàng

40. Office Văn phòng, cơ quan

41. airport Sân bay

42. hairdresser Thợ cắt tóc

43. job Nghề nghiệp

44. place of work Nơi làm việc

45. great Tuyệt vời, tuyệt

46. tailor Thợ may

47. singer Ca sĩ

48. actor Diễn viên nam

49. actress Diễn viên nữ

50. businessman Doanh nhân

You might also like